Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng có đáp án môn hóa học lớp 11 năm 2019 trường thpt liễn sơn mã 101 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.72 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i>(Đề thi gồm có 01 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ </b>
<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MƠN: HĨA, LỚP : 11 </b>


<i><b> Mã đề: 101</b></i>


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14;</b>
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.


<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:</b>


<b>A. nhận thêm 2e</b> <b>B. nhận thêm 1e</b> <b>C. nhường đi 4e</b> <b>D. nhường đi 2e</b>
<b>Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?</b>


A. Có tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước


<b>Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?</b>


<b>A. Flo</b> <b>B. Iot</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Brom</b>



<b>Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</b>


A. O3, S, Br2 C. Na, O2, S


B. Cl2, S, Br2 D. S, F2, Cl2


<b>Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?</b>
<b> A. HCl B. HBr</b> C. HF <b> D. HI</b>
<b>Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là :</b>


A. CaCl2 B. Ca(OCl)2 C. CaOCl2 D. CaClO2
<b> Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách</b>


<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng</b>
<b> C. Điện phân nước </b> <b> D. Nhiệt phân muối KClO</b>3


<b>Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + SO</b>2

2MgO + S. Câu nào sau đây diễn tả khơng
đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b> A. Mg là chất bị oxi hóa, SO</b>2 là chất bị khử B. Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử


C. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa D. Mg bị oxi hóa thành MgO, SO2 bị khử thành S
<b>Câu 9: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:</b>


A. DD Xút B. DD H2SO4 loãng C. H2O D. DD H2SO4 đặc
<b>Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:</b>


<b>A. dung dịch NaCl B. dung dịch Na</b>2SO4 <b> C. dung dịch Ba(NO</b>3)2 D. dung dịch AgNO3
<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1(2 điểm): Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H</b></i>2SO4 loảng thu được dung dịch X
chứa m gam muối và V lít khí H2<b> (đktc).Viết phương trình phản ứng xẩy ra và tính V, m. </b>


<i><b>Câu 2(2 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng theochuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b></i>




 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2


<i>FeS</i> <i>SO</i>  <i>S</i> <i>H S</i> <i>H SO</i> <i>HCl</i><i>Cl</i>  <i>NaClO</i><i>Cl</i>


<i><b>Câu 3(2 điểm): Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với</b></i>
dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch Y, khí H2 và cơ khan dung dịch Y thu được 8,66 gam
muối.


a.Tính số mol mỗi kim loại ?


b. Nếu cho m gam hỗn hợp bột X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo ra hỗn hợp 3 oxit thì cần thể tích
O2 (ở đktc) là bao nhiêu lit ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>---HẾT---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i>(Đề thi gồm có 01 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ </b>


<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MƠN: HĨA, LỚP : 11 </b>


<i><b> Mã đề: 102</b></i>


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14;</b>
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.


<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử canxi có khả năng dễ dàng:</b>


<b>A. nhận thêm 2e</b> <b>B. nhận thêm 1e</b> <b>C. nhường đi 4e</b> <b>D. nhường đi 2e</b>
<b>Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?</b>


A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước
<b>Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


<b>A. Flo</b> <b>B. Iot</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Brom</b>


<b>Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</b>


A. O3, S, Br2 B. Na, O2, S


C. S, F2, Cl2 D. Cl2, S, Br2



<b>Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?</b>


<b> A. HCl B. HF</b> <b> C. HBr </b> <b>D. HI</b>
<b>Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là :</b>


A. CaOCl2 B. CaCl2 B. Ca(OCl)2 D. CaClO2
<b> Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí oxi thường được điều chế bằng cách</b>


<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng</b>
<b> C. Điện phân nước </b> <b> D. Nhiệt phân muối KClO</b>3


<b>Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + SO</b>2

2MgO + S. Câu nào sau đây diễn tả khơng
đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b> A. Mg là chất bị oxi hóa, SO</b>2 là chất bị khử B. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa


C. Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử D. Mg bị oxi hóa thành MgO, SO2 bị khử thành S
<b>Câu 9: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:</b>


A. DD Xút B. DD H2SO4 đặc C. H2O D. DD H2SO4 loãng
<b>Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:</b>


<b> A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na</b>2SO4 <b> C. dung dịch Ba(NO</b>3)2 <b>D. dung dịch</b> NaCl<b> </b>
<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1(2 điểm): Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H</b></i>2SO4 loảng thu được dung dịch X
chứa m gam muối và V lít khí H2<b> (đktc).Viết phương trình phản ứng xẩy ra và tính V, m. </b>


