Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• 1972 – 1973:DNA tái tổhợp<i>in vitro t</i>ừ3 nguồn vật liệu di truyền
khác nhau. (Berg, Boyer và Cohen)
• 1973 – 1974: DNA tái tổ hợp có hoạt tính sinh học (Cohen,
Henlinski, Boyer).
<b>Tên gọi:</b>
• Kỹthuật DNA tái tổhợp (DNA recombinant technology)
• Kỹthuật gene (Gene engineering) hay cơng nghệgene (Genetic
technology)
• Thao tác gene (Gene manipulation)
• Tạo dịng phân tử(Molecular cloning)
• Kỹthuật di truyền(Genetic engineering): thao tác với những phần
lớn hơn của bộgene.
• Bước 1: Ni tếbào chủvà tếbào cho
• Bước 2: Tách DNA plasmid và DNA tế
• Bước 3: Cắt DNA plasmid và DNA mục
tiêu bằng 1 loại enzyme cắt giới hạn
• Bước 4: Trộn và nối 2 loại DNA bằng
enzyme nối tạo DNA tái tổhợp hồn
chỉnh
• Bước 5: Chuyển DNA tái tổhợp vào tế
bào nhậ<i>n (E. coli, n</i>ấm men)
• Bước 6: Chọn lọc và nhân dịng tếbào
mang gene tái tổhợp
• Bước 7: Nghiên cứuđiều kiệnđểgene
biểu hiện ra sản phẩm
<b>1.1. Enzyme cắt giới hạn (Restriction endonuclease enzyme, RE)</b>
- 1962: hạn chếsựsinh sản của phage trong tếbào vi khuẩn
- Hệthống hạn chế- biếnđổi (restriction – modification system) giúp bảo vệ
tếbào khỏi sựxâm nhập của DNA lạ.
Restriction enzyme.swf
<b>1.1. Restriction endonuclease enzyme (RE)</b>
- Trình tựnhận biết: gồm 4-6 cặp nu<i>đối xứngđảo ngược</i>(palindrom)
- Cắt tạo thànhđầu so le (sticky end) hayđầu bằng (cohesive end) .
- Khoảng 3000 RE với 230 trình tựnhận biết khác nhau.
- <i>EcoRI:</i> <i>Escherichiacoli</i>R: dịng vi khuẩnI: thứtựtìm ra (I:đầu tiên)
1.3. Enzyme phiên mã ngược
(reverse transcriptase)
• Tổng hợpsợi DNA bổsung
c-DNA (complementary
DNA) từ một sợi mRNA
hoặc từ polyribonucleotide
tổng hợp
• c-DNA có thể tổng hợp
thành c-DNA kép (c-DNA
duplex) nhờ DNA
polymerase. c-DNA kép
được dùng trong việc tạo
dòng c-DNA
cDNA.swf
1.4. Các enzyme khác
<b>Enzyme </b> <b>Chức năng</b>
DNaseI Phân hủy DNA mạch kép bằng phảnứng thủy
phân nội liên kết phosphodiester (Endonuclease)
Nuclase BAL31 Phân hủy 2 đầu mút 3’ và 5’ của DNA (Exon
nuclease)
S1 nuclease Cắt DNA mạchđơn
Đoạn Klenow DNA polymerase chỉ còn hoạt tính exonuclease
3’-5’
<i>Taq polymerase</i> DNA polymerase chịu nhiệt từ vi khuẩn
<i>Thermophilus aquaticus</i>
Plasmid:
- DNA vịng trịn
- Sao chép độc lập trong tế bào
- Có khả năng mang một số gene
có khả năng biểu hiện thành
protein
Vector:
- Phân tử DNA có khả năng tự tái bản
- Tồn tại độc lập trong tế bào
- Mang được gene mong muốn
Yêu cầu tối thiểu đối với vector
chuyển gene.
- Có trình tựkhởiđầu sao chép (ori)
đểtựsao chép mà tồn tạiđộc lập
- Trình tựnhận biết cho RE tạo vết
cắtđểchèn gene lạ
- Trình tự điều hịa (promoter) tạo
điều kiện thuận lợi phiên mã gene
lạ
- Đảm bảo sự di truyền bền vững
của DNA tái tổhợp
- Có geneđánh dấu (marker)đểdễ
dàng nhận biết các gene lạ.
