Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

500 bài tập hóa 12 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.14 KB, 48 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn một mẫu tự A hoặc B,C,D đứng trước câu chọn đúng .
Câu 1 . Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên .
B. Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẵn trong thiên nhiên
C. Tơ, sợi được điều chế từ những sản phẩm chế bién từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng hợp
D. Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , được chế biến hóa học từ những polime thiên nhiên
Câu 2. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO
3
loãng , nguội được dung dịch X , cho dung
dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây :
A. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
C. Fe(OH)
2
D. Không xác định được
Câu 3. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được
dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên .
Thành phần chất rắn D là :


A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag
C. Al , Cu và Ag D. Kết quả khác
Câu 4. Có 4 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
A. Dùng muối bari B. Dùng quỳ tím và muối bari
C. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
D. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO
3
Câu 5. 1) Chia a gam ancol etylic thành phần bằng nhau :
- Phần 1 đem đun nóng vớI H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu được khí X . Đốt cháy hoàn toàn khí X này
thu được 13,5g H
2
O
- Phần hai đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí CO
2
(đktc) . Y có giá trị là bao nhiêu (

trong các số cho dưói đây )?
A. 16,8 lít B. 15,8 lít C. 14,8 lít D. 17,8 lít
2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2

thu được 40g kết tủa . X có công thức phân tử là :
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. Không xác định được
Câu 6. Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
) tác

dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là :
A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít
Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
Trong một phản ứng hóa học , số mol nguyên tử của nguyên tố có mặt trong phản ứng :
A. Luôn luôn thay đổi B. Luôn luôn không thay đổi
C. Có thể thay đổi có thể không D. Không xác định được
Câu 8. Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO , MgO nung
nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm :
A. Al , Fe , Cu , Mg B. Al
2
O
3
, Fe , Cu , MgO
C. Al
2
O
3
, Fe , Cu , Mg D. Al , Fe , Cu , MgO
Câu 9. Có các chất bột : Na
2
O , CaO , Al
2
O
3
, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các
chất cho dưới đây để nhận biết các oxit trên :

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. H
2
O D. Dung dịch NaOH
Câu 10. Có các chất : C
2
H
5
OH , Ch
3
COOH , C
2
H
5
COOH . Chỉ dùng một chất trong số các chất
sau đây để nhận biết các chất trên :
A. Kim loại Na B. NaOH C. Cu(OH)
2
D. Quỳ tím
Câu 11. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành phần oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40%
lượng kim loại đã dùng . R là kim loại nào sau đây :
A. Kim loại hóa trị I B. Kim loại hóa trị II
C. Mg D. Ca
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hia axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và
5,4g H

2
O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng là công thức nào sau
đây ?
A. CH
3
COOH , C
2
H
5
COOH B. HCOOH , CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH , C
3
H
7
COOH D. Tất cả đều sai
Câu 13. Chọn câu đúng nhát trong các câu sau :
A. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
B. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hợp chất hữu cơ
C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hiđrocacbon
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 14. Có 4 kim loại A, B ,C , D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học . Biết rằng :
- A và B tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
loãng giải phóng hiđro
- A hoạt động kém hơn B .
- C và D không phản ứng vớI dung dịch H
2
SO
4
- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học giảm dần)
a) B,D,C,A b)B,A,D,C c) A,B,D,C d) A,B,C,D
Câu 15. Có các chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic , glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau
đây để nhận biết ?
A. Quỳ tím B.Kim loạI Na
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đựoc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1
mol X tác dụng hết vớI NaOH thì thu đựoc 8,2g muối . X là công thức cấu tạo nào sau đây ?
A.CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH

3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 17. M và N là hai chất chỉ chứa các nguyên tố A và B . Thành phần phần trăm của nguyên tố
A trong M và N lần lượt là 30,4% và 25,9% . Nếu công thức phân tử của M và AB
2
thì công thức
phân tử của N là công thức nào sau đây :
A. AB
3
B. A
2
B
3
C. A
2
B
5
D. A , B, C sai
Câu 18. Có 3 mẫu hợp kim : Mg- Al , Mg- Na , Mg- Cu. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết ?
A. Nước B. Dung dịch H

2
SO
4
B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 19. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH,
C
15
H
31
COOH . Số este tối đa có thể thu được là bao nhiêu ?
A. 18 B.16 C.15 D. 17
Câu 20. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic , axit axetic , glucozơ, saccarozơ . bằng
phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình tự
sau ) :
A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thêm vài giọt dung dịch H

2
SO
4
đun
nhẹ , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,dùng quỳ tím
C. Dùng Na
2
CO
3
thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO
3
trong
amoniac
D. Dùng natri kim loại , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thêm vài giọt dung dịch H

2
SO
4
đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Câu 21. Có các dung dịch HCl , HNO
3
, NaOH , AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau
đây để nhận biết các dung dịch trên ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Cu
C. Dùng dung dịch BaCl
2
C. Không xác định đuợc
Câu 22. Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% ( có màng ngăn ) . Khối lượng NaOH thu được
là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%
A. 18g B.36g C.26g D. 46g
Câu 23. Kim loại M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit
của kim loại N nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại N . M và N có thể là cặp kim loại nào
sau đây :
A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng
C. Đồng và bạc D. Đồng và chì
Câu 24. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 1,8g H
2
O. Công thức phân tử của M
là :
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. Kết quả khác

Câu 25. Nhận biết các chất bột màu trắng : CaO , Na
2
O, MgO , P
2
O
5
ta có thể dùng cách nào
trong các cách sau đây :
A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước
C. Hòa tan vào nước và quỳ tím D. Tất cả đều đúng
Câu 26. Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng bị mất nhãn , mỗI lọ chứa 1 chất là H
2
O , C
2
H
5
OH

,C
6
H
6

CH
3
COOH. Bốn nhóm học sinh làm theo trình tự sau ( Nhóm nào làm đúng ? ) :
A. Dùng Na
2
CO
3

, dùng brom lỏng , dùng natri kim loại .
B. Dùng Na
2
CO
3
, dùng natri kim loại .
C. Dùng quỳ tím , dùng chính CH
3
COOH , dùng natri kim loại
D. Dùng quỳ tím , dùng brom lỏng
Câu 27. Cho 8,9g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm của hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là bao
nhiêu ?
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 28. Đốt a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt b gam CH
3
COOH thu được 0,2 mol
CO
2
. Cho a gam C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH

3
COOH có xúc tác ( giả sử hiệu suất phản ứng là
100% ) thu được m gam este. KhốI lượng m có giá trị nào sau đây:
A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g
Câu 29. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Nhôm là kim loạI lưỡng tính B. Al(OH)
3
là một hiđroxit
C. Al(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính C. Al(OH)
3
là chất lưỡng tính
Câu 30. Tìm các chất A, B,C,D,E ( hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau :
A  B  C  D  Cu
B  C  A  E  Cu
Chất A Chất B Chất C Chất D Chất E
a) Cu(OH)
2
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
CuO CuSO
4
b) CuSO
4
CuCl

2
Cu(OH)
2
CuO Cu(NO
3
)
2
c) Cu(NO
3
)
2
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO CuSO
4
d) a, b, c, đều sai
Câu 31. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
COOH và HCOOH B. HCOOH và C
6
H
5
COOH
B. HCOOH và HCOONa C. C
6
H
5

Ona và HCOONa
Câu 32. Nhận biết 4 gói bột màu đen : CuO , MnO
2
, Ag
2
O và FeO , ta có thể dùng cách nào trong
các cách sau :
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO
3
loãng C. Tất cả đều sai
Câu 33. Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O . X có công thức phân tử
là :
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H

7
OH D. Kết quả khác
Câu 34. Cho 5,6g một oxit kim loại tác dụng vữa đủ vớI HCl cho 11,1g muối clorua của kim loại
đó . Cho biết công thức của oxit kim loại ?
A. Al
2
O
3
B. FeO C. CuO D. CaO
Câu 35. Có sơ đồ bién hóa sau : X  Y  Z  T  Cu . X, Y, Z , T là những hợp chất khác
nhau của đồng : CuSO
4
, CuCl
2
, CuO , Cu(OH)
2
, Cu(NO
3
)
2
. Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp
với sơ đồ trên :
(1) CuO  Cu(OH)
2
 CuCl
2
 Cu(NO
3
)
2