<i><b>Câu 2(2 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng theochuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b></i>





 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2


<i>FeS</i> <i>SO</i>  <i>S</i> <i>H S</i> <i>H SO</i> <i>HCl</i><i>Cl</i>  <i>NaClO</i><i>Cl</i>


<i><b>Câu 3(2 điểm): Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với</b></i>
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y, khí H2 và cơ khan dung dịch Y thu được 8,66 gam
muối.


a.Tính số mol mỗi kim loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học )



<b>---HẾT---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i>(Đề thi gồm có 01 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ </b>
<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MƠN: HĨA, LỚP : 11 </b>


<i><b> Mã đề: 103</b></i>



<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14;</b>
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.


<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:</b>


<b>A. nhận thêm 2e</b> <b>B. nhận thêm 1e</b> <b>C. nhường đi 4e</b> <b>D. nhường đi 2e</b>
<b>Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?</b>


A. Có tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước


<b>Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?</b>


<b>A. Flo</b> <b>B. Iot</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Brom</b>


<b>Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</b>


A. O3, S, Br2 C. Na, O2, S


B. Cl2, S, Br2 D. S, F2, Cl2


<b>Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?</b>
<b> A. HCl B. HBr</b> C. HF <b> D. HI</b>
<b>Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là :</b>


A. CaOCl2 B. CaCl2 B. Ca(OCl)2 D. CaClO2


<b> Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí oxi thường được điều chế bằng cách</b>


<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng</b>
<b> C. Điện phân nước </b> <b> D. Nhiệt phân muối KClO</b>3


<b>Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + SO</b>2

2MgO + S. Câu nào sau đây diễn tả khơng
đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b> A. Mg là chất bị oxi hóa, SO</b>2 là chất bị khử B. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa


C. Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử D. Mg bị oxi hóa thành MgO, SO2 bị khử thành S
<b>Câu 9: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:</b>


A. DD Xút B. DD H2SO4 đặc C. H2O D. DD H2SO4 loãng
<b>Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:</b>


<b> A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na</b>2SO4 <b> C. dung dịch Ba(NO</b>3)2 <b>D. dung dịch</b> NaCl<b> </b>
<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1(2 điểm): Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H</b></i>2SO4 loảng thu được dung dịch X
chứa m gam muối và V lít khí H2<b> (đktc).Viết phương trình phản ứng xẩy ra và tính V, m. </b>


<i><b>Câu 2(2 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng theochuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b></i>




 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2



<i>FeS</i> <i>SO</i>  <i>S</i> <i>H S</i> <i>H SO</i> <i>HCl</i><i>Cl</i>  <i>NaClO</i><i>Cl</i>


<i><b>Câu 3(2 điểm): Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với</b></i>
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y, khí H2 và cơ khan dung dịch Y thu được 8,66 gam
muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Nếu cho m gam hỗn hợp bột X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo ra hỗn hợp 3 oxit thì cần thể tích
O2 (ở đktc) là bao nhiêu lit ?


( Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học )



<b>---HẾT---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i>(Đề thi gồm có 01 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ </b>
<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MƠN: HĨA, LỚP : 11 </b>


<i><b> Mã đề: 104</b></i>


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14;</b>
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.



<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử canxi có khả năng dễ dàng:</b>


<b>A. nhận thêm 2e</b> <b>B. nhận thêm 1e</b> <b>C. nhường đi 4e</b> <b>D. nhường đi 2e</b>
<b>Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?</b>


A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước
<b>Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


<b>A. Flo</b> <b>B. Iot</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Brom</b>


<b>Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</b>


A. O3, S, Br2 B. Na, O2, S


C. S, F2, Cl2 D. Cl2, S, Br2


<b>Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?</b>


<b> A. HCl B. HF</b> <b> C. HBr </b> <b>D. HI</b>
<b>Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là :</b>


A. CaCl2 B. Ca(OCl)2 C. CaOCl2 D. CaClO2
<b> Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách</b>


<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng</b>
<b> C. Điện phân nước </b> <b> D. Nhiệt phân muối KClO</b>3



<b>Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + SO</b>2

2MgO + S. Câu nào sau đây diễn tả khơng
đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b> A. Mg là chất bị oxi hóa, SO</b>2 là chất bị khử B. Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử


C. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa D. Mg bị oxi hóa thành MgO, SO2 bị khử thành S
<b>Câu 9: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:</b>


