Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 trường thpt đông thành mã 321 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>( Đề gồm có 3 trang )</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề; </i>


Họ, tên học sinh:...Lớp:... Số Báo danh: ... <b>Mã đề 321</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Điền kết quả vào bảng theo mẫu sau:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>KQ</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>KQ</b>


<b>Câu 1.</b> Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng  ?


<b>A. </b>







3


2


3 2
1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>



 <b>B. </b>


1 2

2.


2 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>



<i>n</i>





<b>C. </b>






4


2 <sub>3</sub>


1 2


1 7 .


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 <b><sub>D. </sub></b>






4


3


2 1 .
1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>n</i>







<b>Câu 2.</b>


3 1



lim


2 2.3 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 <sub> b»ng:</sub>


<b>A. </b>
1
2


<b>B. </b>
3


2 <b><sub>C. </sub></b>


1


2 <b>D. </b>1


<b>Câu 3.</b> Cho dãy số 2


1 1 1



....


3 3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S  </i>  


. Giới hạn lim<i>S bằng:n</i>


<b>A.</b>
1


2 <b><sub>B. </sub></b>


3


2 <b><sub>C. </sub></b>


5


3 <b><sub>D. </sub></b>


4
3


<b>Câu 4.</b> Tính


3 2



1


4 3 5


lim


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 <sub> bằng:</sub>


<b>A.  </b> <b>B.</b> 1 <b>C. 1 </b> <b>D. </b> 


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số


 

,


,
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>f x</i>


<i>m</i> <i>x</i>



   





 




2


1 2 3 2


4 2 <i><sub>. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho liên </sub></i>
<i>tục tại điểm x 2 ?</i>


<b>A. 11</b> <b>B. 9</b> <b>C. 13</b> <b>D. 11</b>


<b>Câu 6.</b> Tính  3
3
lim


3


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 





<b>A. </b>  <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. -3</sub></b>


<b>Câu 7.</b> <i>Cho hàm số y</i>  <i>x</i>


2


3 2 <sub>. Hàm số đã cho liên tục tại điểm</sub>


<i><b>A. x  2</b></i> <i><b>B. x 3</b></i> <i><b>C. x  2</b></i> <b>D.</b> <i><b>x  </b></i>1


<b>Câu 8.</b>

 



3


lim 3 2<i>n</i> 4<i>n</i>


bằng:


<b>A. </b> <b>B. </b>  <b><sub>C. 3</sub></b> <b><sub>D. 4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ). Biểu thức nào sau đây dùng để tính đạo hàm của hàm số trên tại x0  1


<b>A. </b> 1


(1 ) (1)


lim


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 


  


 <b><sub>B. </sub></b> 1


( ) (1)
lim


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 






<b>C. </b> 0


(1 ) (1)
lim


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 


  


 <b><sub>D. </sub></b> 0


(1 ) ( )


lim


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   




<b>Câu 10. Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số </b>


4 3 2


2 3 4 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub>


<b>A. </b><i>y</i> 8x3 9<i>x</i>28<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i> 8x39<i>x</i>28<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> 8x3 9<i>x</i>2  8<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> 8x3 9<i>x</i>28<i>x</i>
<b>Câu 11. Xét hàm số </b>


2


sin 2


<i>y</i> <i>x</i><sub>. Biểu thức nào sau đây là đúng </sub>


<b>A. </b><i>y y</i> 

sin 2<i>x</i>2cos 2 sin 2<i>x</i>

<i>x</i> <b>B. </b><i>y y</i> 

sin 2<i>x</i> 2cos 2 sin 2<i>x</i>

<i>x</i>
<b>C. </b><i>y y</i> 

sin 2<i>x</i> cos 2 sin 2<i>x</i>

<i>x</i> <b>D.</b> <i>y y</i> 

sin 2<i>x</i>4 cos 2 sin 2<i>x</i>

<i>x</i>


<b>Câu 12. Xét hàm số </b>


1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <sub> . Giá trị </sub><i>y</i>(1)<sub> bằng :</sub>


<b>A. </b>2 <b><sub>B.</sub><sub> 3</sub></b> <b><sub>C. 3</sub></b> <b><sub>D. 0</sub></b>


<b>Câu 13. Xét chuyển động của vật M xác định bởi phương trình </b>


2


( ) 3 2 2 1


<i>s</i><i>f t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <sub>(m) trong đó t </sub>


là thời gian.Vận tốc tức thời của M tại thời điểm <i>t  bằng</i>0 4s


<b>A. </b>
1
24


3


<i>m</i>
<i>s</i>


 


 


  <sub> </sub><b><sub> B. </sub></b>


2
24


3


<i>m</i>
<i>s</i>


 
 