 Cu
(2) CuSO
4
 CuCl
2
 Cu(OH)
2
 CuO  Cu
(3) CuO  CuCl
2
 Cu(OH)
2
 CuO  Cu
(4) Cu(OH)
2
 Cu  CuCl
2
 Cu(NO
3
)
2
 Cu
Câu 36.Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau : tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ . Bằng cách nào
trong các cách sau đây có thể nhận biết được các chất trên ( tiến hành theo đúng trình tự ):
A. Hòa tan vào nước , dùng vài giọt dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng , dùng dung dịch AgNO
3


trong NH
3
B. Hòa tan vào nước , dùng iot
C. Dùng vài giọt H
2
SO
4
đun nóng , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3

D. Dùng iot , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Câu 37. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch K
2
SO
4
, K
2
SO
3
,
K
2
CO
3

, Ba(HCO
3
)
2
:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Chỉ cần quỳ tím D. A, B, C đều đúng
Câu 38. Cho 10g hỗn hợp Mg và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được a lít H
2

(đktc) và dung dịch X . Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi cân nặng 18g . Thể tích a là bao nhiêu trong các số dướI đây :
A. 8,4 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít
Câu 39. Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl
3
B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl
2
C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl

3
D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe
Câu 40. Có 4 kim loạI là Al , Fe , Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim
loại nào tác dụng được vớI cả 4 kim loại trên :
A. Al B. Fe C. Mg D. A, B, C đều sai
Câu 41. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn là benzen , ancol etylic, axit axetic và dung dịch
glucozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể phân biệt 4 chất lỏng trên , tiến hành theo
đúng trình tự sau :
A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, dùng Na
B. Dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, dùng Na , dùng quỳ tím
C. Dùng Na , dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3

, dùng quỳ tím
D. Dùng Na
2
CO
3
, dùng AgNO
3
trong dungd ịch NH
3
, dùng quỳ tím
Câu 42. Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no ( có một lien kết đôi ) đơn chức . Đốt
cháy m mol X thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 9g H
2
O . Giá trị của m là bao nhiêu trong các số
dưới đây ?
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khác
Câu 43. Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng vớI Na được 2,24 lít H
2
(đktc) . Rượu X và Y có công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
OH , C
3
H
7

OH B. CH
3
OH , C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH , C
4
H
9
OH D. Kết quả khác
Câu 44. Hào tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu
được 10,08 lít khí ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được
tăng bao nhiêu gam ?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 45. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic , etyl axetat và axit axetic . Bằng cách
nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình tự)
A. Dùng Na
2
CO
3
B. Dùng Na
2
CO
3

, dùng H
2
O
B. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại , dùng nước
Câu 46. 1,84g hỗn hợp 2 muốI ACO
3
và BCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít
CO
2
(đktc) và dung dịch X . KhốI lượng muối trong dung dịch X là :
A. 2,17g B. 3,17g C. 4,17g D. A, B, C đều sai
Câu 47. Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa . Nung
kết tủa trong không khí đến khi có khốI lượng không đổI , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X
gồm :
A. FeO , CuO , Al
2
O
3
B. Fe
2

O
3
, CuO , BaSO
4
C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO
Câu 48. Cho các dung dịch : Glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột . Chọn hóa chất nào sau đây để
nhận biết chúng ?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Dung dịch iot
C. Dung dịch HCl D. Cả A và B
Câu 49. Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ vớI 100ml dung dịch HCl thu được 2
muốI có tỉ lệ mol 1:1 . Nồng độ mol của dung dịch HCl là giá trị nào sau đây :
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M

Câu 50. Hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y có công thức C
n
H
2n+1
OH. Cho 0,76g C tác dụng hết
với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí (đktc) . Cho biết tỉ lệ mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1
.Công thức phân tử của ancol Y là công thức nào sau đây :
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
5
H
11
OH D. Kết quả khác
Câu 51. Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Al tác dụng với nước vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ
B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người
D. Al là nguyên tố lưỡng tính
Câu 52. X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp

gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H
2
ở đktc . X và Y có công thức
phân tử là :
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH

Câu 53. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch Ba(OH)
2
,
NH
4
HSO
4
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
:
A. Dung dịch Na
2
CO
3
B. Quỳ tím
C. Dung dịch AgNO
3
D. Không xác dịnh được
Câu 54. Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, C
6
H
5

Ona và hai chất lỏng C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
3
ta có
thể dùng hóa chất nào sau đây :
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Quỳ tím
C. Khí CO
2
D. Phenolphtalein
Câu 55. X là este tạo bởI rượu đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic .
Thủy phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH . X có công thức cấu tạo là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3

COOCH
3
C. HCOOHCH
3
D. CH
3
COOC
3
H
7
Câu 56. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch H
2
SO
4
,
Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl , NaOH .
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím
C. Dung dịch AgNO
3
D. Không xác định được
Câu 57. Có 6 dung dịch C
6
H
5
Ona, C
6

H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, NH
4
HCO
3
và NaAlO
2
đựng trong 6
lọ mất nhãn . Hãy chọn một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên :
A. Dung dịch HCl B. Khí CO
2
C. Dung dịch brom D. Không xác định được
Câu 58. Hòa tan 2,4g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ .
Oxit đó là oxit nào sau đây :
A. CuO B. CaO C.MgO D. FeO
Câu 59. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M . Dung dịch
thu được chứa những muối nào ?

A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Phản ứng không tạo muốI
Câu 60. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng
độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây :
A. 20% B. 16% C. 17% D. 15%
Câu 61. Cho 7g hỗn hợp hai muốI cacbonat của kim loạI hóa trị II tác dụng hết vớI dung dịch
HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc . Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muốI khan . Thể
tích x là giá trị nào sau đây :
A. 4,46 lít B. 3,48 lít C. 2,28 lít C. 1,28 lít
Câu 62. Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tin chế Ag :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch H
2
SO

4
đậm đặc
Câu 63. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
C
2
H
4
 X  CH
3
COOH  Y X
Các chất X , Y có thể là :
X Y
A. C
2
H
5
Cl CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2

H
5
C. C
2
H
6
CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
Br CH
3
COOC
2
H
5

Câu 64. Dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệtcác dung dịhc H
2
SO
4
, Na
2
SO

4
, Na
2
CO
3
và FeSO
4
:
A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
D. Không xác định được
Câu 65. Khi nung hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì khốI lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ
bằng một nửa khốI lượng ban đầu . Thành phần phần trăm khốI lượng các chất trong hỗn hợp ban
đầu là :
A. 28,41% và 71,59% B. 28% và 72%
C. 29,41% và 70,59% D. 26,41% và 73,59%
Câu 66. Chia a gam ancol C
2
H
5
OH làm hai phần bằng nhau :
- Phần 1 : Cho tác dụng hết vớI Na thu được 1,12 lít H
2

(đktc)
- Phần 2 : Đem thực hiện phản ứng hóa este vớI axit CH
3
COOH . Giả sử hiệu suất phản ứng
đạt 100% thì khốI lượng este thu được là :
A. 8,8g B. 9,8g C. 10,8g D. 7,8g
Câu 67. Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe
3
O
4
bằng H
2
. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18g dung dịch
H
2
SO
4
80% . Nồng độ H
2
SO
4
sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu ?
A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Câu 68. X là este của glixerol và axit hữu cơ Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồI hấp thụ tát cả
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 60g kết tủa . X có công thức cấu tạo alf :
A. (HCOO)
3
C

3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. Tất cả đều sai
Câu 69. Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muốI khan . Giá trị của m :
A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g
Câu 70. có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựng một trong các dung dịch sau đây : KHCO
3
, NaHSO
4
,

Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
. Có thể dùng hóa chất hoặc cách nào sau đây để nhận biết các
dung dịch trên :
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím
B. Đun nóng C. Dung dịch Na
2
CO
3
Câu 71. Có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựnh một trong các dung dịch sau : anđehit fomic , phenol,
anilin, glixerol, aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên :
A. Cu(OH)
2
, dung dịch brom , Na B. Cu(OH)
2
, dung dịch HCl
C. Dung dịch AgNO
3
/NH

3
, Na D. Kết quả khác
Câu72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
A + …..  B B + 3O
2
 2CO
2
+ 3H
2
O
B + …...  C + H
2
O C
4
H
10
+ ….  C + H
2
O
C + B  D + H
2
O D + NaOH  B + ….
Các chất A, B, C, D có thể là :
A B C D
a) C
2
H
5
OH CH
3

