Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 trường thpt tiểu la lần 1 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.32 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD  ĐT </b>
<b>TỈNH QUẢNG NAM</b>


<b>THPT TIỂU LA</b>


<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017</b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :</b>


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. CuSO</b>4. <b>C. MgCl</b>2. <b>D. FeCl</b>3.


<b>Câu 2: Amin X có cơng thức phân tử C</b>5H13<b>N. Số amin bậc III của X là :</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 3: Este CH</b>2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là


<b>A.vinyl propionat</b> <b>B. metyl acrylat</b> <b>C. etyl fomat</b> <b>D. etyl metacylat </b>
<b>Câu 4: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau : </b>


<b>A. CH</b>2(NH2)COOH. <b>B. CH</b>3CH2OH. <b>C. CH</b>3CH2NH2. <b>D. CH</b>3COOCH3.



<b>Câu 5: Cho các nhận định sau :</b>


<b>(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.</b>


(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.


(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng khơng gian.


(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng.
Số nhận định đúng là


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 6: Etyl axetat khơng tác dụng với</b>


<b>A. H</b>2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng). <b>B. H</b>2 (xúc tác Ni, nung nóng).


<b>C. dung dịch Ba(OH)</b>2 (đun nóng). <b>D. O</b>2, t0.


<b>Câu 7: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.


(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.


(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.


(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.


Những phát biểu đúng là


<b>A. (3), (4), (5).</b> <b>B. (1), (2), (4).</b> <b>C. (1), (2), (4), (5). </b> <b> D. (2), (3), (4), (5).</b>
<b>Câu 8: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của</b>
q trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây
là:


<b>A. 113,4 kg</b> <b>B. 140,0 kg</b> <b>C. 126,0 kg</b> <b>D. 213,4 kg</b>


<b>Câu 9: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO</b>3, khi các phản


<b>ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại).</b>


<b>A. 2a ≤ c ≤ 2(a + b). </b> <b>B. 2a < c < 2(a + b). </b> <b>C. c ≤ 2(a + b). D. 2(a – b) < c < 2(a +</b>
b).


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H4O2, C3H4O2, CH2O và C3H6O3<b> cần dùng V lít</b>


khí oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2<b> (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Nhiệt phân Fe(NO</b>3)2 trong mơi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


sản phẩm gồm:


<b>A. FeO, NO</b>2, O2. <b>B. Fe</b>2O3, NO2, O2. <b>C. Fe</b>3O4, NO2, O2. <b>D. Fe, NO</b>2, O2.


<b>Câu 12: Hấp thụ hết 4,48 lít CO</b>2<b> (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K</b>2CO3 thu được 200ml


<b>dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc). Mặt</b>
<b>khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)</b>2<b> dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là </b>



<b>A. 0,15</b> <b>B. 0,2</b> <b>C. 0,06</b> <b>D. 0,1 </b>


<b>Câu 13: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K</b>2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp


xuất hiện kết tủa là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 14: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp</b>
nhau (MX < MY<b>). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O</b>2, thu được H2O, N2 và


0,12 mol CO2<b>. Công thức phân tử của Y là</b>


<b>A. C</b>3H9N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>4H11N. <b>D. CH</b>5N.


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch</b>
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà


<b>phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm CH</b>3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp


<b>X thu được 0,6 mol CO</b>2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng


<b>A. 34,33%</b> <b>B. 51,11%</b> <b>C. 50,00%</b> <b>D. 20,72%</b>


<b>Câu 17: Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho </b>


<b>dung dịch X vào dung dịch AgNO</b>3<b> dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:</b>


<b>A. 38,65 gam</b> <b>B. 28,8 gam</b> <b>C. 40,76 gam</b> <b>D. 39,20 gam</b>


<b>Câu 18: Xà phịng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH</b>3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô


<b>cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là</b>


<b>A. 4,1.</b> <b>B. 3,7.</b> <b>C. 4,2.</b> <b>D. 6,4.</b>


<b>Câu 19: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là:</b>


<b>A. Zn.</b> <b>B. Pb.</b> <b>C. Cr.</b> <b>D. Sn.</b>


<b>Câu 20: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được</b>
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là


<b>A. 225 gam.</b> <b>B. 180 gam.</b> <b>C. 112,5 gam.</b> <b>D. 120 gam.</b>


<b>Câu 21: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít </b>
H2<b> (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO</b>4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của


<b>Al trong X là :</b>


<b>A. 22,47 %</b> <b>B. 33,71 %</b> <b>C. 28,09 % </b> <b>D. 16,85 %</b>


<b>Câu 22: Cho các phát biểu sau : </b>


(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit



(2) Metylamin, amoniac và anilin đều đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.


