Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.93 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Nguyễn Huệ</b>
<b> Tổ Vật lý – Kỹ thuật</b>
<b>1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)</b>
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, II môn Vật lí lớp 12 trong Chương trình
giáo dục phổ thơng. (Xem tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng mơn Vật lí lớp 12.
NXBGDVN).
<b>2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra 1 tiết, Tự luận 6 câu.</b>
<i><b> a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương t</b></i>rình
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
Chương IV. Các định luật bảo toàn 10 8 5,6 4,4 31,1 24,5
Chương V. Chất khí 8 6 4,2 3,8 23,3 21,1
Tổng 18 9,8 8,2 54,4 45,6
b) Tính s câu h i và đi m s cho các c p đ ố ỏ ể ố ấ ộ
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu (chuẩn</b>
<b>cần kiểm tra)</b> <b>Điểm số</b>
Cấp độ 1,2 Chương IV. Các định luật
bảo toàn
31,1
2
Chương V. Chất khí 23,3 1
Cấp độ 3, 4 Chương IV. Các định luật
bảo tồn
24,5
2
Chương V. Chất khí 21,1 1
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Mơn: Vật lí lớp 10CB THPT</b>
(Thời gian: 45 phút, 6 câu tự luận)
Ph m vi ki m tra: Ch ng IV. Các đ nh lu t b o tồn, Ch ng V. Ch t khí.ạ ể ươ ị ậ ả ươ ấ
<b>Tên Chủ đề</b> <i><sub>(Cấp độ 1)</sub></i><b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b><i><sub>(Cấp độ 2)</sub></i>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<i>(Cấp độ 3)</i>
<b>Cấp độ cao</b>
<i>(Cấp độ 4)</i>
<b>Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn (10 tiết)</b>
<b>1. Động </b>
<b>lượng-ĐLBTđộng</b>
<b>lượng</b>
<b>(2 tiết) =11,1%</b>
Vận dụng định luật bảo
toàn động lượng để giải
được các bài tập đối với
hai vật va chạm mềm.
<b>[1 câu]</b>
1
<b>2.Công-Công</b>
<b>(3 tiết) =16,7%</b>
Phát biểu được
định nghĩa và viết
được cơng thức
tính cơng.
<b>[1 câu]</b>
1
<b>3. Động </b>
<b>năng-Thế năng-Cơ</b>
<b>năng</b>
<b>(5 tiết) =27,8%</b>
-Phát biểu được định nghĩa
và viết được cơng thức tính
động năng. Nêu được đơn vị
đo động năng.
-Phát biểu được định nghĩa
thế năng trọng trường của
một vật và viết được cơng
thức tính thế năng này. Nêu
được đơn vị đo thế năng.
-Viết được cơng thức tính thế
-Phát biểu được định nghĩa
cơ năng và viết được biểu
Vận dụng định luật
bảo toàn cơ năng để
giải được bài toán
chuyển động của một
vật.
<b>[1 câu]</b>
thức của cơ năng.
-Phát biểu được định luật bảo
toàn cơ năng và viết được hệ
thức của định luật này.
<b>[1 câu]</b>
<i><b>Số câu ( điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>2 ( đ)</b></i>
<i><b>33,3%</b></i>
<i><b>2 ( đ)</b></i>
<i><b>33,3%</b></i>
<i><b>4 ( đ)</b></i>
<i><b>66,6%</b></i>
<b>Chủ đề 2: Chất khí (8 tiết)</b>
<b>Cấu tạo chất,</b>
<b>thuyết động học</b>
<b>phân tử chất khí</b>
<b>(1tiết) =5,5%</b>
-Phát biểu được nội dung cơ
bản của thuyết động học phân
tử chất khí.
-Nêu được các đặc điểm của
khí lí tưởng.
Vận dụng được các định
luật Sác-lơ, định luật
Bơi-lơ – Ma-ri-ốt, phương trình
trạng thái của khí lí tưởng
để làm bài tập.
<b>[1 câu]</b>
2
<b>Các đẳng quá</b>
<b>trình </b>
<b>(3tiết) =16,7%</b>
-Phát biểu được định luật
Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
-Phát biểu được định luật
Sác-lơ
-Định nghĩa được các đẳng
q trình
phương trình
trạng thái của khí
lí tưởng
<b>(4tiết) =22,2%</b>
-Nêu được các thông số p, V,
T xác định trạng thái của một
lượng khí.
-Viết được phương trình trạng
thái của khí lí tưởng pV
T =
hằng số.
<i><b>Số câu(số điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i>
<i><b>1 ( đ)</b></i>
<i><b>16,7%</b></i>
<i><b>1 ( đ)</b></i>
<i><b>16,7%</b></i>
<i><b>2 ( đ)</b></i>
<i><b>33,4%</b></i>
<b>TS số câu (điểm)</b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu 1
(2,0 điểm)
- Định nghĩa công: SGK 1 điểm
1điểm
Câu 2
(2 điểm)
- Định nghĩa động năng: SGK
- Liên hệ: pV= hằng số
1 điểm
1điểm
Câu 3
(1 điểm)
- Biểu thức: SGK
- chú thích + ghi đơn vị đúng
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(2 điểm) 1. Định luật bảo toàn cơ năng: mgz
1=mv2/2
=> v =2m/s
2. -Định lý động năng: A= Wđ2 - Wđ1
=> Fscos180 0 <sub> = 0 - </sub>
2
mv2
=> S=5cm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(2 điểm)
a.- Viết được Wt (A) = Wđ(B)
- Tính được vB = 2<i>gz</i> = 1 m/s
b.- Viết được A= mgh
1 . ĐLBT động lượng:
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>m</i>11 ( 1 2).
=> <i>v</i> <i>m</i> <i>s</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>v</i> . 2 /
2
1
1 <sub></sub> <sub></sub>
.
2 .- Định luật bảo toàn cơ năng: mgz1=mv2/2 =>
z= l(1-cosx ) =v2<sub>/2g = 0,2 =.> x=36,7</sub>0
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 6B
(1 điểm)
1 V1 /T1 = V2 /T2 => T2= 136,50
2 . Số mol khí H V1/22,4=0.5mol => m=0.5*2 =1g
2*0,25 điểm
2*0,25 điểm