COOH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
b) C
2
H
2
CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
c) C
2
H
4
C
2

H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
d) C
2
H
5
Cl CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
C âu 73. Đun nóng a gam ancol đơn chức X vớI H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được b gam

hợp chất hữu cơ Y . Tỉ khốI của Y so vớI X là 0,7 . Hiệu suất của phản ứng đạt 100% . X là công
thức phân tử nào sau đây :
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
4
H
9
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 74. Chỉ dùng một hóa chấtnào sau đây để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. Dung dịch H
2
SO
4

B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch HCl D. Không xác định được
Câu 75. Oxi hóa ancol etylic thu được hỗn hợp X gồm anđehit axetic , axit axetic , nước và phần
ancol không bị oxi hóa . Hãy chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết ancl etylic có trong hỗn
hợp :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc , dung dịch muốI ăn
C. Chưng cất D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, kim loạI Na
Câu 76. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Kết quả nghiên cứu cho thấy phân
tử X có chứa nhóm chức hiđroxyl . Cho 3 gam hợp chất đó tác dụng vớI Na thu được 0,56lít khí
hiđro ở đktc . Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử hợp chất X là:
A. 1 B. 2 C.3 D . Không xác định được
Câu 77. Dùng hai hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 chát bột là: K
2
O, BaO, P
2

O
5
, SiO
2
A. Nước , phenolphtalein B. Nước , quỳ tím
C. Dung dịch HCl, dung dịch Na
2
CO
3
D. Dung dịch H
2
SO
4
, quỳ tím
Câu 78. Cho 1,405g hỗn hợp Fe
2
O
3
, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ vớI 250ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M . KhốI lượng muốI tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ( trong các số dướI đây )?
A. 3,405g B. 4,405g C. 5,405g D. 2,405g
Câu 79. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau : BaCl
2
, KI,
Fe(NO
3

)
2
, AgNO
3
và Na
2
CO
3
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch H
3
PO
4
D. Không xác định được
Câu 80. Khi lên men 1 lít rượu etylic 9,2
0
thì khốI lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu ( trong
các số dướI đấy )? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, D
rượu
= 0,8g/ml
A. 75,8g B. 78,6g C. 76,8g D. 77,8g
Câu 81. Polime X chứa 38,4% cacbon , 4,8% hiđro, còn lạI là clo về khốI lượng . Công thức phan
X là công thức nào sau đây :
A. (C
2
H
3
Cl)
n

B. (C
2
H
4
Cl)
n
C. (C
2
H
2
Cl
2
)
n
D. Kết quả khác
Câu 82. Có 6 gói bột màu trắng tương tự nhau :CuO, FeO , Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và hỗn hợp Fe
+ FeO có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 6 gói bột trên :
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HNO

3
C. Dung dịch HCl D. Không xác định được
Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng vớI ancol etylic
thu được 35,2g CO
2
và 19,8g H
2
O. KhốI lượng m là giá trị nào sau đây :
A. 18,6g B. 17,6g C. 16,6g D. 19,6g
Câu 84. Cho kim loaih M tác dụng vớI dung dịch H
2
SO
4
loãng để lấy khí H
2
khử oxit kim loạI N (
các phản ứng đều xảy ra ) . M và N lần lượt là những kim loạI nào sau đây :
A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng
C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng
Câu 85. NgườI ta sản xuất ancol etylic từ tinh bột . Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột thì
khốI lượng ancol thu được là bao nhiêu ( biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 15%)?
A. 337,9kg B. 347,5kg C. 339,9kg D. Kết quả khác Câu
86. Có dungd ịch muốI AlCl
3
lẫn tạp chất CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muốI
nhôm :
A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO
3

Câu 87. Cho 4,6g dung dịch BaCl
2
12% tác dụng vừa đủ vớI dung dịch chứa 27,36g muốI sunfat
kim loạI X . Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của muốI clorua kim lọai X .
Công thức phân tử muốI sunfat của kim loại X có công thức nào sau đây :
A. CuSO
4
B. Al
2
(SO
4
)
3
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Cr
2
(SO
4
)
3
Câu 88. Co hai ion XO
3
2-
và YO
3

2-
, trong đó oxi chiếm lần lượt 60% và 77,4% theo khốI lượng .
X và Y lần lượt là những nguyên tố nào sau đây :
A. S và N B. S và C C. P và N D. C và N
Câu 89. Để tách Fe
2
O
3
ra khỏI hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột ngườI ta có thể dùng
phương pháp nào sau đây :
A. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH đặc nóng D. Dung dịch HNO
3
Câu 90. Có các dung dịch muốI Al(NO
3
)

3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, Nh
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong
các lọ riêng biệt mất nhãn . Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muốI trên
thì chọn chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH B . Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
Câu 91. Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3

O
4
tác dụng vớI 200ml dung dịch HNO
3
loãng , đun
nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc),
dung dcịh X
1
và còn lạI 1,46g kim loạI . Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3

A. 2,2M B. 4,2M C. 3,2M D. Tất cả đều sai
Câu 92. Thủy ngân hoàn toàn 0,1 mol este X ( chỉ chứa một loạI nhóm chức ) cần dùng vừa đủ
100g dung dịch NaOh 12%, thu được 20,4g muốI của một axit hữu cơ và 9,2g một rượu . X có
công thức phân tử nào sau đây :
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C.CH(COOCH

3
)
3
D. Tất cả đều sai
Câu 93 : Đ ể đi ều ch ế m ột ít Cu trong P.T.N ng ư ời ta c ó th ể d ùng PP n ào trong c ác PP sau:
1) d ùng Fe cho v ào dd C uSO
4
2) Đi ện ph ân dd C uSO
4
3) Kh ử CuO ở nhi ẹt đ ộ cao
a) 1 b) 3 c) 1,2 d)2,3
Câu 94: Đ ể đi ều ch ế Na c ó th ể d ùng PP n ào?
1) Đi ện ph ân dd NaCl 2) Đi ện ph ân NaCl n óng ch ảy
3)Cho K t ác d ụng v ới dd NaCl 4)Kh ử Na
2
O b ằng CO
a) 1 b)2,3 c) 4 d) 2
Câu 95: Cho mgam Fe v ào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
th ì n ồng đ ộ Cu
2+
c òn l ại trong dd b ằng ½ n
ồng đ ộ Cu
2+
ban đ ầu v à thu đ ư ợc ch ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b ằng m+0,16gam. T ính m v à
n ồng đ ộ ban đ ầu c ủa Cu(NO
3
)

2

a) 1,12g Fe; C=0,3M b) 2,24g Fe; C=0,2M c) 1,12g Fe; C=0,4M d) 2,24g Fe; C=0,3M
Câu 96: Cho 4,48lit CO(đktc)t ác d ụng v ới CO ở nhi ệt đ ộ cao. Sau ph ản ứng thu đ ư ợc ch ất
r ắn A c ó kh ối l ư ợng b é h ơn 1,6g so v ới kh ối l ư ợng FeO ban đ ầu. X ác đ ịnh kh ối l ư ợng
Fe thu đ ư ợc v à th ành ph ần % theo V c ủa hh CO v à CO
2
thu đ ư ợc
a)11,2g Fe, 40%CO , 60 % CO
2
b) 5,6g Fe, 50%CO , 50 % CO
2

c) 5,6g Fe, 60%CO , 40 % CO
2
d) 2,8g Fe, 75%CO , 25 % CO
2

Câu 97: Cho amol Mg, bmolZn v ào dd ch ứa bmol Cu
2+
v à d mol Ag
+
. Sau khi ph ản ứng k ết
th úc thu đ ư ợc dd ch ứa 2 ion kim lo ại T ìm đk v ề b ( so v ới a,c,d) đ ể đ ư ợc k ết qu ả n ày
a) b>c-a+d/2 b) b<c-a+d/2 c) b>c-a d) b<a-d/2
Câu 98: chomg Mg v ào 100ml dd ch ứa Cu(NO
3
)
2
0,1M v à F eSO

