Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 sở GDĐT hà tĩnh | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.52 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Sở giáo dục Hà Tĩnh - năm 2017</b>


<b>Câu 1:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau


khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,04 lit khí CO2 (dktc). Giá trị của m:


<b>A.</b> 100,0 <b>B.</b> 45,0 <b>C.</b> 30,6 <b>D.</b> 22,5


<b>Câu 2:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :


(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng


(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm CuCl2


(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3


(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3


Số thí nghiệm có sự ăn mịn điện hóa là :


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 3:</b> Cho các dung dịch sau : NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5).


Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A.</b> (1), (2), (4) <b>B.</b> (1), (3), (4) <b>C.</b> (2), (4), (5) <b>D.</b> (1), (3), (5)


<b>Câu 4:</b> Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của Nabica là :


<b>A.</b> Na2CO3 <b>B.</b> NaHCO3 <b>C.</b> KHCO3 <b>D.</b> Ca(HCO3)2



<b>Câu 5:</b> Cho Al đến dư vào dung dịch gồm NO3-, Cu2+, Fe3+, Ag+. Số phản ứng xảy ra (không


kể phản ứng của Al với H2O) là :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 6:</b> Chất tác dụng với trianmitin là :


<b>A.</b> H2 <b>B.</b> Cu(OH)2 <b>C.</b> dung dịch NaOH <b>D.</b> Dung dịch Br2


<b>Câu 7:</b> Cho các kim loại sau : Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b>Câu 8:</b> Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây :


<b>A.</b> Ag <b>B.</b> AgNO3 <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> Fe


<b>Câu 9:</b> Để hòa tan vừa hết 37,65g hỗn hợp ZnO và Al2O3 cần vừa đủ 450 ml dung dịch


H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 124,05 <b>B.</b> 195,15 <b>C.</b> 80,85 <b>D.</b> 109,65


<b>Câu 10:</b> Khí có mặt trong thành phần khí quyển gây nên hiệu ứng nhà kính là :


<b>A.</b> O2 <b>B.</b> CO2 <b>C.</b> SO3 <b>D.</b> N2


<b>Câu 11:</b> Dipeptit X có cơng thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 :


1. Cho hỗn hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn , chất cịn
lại trong bình (không kể H2O) là :


<b>A.</b> KHCO3 <b>B.</b> BaCO3, KOH <b>C.</b> BaCO3, KHCO3 <b>D.</b> KOH


<b>Câu 13:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau :


(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3


(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3


(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2


(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2


(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2


Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 14:</b> Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may
quần áo ấm. Chất X là :


<b>A.</b> polibutadien <b>B.</b> poli(vinyl clorua) <b>C.</b> polietilen <b>D.</b> poliacrilonitrin


<b>Câu 15:</b> Trong các ion sau : Zn2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là :</sub>



<b>A.</b> Zn2+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Cu</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub> Fe</sub>3+ <b><sub>D.</sub></b><sub> Fe</sub>2+


<b>Câu 16:</b> Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3,


HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2 ; C6H5OOCCH=CH2 ; CH3COOCH2C6H5 ; HCOOC2H5 ;


C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân tạo ra ancol là :


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 17:</b> Kim loại có độ cứng lớn nhất là :


<b>A.</b> Cs <b>B.</b> Cr <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Fe


<b>Câu 18:</b> Dung dịch gồm các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3- được gọi là :


<b>A.</b> nước có tính cứng vĩnh cửu <b>B.</b> nước mềm


<b>C.</b> nước có tính cứng tạm thời <b>D.</b> nước có tính cứng tồn phần


<b>Câu 19:</b> Cho hỗn hơp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được khí NO,


dung dịch Y và cịn lại chất rắn khơng tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng thấy
có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là :


<b>A.</b> Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 <b>B.</b> Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2



<b>C.</b> Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 <b>D.</b> Fe(NO3)2


<b>Câu 20:</b> Hòa tan 9,72g Al bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lit khí H2 (dktc). Giá trị


của V là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là :


<b>A.</b> etyl fomat <b>B.</b> etyl metacrylat <b>C.</b> vinyl propionat <b>D.</b> metyl acrylat


<b>Câu 22:</b> Cho 26,32g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lit khí H2(dktc) và dung dịch chứa m gam muối.


