Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 sở GDĐT nam định | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>NAM ĐỊNH</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ IINĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>Mơn: Tốn – lớp 11.</b>


<b>(Thời gian làm bài: 90 phút)</b>


Đề thi gồm 02 trang

<b>Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).</b>



<b>Câu 1: Giải phương trình </b>cos 2<i>x</i>2cos<i>x</i> 3 0 .


<b>A. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,  <i>k</i> . <b>B. </b><i>x k</i> 2 ,  <i>k</i> . <b>C. </b> 2 , .
2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> 2 , .
2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 2: Số nghiệm của phương trình </b>tan 3
6
<i>x</i> 


 


 


 


  thuộc đoạn 2; 2






 


 


  là


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 3: Có 12 học sinh gồm 8 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học</b>
sinh gồm 2 nam và 1 nữ ?


<b>A. 112 cách. </b> <b>B. 220 cách.</b> <b>C. 48 cách.</b> <b>D. 224 cách.</b>


<b>Câu 4: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>un</i> có 1


1
2


<i>u </i> và <i>u </i>2 1. Tính <i>u</i>10.


<b>A. </b><i>u </i><sub>10</sub> 256.<b> B. </b><i>u </i><sub>10</sub> 256.<b><sub> C. </sub></b><i>u </i><sub>10</sub> 512.<b><sub> D. </sub></b><i>u </i><sub>10</sub> 512.


<b>Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 3


3



<i>y x</i>  <i>x</i> tại tiếp điểm <i>M  </i>

1; 4

<i> có hệ số góc k là</i>
<b>A. </b><i>k </i>4. <b> B. </b><i>k </i>3.<b> C. </b><i>k </i>0. <b> D. </b><i>k </i>6.


<b>Câu 6: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>. Khi đó hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> là hai đường thẳng


<b>A. cắt nhau.</b> <b>B. song song.</b> <b>C. chéo nhau.</b> <b>D. trùng nhau.</b>


<b>Câu 7: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm</i>,
<i>của các cạnh AB và SD . Cắt hình chóp bởi mặt phẳng </i>

(

<i>CMN . Khi đó thiết diện nhận được là</i>

)


<b>A. một tam giác.</b> <b>B. một tứ giác.</b> <b>C. một ngũ giác.</b> <b>D. một lục giác.</b>


<b>Câu 8: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng a . Tam giác SAB là</i>


tam giác vuông cân tại <i>S<sub> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng chứa đáy. Biết I là</sub></i>


một điểm trong không gian cách đều các điểm , , ,<i>A B C D và .<sub>S Tính độ dài đoạn thẳng .</sub>IS </i>


<b>A. </b><i>IS</i> <i>a</i>. <b>B. </b><i><sub>IS</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2.</sub> <b>C. </b> 2<sub>.</sub>
2


<i>a</i>


<i>IS </i> <b>D. </b> .


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Trang 1.</b>


<b>Phần II. Tự luận (8 điểm).</b>



<b>Câu 1 (2 điểm). Tính các giới hạn sau:</b>



<b>1.1. </b>



2


3


1 2


lim .


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 
<b>1.2. </b> <sub>2</sub>


1


3 3 1



lim .


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


 


<b>Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số </b>

 



3


3 2


1
1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>



<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


  





 


 <sub></sub> <sub></sub>




<i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m</i>


để hàm số đã cho liên tục tại <i>x  </i>1.
<b>Câu 3 (2 điểm). </b>


<b>3.1. Cho hàm số </b>

 

sin 2 3 cos 2 12sin


6


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub>


 . Giải phương trình

 



' 4 0.



<i>f x  </i>


<b>3.2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   , biết tiếp tuyến đó
vng góc với đường thẳng : <i>x</i>6<i>y</i> 6 0.


<i><b>Câu 4 (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng </b>a</i> 2;




<i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub> và </sub><i>SA</i>2<i>a. Gọi E là hình chiếu vng góc của A trên cạnh SB .</i>
<b>4.1. Chứng minh </b>

<i>BD</i>

<i>SAC</i>

<sub>.</sub>


<b>4.2. Chứng minh </b><i>BC</i>

<i>SAB</i>

<sub> và </sub>

<i>AEC</i>

 

 <i>SBC</i>

<sub>.</sub>


<i><b>4.3. Gọi G và K lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAD và </b>ACD Tính góc giữa</i>.
đường thẳng <i>GK</i> và mặt phẳng

<i>SAB .</i>



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chữ ký của giám thị:………


<i>Trang 2.</i>

<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN – LỚP 11 THPT </b>



<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>



<b>Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm).</b>




<b>Câu</b>

<b>Câu 1</b>

<b>Câu 2</b>

<b>Câu 3</b>

<b>Câu 4</b>

<b>Câu 5</b>

<b>Câu 6</b>

<b>Câu 7</b>

<b>Câu 8</b>



<b>Đáp án</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



<b>Phần II. Tự luận (8 điểm).</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu</b>
<b>1.1</b>


<i>Tính giới hạn </i>



2
3
1 2
lim .
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 


Ta có



2




2
3
3
3
3
1 2
1 2
lim lim
2 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
   
 
 

 


  <b>0,5</b>



2
2 3
1 2


1 1
1
lim .