4
0,1M. Sau khi ph ản ứng k
ết th úc thu đ ư ợc dd A ( ch ứa 2 ion kl). Sau khi th êm NaOH d ư v ào dd A đ ư ợc k ết t ủa B.
Nung B ngo ài kh ông kh í đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi đ ư ợc ch ất r ắn C
n ặng 1,0g. T ính m
a)0,24g b)0,36g c)0,12g d)0,48g
Câu 99:Kh ử 6,40gam CuO b ằng H
2
ở nhi ẹt đ ộ cao. H ốn h ợp H
2
v à H
2
O đ ư ợc cho qua
H
2
SO
4
đ ặc ( ch ất h út n ư ớc) th ì kh ối l ư ợng c ủa H
2
SO
4
t ăng 0,9g. T ính % CuO đ ã b ị kh ử b
ởi H
2
v à th ể t ích H
2
(đktc) đ ã d ùng. Bi ết hi ệu su ất ph ản ứng kh ử b ằng 80%
a)62,5% 1400ml b)75% 1200ml c)80% 1120ml d) 75%1400ml
Câu 100: Kh ử 1,6g Fe
2

O
3
( cho ra Fe) b ằng CO d ư. H ôn h ợp kh í CO,CO
2
khi đi qua n ư ớc v
ôi trong d ư cho 3g k ết t ủa. T ính % Fe
2
O
3
đ ã b ị kh ử v à th ể t ích (đktc) kh í CO đ ã d ùng
a)100%, 0,224l b)100%, 0,672l c)80%,0,448l d)75%0,672l
Câu 101: D ùng t ổ h ợp 2 trong 4 ch ất sau: ddHCl, ddNaOH, n ư ớc Cl
2
, dd NH
3
k ết h ợp v ới s
ự đi ện ph ân đ ể t ách 3 kim lo ại Cu,Fe,Al ra kh ỏi h ỗn h ợp
a) ddHCl, ddNaOH b) ddHCl, n ư ớc Cl
2
c) ddNaOH, dd NH
3
d ddNaOH,n ư ớc Cl
2

Câu 102: D ùng t ổ h ợp 2 trong 4 ch ất sau: ddHCl, ddNaOH, n ư ớc Br
2
, dd NH
3
đ ể ph ân bi
ẹt Al, Zn,Cu Fe

2
O
3
a) ddHCl, ddNaOH b) ddNaOH, dd NH
3
c) dd HCl, dd NH
3
d) ddNaOH, n ư ớc Br
2
Câu 103: Đ ể ph ân bi ệt Fe, h ỗn h ợp FeO+Fe
2
O
3
, h ỗn h ợp Fe+ Fe
2
O
3
c ó th ể d ùng:
a) dd HNO
3
, dd NaOH b) ddHCl, dd NaOH
c)n ư ớc Cl
2
, dd NaOH d) ddHNO
3
, n ư ớc Cl
2
Câu 104: X ác đ ịnh M ( thu ộc 1 trong 4 kim lo ại sau:Al,Fe,Na,Ca) bi ết r ằng M tan trong dd
HCl cho dd mu ối A.M tác d ụng v ới Cl
2

cho mu ối B. N ếu cho th êm M v ào dd mu ối B cho dd
mu ối A
a)Na b)Ca c)Fe d)Al
Câu 105: X l à h ỗn h ợp Cu v à kim l ọ ại h óa tr ị 2. X t ác d ụng v ới dd HCl d ư  11,2l
H
2
(đktc) v à c òn l ại ch ất r ắn A n ặng 10g v à dd B. Cho NaOH d ư v ào Bk ết t ủa D. Nung D
đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi  ch ất r ắn E n ặng 20g. X ác đ ịnh M v à kh ối
l ư ợng hh X?
a) Ca, 24g b)Mg,22g c)Fe,38g d)Zn, 42,5g
Câu 106: M ột hh X g ồm Fe,Zn khi t ác d ụng v ới dd NaOH d ư  3,136l ít kh í (đktc) v à c òn
l ại ch ất r ắn A. H òa tan A trong dd H
2
SO
4
lo ãng,sau đ ó th êm NaOH d ư v ào k ết t ủa B.
Nung B ngo ài kk đ ến kh ối l ư ọng kh ông đ ổi ch ất r ắn n ặng 12,8g. T ính kh ối
l ư ọng X
a)18,24g b)18,06g c)17,26g d)16,18g
Câu 107: Ch ỉ d ùng n ư ớc v à 1 dd axit hay bazo th ích h ợp ph ân bi ệt 3 kim loai:Na,Ba,Cu a)N
ư ớc,HNO
3
b)n ư ớc , dd NaOH c)n ư ớc, dd H
2
SO
4
d)n ư ớc, dd HCl
Câu 108: M ột kim lo ại M

(ch ỉ c ó 1 h óa tr ị) tan h êt trong dd NaOH cho 13,44l ít kh í(đktc) v

à dd A. s ục kh í CO
2
d ư v ào dd A thu đ ư ợc k ết t ủa. Nung k ết t ủa đ ến kh ối l ư ơng kh ông đ
ổi 20,4g ch ất r ắn. X ác đ ịnh M v à kh ối l ư ợng M đ ã d ùng
a)Fe,33,6g b)Mg,28,8g c)Zn,39g d)Al,10,8g
Câu 109: tr ư ớc đ ây th ư ờng d ùng Pb đ ể l àm ống n ư ớc: Pb c ó nh ững ưu v à nh ư ợc đi ểm
sau:
1)Pb b ị oxihoas ch ậm h ơn Fe do c ó t ính kh ử y ếu h ơn Fe
2)N ư ớc c ó ch ứa cacbonat,s unfat t ạo ra tr ên b ề m ặt Pb 1 l ớp b ảo v ệ g ồm cacbonat,s unfat
ch ì l àm cho Pb kh ông ti ếp t ục b ị oxihoa
3)Pb đ ộc do s ự t ạo th ành Pb(OH)
2
tan 1 ít trong n ư ớc
Trong 3 ph át bi ểu tr ên ch ọn ph át bi ểu đ úng
a)1,2,3 b)1 c)2 d)1,2
Câu 110: Ng ư ời ta d ùng t ôn tr áng Zn đ ể b ảo v ệ Fe v ì:
1)Zn c ó t ính kh ử m ạnh h ơn Fe n ên khi ti ếp x úc v ới m ôi tr ư ờng ẩm c ó t ính oxihoa th ì Zn
b ị oxihoa tr ư ớc, Fe kh ông b ị oxihoa
2)Khi tr óc l ớp ZnO th ì fe v ẫn ti ếp t ục đ ư ợc b ảo v ệ
3)L ớp m ạ Zn tr ắng đ ẹp
Ch ọn ph át bi ểu đ úng trong 3 ph át bi ểu tr ên:
a)1 b)1,2 c)1,2,3 d)4
Câu 111: Đ ể b ảo v ệ Fe ng ư ời ta nh úng v ật v ào dd mu ối Ni
2+
, v ật ph ải m ạ đ ư ợc d ùng l
àm katôt, anôt l à 1 đi ện c ực l àm b ằng Ni. Đi ện ph ân v ới I=1,93A trong th ời gian 20.000s. T
ính b ề d ày l ớp m ạ n ếu di ện t ích ngo ài c ủa v ật l à 2dm
2
, Ni=58.7 t ỷ tr ọng 8,9
a)0,066mm b)0,066cm c)0,033mm d)0,033cm

Câu 112: Đồ hộp đựng thực phẩm thường gồm Fe tráng Sn vì:
1)Sn có tính khử mạnh hơn Fe
2)Sn tạo 1 lớp màng oxit mỏng bảo vệ Fe
3)Khi màn ấy bị tróc, Sn bị oxihoa trước Fe
Chon phát biểu đúng trong các phát biểu t rên
a)chỉ có 1 b)1,2 c)1,2,3 d)2
Câu 113: Đ ể b ảo v ệ v ỏ t àu đi bi ển, trong c ác kim lo ại sau: Cu,Mg,Zn,Pb n ên d ùng kim lo
ại n ào?
a)ch ỉ c ó Mg b)ch ỉ c ó zn c)ch ỉ c ó Zn,Mg d)ch ỉ c ó Cu,Pb
Câu 114: Đ ể đi ều ch ế Ba kim lo ại, c ó th ể d ùng c ác PP sau:
1) đi ên ph ân dd BaCl
2
c ó v ách ng ăn x ốp.
2) đi ên ph ân BaCl
2
c ó v ách ng ăn x ốp.
3) D ùng Al đ ẩy Ba ra kh ỏi BaO ( PP nhi ệt nh ôm)
4) D ùng Li đ ể đ ẩy Ba ra kh ỏi dd BaCl
2
Chon PP th ích h ợp
a)2 b)2,3 c)2,4 d)1,2
Câu 115: Đ ể c ó đ ư ợc NaOH c ó th ẻ ch ọn PP n ào trong c ác PP sau:
1) đi ện ph ân dd NaCl 2) đi ện ph ân dd NaCl c ó v ách ng ăn x ốp
3)th êm 1 l ư ợng v ưa đ ủ Ba(OH)
2
v ào dd Na
2
CO
3
4)Nhi ệt ph ân Na