(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.


(5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh


tím


Số phát biểu đúng là :


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 23: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản</b>
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2<b> (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO</b>3)3, HCl và HNO3. Kết


<b>quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là </b>


<b>A. 1,5</b> <b>B. 1,2</b> <b>C. 0,8 </b> <b>D. 1,25</b>


<b>Câu 25: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C</b>3H6O2 và có các tính


<b>chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều khơng có khả năng tác dụng với kim</b>
<b>loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H</b>2SO4 lỗng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất


<b>có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. <b>B. HCOOC</b>2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.



<b>C. HCOOC</b>2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.


<b>Câu 26: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna </b>


<b>A. Penta-1,3-đien.</b> <b>B. Buta-1,3-đien.</b> <b>C. But-2-en.</b> <b></b>
D.2-metylbuta-1,3-đien.


<b>Câu 27: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO</b>3 và Cu(NO3)2<b> thì thu được dung dịch A và 1 kim</b>


loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :


<b>A. Cu</b> <b>B. Ag</b> <b>C. Fe</b> <b>D. Mg</b>


<b>Câu 28: Cho các chất: HCOO-CH</b>3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số


chất trong dãy thuộc loại este là


<b>A. 4</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO</b>2 và 12,15


gam H2<b>O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?</b>


<b>A. 37,550 gam</b> <b>B. 28,425 gam</b> <b>C. 18,775 gam</b> <b>D. 39,375 gam</b>


<b>Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau :</b>


(a) Ag vào HNO3 lỗng. (b) Cr vào HCl lỗng, nóng.



(c) Fe vào H2SO4 lỗng nguội (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2


(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4 (f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4


Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<i><b>Câu 31: Phát biểu khơng đúng là </b></i>


<b>A. CO</b>2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu


<b>B. CF</b>2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.


<b>C. SO</b>2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.


<b>D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.</b>
<b>Câu 32: Cho các chuyển hóa sau: </b>


<b>X + H</b>2O <sub>  </sub>xt t<i>,</i>0<b><sub> Y; </sub></b>


<b>Y + Br</b>2 + H2O  Axit gluconic + HBr


Axit gluconic + NaHCO3<b>  Z + Natri gluconat + H</b>2O;


<b>Z + H</b>2O     as,clorophin <b> X + E</b>
<b>Các chất X và Y lần lượt là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe(NO</b>3)3, Al, Cu và MgCO3<b>. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H</b>2SO4 thu



<b>được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N</b>2O, N2, H2 và CO2


(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2<b> là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl</b>2 thu được 123,49


<b>gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá </b>
<b>trị của V là :</b>


<b>A. 3,36 lít </b> <b>B. 4,48 lít</b> <b>C. 5,6 lít</b> <b>D. 5,6 lít</b>


<b>Câu 34: Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic và</b>
<b>hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O</b>2 (đkc), thu được 16,2 gam H2O.


<b>Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br</b>2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là :


<b>A. 0,2 mol </b> <b>B. 0,25 mol </b> <b>C. 0,35 mol </b> <b>D. 0,4 mol</b>


<b>Câu 35: Amino axit X có công thức H</b>2N- CxHy -(COOH)2<b>. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H</b>2SO4


<b>0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu </b>
<b>được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là : </b>


<b>A. 11,966%.</b> <b>B. 10,687%.</b> <b>C. 10,526%</b> <b>D. 9,524%.</b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau</b>


-Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag


-Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản



ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 <b>dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là :</b>


<b> A. 45,9 g</b> <b>B. 35,553 g</b> <b>C. 49,14 g</b> <b>D. 52,38 g</b>


<b>Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ có nhóm chức –COOH và NH</b>2 trong phân tử) trong đó tỷ


lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt


<b>khác đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít oxi ở đktc. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy gồm</b>
CO2, H2O và N2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là :


<b> A. 15 gam</b> <b>B. 13 gam</b> <b>C. 10 gam</b> <b>D. 20 gam</b>


<b>Câu 38: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) mạch không phân nhánh với dung dịch</b>
<b>chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư</b>
trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0.5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một
cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai
<b>muối Z. Giá trị của a là</b>


<b> A. 14,86 gam</b> <b>B. 16,64 gam</b> <b>C. 13,04 gam</b> <b>D. 13,76 gam</b>


<b>Câu 39: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ</b>
dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin ;0,4 mol muối của alanin và 0,2
<b>mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO</b>2, H2O và N2.


Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2<b>O là 78,28 gam. Giá trị gần nhất của m là :</b>


<b> A. 55,6</b> <b>B. 45,1</b> <b>C. 43,2</b> <b>D. 33,5</b>



<b>Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al</b>2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn


<b>trong dung dịch Y gồm H</b>2SO4 và NaNO3<b>, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam</b>


<b>hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H</b>2). Cho dung dịch BaCl2<b> dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra</b>


<b>hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng</b>
<b>tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây :</b>


<b> A. 2,5</b> <b>B. 3,0</b> <b>C. 1,0</b> <b>D. 1,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---HẾT---PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT TIỂU LA LẦN 1</b>



<b>Câu 1: Chọn C. </b>


<b>A. Fe + AgNO</b>3 → Fe(NO3)2 + Ag <b>B. Fe + CuSO</b>4 → FeSO4 + Cu


<b>D. Fe + 2FeCl</b>3 → 3FeCl2


<b>Câu 2: Chọn A.</b>


<b>X có 3 đồng phân amin bậc III là : (CH</b>3)2N-nC3H7, (CH3)2NCH(CH3)2 và CH3NH(C2H5)2.


<b>Câu 3: Chọn D.</b>
<b>Câu 4: Chọn A.</b>


Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> và HCO</sub>
3-.



<b>Câu 5: Chọn B.</b>


Có 2 nhận định đúng là (b) và (d).


<b>(a) Sai, Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom : CH</b>3COOCH=CH2 + Br2 → CH3


COOCH(Br)-CH2(Br)


<b>(c) Sai, Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.</b>


<b>(d) Sai, chỉ có peptit và tơ lapsan bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.</b>
<b>Câu 6: Chọn B.</b>


<b>A. </b> H SO2 4


3 2 5 2 3 2 5


CH COOC H <sub></sub>H O<sub>  </sub>  CH COOH C H OH<sub></sub>
<b>C. </b>2CH COOC H3 2 5Ba(OH)2  (CH COO) Ba 2C H OH3 2  2 5
<b>D. </b>CH COOC H3 2 5O2 4CO24H O2


<b>Câu 7: Chọn A.</b>


(1) Sai, các khí gây ra hiệu hứng nhà kính chủ yếu là : hơi nước, CO2, CH4, N2O, O3 các khí CFC, CF6




(2) Sai, SO2 và các khí NxOy là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit


<b>Câu 8: Chọn A. </b>



- Khối lượng saccarozơ là: msaccarozơ


900.14


126 kg
100


 


- Khối lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: msaccarozơ.H% 126.0,9113, 4 kg


<b>Câu 9: Chọn B. </b>


3 3 2 3 2 (d­ ) Mg <sub>Ag</sub> Mg Fe


hỗnưhợp c mol dungưdịchưX rắnưY


Mg, Fe AgNO Mg(NO ) , Fe(NO ) Ag, Fe  2n n  2n 2n  2a c 2a2b
                  


<b>Câu 10: Chọn A.</b>


- Ta thực hiện phép gộp sau :C H O3 4 2H O2  C H O3 6 3<b> suy ra hỗn hợp X gồm C</b>2H4O2, CH2O và


C3H6O3


<b>- Hỗn hợp X có CTTQ là C</b>nH2nOn và C H On 2n nnO2 nCO2nH O2


- Từ phản ứng trên ta có : 2 2 2 2



2 2 2


CO H O O <sub>O</sub>


BTKL


X


X CO H O O


n n n 0,15mol <sub>V</sub> <sub>3,36(l)</sub>


m 4,5(g)


m 44n 18n 32n


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 




 




      <sub></sub>





<b>Câu 11: Chọn B</b>


0


t


3 2 2 3 2 2


1


2Fe(NO ) Fe O 4NO O


2


   


