CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 38
Thời gian: 7 giờ
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Áo jacket nam 2 lớp gấu buông
- Cổ đứng, nẹp kéo khoá đến sống cổ
- Thân trước có túi cơi nổi nằm trên đường may đề cúp, cầu ngực cắt rời
- Thân sau cầu vai rời
- Tay áo mang tay tròn một chi tiết, cửa tay may lộn kín
- Lần lót thân trước bên trái người mặc có một túi 2 viền kéo khoá , thân sau
có ốp lót và dây treo áo
- Gấu bằng may gập kín
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh công nghiệp.
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng.
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT Vị trí đo Số đo Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết
gấu)
72 ± 1
2 Rộng ngang vai 50 ± 0,5
3 Bản cầu vai 18 ± 0,5
4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5
5 Dài tay ( đo theo sống tay) 62 ± 0,5
6 Rộng bắp tay 23 ± 0,5
7 Dài x Rộng túi ngoài 16,5 x 1,5 ± 0,1
8 Dài x Rộng túi lót 14 x 1,5 ± 0,1
9 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5
10 Bản to giữa cổ 7,5 ± 0,2
11 Bản rộng gấu áo, cửa tay 2,5 ± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN
LẠC
KÝ TÊN
1 Nguyễn Thị Hoa Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Đồng Nai
2 Lại Nguyệt Anh Chuyên gia
Trường CĐ nghề
KT-KT Vinatex
3 Dương Thị Hương Lan Chuyên gia
Trường CĐ nghề
Bắc Nam
THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 31,5
1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2 May thân trước lót
3 May tay lớp ngoài, lớp lót.
4 May cổ áo
B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 35,5
5 May vai con lớp ngoài, lớp lót
6 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7 Tra cổ, tra khoá lớp ngoài
8 May cổ, khoá, lớp ngoài với lớp lót.
9 May diễu nẹp, may gấu
C Hoàn thiện sản phẩm 3
10 Nhặt chỉ, tẩy phấn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải
chính
1.1 Thân sau 01
1.2 Cầu vai 01
1.3 Thân trước dưới 02
1.4 Cầu ngực 02
1.5 Tay 02
1.6 Cổ 02
1.7 Dây treo 01
1.8 Ve nẹp 02
1.9 Cơi túi ngoài 02
1.1
0
Đáp túi cơi 02
1.1
1
Ốp lót 01
1.1
2
Viền túi khoá 02
1.1
3
Đáp túi khoá 01
2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1 Thân trước 02
2.2 Thân sau 01
2.3 Tay 02
2.4 Lót túi cơi nổi 04
2.5 Lót túi 2 viền 02
3 Các chi tiết sử dụng dựng
3.1 Cơi túi 02
3.2 Cổ chính 01
3.3 Viền túi khoá 02
4 Phụ liệu