2
CO
3
 Na
2
O + CO
2
v à sau đ ó cho Na
2
O t ác d ụng v ới n ư ớc
a)2,3 b)1 c)2 d)1,4
Câu 116: Đ ể đi ều ch ế Na
2
CO
3
c ó th ể d ùng c ác PP sau:
a)S ục kh í CO
2
d ư qua dd NaOH
b)t ạo NaHCO
3
k ết t ủa t ừ CO
2
+NH
3
+NaCl v à sau đ ó nhi ệt ph ân NaHCO
3
c)Cho dd (NH
4
)

2
CO
3
t ác d ụng v ới dd NaCl
d) cho BaCO
3
t ác d ụng v ới dd NaCl
Câu 117: Trong c ác ph át bi ểu sau v ề đ ộ c ứng c ủa n ư ớc:
1) đun s ôi n ư ớc ch ỉ lo ại đ ư ợc đ ộ c ứng t ạm th ời
2) C ó th ẻ d ùng Na
2
CO
3
đ ể lo ại c ả đ ộ c ứng t ạm th ời v à v ĩnh c ửu
3) C ó th ể d ùng HCl đ ể lo ại đ ộ c ứng c ủa n ư ớc
4) C ó th ể d ùng Ca(OH)
2
v ừa đ ủ đ ể lo ại đ ộ c ứng c ủa n ư ớc
Ch ọn ph át bi ểu đ úng
a)ch ỉ c ó 2 b)1,2,4 c)1,2 d)4
Câu 118: M ột hh g ồm 2 klk thu ộc 2 chu k ì li ên ti ếp c ó kh ối l ư ợng 8,5g h òa tan trong n ư
ớc d ư3,36lit H
2
. X ác đinh 2 klo ại v à kh ối l ư ợng m ỗi kloai
a)Na,K, 4,6g Na, 3,9g K b) Na,K, 2,3g Na, 6,2g K
c) Li,Na, 1,4g Li, 7,1gNa d) Na,Li, 5,7g Na, 2,8g K
Câu 119: M ột hh g ồm K v à Zn n ặng 14,3g tan h ết trong n ư ớc d ư thu đ ư ợc dd ch ỉ ch ứa 1
ch ất duy nh ất l à mu ối. X ác đ ịnh kh ối l ư ợng m ỗi kim lo ại trong hh v à th ể t ích H
2
tho át

ra(đktc)
a) 3,9g K, 10,4g Zn, 2,24lit H
2
b) 7,8gg K, 6,5g Zn, 2,24lit H
2
c) 7,8g K, 6,5g Zn, 4,48lit H
2
d) 7,8g K, 6,5g Zn, 1,12lit H
2
Câu 120: 250ml dd A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư  2,24lit CO
2
(đktc).
500ml dd A với dd BaCl
2
dư cho ra 15,76g kết tủa. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dd A
a)C
Na2CO3
=0,08M, C
NaHCO3
=0,02M b) C

Na2CO3
=0,0016M, C
NaHCO3
=0,0004M
c) C
Na2CO3
=0,16M, C
NaHCO3
=0,24M d) C
Na2CO3
=0,32M, C
NaHCO3
=0,08M
Câu 121: Trong c ác ph át bi ểu sau đ ây c ủa klk: klk l à kl m ạnh nh ất trong t ất c ả c ác kl v ì:
1)Trong c ùng 1 chu k ì, klk c ó b án k ính l ớn nh ất
2)klk c ó Z nh ỏ nh ất so v ới nguy ên t ố c ùng chu k ì
3)ch ỉ c ần m ất 1e l à klk đ ạt đ ến c ấu h ình kh í hi ếm
4)klk l à kl r ất nh ẹ
Chon ph át bi ểu đ úng
a)1,2 b)1,2,3 c)3 4)3,4
Câu 122: Trong c ác ph át bi ểu sau :
1)Hydr oxit nh óm II
A
l à bazo y ếu h ơn Hydr oxit nh óm I
A
2) Hydr oxit nh óm II
A
tan ít h ơn Hydr oxit nh óm I
A
3)cacbonat trung h òa c ủa kl nh óm II tan ít h ơn cacbonat trung h òa c ủa kl nh óm I

4)Ngt ử kl nh óm II
A
to h ơn nguy ên t ử kl nh óm I
A
thu ộc c ùng chu k ì
a)1 b)1,2 c)2 d)1,3
Câu 123: Trong c ác ph át bi ểu sau đ ây v ề đ ộ c ứng c ủa n ư ớc:
1) Đ ộn c ứng v ĩnh c ửu do c ác mu ối clo, s unfat Ca, Mg
2) Đ ộ c ứng tam th ời do Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
3) C ó th ể lo ại h ết đ ộ c ứng c ủa n ư ớc b ằng dd NaOH
4) C ó th ể lo ại h ết đ ộ c ứng c ủa n ư ớc b ằng dd H
2
SO
4
Chonc ác ph át bi ểu đ úng
a)1,2,3 b)3,4 c)1,2,4 d)1,2
Câu 124: Nung 20g CaCO
3
v à h ấp th ụ to àn th ể kh í CO
2
t ạo ra do s ự nhi ệt ph ân CaCO
3
n

ois tr ên trong 0,5l ít dd NaOH 0,56M.T ính n ồng đ ộ mol/lit c ủa mu ối thu đ ư ợc
a)C
Na2CO3
=0,12M , C
NaHCO3
=0.08M b) C
Na2CO3
=0,24M , C
NaHCO3
=0.16M
c) C
Na2CO3
=0,4M , C
NaHCO3
=0. d) C
Na2CO3
=0 , C
NaHCO3
=0.04M
Câu 125: m ột hh 2 klk th ổ A,B ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 0,8lit dd H
2
SO
4
0,5M t ạo ra 46,6g k ết t
ủa v à dd D. Cho D t ác d ụng v ới NaOH d ư cho 11,6g k ết t ủa. X ác đ ịnh A,B v à kh ối l ư ợng
m ỗi kl trong hh X bi ết r ằng A,B c ùng s ố mol
a)Ca,Ba, m
Ca
=8g m
Ba

=27,4g b) Ca,Ba, m
Ca
=4,8g m
Ba
=8g
c) Mg,Ba, m
Mg
=4,8g m
Ba
=27,4g d) Mg,Ba, m
Mg
=2,4g m
Ba
=27,4g
Câu 126: Gi ải th ích t ại sao d ùng PP đi ện ph ân Al
2
SO
3
n ỏng ch ảy m à kh ông d ùng đi ện ph
ân AlCl
3
n ỏng ch ảy
a)AlCl
3
n óng ch ảy ở nhi ệt đ ộ cao h ơn Al
2
O
3
b)AlCl
3

l à h ợp ch ất c ộng h óa tr ị n ên th ăng hoa khi nung
c)S ự đi ện ph ân AlCl
3
n óng ch ảy cho ra Cl
2
đ ộc h ại ( Al
2
O
3
ch ỉ cho ra O
2
)
d) Al
2
O
3
cho ra Al tinh khi ết
Câu 127: Khi th êm Na
2
CO
3
v ào dd Al
2
(SO
4
)
3
s ẽ c ó hi ện t ư ợng g ì x ảy ra?
a) n ư ớc v ẫn trong su ốt
b) C ó k ết tua nh ôm cacbonat

c) c ó k ết t ủa Al(OH)
3
d) c ó k ết t ủa Al(OH)
3
sau đ ó k ết t ủa tan ra
Câu 128: M ặc d ù B v à Al đ ều c ùng thu ộc nh óm III
A
nh ứng B(OH)
3
l à axit c òn Al(OH)
3
l à
m ột hi đr ôxit l ư ỡng t ính c ó t ính baz ơ m ạnh h ơn t ính axit . Gi ải th ích ?
a) B c ó đ ộ âm đi ện l ớn h ơn Al
b) B c ó b án k ính nguy ên t ửu to h ơn Al
c) B thu ộc chu k ì 2 c òn Al thu ộc chu k ì 3
d) Al c ó t ính kh ử m ạnh h ơn B
C âu 129. Khi đi ện ph ân Al
2
O
3
n óng ch ảy , ng ư ời ta th êm ch ất cryolit Na
3
AlF
6
v ới m ục đ
ích :
1) l àm h ạ nhi ệt đ ộ n óng cah ỷ c ủa Al
2
O