<b>Câu 12: Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với 0,15 mol HCl thì :</b> 2


2
3 HCl CO


CO


n  n  n 0,03 (1)
<b>Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)</b>2 dư thì : 2



3 3


3


BT: C


HCO BaCO


CO


n  n n 0, 2


      (2)


<b>Từ (1) và (2) ta suy ra trong 100 ml dung dịch X chứa 0,03 mol </b> 2
3


CO  và 0,17 mol HCO3 .Vậy trong
<b>200 ml dung dịch X chứa 0,06 mol </b> 2


3


CO  và 0,34 mol HCO3
 <sub>.</sub>


2


3 3



BTDT(X)


K CO HCO


n  2n  n  0, 74


      


2


2 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 2 3


BT: C BT:K


K CO <sub>CO</sub> <sub>(X)</sub> <sub>HCO</sub> <sub>(X)</sub> CO (sơc­vµo) KOH <sub>K</sub> K CO


n n  n  n 0, 2 n n  2n 0,34


            


<b>Câu 13: Chọn C.</b>


Khi cho Ba tác dụng lần lượt với các dung dịch thì có 2 trường hợp xuất hiện kết tủa là : K2SO4 và


NaHCO3


2 2 4 4 2


Ba H O K SO   BaSO  KOH H và Ba 2H O 2NaHCO <sub>2</sub>  <sub>3</sub> Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub>BaCO<sub>3</sub> H<sub>2</sub>
<b>Câu 14: Chọn B.</b>



2


2 2


CO


X,Y O CO M


X,Y


n
4


n (n 1, 5n ) 0,06 C 2


3 n


      <b> . Vì số nguyên tử C của anken ≥ 2 nên X và Y lần lượt</b>


CH3NH2 và C2H5NH2 (C2H7N).


<b>Câu 15: Chọn B.</b>


2 3


BT:C


CO BaCO



n n 0,05


     màmdd gi¶m 100nCaCO3  (44nCO2 18nH O2 ) nH O2 0,04


2 2 2 2


2 2


CO H O CO H O


quan ­hƯ


X
CO ­vµ­H O


X X X


n n n 2n


n 0,01 C : H : 5 : 8


k 1 n n




         


 → X là C H O5 8 4



<b>Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol 2 chức và axit đơn chức là </b>


2 2 2


HCOOCH CH CH OOCH, HCOOCH CH(OOCH)CH2 3 và HCOOCH CH OOCCH2 2 3,


<b>Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol đơn chức và axit hai chức là </b>


3 2 5


CH OOC COOC H và CH OOCCH COOCH3 2 3<b>.Vậy X có tất cả 5 đồng phân </b>


<b>Câu 16: Chọn A</b>


<b>- Các este trong X có CTPT là C</b>4H8O2<b> . Khi đốt X thì :</b>


4 8 2 2 5 2 4 8 2


2 5
2 5


4 8 2 2 5 2


BT: C


C H O C H OH CO C H O


C H OH
BT: H



C H OH


C H O C H OH H O


4n 2n n 0,6 n 0,1 <sub>0,1.46.100</sub>


%m 34,33


n 0,1 0,1(46 88)


4n 3n n 0,7


       

   
 
 
      



<b>Câu 17: Chọn A.</b>


2


BT: Cl
BT: Na


NaCl AgCl NaCl



NaCl NaOH Na


NaOH


NaCl NaOH Ag O NaOH


n 0,14 n n 0,14


n n n 0,3


n 0,16


58, 5n 40n 14, 59 n 0, 5n 0,08



            
 
 
  

   
  
 
2


AgCl Ag O


m 143, 5n 232n 38,65(g)


   



<b>Câu 18: Chọn A.</b>


0


t


3 2 5 3 2 5


0,05 mol 0,05 mol


CH COOC H NaOH CH COONa C H OH




   


3


CH COONa


m 0,05.82 4,1(g)


  


<b>Câu 19: Chọn D.</b>
<b>Câu 20: Chọn B.</b>


2



2 3


CO
BT: C


CO CaCO gluc«zo gluc«zo


n


n n 1,2 n 1 m 180 (g)


2H


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 21: Chọn C.</b>


 