Giá trị của m là :


<b>A.</b> 36,97 <b>B.</b> 12,70 <b>C.</b> 37,80 <b>D.</b> 19,05


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng :


<b>A.</b> Etylenglicol, phenol, axit adipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để
tạo polime


<b>B.</b> Thành phần vật liệu composit gồm chất nền (là polime) , chất độn, ngồi ra cịn có các chát
phụ gia thêm


<b>C.</b> Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao


<b>D.</b> Stiren, vinyl clorua, etilen, buta-1,3-dien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng
trùng hợp để tạo polime



<b>Câu 24:</b> Điện phân KOH nóng chảy thì anot thu được :


<b>A.</b> H2 <b>B.</b> K2O <b>C.</b> O2 <b>D.</b> K


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este
có cùng cơng thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lit O2 (dktc) thu được


11,76 lit CO2 (dktc) và 9,45g H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với vừa đủ V ml dung dịch


NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là :


<b>A.</b> 250 <b>B.</b> 150 <b>C.</b> 125 <b>D.</b> 75


<b>Câu 26:</b> Cho các phát biểu sau :


(a) Đun nóng H2N-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp các dipeptit khác


nhau


(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy q tím hóa xanh
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức


(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp


(e) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh


tím sau đó mất màu.
Số phát biểu đúng là :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3



<b>Câu 27:</b> Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al(NO3)3 , HNO3, HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây :


<b>A.</b> 2,6 <b>B.</b> 2,3 <b>C.</b> 2,8 <b>D.</b> 2,0


<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau :
X1 + H2O (dpddd, mnx) -> X2 + X3↑ + H2


2X2 + X4 -> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


X2 + X3 -> X1 + X5 + H2O


X4 + 2X6 -> BaSO4 + K2SO4 + CO2 + 2H2O


Các chất X2, X5, X6 lần lượt là :


<b>A.</b> NaHCO3, NaClO, KHSO4 <b>B.</b> NaOH, NaClO, K2SO4


<b>C.</b> NaOH, NaClO, KHSO4 <b>D.</b> KOH, KClO3, H2SO4


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 este đơn chức mạch hở bằng lượng O2


vừa đủ, thu được 13,44 lit CO2 (dktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 15,87g X cần dùng


0,105 ml H2 (Ni, toC) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH


1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là :



<b>A.</b> 20,04 <b>B.</b> 23,19 <b>C.</b> 23,175 <b>D.</b> 23,40


<b>Câu 30:</b> Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 150g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%.


Giá trị của m là :


<b>A.</b> 225,0 <b>B.</b> 120,0 <b>C.</b> 180,0 <b>D.</b> 112,5


<b>Câu 31:</b> Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng


với dung dịch X là 16,8g (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Thể tích khí (dktc) thu</sub>


được sau phản ứng là :


<b>A.</b> 2,016 <b>B.</b> 6,720 <b>C.</b> 4,032 <b>D.</b> 3,360


<b>Câu 32:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


 

H O, H ,t2  0 men Al O ,450 C<sub>2 3</sub> o t ,P,Na0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :


<b>A.</b> Tinh bột, ancol etylic, buta-1,3-dien <b>B.</b> Saccarozo, ancol etylic, etyl axetat


<b>C.</b> saccarozo, ancol etylic, buta-1,3-dien <b>D.</b> xenlulozo, ancol etylic, etyl axetat


<b>Câu 33:</b> Chất X là este của glixerol và axit béo không no, 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol
H2 (Ni, t0C). Đốt cháy hồn tồn với a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lit



khí CO2 (dktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của a,b và V là :


<b>A.</b> V = 22,4.(3a + b) <b>B.</b> V = 22,4.(7a + b) <b>C.</b> V = 22,4.(6a + b) <b>D.</b> V = 22,4.(4a + b)