3

2) l àm cho t ính d ẫn đi ện cao h ơn
3) đ ể đ ư ợc F
2
b ên anot thay v ì l à O
2
4) h ỗn h ợp Al
2
O
3
+ Na
3
AlF
6
nh ẹ h ơn Al n ổi l ên tr ên , b ảo v ệ Al n óng ch ảy n ằm ph ía d ư
ới kh ỏi b ị kh ông kh í oxi h óa
Trong 4 l í do n êu tr ên , ch ọn c ác l ý do đ úng
a) Ch ỉ c ó 1 b) Ch ỉ c ó 1,2
c) c hỉ c ó 1,3 d) ch ỉ c ó 1,2,4
C âu 130. S ục kh í CO
2
d ư v ào dd NaAlO
2
s ẽ c ó hi ện t ư ợng g ì x ảy ra ?
a) dd v ẫn trong su ốt b) c ó k ết t ủa Al(OH)
3

c) C ó k ết t ủa Al(OH)
3

sau đ ó k ết t ủa tan tr ở l ại c) C ó k ết t ủa nh ôm cacbonat
C âu 131. Tr ộn 100ml dd H
2
SO
4
1,1M v ới 100ml dd NaOH 1M đ ư ợc dd A . Th êm v ào dd A
1,35g Al . T ính th ể t ích V
H2
(đktc) bay ra .
a) 1,12 l ít b) 1,68 l ít c) 1,344 l ít d) 2,24 l ít
C âu 132. M ột h ỗn h ợp A g ồm Al v à Fe đ ư ợc chia l àm 2 ph ần b ằng nhau :
Ph ần I v ới dd HCl d ư cho ra 44,8 l ít H
2
(đktc)
Ph ần II v ới dd NaOH d ư cho ra 33,6 l ít H
2
(đktc)
T ính kh ối l ư ợng Al v à kh ối l ư ợng Fe ch ứa trong h ỗn h ợp A .
a) 27g Al , 28g Fe b) 54g Al , 56g Fe
c) 13,5g Al , 14g Fe d) 54g Al , 28g Fe
C âu 133: H òa tan 21,6g Al trong dd NaNO
3
v à NaOH d ư. T ính V kh í NH
3
(đktc) tho át ra n ếu
hi ệu su ất ph ản ứng l à 80%
a)2,24lit b)4,48lit c) 1,12lit d)5,376l ít
C âu 134: M ột hhX g ồm Fe v à m ột kl M c ó h óa tr ị n kh ông đ ổi. Kh ối l ư ợng X l à 7,22g.
Chia X l àm 2 ph ần b ằng nhau:
Ph ần I+ dd HCl d ư 2,128 lit H

2
(đktc)
Ph ần II + dd HNO
3
d ư  kh í duy nh ất NO c ó V=1,792l ít(đktc)
X ác đinh kh ối l ư ợng M v à %M trong hh X
a)Al,53,68% b)Cu, 25,87% c)Zn,48,12% d)Al, 22,44%
C âu 135:M ột h ỗn h ợp g ồm Al v à Fe c ó kh ối l ư ợng 8,3g . Cho X v ào 1 l ít dd A ch ứa
AgNO
3
0,1M v à Cu(NO
3
)
2
0,2M. Sau khi ph ản ứng k ết th úc đ ư ợc ch ất r ắn B ( ho àn to àn kh
ông t ác d ụng v ới dd HCl ) v à dd C ( ho àn to àn kh ông c ó m àu xanh c ủa Cu
2+
) . T ính kh ối l
ư ợng ch ất r ắn B v à %Al trong h ỗn h ợp X
a) 23,6g , %Al = 32,53
b) 24,8g , %Al = 31,18
c) 25,7g , %Al = 33,14
d) 24,6g , %Al = 32,18
C âu 136. H òa tan 0,54g Al trong 0,5 l ít dd H
2
SO
4
0,1M đ ư ợc dd A . Them V l ít dd NaOH
0,1M cho đ ến khi k ết t ủa tan tr ở l ại m ột ph ần . Nung k ết t ảu thu đ ư ợc đ ến kh ối l ư ợng kh
ông đ ổi ta đ ư ợc ch ất r ắn n ặng 0,51g . T ính V.

a) 0,8 l ít b) 1,1 l ít c) 1,2 l ít d) 1,5 l ít
C âu 137. 100ml dd A ch ứa NaOH 0,1M v à NaAlO
2
0,3M . Th êm t ừ t ừ 1 dd HCl 0,1M v ào
dd A cho đ ến khi k ết t ủa tan tr ở l ại m ột ph ần . Đem nung k ết t ảu đ ến kh ối l ưu ợng kh ông
đ ổi thu đ ư ợc ch ất r ắn n ặng 1,02g . T ính th ể t ích dd HCl 0,1M đ ã d ùng
a) 0,5 l ít b) 0,6 l ít c) 0,7 l ít d) 0,8 l ít
C âu 138. H òa tan 10,8g Al trong m ột l ư ợng H
2
SO
4
v ừa đ ủ thu đ ư ợc dd A đ ể c ó đ ư ợc k ết
t ủa sau khi nung đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi cho ra m ột ch ất r ắn n ặng 10,2g
a) 1,2 l ít v à 2,8 l ít b) 1,2 l ít
c) 0,6 l ít v à 1,6 l ít d) 1,2 l ít v à 1,4 l ít
C âu 139: Cho 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
t ác d ụng v ới 100ml dd Ba(OH)
2
, n ồng đ ộ mol c ủa dd
Ba(OH)
2
b ằng 3 l ần n ồng đ ộ mol c ủa c ủa dd Al
2
(SO
4

)
3
thu đ ư ợc k ết t ủa A. Nung A đ ến kh
ối l ư ợng kh ông đ ổi th ì kh ối l ư ợng ch ất r ắn thu đ ư ợc b é h ơn kh ối l ư ợng c ủa A l à 5,4g.
T ính n ồng đ ộ mol c ủa Al
2
(SO
4
)
3
v à Ba(OH)
2
trong dd ban đ ầu. Cho k ết qu ả theo th ứ t ự tr
ên.
a) 0,5M , 1,5M b)1M,3M c)0,6M,1,8M 0,4M; 1,2M
C âu 140: Tr ộn 6,48g Al v ới 1,6g Fe
2
O
3
. Th ực hi ện ph ản ứng nhi ệt nh ôm thu đ ư ợc ch ất r
ắn A. Cho A t ác d ụng v ới dd NaOH d ư, c ó 1,344l ít H
2
(đktc) tho át ra. T ính hi ệu su ất ph ản
ứng nhi ệt nh ôm ( hi ệu su ất đ ư ợc t ính theo ch ất thi ếu)
a)100% b)85% c)80% d)75%
C âu 141: M ột hh Al, Fe
2
O
3
c ó kh ối l ư ợng 26,8g. Ti ến h ành ph ản ứng nhi ệt nh ôm ( ph ản