2 <sub>4</sub>


2 2 2


H O <sub>CuSO</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4


0,11mol


9,61(g)­X <sub>r¾n­Y</sub> <sub>dd ­sau­p­</sub>


Ba(AlO ) H (0,12 mol)



Ba, Al, Fe <sub>Fe, Al</sub> <sub>Fe</sub> <sub>, Al</sub> <sub>,SO</sub>  <sub>Cu</sub>




   <sub>  </sub><sub></sub> <sub></sub>


    <sub>      </sub>


2


2


Ba H


Ba Ba


BT: e


Ba Al Fe H Cu Ba Al Fe Al


toànưquáưtrình


Ba Al Fe Cu


Ba Al Cu X


4n n <sub>4n</sub> <sub>0,12</sub> <sub>n</sub> <sub>0,03</sub>


2n 3n 2n 2n 2n 2n 3n 2n 0, 46 n 0,1



137n 27n 56n 9,61 n 0,05


137n 27n 64n m




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


              


  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


  





Al


%m 28,09



 


<b>Câu 22: Chọn A.</b>


- Có 1 nhận định đúng là (4)


<b>(1) Sai, Vì NH</b>2-CH2-CH2-COOH là β – amino axit nên khơng thể thu được hỗn hợp peptit.


<b>(2) Sai, Anilin không làm đổi màu quỳ tím và chất chỉ thị phenolphtalein.</b>
<b>(3) Sai, Sobitol chứa 6 nhóm chức –OH.</b>


<b>(5) Sai, Khi đun nóng thì iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột nên làm mất màu xanh tím.</b>
<b>Câu 23: Chọn A.</b>


2


2 2 FeCl


0,2 mol 0,2 mol


Fe HCl FeCl H . m 0,2.127 25, 4 (g)




      <sub> </sub>


<b>Cõu 24: Chn D</b>


- Tại vị trí n<sub>OH</sub> 0,06 thì nHClnHNO3 n<sub>OH</sub> 0,06



- Tại vị trí nAl(OH) (max)<sub>3</sub> 0,15  BT:Al nAlCl<sub>3</sub> nAl(OH) (max)<sub>3</sub> 0,15


- 3


3


HCl HNO


OH
Al(OH) (1)
OH


n (n n ) 0, 288a 0,06


Tại vị trí n = 0,288a thì n


3 3









- Tại vị trÝ n<sub>OH</sub> 0, 448a th× n<sub>Al(OH) (2)</sub><sub>3</sub> 4n<sub>Al</sub>3  (n<sub>OH</sub>  n<sub>HCl</sub> n<sub>HNO</sub><sub>3</sub>) 0,6 (0, 488a 0,06)  


3 3


Al(OH) (1) Al(OH) (2) 0, 288a 0, 06



Mµ n n 0,6 (0, 488a 0, 06) a 1, 25


3


      


<b>Câu 25: Chọn C.</b>


- Các đồng phân đơn chức có CTPT C3H6O2 là CH3COOH, HCOOC2H5 và CH3COOCH3.


- X, Z không tác dụng được Na  trong phân tử X và Z khơng có H linh động (tức là khơng có nhóm –
COOH hoặc –OH). Mặt khác khi thủy phân X thu được hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc. Vậy X, Y và Z lần lượt là HCOOC2H5, CH3COOH và CH3COOCH3.


<b>Câu 26: Chọn B.</b>


CH2 CH CH CH2


n to, p, xt CH2 CH CH CH2 <sub>n</sub>


Buta-1,3-đien Cao su buna
<b>Câu 27: Chọn B.</b>


- Kim loại thu được sau phản ứng là Ag. Phương trình phản ứng :


Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag


- Nếu AgNO3 dư thì Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag



<b>Câu 28: Chọn C.</b>


- Este là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm chức –COO– (cacboxylat). Dựa vào đặc
điểm cấu tạo, có 3 chất thuộc loại este là : HCOO-CH3, CH3-COOCH=CH2, (COOCH3)2.


<b>Câu 29: Chọn A.</b>


<b>- Đốt 9,65 (g) X thì </b> BT: C <sub>2</sub>


C CO


n n 0, 4 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

X C H
N


m 12n n


n 0, 25 mol


14


 


   <b>. Trong 19,3 gam X chứa 0,5 mol N, khi cho X tác dụng với HCl</b>dư


thì nHCl(p­ )nN 0, 5 mol   BTKL mmuèi mX36, 5nHCl 37,55(g)


<b>Câu 30: Chọn B.</b>



Có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (b), (c), (e) và (f).