  <b><sub>C. </sub></b>


76
3


<i>m</i>
<i>s</i>


 
 


  <b><sub> D. </sub></b>24


<i>m</i>
<i>s</i>



 
 
 


<b>Câu 14. Xét hàm số </b>


3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Tập nghiệm của bất phương trình </sub><i>y</i>0<sub> là </sub>


<b>A. 1 x 3</b>  <b><sub> B. </sub></b><i>R</i>\ 1;3

<b><sub> C.</sub></b>

 ;1

 

 3;

<sub> </sub> <b><sub> D. </sub></b>
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


<b>Câu 15. Xét hàm số </b>


2


8


<i>y x</i>   <i>x</i> <sub>. Phương trình </sub><i>y </i>0<sub> có bao nhiêu nghiệm?</sub>



<b>A.</b>1 <b><sub> B. </sub></b>2 <b><sub>C. 0</sub></b> <b><sub> D. 3 </sub></b>


<b>Câu 16. Xét hàm số </b>


2


x 3 2


<i>y</i>  <i>x</i><sub> có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ </sub>x<sub>0</sub> <sub> </sub>0
có phương trình là:


<b>A. </b>3x <i>y</i> 2 0 <b> B. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i> 2 <b>D.</b> 3<i>x y</i>  2 0
<b>Câu 17.</b>Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số


2


3 2 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i><sub> biết tiếp tuyến song song với </sub>
đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>2 <b>B.</b> <i>y</i>4<i>x</i> 3 <b>C.</b> <i>y</i>4<i>x</i> 2 <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>6<b>..</b>
<b>Câu 18. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ khi đó véc tơ </b><i>AB</i>





bằng véc tơ:
<b>A. </b><i>CC</i> '<b> </b> <b>B. ' '</b><i>C D</i> <b> </b> <b>C. ' '</b><i>D C</i>





<b> </b> <b>D. </b><i>A D</i>' '<b> </b>
<b>Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ khi đó véc tơ </b><i>AD</i>'





cùng phương với véc tơ:
<b>A. '</b><i>C B</i>





<b>B. </b><i>A A</i>' <b> </b> <i><b>C. DC</b></i>


<b>D. </b><i>DA</i>


<b>Câu 20. Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D cạnh a . Khi đó góc của ( </i>. ’ ’ ’ ’ <i>AB</i>





, <i>CC</i>'





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. Cho hình chóp . </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng và tất cả các cạnh đều bằng a . Khi đó </i>
<i>tích vơ hướng của AS</i>





.<i>A</i>D là:



<b>A. </b>


2 <sub>3</sub>


2


<i>a</i>


<b> </b> <b>B. </b>


2


<i>a</i> <b><sub> </sub></b> <b><sub>C. 0 </sub></b>


<b>D. </b>


2


2
<i>a</i>


<b> </b>


<b>Câu 22.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D . Khi đó đường thẳng AC vng góc với đường </i>. ’ ’ ’ ’
thẳng:


<b>A.</b><i>CC</i>’ <b> </b> <b>B. </b><i><b>DC </b></i>’ <b>C. </b><i><b>CD </b></i>’ <i><b>D. CD </b></i>


<b>Câu 23.</b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D khi đó đường thẳng AC vng góc với mặt phẳng:</i>. ’ ’ ’ ’


<b>A.</b>

<i>AA C C</i>’ ’

<b> </b> <b>B. </b>

<i>BDD B</i>’ ’

<b> </b> <b>C. </b>

<i>A B C D</i>’ ’ ’ ’

<b>D. </b>

<i>AA D D</i>’ ’


<b>Câu 24. Cho hình chop .</b><i>S ABCD . Cặp đường thẳng SC và đường thẳng nào sau đây chéo nhau:</i>


<i><b>A. AC </b></i> <i><b>B. SB </b></i> <i><b>C. SA </b></i> <b>D. </b><i>AB</i><b><sub> </sub></b>


<b>Câu 25.</b>Cho hình chóp . <i>S ABCD có SH là đường cao . Khi đó góc của cạnh bên SA và mặt đáy là:</i>


<b>A. </b><i>SAH </i> <b>B. </b><i>SBH</i> <b>C. </b><i>SCH</i> <b>D. </b><i>SDH </i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1(1,5 điểm): Tính các giới hạn sau:</b>


a.


2


2


4 12 9


lim


1 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 



  <sub>b. </sub> 4


3 2 2


lim


4


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 


 


c.


2


2
2


5 14
lim


3 10



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


<b>Câu 2(0,5điểm): Tìm điều kiện của m để hàm số </b>


 



3 2


1
1


3 1


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x m</i> <i>khi x</i>



 <sub> </sub>





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> liên tục tại </sub>


điểm <i>x  </i>1


<b>Câu 3(1điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>


a. <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2 4 b.