A. DD Xút B. DD H2SO4 loãng C. H2O D. DD H2SO4 đặc
<b>Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:</b>


<b>A. dung dịch NaCl B. dung dịch Na</b>2SO4 <b> C. dung dịch Ba(NO</b>3)2 D. dung dịch AgNO3
<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1(2 điểm): Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H</b></i>2SO4 loảng thu được dung dịch X
chứa m gam muối và V lít khí H2<b> (đktc).Viết phương trình phản ứng xẩy ra và tính V, m. </b>


<i><b>Câu 2(2 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng theochuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b></i>




 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 3(2 điểm): Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với</b></i>
dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch Y, khí H2 và cơ khan dung dịch Y thu được 8,66 gam
muối.


a.Tính số mol mỗi kim loại ?



b. Nếu cho m gam hỗn hợp bột X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo ra hỗn hợp 3 oxit thì cần thể tích
O2 (ở đktc) là bao nhiêu lit ?


( Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học )



<b>---HẾT---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i>(Đề thi gồm có 01 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ </b>
<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MƠN: HĨA, LỚP : 11 </b>


<i><b> Mã đề: 105</b></i>


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14;</b>
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.


<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Công thức phân tử của clorua vôi là :</b>


A. CaCl2 B. Ca(OCl)2 C. CaOCl2 D. CaClO2
<b> Câu 2: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách</b>



<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng</b>
<b> C. Điện phân nước </b> <b> D. Nhiệt phân muối KClO</b>3


<b>Câu 3: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + SO</b>2

2MgO + S. Câu nào sau đây diễn tả khơng
đúng tính chất của các chất phản ứng?


<b> A. Mg là chất bị oxi hóa, SO</b>2 là chất bị khử B. Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử


C. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa D. Mg bị oxi hóa thành MgO, SO2 bị khử thành S
<b>Câu 4: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:</b>


A. DD Xút B. DD H2SO4 loãng C. H2O D. DD H2SO4 đặc
<b>Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:</b>


<b>A. dung dịch NaCl B. dung dịch Na</b>2SO4 <b> C. dung dịch Ba(NO</b>3)2 D. dung dịch AgNO3
<b>Câu 6: Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử canxi có khả năng dễ dàng:</b>


<b>A. nhận thêm 2e</b> <b>B. nhận thêm 1e</b> <b>C. nhường đi 4e</b> <b>D. nhường đi 2e</b>
<b>Câu 7 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?</b>


A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước
<b>Câu 8: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


<b>A. Flo</b> <b>B. Iot</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Brom</b>


<b>Câu 9: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</b>


A. O3, S, Br2 B. Na, O2, S



C. S, F2, Cl2 D. Cl2, S, Br2


<b>Câu 10: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?</b>
<b> A. HCl B. HF</b> <b> C. HBr </b> <b>D. HI</b>
<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1(2 điểm): Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H</b></i>2SO4 loảng thu được dung dịch X
chứa m gam muối và V lít khí H2<b> (đktc).Viết phương trình phản ứng xẩy ra và tính V, m. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2


<i>FeS</i> <i>SO</i>  <i>S</i> <i>H S</i> <i>H SO</i> <i>HCl</i><i>Cl</i>  <i>NaClO</i><i>Cl</i>


<i><b>Câu 3(2 điểm): Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với</b></i>
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y, khí H2 và cơ khan dung dịch Y thu được 8,66 gam
muối.


a.Tính số mol mỗi kim loại ?


b. Nếu cho m gam hỗn hợp bột X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo ra hỗn hợp 3 oxit thì cần thể tích
O2 (ở đktc) là bao nhiêu lit ?


( Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học )




<b>---HẾT---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i>(Đề thi gồm có 01 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ </b>
<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MƠN: HĨA, LỚP : 11 </b>


<i><b> Mã đề: 106</b></i>


<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14;</b>
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Rb=85; Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.


<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: Công thức phân tử của clorua vôi là :</b>


A. CaOCl2 B. CaCl2 B. Ca(OCl)2 D. CaClO2
<b> Câu 2: Trong công nghiệp, khí oxi thường được điều chế bằng cách</b>


<b> A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng</b>
<b> C. Điện phân nước </b> <b> D. Nhiệt phân muối KClO</b>3


<b>Câu 3: Cho phương trình hóa học sau: 2Mg + SO</b>2

2MgO + S. Câu nào sau đây diễn tả khơng
đúng tính chất của các chất phản ứng?