<b>Câu 34:</b> Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z đều mạch hở
bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của Glyxin, 0,4
mol muối của Alanin, 0,2 mol muối của Valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E trong
khí O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và


H2O là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :


<b>A.</b> 35 <b>B.</b> 40 <b>C.</b> 30 <b>D.</b> 25


<b>Câu 35:</b> Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :


Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng


X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím


Y Q tím ẩm Q đổi xanh


Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng


T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :


<b>A.</b> Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin



<b>B.</b> Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin


<b>C.</b> Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin


<b>D.</b> Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin


<b>Câu 36:</b> Hợp chất hữu cơ X có công thức C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch


theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua
CuO, nung nóng, thu được andehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo Ag theo tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 4. Biết Y khơng có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng :


<b>A.</b> Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc


<b>B.</b> Ancol khơng hịa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh
<b>C.</b> Andehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng


<b>D.</b> Ancol Z khơng no có 1 liên kết C=C


<b>Câu 37:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong dung dịch


H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit khí SO2 (dktc), sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác đun


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35g kết tủa. Hòa tan Y trong dung


dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V


là :


<b>A.</b> 33,6 <b>B.</b> 11,2 <b>C.</b> 44,8 <b>D.</b> 22,4



<b>Câu 38:</b> Cho 19,1g hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng với vừa đủ


200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây :


<b>A.</b> 18,0 <b>B.</b> 16,6 <b>C.</b> 19,4 <b>D.</b> 9,2


<b>Câu 39:</b> Cho 13,65g hỗn hợp các amin gồm trimetylamin. metylamin, dimetylamin, anilin tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là


<b>A.</b> 22,525 <b>B.</b> 22,630 <b>C.</b> 22,275 <b>D.</b> 22,775


<b>Câu 40:</b> Chất X lưỡng tính, có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho 36,4g X tác dụng với vừa đủ


dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8g muối khan. Tên gọi của X
là :


<b>A.</b> metylamoni propionat <b>B.</b> amoni propionat


<b>C.</b> metylamoni axetat <b>D.</b> alanin


<b>Đáp án</b>


1-D 2-B 3-A 4-B 5-A 6-C 7-D 8-A 9-D 10-B


11-B 12-B 13-C 14-D 15-A 16-D 17-B 18-C 19-D 20-A


21-B 22-D 23-A 24-C 25-C 26-B 27-A 28-C 29-D 30-A



31-C 32-C 33-C 34-A 35-B 36-D 37-D 38-A 39-D 40-C


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:Đáp án D</b>


Bảo toàn C : nCO2 = nKHCO3 + nCaCO3 = 0,225 mol


Vì : MKHCO3 = MCaCO3 = 100g


=> m = 22,5g


<b>Câu 2:Đáp án B</b>


Điều kiện ăn mịn điện hóa :


+) 2 điện cực khác nhau về bản chất (KL-KL ; KL-PK, …)
+) 2 điện cực nối trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau bằng dây dẫn
+) 2 điện cực cùng nhúng vào trong dung dịch chất điện li
Thí nghiệm thỏa mãn : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4:Đáp án B</b>
<b>Câu 5:Đáp án A</b>


Al + 3Ag+<sub> -> Al</sub>3+<sub> + Ag</sub>


Al + 3Fe3+<sub> -> Al</sub>3+<sub> + 3Fe</sub>2+


2Al + 3Cu2+<sub> -> 2Al</sub>3+<sub> + 3Cu</sub>


2Al + 3Fe2+<sub> -> 2Al</sub>3+<sub> + 3Cu</sub>


<b>Câu 6:Đáp án C</b>


<b>Câu 7:Đáp án D</b>


Các kim loại kiềm thổ gồm : Na; K


<b>Câu 8:Đáp án A</b>
<b>Câu 9:Đáp án D</b>


Bảo toàn H : nH2O = nH2SO4 = 0,9 mol


Bảo toàn khối lượng : mhh + mH2SO4 = mmuối + mH2O


=> mmuối = 109,65g
<b>Câu 10:Đáp án B</b>
<b>Câu 11:Đáp án B</b>
<b>Câu 12:Đáp án B</b>


HCO3- + OH- → CO32- + H2O


2 mol → 2 mol → 2 mol
Ba2+<sub> + CO</sub>


32- → BaCO3


2 mol → 2 mol


Vậy sau phản ứng trong bình cịn BaCO3, KOH
<b>Câu 13:Đáp án C</b>



(a) Al(OH)3


(d) Al(OH)3


(e) Ag , AgCl.