4


cot 3 1


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 4(1,5điểm): Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B<sub> và có cạnh SA vng </sub></i>


góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


a) Chứng minh các mặt hình chóp là các tam giác vng



b) Gọi <i>AH là đường cao tam giác SAB . Chứng minh AH</i> vng góc mặt phẳng

<i>SBC</i>



<i>c) Biết SC tạo với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

một góc 450<sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub>, </sub><i>BC a</i> 2<sub>. Tính góc hai mặt phẳng</sub>


<i>SBC</i>



<i>ABC</i>



<i><b>Câu 5(0,5điểm): Xác định n nguyên dương thỏa mãn: </b></i>




0 1 2 3 2017 2016


2017 2 2017 3 2017 4 2017 .... 2018 2017 2 2 1


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>  <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

--- HẾT


---SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
<b>TRƯỜNG THPT ĐƠNG THÀNH</b>


<b>HƯỚNG DẪ CHẤM ĐÊ THI HỌC KÌ I LỚP 11</b>
<b> MƠN TỐN. NĂM HỌC 2016-2017</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
MÃ ĐỀ 321:


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>



<b>KQ</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>Câu</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>KQ</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


II. PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 531 VÀ MÃ ĐỀ 243


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1a.


2 <sub>2</sub>


3


2


12 9
4


4 12 9


lim lim 2


1 1


1 2 <sub>2</sub>



<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


 


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


0,5 đ


1b


4


3 2 2 3 6 2


lim


4 8


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
 


  




  0,5đ


1c

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 



2


2


2 2 2


2 7


5 14 7 9


lim lim lim


2 5 5 7


3 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


  


  


 


0,5đ


2


TXĐ: <i>D R</i> <sub> và </sub><i>x</i>0  1 <i>D</i>


+ <i>f</i>

 

1  3 <i>m</i>


+



 





1 1 1


3 2 1


lim lim lim


1 <sub>1</sub> <sub>3 2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


     


  


 


     


 <sub> </sub>



1


1 1


lim


4
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


+ 1

 

1



lim lim 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x m</i> <i>m</i>


   


   


Để hàm số liên tục tại điểm <i>x  thì:</i>0 1



 

 

 



1 1


1 11


lim lim 1 3


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


   


      


0,25


0,25


3a <i><sub>y</sub></i><sub>' 6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>


  0,5 đ


3b

<sub></sub>

<sub></sub>






4


3


2


y cot 3x 1


3
y ' 4cot 3x 1


2 3x 1.sin 3x 1


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  0,5đ


5


A


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5a <i><sub> ABC</sub></i><sub> vuông theo giả thiết</sub>





<i>SA mp ABC</i>  <i>SAC</i><sub> vuông tại </sub><i><sub>A SAB</sub></i><sub>,</sub> <sub> vuông tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub>




<i>SA mp ABC</i>  <i>SA</i><i>BC</i>


và <i>AB</i><i>BC</i> <i>BC</i><i>mp SAB</i>

 <i>BC</i><i>SB</i>
<i>Vậy  SBC vuông tại B</i>


0,5đ


5b


Theo CM trên:<i>BC</i><i>mp SAB</i>

 <i>BC</i> <i>AH</i> , mà




<i>AH</i> <i>SB</i> <i>AH</i> <i>mp SBC</i>


0,5đ


5c


Xác định góc <i>mp SBC</i>

và <i>mp ABC</i>

là <i>SBA</i>
<i>Xác định góc SC và mp ABC</i>

là <i>SCA 45</i> <sub> .</sub>


<i>SA AC</i>



  <sub> </sub><i>a</i> 3


<i>Xét tam giác vuôg ABC : AB</i>2 <i>AC</i>2 <i>BC</i>2 <i>a</i>2<i><sub>, vậy AB a</sub></i><sub> </sub>


Vậy <i>tan SBA</i>


<i>SA</i>
<i>AB</i>


 


3 <i>SBA 60</i> <sub> .</sub>


0,5đ


6 Xét x






2017 0 2 1 3 2 4 3 2018 2017


2017 2017 2017 2017 2017


2017 2016 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2017 2017 2017 2017



017 2017
2017


2017 2016 0 1 2


2017 2017 2017


f (x) x 1 x xC x C x C x C .... x C


f '(x) 1 x x.2017 1 x C 2xC 3x C 4x C


.... 2018x C


f '(1) 2 2017.2 C 2C 3C


       


        




     




3 2017


2017 2017


2016 2016



4C .... 2018C


2019.2 2 2n 1 n 1009


 


    


.


0,5đ


Trang 5/5 - Mã đề kiểm tra 321


A


B


C


H


S


45


0


</div>


<!--links-->

×