1 1 2


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
   
 
   
   
 
 


Vậy

<sub></sub>

2

<sub></sub>


3


1 2 <sub>1</sub>


lim .


2 1 2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
 


  <b>0,5</b>


<b>Câu</b>
<b>1.1</b>


<i>Tính giới hạn</i>


<i> </i> <sub>1</sub> 2


3 3 1


lim .
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  
 


Ta có <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 1


3 1



3 3 1 3 2


lim lim


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


    


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub></sub>     <sub></sub> <b>0,25</b>



 


 




 


1


3 2 3 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


lim


1 2


1 2 3 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub> </sub> <sub> </sub> 

 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>   
 
<b>0,25</b>


 



1 1


3 4 3 1 3


lim lim


2 2


1 2 3 2 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>   
   
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>    <sub></sub> <sub> </sub>  
   
<b>0,25</b>


1 1 11.


12 12



   Vậy <sub>2</sub>


1


3 3 1 11


lim .
2 12
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  



  <b>0,25</b>


<b>Câu</b>
<b>2</b>


<i>Cho hàm số </i>

 



3
3 2
1
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


  


<sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>


<i>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để </i>


<i>hàm số đã cho liên tục tại x </i>1.


Tập xác định của <i>f x</i>

 

là <i>D </i>. Ta có <i>f</i>

 

1  <i>m</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>0,25</sub></b>


 

<sub></sub>

<sub></sub>



2
3


2


1 1 1 1


1 3 3 2


3 2



lim lim lim lim 3 3 2 3 3 2 8


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  


 


        


  <b>0,5</b>


Hàm số đã cho liên tục tại <i>x</i> 1 lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

1 8 <i>m</i> 2 <i>m</i>10.<sub> </sub>


Vậy giá trị của tham số <i>m</i> cần tìm là <i>m </i>10. <b>0,25</b>


<i>Cho hsố </i>

 

sin 2 3 cos 2 12sin
6

<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu</b>
<b>3.1</b>


Tập xác định của <i>f x</i>

 

là <i>D </i>. Ta có '

 

2cos 2 2 3 sin 2 12 cos .
6
<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <b>0,5</b>


Do đó '

 

4 0 2cos 2 2 3 sin 2 12cos 4 0
6


<i>f x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> 


 


1 3


cos 2 sin 2 3cos 1 0 cos 2 3cos 1 0


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 6 <i>x</i> 3 <i>x</i> 6


  


     


   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 



     


<b>0,25</b>


2


2cos 3cos 0 cos 0


6 6 6


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     

(

vì cos <i>x</i> 6

1;1





 


  


 


 

)



, .



6 2 3


<i>x</i>   <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


        


<b>0,25</b>


<b>Câu</b>
<b>3.2</b>


<i>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   <i>, biết tiếp tuyến đó vng </i>
<i>góc với đường thẳng </i>:<i>x</i>6<i>y</i> 6 0.


Tập xác định của hàm số <i>D </i>. Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


  . <b>0,25</b>


Đường thẳng : 1 1
6


<i>y</i> <i>x</i>


   có hệ số góc 1
6


<i>k </i> . Gọi <i>M x y</i>

0; 0

là tọa độ tiếp điểm



của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho, ta có hệ số góc <i>k</i>1 của tiếp tuyến tại tiếp điểm


<i>M</i> là

 

2


1 ' 0 3 0 3


<i>k</i> <i>y x</i>  <i>x</i>  . Vì tiếp tuyến tại tiếp điểm <i>M</i> vng góc với đường thẳng


 do đó 1

02

0


0


1
1


. 1 3 3 1


1
6


<i>x</i>


<i>k k</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 



   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



  


<b>0,25</b>


+) Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0  6 <i>M</i>

1;6

. Tiếp tuyến tại tiếp điểm <i>M</i>

1;6

của đồ thị hàm số


đã cho có phương trình <i>y</i>6 .<i>x</i> <b>0,25</b>


+) Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0  2 <i>M</i>

1; 2

. Tiếp tuyến tại tiếp điểm <i>M  </i>

1; 2

của đồ thị


hàm số đã cho có phương trình <i>y</i>6<i>x</i>4. <b>0,25</b>


<b>Câu 4</b>


Hình vẽ


<b>Câu</b>
<b>4.1</b>


<i>Chứng minh BD</i>

<i>SAC</i>

<i>.</i>


<i>ABCD</i> là hình vng  <i>BD</i><i>AC</i>.