<b>Câu 14:Đáp án D</b>
<b>Câu 15:Đáp án A</b>


Dựa vào dãy điện hóa, từ trái sang phải thì thính khử của kim loại giảm dần, cịn tính oxi hóa
của ion tương ứng lại tăng dần


<b>Câu 16:Đáp án D</b>


Các chất thỏa mãn : C6H5COOCH3 ; CH3COOCH2C6H5 ; HCOOC2H5 ; C2H5OOCCH3.
<b>Câu 17:Đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 19:Đáp án D</b>


Còn chất rắn chưa tan + HCl có khí => Fe dư, Cu chưa phản ứng
=> Y chỉ có Fe2+


<b>Câu 20:Đáp án A</b>


Bảo toàn e : 3nAl = 2nH2 => nH2 = 0,54 mol


=>VH2 = 12,096 lit
<b>Câu 21:Đáp án B</b>
<b>Câu 22:Đáp án D</b>



Muối chỉ gồm FeCl2 . Ta có : nH2 = nFeCl2 = 0,15 mol


=> mmuối = 19,05g
<b>Câu 23:Đáp án A</b>


A sai. Vì Acrilonitrin là : CH2=CH-CN chỉ có phản ứng trùng hợp tạo polime
<b>Câu 24:Đáp án C</b>


<b>Câu 25:Đáp án C</b>


Nhận thấy khi đốt cháy X thì : nCO2 = nH2O = 0,525 mol


Gọi andehit và hỗn hợp axit,este lần lượt là A và B, Xét hỗn hợp X :
nA + nB = nX = 0,2 mol


Bảo toàn O : nA + 2nB = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,325 mol.


=> nA = 0,075 ; nB = 0,125 mol


Khi cho X tác dụng với NaOH thì : nNaOH = nB = 0,125 mol


=> VNaOH = 0,125 lit
<b>Câu 26:Đáp án B</b>


(a) sai. Chỉ thu được 1 dipeptit là Gly-Gly
(b) sai. Vì anilin khơng làm q tím đổi màu


(c) Sai. Sobitol là (CH2OH)6 chỉ có 1 loại nhóm chức là OH


(d) đúng.


(e) đúng.


<b>Câu 27:Đáp án A</b>


<b>Phương pháp : Bài tốn muối nhơm tác dụng với dd kiềm</b>


Các phản ứng xảy ra:


Al3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> Al(OH)</sub>
3 (1)


Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]- (2)


<b>Phương pháp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Nếu b/a ≤ 3 thì kết tủa chưa bị hồ tan và


<i><b> nAl(OH)</b><b>3</b><b>= b/3</b></i>


+ Nếu 3 < b/a < 4 thì kết tủa bị hồ tan 1 phần
Al3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> Al(OH)</sub>


3 (1)


mol a 3a a


Al(OH)3 + OH- [Al(OH)4]- (2)


Mol b-3a b-3a



<i><b> nAl(OH)</b><b>3</b><b>= 4a-b</b></i>


+ Nếu b/a ≥ 4 thì kết tủa bị hồ tan hồn tồn


<b>Lời giải :</b>


Tại vị trí kết tủa bắt đầu xuất hiện : nOH = nH+ = 0,06 mol


Tại nOH = 0,144a mol thì OH- thiếu : nkết tủa = (nOH – nH+) : 3 => 0,144a = 0,06 + 3y (1)


Tại nOH = 0,224a mol thì kết tủa tan 1 phần : nkết tủa = 4nAl3+ - (nOH – nH+)


=> y = 4.0,15 – (0,224a – 0,06)(2)