(a) 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O (b) Cr + 2HCl(loãng) → CrCl2 + H2


(c) Fe + H2SO4(loãng, nguội) → FeSO4 + H2 (d) H2S + FeCl2 : không xảy ra phản ứng


(e) Na2O + H2O → 2NaOH (f) Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O


<b>Câu 31: Chọn D.</b>


Nhiên liệu hóa thạch là các loại nhiên liệu được tạo thành bởi quá trình phần hủy kị khí của các sinh vật
chết bị chôn vùi cách đây hơn 300 triệu năm.


- Các nhiên liệu hóa thạch là tài ngun khơng tái tạo bởi phải mất hang triệu năm để tạo ra chúng.


- Việc đốt nhiên liệu hóa thạch tạo ra khoảng 21,3 tỉ tấn CO2 mỗi năm, mà CO2 là một trong những khí


gây hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ trung bình của bề mặt của trái đất tăng.
<b>Câu 32: Chọn B.</b>


C H O6 10 5

<sub>n</sub>(X) nH O2 H nC H6 12 6O (Y)




   


2 4 2 2 2 4


CH OH[CHOH] CHO(Y) Br H O CH OH[CHOH] COOH(axit gluconic) 2HBr



2 4 3 2 4 2 2


CH OH[CHOH] COOH NaHCO  CH OH[CHOH] COONa (natri gluconat) CO (Z) H O




clorophin,as


2 2 C H O<sub>6 10 5 n</sub>


6nCO (Z) 5nH O      (X).
Vậy X, Y lần lượt là tinh bột và glucozơ.


<b>Câu 33: Chọn B.</b>




2 4


0,02 mol


H SO n 3 2 2 2


3 3 3 2 2 2 4 4 2


28,4 (g) A hỗnưhợpưkhíưZ 65,48(g) B


Fe(NO ) , Al,Cu, MgCO  NO, N O, N , H Fe , Al ,Mg , Cu , NH    ,SO  H O
                                  



<b>- Khi cho B tác dụng với BaCl</b>2 thì


2
4


2 4 4


BT: SO


H SO BaSO


n n 0, 53




     


<b>- Khi cho B tác dụng với NaOH thì </b> BT: Na <sub>2</sub> <sub>4</sub>


NaOH Na SO


n 2n 1,06


     và nNH3 nH O2


2 3 2 4 <sub>4</sub> 3 2


BTKL



H O NH B NaOH Na SO <sub>NH</sub> NH H O


18n 17n m 40n m<sub></sub> 142n n  n n 0,02


           


<b>- Khi cho A tác dụng với H</b>2SO4 thì :


2 4 <sub>4</sub> 2


2 2 4 2


H SO <sub>NH</sub> H


BT: H BTKL


H O Z A H SO B H O


2n 4n 2n


n 0, 47 m m 98n m 18n 6, 4


2




 


            



Z


Z Z


Z


m 6, 4


n 0, 2 V 4, 48(l)


M 16.2


     


<b>Câu 34: Chọn C.</b>


2 2 2 2


2


A O H O A CO H O


BTKL


CO O(A)


m 32n 18n m 12n 2n


n 1,3 n 0, 5



44 32


   


       


- Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este đơn chức (chỉ được tạo bởi axit propionic) O(A)
A max


n


n 0, 25


2


  


2 2 2


2 2


quan ­hÖ


A A CO H O A Br (p­ max) A A


CO ­vµ­H O n (k 1) n n k 1,6 n n (k 1) 0, 4


             


- Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este hai chức (chỉ được tạo bởi axit oxalic) O(A)


A min


n


n 0,125


4


 


2 2 2


2 2


quan ­hÖ


A A CO H O A Br (p­ min) A A


CO ­vµ­H O n (k 1) n n k 3,2 n n (k 1) 0,275


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 35: Chọn C.</b>


 0,1mol  
0,1mol x mol 3x mol


NaOH, KOH


2 2 2


2 x y 2 2 4 4 4



0,1mol dung­dÞch­X 36,7(g)­Y


0,1mol


H NC H (COOH) (X) H SO  XH , H ,SO        X  ,SO  , Na , K 
  
                  
         
