Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

vi sinh vật thú y veterinary microbiology faculty of veterinary medicine vietnam national university of agriculture

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>CÂU H</b>

<b>ỎI ƠN TẬP </b>


<b>Mơn: VI SINH V</b>

<b>ẬT THÚ Y </b>



<b>(Dành cho sinh viên thú y h</b>

<b>ệ chính quy) </b>



<b>1. Đặc tính sinh học của tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus. </b>
<b>2. Chẩn đoán vi khuẩn học bệnh do Staphyloccocus gây ra. </b>
<b>3. Đặc tính sinh học của Streptococcus suis. </b>


<b>4. Đặc tính sinh học của Trực khuẩn Đóng dấu lợn. </b>
<b>5. Chẩn đốn vi khuẩn học bệnh Đóng dấu lợn. </b>
<b>6. Chẩn đốn huyết thanh học bệnh đóng dấu lợn. </b>
<b>7. Đặc tính sinh học của Pasteurella multocida. </b>
<b>8. Chẩn đoán vi khuẩn học bệnh tụ huyết trùng gà. </b>
<b>9. Đặc tính sinh học của vi khuẩn Brucella. </b>


<b>10. Chẩn đoán bệnh sảy thai truyền nhiễm Brucellosis bằng phản ứng </b>
<b>ngưng kết. </b>


<b>11. Đặc tính chung của giống Salmonella về hình thái, ni cấy, sinh hóa </b>
<b>và độc tố. </b>


<b>12. Cấu trúc kháng nguyên của giống Salmonella. </b>
<b>13. Đặc tính sinh học của trực khuẩn Escherichia coli. </b>
<b>14. Đặc tính sinh học của trực khuẩn Phó thương hàn lợn. </b>


<b>15. Chẩn đoán huyết thanh học bệnh thương hàn gà bằng phản ứng </b>
<b>ngưng kết nhanh trên phiến kính. </b>



<b>16. Đặc tính sinh học của trực khuẩn nhiệt thán Bacillus anthracis. </b>
<b>17. Chẩn đoán vi khuẩn học bệnh nhiệt thán. </b>


<b>18. Trình bày phản ứng kết tủa Ascoli để chẩn đoán bệnh nhiệt thán. </b>


<b>19. Đặc tính sinh học của trực khuẩn uốn ván. Từ đó đề ra biện pháp </b>
<b>phịng và trị bệnh. </b>


<b>20. Đặc tính sinh học của trực khuẩn Lao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>22. Đặc tính sinh học của Leptospira. </b>


<b>23. Chẩn đoán Leptospirosis bằng phản ứng ngưng kết tan với kháng </b>
<b>nguyên sống trên phiên kính. </b>


<b>24. Đặc tính sinh học của virus dịch tả lợn. </b>
<b>25. Chẩn đoán virus học bệnh dịch tả lợn. </b>


<b>26. Chẩn đoán huyết thanh học bệnh dịch tả lợn (phản ứng trung hòa </b>
<b>trên thỏ, phản ứng kết tủa khuếch tán trên thạch). </b>


<b>27. Đặc tính sinh học của virus Lở mồm long móng. </b>
<b>28. Đặc tính sinh học của virus dại. </b>


<b>29. Chẩn đoán bệnh dại bằng phản ứng miễn dịch huỳnh quang (Phương </b>
<b>pháp trực tiếp, phương pháp gián tiếp). </b>


<b>30. Đặc tính sinh học của virus Newcastle. </b>



<b>31. Trình bày phương pháp làm phản ứng HA (nguyên lý, mục đích, cách </b>
<b>tiến hành). </b>


<b>32. Trình bày phương pháp làm phản ứng HI để giám định virus </b>
<b>Newcastle và virus Cúm gia cầm. </b>


<b>33. Chẩn đoán virus học bệnh Newcastle. </b>
<b>34. Đặc tính sinh học của virus Gumboro. </b>
<b>35. Chẩn đốn virus học bệnh Gumboro. </b>
<b>36. Đặc tính sinh học của virus cúm gia cầm. </b>
<b>37. Đặc tính sinh học của virus dịch tả vịt. </b>
<b>38. Chẩn đoán virus học bệnh dịch tả vịt. </b>
<b>39. Đặc tính sinh học của virus viêm gan vịt. </b>
<b>40. Chẩn đoán virus học bệnh viêm gan vịt. </b>
<b>42. Đặc tính sinh học của virus PRRS. </b>


<b>43. Kể tên các phương pháp chẩn đoán bệnh : Newcastle, dại, dịch tả lợn, </b>
<b>viêm gan vịt, cúm gia cầm, Gumboro, Đóng dấu lợn, PRRS. </b>


<i>Ngày 21 tháng 11 năm 2011 </i>


</div>

<!--links-->

×