Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bồi dưỡng Violympic Toán 2 - TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC VÀ TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC VÀ TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT.</b>
<b>Bài 1: Tìm các cặp bằng nhau</b>


5 x 9 + 47 4 x 4 Hiệu của 80 và 2 Tích của 4 và 9


5 x 2 4 x 4 x+ 66 3 x 3 78 – 9


100 – 39 100 – 75 47 + 6 29 + 69 – 8


98 -35 Tích của 5 và 9 81 – 17 Tích của 6 và 5


100 - 38 39 + 8 44 8 + 4


<b>Bài 2: Tính </b>
6 x 3 + 47 =
3 x 7 + 49 =
5 x 8 : 4 – 4 =
34 + 25- 26 =
8 x 4 – 24 : 3 =


4 x 9 – 8 =
24 : 3 + 92 =
24 + 25 + 26 =
90: 3 – 14 =
4 x 9 – 12 : 4 =


2 x 5 x 5 =
100 – 8 + 7 =
32 : 4 x 5 =


53 – 35 + 42 – 24 =



<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</b>
90 + 6 ... 90 + 7


41 – 7 ... 61 - 42


37 + 63 .... 2 x 9 + 78


<b>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm</b>
45 < 4...< 51 - 2


7... + 6 = 85


<b>Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
38 + ... – 22 = 53


63 – 47 = ... – 28
73 + 12 - ... = 72
2 x ... = 24 : 3


7 + ... + 46 = 29 + 71
27 : 3 > ... x 2 > 14 : 2
13 + 7 > 5 x ... > 50 : 5
100 - ... = 43 + 15


<b>Bài 6: Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm</b>
39 ... 5 ... 9 = 43


45 ... 55 ... 68 = 32



<b> TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT.</b>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ</b>


<b>1. Phép cộng</b>


Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
<b>2. Phép trừ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Phép nhân</b>


+) Muốn tìm thừa số cha biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
<b>4. Phép chia</b>


+) Muèn t×m sè chia cha biÕt, ta lÊy sè bÞ chia chia cho thơng.
+) Muốn tìm số bị chia cha biết, ta lấy thơng nhân với số chia.
<b>II. BI TP</b>


<b>Bi 1: in s thích hợp vào chỗ chấm</b>


96 - … = 53
….- 26 = 13


....+ 8 = 47
36+ … = 47


38 + ….. – 22 = 53
38 + 18 + … = 80
2 x …. = 24 : 3
<b>Bài 2: a.Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?</b>



b. Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?
c. Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?


<b>Bài 3: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số</b>
bé nhất có 2 chữ số mà tích hai chữ số bằng 12.


<b>Bài 4: Tìm y, m , a</b>


a) 36 + 65 = y + 22
b) 63 - 47 = m - 28


c) a – 7 – 38 = 26
d ) a : 4 : 2 = 10


e) y – 25 = 25 – y
g) 68 – x + 12 = 56
h) 34 – a = 45 – 34


i) 100 - 55 = y – 13
k) 7 + a + 46 = 29 + 71
l) 2 x a = 3 x 4


m) 4 x 10 = y x 5
n) y – 45 – 15 = 4
o) 46 – 46 : x = 45
p) 100 – 55 = y – 13
q) 45 – 12 : a = 42


r) x + 5 + x + 5+ x + 5= 18
s) 86 – (x + x) 68



<b>Bài 5:Tìm x, y</b>


a) 24 < x < 27 b)36 < x + 1 < 39
c) x + 20 < 51 d) 46 < x - 45 < 48


e) 18+9 > y+y+y> 100 – 79 g) 61 – 29 < 4 x y < 5 x 8
h) 4 x 5 > a – 13 – 6 > 3 x 6 i) 31 <5 x a < 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6: Tìm chữ số x, biết:</b>


a) 35x < 351 b) 207> x 70 c) 199< xxx < 299


<b>Bài 7 : a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?</b>
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?


c) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?


<b>Bài 8: a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 87.</b>
b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 56.


c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 24 và hiệu của hai số bằng số trừ?
<b>Bài 9: Tìm 2 số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé?</b>


<b>Bài 10: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị.</b>
Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?


<b>Bài 11: Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số. Tìm số bị</b>
trừ?



<b>Bài 12: Tìm x:</b>


a) 48 < x - 13 < 50 b) 67 > x + 24 > 65
<b>Bài 13: Tìm x:</b>


a) 45< x - 13 < 47 b) 57 > x + 24 > 55
<b>Bài 14 Biết x là số chia hết cho 5. Hãy tìm x, biết:</b>


x : 5 < 15 : 5


<b>Bài 15: Biết 48 chia hết cho y và y khác 0. Hãy tìm y, biết:</b>
48 : y > 48 : 6


<b>Bài 16 : a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó</b>
bằng 10.


</div>

<!--links-->

×