2 2
4
BTDT


Na K SO X


(Y) n  n  2n  2n  4x 0, 4 x 0,1


         


2 2 2


4


Y X


X SO K Na X


13,1


m m 96n 39n 23n 13,1 M 131 M 133 %N 10, 52



0,1


    


            


<b>Câu 36: Chọn C.</b>


- Xét phần 1 ta cú : Ag
mantôzơ


n


n 0,015 mol


2




- Xột phn 2 ta cú :


Ag mantôzơ tinh ưbột mantôzơ (dư )


n (4n 2n ).H 2n  (4.0,015 2x).0,6 0,015.0, 4.2 0,192 x0,12
Vy m2(342nmantôzơ 162ntinh ưbột)49,14 (g)


<b>Cõu 37: Chn B.</b>


<b>- Khi cho 3,83 gam X tác dụng với HCl thì : </b>nNH2 nHCl 0,03­mol



- Theo đề bài ta có : O O N
N


m 80 80m 80.0,03.14


n 0,1mol


m 21 21.16  21.16 
<b>- Khi đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X thì : </b>


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2 2


BT: O


CO H O CO


CO H O O O


CO H O H O


CO H O X O N


2n n 0,385 n 0,13 mol



2n n n 2n


12n 2n 1,81 n 0,125 mol


12n 2n m 16n m


          

 
  
  
   
  


- Dẫn sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư thì : nCaCO3 nCO2 0,13 mol mCaCO3 13(g)


<b>Câu 38: Chọn D.</b>


- Xét toàn bộ q trình phản ứng ta có : nH O2 nHCl 0,04 mol


2


BTKL


X muèi ancol H O HCl KOH


m m m 18n 36, 5n m 13,76 (g)



        


<b>Câu 39: Chọn D.</b>


<b>- Quy đổi 0,4 mol hỗn hợp E thành C</b>2H3ON, -CH2 và H2O, khi đó :


2 3


C H ON Gly Ala Val


n n n n 1,1­mol<sub>, </sub>n<sub>CH</sub><sub>2</sub> n<sub>Ala</sub> 3n<sub>Val</sub> 1­mol và nH O2 nE 0, 4 mol


→ Vậy khối lượng của 0,4 mol E là : mE 57nC H ON2 3 14nCH218nH O2 83,9 (g)


<b>- Khi đốt cháy 0,4 mol E thì : </b>


2 2


2 2 3 2


2 2


2 2 3 2 2


2 2


CO H O


CO C H ON CH



CO , H O(khi ưđốtưmưgamưE) E


H O C H ON CH H O


CO ,H Oư(khiưđốtư0,4ưmol E)


44n 18n 195, 7 (g)


n 2n n 3, 2­


m 78, 28 2 m


m 33, 56 (g)


n 1, 5n n n 3,05


m 195, 7 5 2, 5


 

  
 

 
    
   
 

<b>Câu 40: Chọn D.</b>



3 2


2 3 3 2 4 4 4 x y 2 2


7,65(g)ưhỗnưhợpưX dungưdịchưY dungưdịchưZ mư(g) khíưT


Al, Al O NaNO , H SO  Al , Na , NH  ,SO  N O , H H O
                          


<b>- Khi cho dung dịch Z tác dụng với BaCl</b>2 dư thì : nH SO2 4 nBaSO4 0, 4 mol


<b>- Xét quá trình hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Y ta có : </b>


<b>+ </b>nAl (trong X) 0,17 mol nAl O<sub>2 3</sub> mX 27nAl 0,03mol BT:Al n<sub>Al (trong Z)</sub>3 nAl 2nAl O<sub>2 3</sub> 0, 23mol


102 




         


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 4 2 <sub>4</sub>


3 <sub>2</sub>


4


H SO H


BT:H NH



NaOH H O


NH Al


2n 2n 4n


n n 4n 0,015 mol n 0,355mol


2




 


 


       


2 3 3 2


4 4 4 4


BTDT


Z


Na SO NH Al Na Al NH SO


(Z) n  2n  n  3n  0, 095mol m 23n  27n  18n  96n  47, 065(g)



            


2 4 3 2


BTKL


T X H SO NaNO H O Z


m m 98n 85n 18n m 1, 47 (g)


</div>

<!--links-->

×