Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

bài tập giải tích 2 đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.03 KB, 10 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2
CHƯƠNG 1
Hình học vi phân
Ứng dụng trong hình học phẳng
1. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến với đường cong:
a) y  x3  2 x 2  4 x  3 tại điểm (2;5) .
2

b) y  e1 x tại giao điểm của đường cong với đường thẳng y  1 .
 1 t
 x  t 3
c) 
tại điểm A(2;2) .
3
1
y 

3 2t

2t
2
x3

2
y3



 5 tại điểm M (8;1) .
d)
2. Tính độ cong của:

a) y   x3 tại điểm có hồnh độ x 
 x  a (t  sin t )
b) 
 y  a (1  cos t )

c)

2
x3



2
y3

2
 a3 ,

1
.
2

(a  0) tại điểm bất kỳ.

(a  0) tại điểm ( x, y ) bất kỳ.


d) r  aeb , (a, b  0) tại điểm bất kỳ.
3. Tìm hình bao của họ các đường cong sau:
x
a) y   c 2
b) cx 2  c 2 y  1
c

c) y  c 2 ( x  c)2 .

Ứng dụng
trong
hình học khơng gian



1. Giả sử p (t ) , q(t ) ,  (t ) là các hàm khả vi. Chứng minh rằng:





d
d p(t ) d q (t )
p (t )  q (t ) 

a)
.
dt
dt
dt


d

d p (t )

( (t ) p (t ))   (t )
  ' (t ) p (t ) .
b)
dt
dt

 d q (t )  d p (t )
d  
p (t )q (t )  p (t )
 q (t )
c)
.
dt
dt 
dt



d 
d q(t ) d p(t ) 
p (t )  q (t )  p (t ) 

 q (t ) .
d)
dt

dt
dt













1

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

2. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường:
 x  a sin 2 t


a)  y  b sin t cos t tại điểm ứng với t  , (a, b, c  0) .

4

2
 z  c cos t

et sin t
x


2


b)  y  1
tại điểm ứng với t  0 .

t
 z  e cos t

2
3. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong:
a) x 2  4 y 2  2 z 2  6 tại điểm (2;2;3) .
b) z  2 x 2  4 y 2 tại điểm (2;1;12) .
c) z  ln(2 x  y ) tại điểm (1;3;0) .
4. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường:
 x 2  y 2  10
a) 
tại điểm A(1;3;4) .
2
2
 y  z  25

2 x 2  3 y 2  z 2  47
b) 
tại điểm B (2;1;6) .
2
2
 x  2 y  z

CHƯƠNG 2
Tích phân bội
Tích phân kép
1. Thay đổi thứ tự lấy tích phân của các tích phân sau
1

1 x 2

a)  dx



1

1

b)  dy

f ( x, y )dy

 1 x

1 1 y 2




f ( x, y )dx

1 y 2

d)  dy



0

sin y

2

e)

f ( x, y )dx

2. Tính các tích phân sau
a)  x sin( x  y )dxdy với

y



0


= {( , ) ∈



f ( x, y )dx

0

2

:0 ≤

2 x x

f ( x, y )dy
2

4 y 2

2

 dy  f ( x, y)dx   dy 
0

c)  dx
0


2


2x

2 y

0

2

2

; 0≤

≤ }.

D

b)

 x

2

( y  x)dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường cong x  y 2 và y  x 2 .

D

c)

 | x  y | dxdy


với

= {( , ) ∈

: | | ≤ 1 ; | | ≤ 1}.

D

d)



| y  x 2 |dxdy , với

= {( , ) ∈

:| | ≤ 1 ;0 ≤

≤ 2}.

D

2

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
e)


 | y  x

2 3

| dxdy , với

= {( , ) ∈

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016
:| | ≤ 1 ;0 ≤

≤ 2}.

D

f)

 2 xydxdy

với D giới hạn bởi các đường x  y 2 ; x  1; y  0 và y  1 .