Từ giả thiết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>BD</i>

<i>ABCD</i>

 <i>SA</i><i>BD</i>. <b>0,5</b>


Ta có

.



<i>BD</i> <i>AC</i>


<i>BD</i> <i>SA</i> <i>BD</i> <i>SAC</i>


<i>SA</i> <i>AC</i> <i>A</i>





  




 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b>
<b>4.2</b>


<i>Chứng minh BC</i>

<i>SAB</i>

<i> và </i>

<i>AEC</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>.</i>


Từ giả thiết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>BC</i>

<i>ABCD</i>

 <i>SA</i><i>BC</i>.


<i>ABCD</i> là hình vng  <i>BC</i><i>AB</i>. <b>0,25</b>


Ta có

.


<i>BC</i> <i>SA</i>



<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>SAB</i>


<i>SA</i> <i>AB A</i>





  




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>0,25</b>


Từ giả thiết ta có <i>AE</i><i>SB</i>. Ta có <i>BC</i> 

<i>SAB</i>

và <i>AE</i>

<i>SAB</i>

 <i>BC</i><i>AE</i>.


Ta có

.


<i>AE</i> <i>SB</i>


<i>AE</i> <i>BC</i> <i>AE</i> <i>SBC</i>


<i>SB</i> <i>BC B</i>






  




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>0,25</b>


Vậy



 

.


<i>AE</i> <i>AEC</i>


<i>AEC</i> <i>SBC</i>


<i>AE</i> <i>SBC</i>




 








<b>0,25</b>


<b>Câu</b>
<b>4.3</b>


<i>Gọi G và K lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAD và ACD</i>.<i> Tính góc giữa</i>
<i>đường thẳng GK và mặt phẳng </i>

<i>SAB</i>

<i>.</i>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AD</i> . Vì <i>Glà trọng tâm của các tam giác SAD do đó</i>


<i>G SI</i> và 1.
3


<i>IG</i>


<i>IS</i>  Vì <i>Klà trọng tâm của các tam giác ACD do đó K CI</i> và
1


.
3
<i>IK</i>


<i>IC</i>  Ta có


1


/ / .


3


<i>IG</i> <i>IK</i>


<i>GK</i> <i>SC</i>
<i>IS</i> <i>IC</i>  


<b>0,25</b>


Vì <i>GK</i> / /<i>SC  góc giữa đường thẳng GK</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

<sub> bằng góc giữa </sub>


đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

<sub>.</sub> <b>0,25</b>


Ta có





<i>SC</i> <i>SAB</i> <i>S</i>
<i>SB</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i>


 













<i> là hình chiếu vng góc của đường thẳng SC trên </i>
mặt phẳng

<i><sub>SAB Do đó góc giữa đường thẳng </sub></i>

. <i>SC</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

<sub> bằng </sub>
góc giữa hai đường thẳng <i>SC</i> và <i>SB</i>. Ta có

<i>SC SB</i>,

<i>BSC (vì tam giác SBC </i>


vng tại <i><sub>B</sub></i> <i><sub>BSC</sub></i> <sub>90</sub>0


  ).


Vậy góc giữa đường thẳng <i>GK</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

bằng <i><sub>BSC</sub></i><sub>.</sub>


<b>0,25</b>


Ta có <i>AC</i> 2<i>a</i>, tam giác <i>SAC</i> là tam giác vuông tại <i><sub>A</sub></i> <i><sub>SC</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>


    .


Lại có tam giác <i>SAB</i> là tam giác vuông tại <i><sub>A</sub></i> <i><sub>SB</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>6</sub>


    .


Xét tam giác vng <i>SBC</i> vng tại <i>B</i>, ta có <sub>cos</sub> 3  <sub>30 .</sub>0


2
<i>SB</i>


<i>BSC</i> <i>BSC</i>



<i>SC</i>


   


Vậy góc giữa đường thẳng <i>GK</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

bằng <sub>30 .</sub>0


<b>0,25</b>


<b>Chú ý: </b>


+) Số điểm mỗi câu trắc nghiệm là bằng nhau.


</div>

<!--links-->

×