ứng h o àn to àn) thu đ ư ợc ch ất r ắn A. Chia A l àm 2 ph ần b ằng nhau
1/2A + NaOH cho ra kh í H
2
1/2A + dd HCl d ư  5,6 l ít H
2
(đktc)
T ính kh ối l ư ợng Al, Fe trong hh ban đ ầu
a)5,4g Al ; 11,4gFe
2
O
3
b) 10,8g Al ; 16gFe
2
O
3
c)2,7g Al ; 14,1gFe
2
O
3

d) 7,1g Al ; 9,7gFe
2
O
3

C âu 142: Cho mg Al v ào 100ml dd ch ứa Cu(NO
3
)
2
0,3M v à AgNO

3
0,3M thu đ ư ợc ch ất
rắn A. Khi cho A t ác d ụng v ới dd HCl d ư thu đ ư ợc 0,336 l ít kh í(đktc). T ính kh ối l ư ợng Al
đ ã d ùng. Cho k ết qu ả theo th ứ t ự tr ên
a)1,08g; 5,16g b)1,08g ;5,43g c)0,54g ;5,16g d)8,1g; 5,24g
C âu 143: Cho100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Ph ải th êm v ào dd n ày bao nhi êu ml dd NaOH 0,1M đ
ể ch ất r ắn c ó đ ư ợc sau kh i nung k ết t ủa c ó kh ối l ư ợng 0,51g
a)300ml b)300ml v à 700ml c)300ml v à 800ml d)500ml
C âu 144: M ột hh X g ồm Al, Fe
2
O
3
. Th ực hi ện ph ản ứng nhi ệt nh ôm. Ph ản ứng x ảy ra ho
àn to àn cho ra ch ất r ắn A. A t ác d ụng dd NaOH d ư cho ra 3,36l ít kh í H
2
(đktc) đ ể l ại ch ất r
ắn B. Cho B t ác d ụng v ới H
2
SO
4
lo ãng d ư, c ó 8,96l ít kh í (đktc). T ính kh ôi l ư ợng c ủa Al,
Fe
2
O

3
trong h ỗn h ợp X.Cho k ết qu ả theo th ứ t ự tr ên
a)13,5g, 16g b)13,6g; 32g c)6,75g; 32g d) 10,8g; 16g
C âu 145: Điện ph ân Al
2
O
3
n óng ch ảy v ới c ư ờng đ ộ i=9,65A trong th ới gian 30.000s thu đ
ư ợc 22,95g Al. T ính hi ệu su ất đi ện ph ân.
C âu 146: Khi h òa tan AlCl
3
trong n ư ớc, c ó hi ện t ư ợng g ì x ảy ra
a) dd v ẫn trong su ốt b) c ó k ết t ủa
c) C ó k ết t ủa Al(OH)
3
sau đ ó k ết t ủa tan tr ở l ại c) C ó k ết t ủa đ ồng th ời c ó kh í
tho át ra.
C âu 147: Ch ỉ d ùng 1 ch ất đ ể ph ân bi ệt 3 klo ại: Al,Ba,Mg
a) dd HCl b)n ư ớc C) dd NaOH d) dd H
2
SO
4
C âu 148: S ắp x ếp c ác ch ất sau : Al, Mg , Al
3+
theo th ứ t ự b án k ính t ăng d ần
a)Al < Al
3+
<Mg b) Al
3+
< Mg<Al c) Mg < Al<Al

3+
d) Al
3+
< Al<Mg
C âu 149: Cho c ác ph át bi ểu sau v ề ph ản ứng nhi ệt nh ôm
a)Al c ó th ể kh ử đ ư ợc c ác oxit kim lo ạim đ ứng sau Hydro tr ên d ãy đi ện h óa nh ư CuO,
Ag
2
O
b) Al c ó th ể kh ử đ ư ợc c ác oxit kim lo ạim đ ứng sau Al tr ên d ãy đi ện th ế
c) Al c ó th ể kh ử đ ư ợc c ác oxit kim loại đ ứng đ ằng tr ư ớc v à đ ằng sau Al tr ên d ãy đi ện th
ế v ới đi ều ki ện kim lo ại ấy d ễ bay h ơi
d)Al c ó th ể kh ử đ ư ợc t ất c ả c ác oxit kim lo ại ĐA: c
Câu 150:Một chất hữu cơ mcạch hở M chứa C , H , O và chỉ chứa một loại nhóm chức . Khi đốt
cháy một lượng M thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
, còn khi cho M tác dụng với Na dư
số mol H
2
bằng ½ số mol M phản ứng . M lag hợp chất nào sau đây ?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH C. CH
3

OH D. HCOOH
Câu 151. Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Số đồng phân của hợp chất thơm
này là :
A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 152. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau : Ancol đơn chức no (A) , anđehit đơn chức
no (B) , ancol đơn chức không no một nối đôi (C) , anđehit không no một nối đôi (D) . Ứng với
công thức tổng quát C
n
H
2n
O chỉ có hai chất sau :
a) A , B b) B , C c) C , D d) A, D
Câu 153. Cho công thức nguyên của chất X là (C
3
H
4
O
3
)
n
. Biết X là axit no , đa chức . X là hợp
chất nào sau đây ?
A. C
2
H
3

(COOH)
3
B. C
4
H
7
(COOH)
3
C. C
3
H
5
(COOH)
3
D. A ,B , C đều sai
Câu 154. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH
3
COOH ,
CH
3
COOCH
3
, HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH , C
3

H
7
OH . Trường hợp nào sau đây đúng ?
A. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOCH
3
< HCOOCH
3
< C
3
H
7

OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
C. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH
D. T ất c ả đ ều sai
C âu 155. Nh úng m ột thanh nh ôm n ặng 25g v ào 200ml dd C uSO
4
0,5M . Sau m ột th ời gian ,
c ân l ại thanh nh ôm th ấy c ân n ặng 25,69g . N ồng đ ộ mol c ủa C uSO
4

v à Al
2
(SO
4
)
3
trong dd
sau ph ải ứng l ần l ư ợt l à :
A. 0,425M v à 0,2M B. 0,425M v à 0,3M
C. 0,4M v à 0,2M C. K ết qu ả kh ác
C âu 156. Đ ốt ch áy ho àn to àn 6,2g photpho trong oxi d ư . Cho s ản ph ẩm t ạo th ành t ác dụng
v ới 50g dd NaOH 32% . Mu ối t ạo th ành trong dd ph ản ứng l à mu ối n ào sau đ ây :
A. Na
2
HPO
4
B. Na
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
và NaH
2

PO
4
C âu 157. Axit fomic c ó th ể l ần l ư ợt ph ản ứng v ới t ất c ả c ác ch ất trong nh óm ch ất nào
sau đ ây ?
A. dd NH
3
, dd NaHCO
3
, Cu , CH
3
OH
B. dd NH
3
, dd NaHCO
3
, dd AgNO
3
/NH
3
, Mg
C. Na , dd Na
2
CO
3
, C
2
H
5
OH , dd Na
2

SO
4
D. dd NH
3
, dd Na
2
CO
3
, Hg , CH
3
OH
Câu 158. Có hai chât hữu cơ X và Y chứa các nguyên tố C , H , O phân tử khối đều bằng 74
đvC . Biết X tác dụng với Na ; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dd AgNO
3

trong NH
3
dư . X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. OHC – COOH và HCOOC
2
H
5

C. OHC – COOH và C
2
H
5
COOH D. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
Câu 159. Hợp chất hữu cơ M ( C, H ,O ) chứa một nhóm chức trong phân tử không tác dụng với
Na nhưng tác dụng với dd NaOH có thể theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2 . Khi đốt cháy 1 mol M thu
được 7 mol CO
2
. Công thức của hợp chất hữu cơ là :
A. C
2
H
5
COOC
4
H
9
B. HCOOC
6
H
5
C. C

6
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOC
3
H
7
Câu 160. Có những loại hợp chất mạch hở nào chứa một loại nhóm chức có công thức tổng quát
C
n
H
2n-2
O
2
?
A. Este hay axit không no đơn chức chứa một nối đôi ở mạch cacbon
B. Ancol – anđehit không no hoặc no hai chức có 2 liên kết ( n lớn hoặc bằng 4 )
C. Anđehit no hai chức hay xeton – anđehit
D. A , B, C đều đúng
Câu 161. Một hỗn hợp gòm C
2
H
5
OH và ankanol X . Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng
H
2

O sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia . Nếu đun nóng hỗn hợp trên
với H
2
SO
4
đậm đặc ở 180
0
C thì chỉ thu được 2 anken
X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. C
3
H
8
O B. CH
3
- CH – CH
2
– OH
CH
3
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
OH D. CH
3

- CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
OHC
Câu 162.Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO
3
loãng , nguội được dd X . Cho dd NaOH vào dd
X được kết tảu Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây:
A. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
C. Fe(OH)
2
D. Không xác định được
Câu 163. Cho 4,64 hỗn hợp gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
( trong đó số mol FeO bằng Fe
2
O
3
) tác dụng
vừa đủ với V lít dd HCl 1M . Giá trị của V là :
A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,46 lít
Câu 164. Sục khí clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,17g NaCl . Số
mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dd ban đầu bao nhiêu ?
A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,03 mol D. Tất cả đều sai
Câu 165. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
∆H = -92kJ
Khi tăng áp suất , đồng thời tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều :
A. Chiều thuận B. Chiều nghịch
C. Không xác định được D. Không thay đổi
Câu 166. Có một mẫu boxit dùng để sản xuất nhôm , mẫu này có lẫn tạp chất là Fe
2
O
3
và SiO
2
.

Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để điều chế được nhôm tinh khiết
A. Nghiền quặng thành bột , dd HCl , lọc , dd NaOH , khí CO
2
, nung ở nhiệt độ cao , điện phân .
B. Nghiền quặng thành bột , nấu với dd NaOH đặc , lọc , khí CO
2
, lọc , nung ở nhiệt độ cao , điện
phân
C. Nghiền quặng thành bột , dd HCl , lọc , dd NaOH dư , lọc , khí CO
2
nung ở nhiệt độ cao , điện
phân
D. B và C đúng
Câu 167. a) Muốn khử dd Fe
3+
thành dd Fe
2+
, ta phải thêm chất nào sau đây vào dd Fe
3+
?
A. Zn B. Na C. Cu D. Ag
b) Cho một lá dồng vào 20ml dd AgNO
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy lá đồng rửa nhẹ
, làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g . Nồng độ mol của dd AgNO
3

A. 1,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,2M
Câu 168. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO
2

(đktc) và
5,4g H
2
O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng là công thức nào sau
đây ?
A. CH
3
COOH , C
2
H
5
COOH B. HCOOH , CH
3
COOH
3
C. C
2
H
5
COOH , C
3
H
7
COOH D. Tất cả đều sai
Câu 169. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH
3
từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm
sau đây :
A. Nhiệt phân muối NH
4

NO
2
B. Cho muối amoni tác dụng với dd kiềm và đun nhẹ
C. Đốt khí H
2
trong dòng khí N
2
tinh khiết
D. Thêm H
2
SO
4
dư vào dd NH
4
Cl và đun nóng nhẹ
Câu 170. Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
Khi c ó c ân b ằng , k ết qu ả t ính c ủa h ỗn h ợp cho th ấy c ó 1,5mol NH
3
, 2,0 mol N
2
v à 0,3 mol
H
2
. S ố mol H

2
c ó m ặt l úc ban đ ầu l à :
A. 5 B. 5,75 C. 5,25 D. 5,52
Câu 171. Hai h ợp ch ất h ữu c ơ X , Y t ạo b ởi 3 nguy ên t ố C , H , O v à đ ều c ó 34,78% oxi v
ề kh ối l ư ợng . Nhi ệt đ ộ s ôi c ủa X l à +78,3
0
C c ủa Y l à –32,6
0
C . C ông th ức c ấu t ạo c ủa X
v à Y l à :
A. C
2
H
6
O v à C
4
H
12
O
2
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH v à CH
3
OCH
3

C. C
2
H
5
OH v à CH
3
OCH
3
D. T ất ảc đ ều sai
Câu 172. Cho 1 lu ồng kh í CO qua ống đ ựng agam h ỗn h ợp g ồm CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O
3

nung n óng. Kh í tho át ra cho v ào n ư ớc v ôi trong d ư c ó 30g k ết t ủa tr ắng.Sau ph ản ứng ch
ất r ắn trong ống s ứ c ó kh ối l ư ọng 202g. T ính a?
A.200,8g B.216,8g C206,8g D103,4g
Câu 173.C ó 4 kim lo ại A,B,C,D đ ứng sau Mg trong d ãy ho ạt đ ộng h óa h ọc kim lo ại. Bi ết r
ằng:
-A,B t ác d ụng v ới dd H
2
SO
4
lo ãng gi ải ph óng H
2
-A ho ạt đ ọng k ém h ơn B

-C,D kh ông phan ứng v ới dd H
2
SO
4
-D t ác dụng v ới muối của C v à giải phóng C
H ãy x ác đ ịnh th ứ t ự s ắp x ếp n ào sau đ ây ( theo chi ều ho ạt đ ộng h óa h ọc gi ảm d ần)
a)B,D,C,A b)B,A,D,C c)A,B,D,C d)A,B,C,D
Câu 174. Cho dd HNO
2
0,1M, bi ết r ằng h ằng s ố ph ân li c ủa axit b ằng 5.10
-4
. n ồng đ ộ mol c
ủa H
+
l à : A.9.10
-3
B.9.10
-2
C.8,5.10
-3
D 9,5.10
-3
Câu 175. Đ ốt ch áy ho àn to àn s ố mol nh ư nhau c ủa 2 hydrocacbon X,Y m ạch h ở thu đ ư ợc
s ố mol CO
2
nh ư nhau, c òn t ỷ l ệ s ố mol H
2
O v à CO
2
c ủa ch úng l à 1 v à 1,5. xmY c ó CTPT l

ần l ư ợt l à ;
A. C
2
H
6
v à C
2
H
4
B. C
3
H
8
v à C3H6 C. C
4
H
10
v à C
4
H
8
D. C
5
H
10
v à C
5
H
12
Câu 176. Đun n óng ag h ỗn h ợp 2 ankol no đ ơn ch ức v ới H

2
SO
4
ở 140
0
C thu đ ưoc 13,2g h ỗn
h ợp 3ete c ó s ố mol b ằng nhau v à 2,7g H
2
O. Bi wts phan t ử kh ối c ủa 2 ankol h ơn k ém nhau
14 đ.v.c. CTPT c ủa 2 ankol l à:
A. CH
3
OH v à C
2
H
5
OH. B C
3
H
7
OH v à C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH v à C
2

H
5
OH.
D .A, B, C đ ều đ úng
Câu 177. Đ ể nh ận bi ết c ác dd ri êng bi ệt: etylaxetat, fomalin, axitaxetic, etanol c ó th ể ti
wns h ành theo tr ình t ự n ào sau đ ây:
A. Qu ì t ím, Na. B.qu ì t ím, dd AgNO
3
/NH
3
, Na
C. Na, dd agNO
3
/NH
3
, dd H
2
SO
4
. D. fenolftalein, dd AgNO
3
/NH
3
, Na
Câu 178. Nh úng 1 thanh grafit c ó f ủ 1 l ớp kim lo ại h óa tr ị II v ào dd C uSO
4
d ư. Sau ph ản
ứng kh ối l ư ơng thanh grafit gi ảm 0,24g. C ũng thanh grafit n ày n ếu nh úng v ào dd AgNO
3
th

ì

khi ph ản ứng xong kh ối l ư ợng thanh grafit tang 0,52g. Kim lo ại h óa tr ị II l à kim lo ại n ào
sau đ ây: A. Pb B.Cd C.Al D.Sn
Câu 179. d ãy c ác kim lo ại n ào sau đ ây đ ư ợc s áp x ếp đung theo chi ều ho ạt đ ộng h óa h ọc
t ăng d ần:
A.K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe B.Fe,Cu,K,Mg,Al,Zn
C.Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K D.Zn,K,Mg,Cu,Al,Fe
Câu 180. Đi ện ph ân 200g dd NaCl 29,25% ( c ó m àng ng ăn).Kh ối l ư ợng NaOH thu đ ư ợc l à
bao nhi êu?
A.18g B.36g C.26g D.46g
Câu 181. Cho 6g P
2
O
5
vào 15ml dd H
3
PO
4
6% (D= 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của H
3
PO
4

trong dd thu được là :
A ≈ 43% B. ≈ 42% C. ≈ 41% D. ≈ 4,5%
Câu 182. Trộn V
1
lít dd axit mạnh ( pH = 5 ) với V
2

lít kiềm mạnh (pH= 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu được dd có pH = 6 ?
A. V
1
/V
2
= 1 B. V
1
/V
2
= 9/11 C. V
1
/V
2
= 8/11 D. V
1
/V
2
= 11/9
Câu 183. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X , Y mạch hở , liên tiếp trong dãy đồng
đẳng thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O. X và Y có công thức phân tử nào sau đây :
A. C
2
H
6
và C

3
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D. C
4
H
10
và C
5
H
12
Câu 184. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H
2
O và CO

2
có tổng khối lượng là
25,2g . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)
2
dư , được 45g kết tủa . Công thức phân tử của
X là :
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8

×