Các loại vector chuyển gene
<b>Vector </b> <b>Đặcđiểm</b> <b>Khảnăng</b>
<b>chèn</b>
<b>Ứng dụng</b>
Plasmid Dạng vòng 0,1 – 10kb Procaryote
Phageλ Tự động xâm nhiễm và sinh
sản trong TB vi khuẩn
15 – 23 Kb Lập ngân hàng gene
Cosmid Plasmid + đoạn cos của
phage λ
45kb Lập thưviện gene
Phage
M13
DNA mạchđơn Xácđịnh trình tựnu
Sản xuất mẫu dị
Gâyđột biếnđiểm
định hướng
BAC NST nhân tạo vi khuẩn 50 – 300kb
YAC Vịng trịn 2 micrometre cải
tiến
100-2000kb
MAC NST nhân tạođộng vật có vú >2000kb
Ứng dụng của vector chuyển gene
- Tạo dịng và khuyếchđại trình tựDNA (nhiều bản sao)
- Nghiên cứu sựbiểu hiện củađoạn DNA
- Chuyển gene
- Sản xuất RNA
- Sản xuất protein từgeneđược tạo dòng.
Plasmid Ti
- 200Kb
- <i>Agrobacterium tumefaciens</i>
- Chuyển gen ở thực vật
- Chuyển và gắn ngẫu nhiên vào bộ gene của tế bào
Mục đích:
- Nhân ni tạo số lượng lớn dùng cho thí nghiệm tạo dòng.
- Biểu hiện gene, đặc biệt ở Eukaryote
- Sản xuất protein tái tổ hợp.
<i>3.1. Escherichia coli (E.coli)</i>
- Dễ ni cấy và nhân dịng
- Dễ chấp nhận các loại vector khác nhau.
- Vi khuẩn Gram-, hình que,
- Bộ gene khoảng 4,6x10(6) cặp base
<i>3.2. Saccharomyces cerevisiae</i>
- Eukaryoteđơn bào
- Dễdàng nuôi cấy và thu sinh khối
- Phân lậpđược nhiều promotor hoạtđộng mạnh
- Thực hiện biếnđổi sau dịch mã tạo protein có
đủhoạt tính sinh học.
- Sản xuất protein tái tổhợp dễdàng
- Sinh vật an toàn
3.3. Hệ thống tế bào thực vật
3.4. Hệ thống tế bào động vật
- Tế bào thận khỉ xanh châu Phi (COS- African green monkey kidney)
- Tế bào thận chuột đồng con (BHK- Baby hamster kidney)
- Tế bào thận phôi người (HEK-239- Human embryonic kidney
- Tế bào tử cung chuột bạch (CHO-Chinese hamster ovary)
- Tế bào côn trùng nuôi baculovirus biều hiện protein người
- Tế bào tuyế<i>n trùng Caenorhabditis elegans</i>
Southern Blot.swf
- Thu nhận DNA từbộ
gene
* Shotgun: toàn bộ
DNA của sinh vật
được cắt đoạn nhỏ
bằng cơhọc hay RE
và gắn vào vector tạo
*<i>Ngân hàng/thưviện</i>
<i>DNA</i> <i>bộ</i> <i>gene</i>
(Bank/Library of
genomic DNA)
- Tổng hợp gene bằng phương pháp hóa học
- Lập<b>ngân hàng c-DNA</b>
* Tạo gene từ các mRNA
thông tin nhờenzyme phiên
mã ngược
<i>Ưuđiểm</i>
- Chứa trình tựmã hóa liên
tục của một gene (không
chứađoạn intron)
a) Dùng đầu so le
a) Dùng đầu so le
b) Dùng cácđoạn nối (linkers)
a) Dùng đầu so le
b) Dùng cácđoạn nối (linkers)
c) Dùng enzyme terminal transferase
DNA coated
golden particles
Gene gun
Cell division
A plant cell with
<b>the new gene</b>
Transgenic plant
Plant cell
Cell’s DNA
Screening.swf
1985, Kary Mullis
1. Nguyên tắc
PCR.swf
PCR dựa trên 3 bướcởnhiệtđộkhác nhau.