<b> A. Mg là chất bị oxi hóa, SO</b>2 là chất bị khử B. Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa


C. Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử D. Mg bị oxi hóa thành MgO, SO2 bị khử thành S
<b>Câu 4: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:</b>


A. DD Xút B. DD H2SO4 đặc C. H2O D. DD H2SO4 loãng
<b>Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:</b>


<b> A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na</b>2SO4 <b> C. dung dịch Ba(NO</b>3)2 <b>D. dung dịch</b> NaCl<b> </b>
<b>Câu 6: Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:</b>


<b>A. nhận thêm 2e</b> <b>B. nhận thêm 1e</b> <b>C. nhường đi 4e</b> <b>D. nhường đi 2e</b>
<b>Câu 7 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?</b>


A. Có tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước


<b>Câu 8: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?</b>


<b>A. Flo</b> <b>B. Iot</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Brom</b>


<b>Câu 9: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử</b>


A. O3, S, Br2 C. Na, O2, S


B. Cl2, S, Br2 D. S, F2, Cl2


<b>Câu 10: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?</b>
<b> A. HCl B. HBr</b> C. HF <b> D. HI</b>
<i><b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 2(2 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng theochuỗi sau (ghi rõ điều kiện nếu có):</b></i>




 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2


<i>FeS</i> <i>SO</i>  <i>S</i> <i>H S</i> <i>H SO</i> <i>HCl</i><i>Cl</i>  <i>NaClO</i><i>Cl</i>


<i><b>Câu 3(2 điểm): Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với</b></i>
dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch Y, khí H2 và cô khan dung dịch Y thu được 8,66 gam
muối.


a.Tính số mol mỗi kim loại ?


b. Nếu cho m gam hỗn hợp bột X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo ra hỗn hợp 3 oxit thì cần thể tích
O2 (ở đktc) là bao nhiêu lit ?


( Học sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học )




<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KSKT HÈ 2019 KHỐI 11</b>
<b>MÔN: HÓA</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>


<b>Mã đề</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>



<b>101</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>102</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>103</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>104</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>105</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>106</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <i><b>Câu 1(2 điểm): Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H</b></i>2SO4 loảng thu
được dung dịch X chứa m gam muối và V lít khí H2 (đktc).Viết phương trình phản
ứng xẩy ra và tính V, m.


<b>2đ</b>


2


4


2 4 4 2


8, 4 / 56 0,15(mol)


Fe H



0,15 0,15 0,15 ( )


0,15.22, 4 3,36(l)
0,15.152 22,8(g)


<i>Fe</i>


<i>H</i>


<i>FeSO</i>


<i>n</i>


<i>SO</i> <i>FeSO</i> <i>H</i>


<i>mol</i>
<i>V</i>


<i>m</i>


 


  


  


  


0,25



0,75
0,5
0,5


<b>2</b> <i><b>Câu 2( 2 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng theo</b>chuỗi sau (ghi rõ điều</i>


<i>kiện nếu có):</i>


 1  2  3  4  5  6  7  8


2 2 2 2 4 2 2


<i>FeS</i> <i>SO</i> <i>S</i> <i>H S</i> <i>H SO</i>  <i>HCl</i><i>Cl</i>  <i>NaClO</i><i>Cl</i>


<b>2đ</b>


Mỗi phương trình đúng cho 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3</b> <i><b>Câu 3(2 điểm): </b></i>Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Zn, Mg (có số mol bằng nhau) tác
dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dưthu được dung dịch Y, khí H2 và cơ khan dung dịch


Y thu được 8,66 gam muối khan .
a.Tính số mol mỗi kim loại ?


b. Nếu cho m gam hỗn hợp bột X tác dụng hoàn toàn với O2 dư để tạo ra hỗn hợp 3 oxit thì


cần thể tích O2 (ở đktc) là bao nhiêu lit ?


<b>2đ</b>



a. Gọi số mol của mỗi kim loại là x mol  số mol H2 = 3.x
và số mol H2SO4 p.ứ = 3.x mol


Theo ĐLBTKL : m hh kim loại + m H2SO4 p.ứ = m hh muối clorua + m H2
(56+65+24).x + 98. 3.x = 8,66 + 2. 3x  x = 0,02 mol


b. Số mol electron kim loại cho = 2x + 3x + 2x = 7x = 0,14 mol
Số mol electron O2 nhận = số mol electron kim loại cho


 4.n O2 = 0,14 mol  n O2 = 0,035 mol
Vậy V O2 = 0,035. 22,4 = 0,784 lit


0,5
0,5


0,5


</div>

<!--links-->

×