D

 | x |  | y | dxdy .

g)

| x|| y| 1


h)

 ( x  y )dxdy

với D giới hạn bởi các đường x 2  y 2  1; x  y  1.

D

3. Tìm cận lấy tích phân trong tọa độ cực của

 f ( x, y)dxdy

trong đó D là miền xác

D

định như sau:
a)

+

b)
+
≥4 ,

, ( , > 0).
+
≤8 , ≥ ,

≤2 .


c) + ≤ 1, ≥ 0, ( , > 0).
4. Dùng phép đổi biến trong tọa độ cực, hãy tính các tích phân sau
R

R2  x2

a)  dx



0

ln(1  x 2  y 2 ) dy , ( R  0) .

0

R

Rx  x 2

b)  dx



0

c)

Rx  x 2  y 2 dy , ( R  0) .


 Rx  x 2

 xydxdy , với
D

2
2
1) D là mặt tròn ( x  2)  y  1
2
2
2) D là nửa mặt tròn ( x  2)  y  1 , y  0 .
2
2
d)  xydxdy , với D là miền giới hạn bởi các đường tròn x  ( y  1)  1 và
D

2

x  y2  4y  0 .
5. Chuyển tích phân sau theo hai biến u và v :
1

x

u  x  y
a)  dx  f ( x, y )dy , nếu đặt 

v  x  y
b) Áp dụng tính với f ( x, y )  (2  x  y ) 2 .

0

x

6. Tính các tích phân sau
4 y  x 2  y 2  8 y
dxdy
a)  2
, trong đó D : 
(x  y 2 )2
 x  y  3 x
D

b)


D

1 x2  y2
dxdy , trong đó D : x 2  y 2  1 .
1 x2  y2

 x 2  y 2  12
 2
2
xy
x  y  2x
c)  2 2 dxdy , trong đó D :  2 2
x y
D

x  y  2 3 y
 x  0, y  0

3

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

x2 y2

1
4
9
D
1  xy  4
e)  (4 x 2  2 y 2 )dxdy , trong đó D : 
x  y  4 x
D

d)

2
2
 | 9 x  4 y | dxdy , trong đó D :


Tích phân bội 3
Tính các tích phân bội ba sau

 zdxdydz ,

1.

trong đó miền V được xác định bởi: 0  x 

V

1
, x  y  2x ,
4

0  z  1  x2  y 2 .

2.

 ( x

2

 y 2 )dxdydz , trong đó V xác định bởi: x 2  y 2  z 2  1 , x 2  y 2  z 2  0 .

2

 y 2 ) zdxdydz , trong đó V xác định bởi: x 2  y 2  1 , 1  z  2 .

V


3.

 ( x
V

4.

x 2  y 2 dxdydz , trong đó

 z
V

a) V là miền giới hạn bởi mặt trụ: x 2  y 2  2 x và các mặt phẳng: y  0 ,
z  0 , z  a , (a  0) .
b) V là nửa của hình cầu x 2  y 2  z 2  a 2 , z  0 , (a  0) .
c) V là nửa của khối elipxôit
5.

 ydxdydz , trong đó V

x2  y 2
a2



z2
b2

 1 , z  0 , (a, b  0) .


là miền giới hạn bởi mặt nón: y  x 2  z 2 và mặt phẳng

V

y  h , (h  0) .

 

6.

x2
a2



y2
b2



z2
c2

 dxdydz , trong đó V

là miền giới hạn bởi

V


x2
a2



y2
b2



(a, b, c  0) .

7.

 ( x

2

 y 2  z 2 )dxdydz , trong đó V : 1  x 2  y 2  z 2  4 , x 2  y 2  z 2 .

V

8.



x 2  y 2 dxdydz , trong đó V là miền giới hạn bởi x 2  y 2  z 2 , z  1.

V


9.

 ( x
D

10.