1. Biến tính: tạo dâyđơn DNA với nhiệtđộ94o<sub>C</sub>
2. Bắt cặp: lai giữa primers và DNAđơn. Nhiệtđộkhoảng 50o<sub>C</sub>
3. Kéo dài : tạo dây DNA bổsung với tácđộng của polymerase và
dNTPs: 72o<sub>C.</sub>
Lặp lại chu kỳkhoảng 30-40 lần sẽtạo ra sốlượng DNA cần
2. Thành phần phản ứng
- Primer
- Polymerase chịu nhiệt
- dNTP
- Dung dịch đệm
- Mẫu
- Dung dịch đệm
1. Phương pháp hóa học của Maxam và Gilbert
1. Phương pháp hóa học của Maxam và Gilbert
2. Phương pháp didesoxy của F. Sanger
1. Khai thác DNA các bộ gene
1.1. Genomics:
- Xác định trình tự nucleotide của bộ gene và chức năng của chúng
- Phát hiện, bảo tồn sựđa dạng sinh học, sử dụng chúng.
- Nghiên cứu cấu hình (conformation), vị trí (localization), các biến
đổi (modification), sự tương tác (interactions), chức năng
(function)
- Tạo hormone, vaccin tái tổ hợp dùng chữa trị bệnh.
1.3. Human Genome Projet
1.4. Các ngành học khác
- Cellomics
- Metabolomics
- Ionomics
<b>STT</b> <b>Sản phẩm</b> <b>Các bệnh điều trị</b> <b>Năm hết patent</b>
<b>1</b> <b>Insulin</b> <b>Tiểu đường</b> <b>2001</b>
<b>2</b> <b>Interferon alpha</b> <b>Viêm gan siêu vi B, ung </b>
<b>thư, ..</b>
<b>2002</b>
<b>3</b> <b>Interferon beta</b> <b>Xơ cứng</b> <b>2003</b>
<b>4</b> <b>Hormon tăng tưởng người</b> <b>Thiểu năng tăng trưởng</b> <b>2003</b>
<b>5</b> <b>Erythropoetin</b> <b>Thiếu máu</b> <b>2004</b>
<b>6</b> <b>T-PA (tissu plasminogen </b>
<b>activator)</b>
<b>Nhồi máu cơ tim</b> <b>2005</b>
<b>7</b> <b>G-CSF (granulocyte –</b>
<b>COLONY Stimulating Factor</b>
<b>Chemotherapy-induced </b>
<b>neutropenia</b>
3. Chẩn đoán phân tử
- Dựa trên phương pháp lai DNA: đặc hiệu, nhạy, chính xác, đơn giản
- DNA marker: chuỗi DNA dùng để phân biệt giữa 2 cá thể, 2 dòng
hoặc 2 giống khác nhau.
- Biomarker: dấu chuẩn sinh học
- DNA fingerprinting: dấu vân tay di truyền
- Microarray và Biochips:
- Genomics vi sinh vật: giải trình tự hơn 200 loài vsv.
- Sản xuất các hợp chất sơ cấp và thứ cấp.
- Công nghệ bề mặt tế bào nấm men.
5. Thực vật chuyển gene
- Cải thiện giống cây trồng: kháng thuốc diệt cỏ, kháng bệnh,
- Tạo giống chống chịu điều kiện khí hậu bất lợi, già hóa
- Tạo sắc tốở các thực vật chuyển gene
- Biến đổi chất lượng thực phẩm cây trồng
- Thực vật sản xuất vaccine, protein trị liệu
- Sản xuất dầu nhờn công nghiệp
- Sản xuất plastid
6. Động vật chuyển gene
- Động vật mang gene người làm mô hình thí nghiệm (bệnh di truyền,
ung thư,, thối hóa cơ, viêm khớp,…)
- Sản xuất protein tái tổ hợp
- Chăn nuôi gene (gene farming)
7. Công nghệ gene đối với sức khỏe con người
Xét nghiệm SNP (Single Nucleotide Polymorphism)
* Thiết kế thuốc cho từng bệnh nhân
* Nhận dạng từng nhóm bệnh, xác định phương thức điều trị
Pharmacogenomics: (Dược học bộ gene)
Cung cấp cách chữa bệnh an toàn và hiệu quả cho từng cá nhân
Gene therapy:
* Chuyển gen lành thay thế gene sai hỏng
* Thay thế gene