Từ (1) và (2) => a = 2,5


<b>Câu 28:Đáp án C</b>


X1 : NaCl X2 : NaOH X3 : Cl2 X4 : Ba(HCO3)2


X5 : NaClO X6 : KHSO4
<b>Câu 29:Đáp án D</b>


<b>Phương pháp : Bảo toàn khối lượng, Số nguyên tử trung bình.</b>


<b>Lời giải :</b>


- Khi hidro hóa hồn tồn hỗn hợp X thì mY = mX + mH2 = 16,08g


Giả sử đốt cháy hỗn hợp Y thì :


nCO2 = nH2O = 0,6 mol


Có : mX = mC + mH + mO => nO = 0,48 mol


=> nY = nCOO = 0,24 mol


=> Số C trung bình trong Y = 2,5 => X có chứa HCOOCH3


- Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì :


Bảo tồn khối lượng : mrắn = mY + mNaOH – mCH3OH = 23,4g


(Với nCH3OH = nY)
<b>Câu 30:Đáp án A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

=> nGlucozo = ½ .1,5 : 60% = 1,25 mol


=> m = 225g


<b>Câu 31:Đáp án C</b>


Ta thấy : 2nFe > 2nCu2+ + 3nNO (Với nNO = nNO3 = 0,18 mol) vì vậy nên hỗn hợp khí có chứa H2


Bảo tồn e : 2nH2 + 3nNO + 2nCu2+ = 2nFe


=> nH2 = 0,06 mol


=> Vkhí = VNO + VH2 = 4,032 lit
<b>Câu 32:Đáp án C</b>



X : C12H22O11 (saccarozo hoặc mantozo)


Y : C2H5OH


Z : CH2=CH-CH=CH2
<b>Câu 33:Đáp án C</b>


1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol H2


=> số pi trong gốc hidrocacbon = 4
Tổng số pi trong X = 4 + 3 = 7


Khi đốt cháy X : nCO2 – nH2O = (số pi – 1).nX


=> VCO2 = 22,4.(b + 6a)
<b>Câu 34:Đáp án A</b>


Qui đổi 0,4 mol hỗn hợp E thành C2H3ON, -CH2, H2O. Khi đó :


nC2H3ON = nGly + nAla + nVal = 1,1 mol


nCH2 = nAla + 3nVal = 1 mol


nH2O = nE = 0,4 mol


Vậy khối lượng của 0,4 mol E là : mE = mC2H3ON + mCH2 + mH2O = 83,9g
<b>Câu 35:Đáp án B</b>


X + Cu(OH)2 → màu tím => X phải là tripeptit trở lên



=> Loại A và D


Z + Br2 → kết tủa trắng => Anilin chứ không thể là acrilonitrin


=> Loại C


<b>Câu 36:Đáp án D</b>


C5H6O4<b> có 3 (liên kết pi + vịng)</b>


1 mol Andehit T tráng bạc → 4 mol Ag
+) TH1 : T là HCHO => ancol Z là CH3OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nếu là HO-(CH2)3-OH => axit là (COOH)2


=> X là este vịng : (COO)2(CH2)3


=> có 2 ý A và D đúng


- Nếu là C2H4(OH)2 => axit là CH2(COOH)2


=> X là este vịng : CH2(COO)2(CH2)2


=> chỉ có ý D đúng


=> chọn X là CH2(COO)2(CH2)2
<b>Câu 37:Đáp án D</b>


Có : nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,35 mol



Bảo tồn e cả q trình : nNO2 = 2nSO2 + 2nCO = 1 mol


=> VNO2 = 22,4 lit
<b>Câu 38:Đáp án A</b>


nC2H5OH = nNaOH = 0,2 mol


Bảo toàn khối lượng : mmuối = mhh + mNaOH – mC2H5OH = 19,4g
<b>Câu 39:Đáp án D</b>


Tổng quát : R-N + HCl → R-NHCl


Bảo toàn khối lượng : mmuối = mamin + mHCl = 22,775g
<b>Câu 40:Đáp án C</b>


nX = 0,4 mol = nmuối


=> Mmuối = 82g => CH3COONa


</div>

<!--links-->

×