2

dxdydz
x 2  y 2  1 , | z | 1.
2
2 2 , trong đó V :
 y  ( z  2) )

x 2  y 2  z 2 dxdydz , trong đó V là miền xác định bởi x 2  y 2  z 2  z .

V
4

CuuDuongThanCong.com

/>
z2
c2

 1,



Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

Ứng dụng của tích phân bội
1. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường y  2 x , y  2 x , y  4 .
2. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường
y2  x , y 2  2 x , x2  y , x2  2 y .
3. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi
y  0 , y 2  4ax , x  y  3a , y  0 , (a  0) .
2
2
4. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi 2 x  x  y  4 x , 0  y  x .
2
cos  .
5. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường tròn r  1 ; r 
3
6. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường
a) ( x 2  y 2 )2  2a 2 xy , (a  0) .
b) x3  y 3  axy , (a  0) .
c) r  a (1  cos  ) , (a  0) .

7. Chứng minh rằng diện tích miền D xác định bởi x 2  ( x  y )2  1 khơng đổi
   .
8. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt
3x  y  1 , 3x  2 y  2 , y  0 , 0  z  1  x  y .
9. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z  4  x 2  y 2 , 2 z  2  x 2  y 2 .
10. Tính thể tích của miền giới hạn bởi 0  z  1  x 2  y 2 , y  x , y  3 x .
11. Tính thể tích của miền V giới hạn bởi mặt cầu x 2  y 2  z 2  4a 2 và nằm trong mặt

trụ x 2  y 2  2ay  0 , (a  0) .
12. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z  0 , z 

x2
a2



y2
b2

,

x2
a2



y2
b2



2x
,
a

(a, b  0) .

13. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt az  x 2  y 2 , z  x 2  y 2 , (a  0) .


5

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

CHƯƠNG 3
Tích phân phụ thuộc tham số
1

yf ( x)

1. Khảo sát sự liên tục của tích phân I ( y )  

x2  y2
0

dx với f ( x) là hàm số dương,

liên tục trên đoạn [0,1] .
2. Tính các tích phân sau
1




a)  x

 ln x 

n

 /2

dx , n là số nguyên dương.

b)



0

ln(1  y sin 2 x)dx , với y  1 .

0

1 y

3. Tìm lim



y 0

y


dx
1  x2  y 2

.
1

4. Xét tính liên tục của hàm số I ( y )  

y 2  x2

( x 2  y 2 )2
0

dx .


5. Chứng minh rằng tích phân phụ thuộc tham số I ( y ) 

arctan( x  y )
dx là một hàm
2
1

x




số liên tục, khả vi đối với biến y . Tính I '( y ) rồi suy ra biểu thức của I ( y ) .
6. Tính các tích phân sau

1 b

  x

x  xa
a) 
dx , (0  a  b) .
ln x
0
  x 2

c)



e

x

0


e)



 e  x

e ax


0

2

b)



e

0

2

 e  x
dx , (  0,   0) .
x



dx , (  0,   0) .

d)


0


sin(bx)  sin(cx)
dx , (a, b, c  0) .

x

f)



dx
2

( x  y)

n 1

.

2

e  x cos( yx)dx .

0

 /2

7. Biểu thị



sin m x cos n xdx qua hàm B(m, n) , (m, n  ; m, n  1) .

0


8. Tính các tích phân sau
 /2

a)


0


c)


0


f)

a
6

4

sin x cos xdx .
10  x 2

x e

b)  x 2n a 2  x 2 dx , (a  0) , (Gợi ý đặt x  a t )
0



dx .

d)

x

 (1  x 2 )



dx .
2

e)

0

x n 1

 (1  x n )

 1  x3 dx .

0
1

dx , 2  n   .
2


g)

0

1

1

0

6

CuuDuongThanCong.com

*

 n 1  xn dx , (n   , n  1) .

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

CHƯƠNG 4
Tích phân đường
Tích phân đường loại 1
Tính các tích phân sau:
1.  ( x  y )ds , C là đường tròn x 2  y 2  2 x .

C

2.

 x  a (t  sin t )
2
y
ds
C
(0  t  2 , a  0) .
,

đường

phương
trình


y  a (1  cos t )

C

3.

 x  a(cos t  t sin t )
x 2  y 2 ds , C là đường cong 
(0  t  2 , a  0) .
y

a

(sin
t

t
cos
t
)



C

Tính phân đường loại 2
Tính các tích phân sau:
1.  ( x 2  2 xy )dx  (2 xy  y 2 )dy , trong đó AB là cung parabol y  x 2 từ A(1;1) đến
AB

B(2;4) .
 x  a (t  sin t )
(2
x

y
)
dx

xdy
,
trong
đó


đường
cong
theo chiều tăng của ,
C


y  a (1  cos t )

C
(0  t  2 , a  0) .

2.

3.



2( x 2  y 2 )dx  x(4 y  3)dy , trong đó ABCA là đường gấp khúc đi qua A(0;0) ,

ABCA

B(1;1) , C (0;2) .
dx  dy
4.
 | x |  | y | , trong đó ABCDA là đường gấp khúc đi qua A(1;0) , B(0;1) ,
ABCDA

C (1;0) , D(0; 1) .
4 x2


 x  t sin t
 y 2 dx
 dy , trong đó C là đường cong 
5. 
theo chiều tăng của
2
y

t
cos
t

C
0 ≤ ≤ /4.
6. Tính tích phân sau
 ( xy  x  y)dx  ( xy  x  y)dy
C

bằng hai cách: tính trực tiếp, tính nhờ cơng thức Green rồi so sánh các kết quả, với C là
đường:
a) x 2  y 2  R 2 .
b) x 2  y 2  2 x .
7

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

c)

x2
a2



b2



7.
8.

y2

x2  y 2  2 x
x



Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

 1 , (a, b  0) .
x
y


x 2  y   dy  y 2  x   dx .
4

4



e [(1  cos y )dx  ( y  sin y )dy ] , trong đó OABO là đường gấp khúc qua

OABO

O (0;0) , A(1;1) , B (0;2) .



9.

( xy  e x sin x  x  y )dx  ( xy  e y  x  sin y )dy .

x2  y 2  2 x

10.

4
2
 ( xy  x  y cos( xy))dx  (
C

x3
 xy 2  x  x cos( xy ))dy , trong đó C là đường
3

 x  a cos t

(a  0) .
cong 
 y  a sin t
11. Dùng tích phân đường loại 2 tính diện tích của miền giới hạn bởi một nhịp xycloit:
x  a (t  sin t ) ; y  a (1  cos t ) và trục Ox, (a  0) .
(3;0)

12.

( x 4  4 xy 3 )dx  (6 x 2 y 2  5 y 4 )dy .


( 2;1)
(2;2 )

13.


(1; )

(1 

y2

y
y y
y
cos
)
dx


(sin

cos
)dy .
x
x x
x
x2

14. Tìm hằng số  để tích phân sau khơng phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định
(1  y 2 )dx  (1  x 2 )dy
.


(1

xy
)
AB
15. Tìm các hằng số a, b để biểu thức

( y 2  axy  y sin( xy ))dx  ( x 2  bxy  x sin( xy ))dy
là vi phân toàn phần của một hàm số u ( x, y ) nào đó. Hãy tìm hàm số u ( x, y ) đó.
16. Tìm hàm số h( x) để tích phân

 h( x)[(1  xy)dx  ( xy  x

2


)dy ]

AB

không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với h( x) vừa tìm được, hãy tính
tích phân trên từ A(1;1) đến B (2;3) .
17. Tìm hàm số h( y ) để tích phân

 h( y)[ y(2 x  y

3

)dx  x(2 x  y 3 )dy ]

AB

8

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với h( y ) vừa tìm được, hãy tính
tích phân trên từ A(0;1) đến B (3;2) .
18. Tìm hàm số h( xy ) để tích phân


 h( xy)[( y  x

3 2

y )dx  ( x  x 2 y 3 )dy ]

AB

không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với h( xy ) vừa tìm được, hãy tính
tích phân trên từ A(1;1) đến B (2;3) .

CHƯƠNG 5
Tích phân mặt
Tính các tích phân mặt loại 1 sau đây
1.

 ( z  2 x 
S

2.

 ( x

2

x y z
4y
)dS , trong đó S  {( x, y, z ) :    1, x  0, y  0, z  0} .
3
2 3 4


 y 2 )dS , trong đó S  {( x, y, z ) : z  x 2  y 2 ,0  z  1} .

S

Tính các tích phân mặt loại 2 sau đây
3.

 z( x

2

 y 2 )dxdy , trong đó S là nửa mặt cầu: x 2  y 2  z 2  1 , z  0 , hướng của S

S

là phía ngồi mặt cầu.
y2
 z 2  1,
4.  ydzdx  z dxdy , trong đó S là phía ngồi của mặt elipxoit: x 
4
2

2

S

x  0, y  0, z  0.

5.


 x

y zdxdy , trong đó S là mặt trên của nửa mặt cầu: x 2  y 2  z 2  R 2 , z  0 .

2 2

S

6.

 xdydz  ydzdx  zdxdy , trong đó S là phía ngồi của mặt cầu: x

2

 y2  z2  a2 .

S

7.

3

3

3

 x dydz  y dzdx  z dxdy ,

trong đó


S

là phía ngồi của mặt cầu:

S

2

x  y 2  z 2  R2 .
8.

 y

2

zdxdy  xzdydz  x 2 ydzdx , trong đó S là phía ngồi của miền: x  0 , y  0 ,

S

x2  y 2  1 , 0  z  x2  y 2 .
9.

 xdydz  ydzdx  zdxdy , trong đó

2
2
2
S là phía ngồi của miền: ( z  1)  x  y ,


S

a  z  1.
9

CuuDuongThanCong.com

/>

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2016

10. Gọi S là phần mặt cầu x 2  y 2  z 2  1 nằm trong mặt trụ x 2  x  z 2  0 , y  0 ,
hướng của S là phía ngồi của mặt cầu. Chứng minh rằng:
 ( x  y)dxdy  ( y  z)dydz  ( z  x)dzdx  0 .
S

CHƯƠNG 6
Lý thuyết trường


1. Tính đạo hàm theo hướng l của hàm u  x3  2 y 3  3z 3 tại điểm A(2;0;1) với
 
l  AB , B(1;2; 1) .

2. Tính môđun của grad u , với

u  x3  y 3  z 3  3xyz




tại A(2;1;1) . Khi nào thì grad u vng góc với Oz , khi nào thì grad u  0 ?

3. Tính grad u , với
1
u  r 2   ln r , r  x 2  y 2  z 2 .
r
4. Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm số u  x sin z  y cos z từ gốc O (0;0;0) là
lớn nhất?

5. Tính góc giữa hai vectơ grad z của các hàm số z  x 2  y 2 và z  x  3 y  3xy
tại (3;4) .
6. Trong các trường sau đây, trường nào là trường thế:

 

a) a  5( x 2  4 xy )i  (3x 2  2 y ) j  k .




b) a  yzi  xzj  xyk .




c) a  ( x  y )i  ( x  z ) j  ( z  y ) k .






7. Cho F  xz 2i  yx 2 j  zy 2k . Tính thơng lượng của F qua mặt cầu S :

x 2  y 2  z 2  1 , hướng ra ngoài.




8. Cho F  x( y  z )i  y ( z  x ) j  z ( x  y ) k ,

L là giao tuyến của mặt trụ

x 2  y 2  y  0 và nửa mặt cầu x 2  y 2  z 2  2 , z  0 . Chứng minh rằng lưu số của

F dọc theo L bằng 0.

10

CuuDuongThanCong.com

/>


×