Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HK1 (2019-2020) TIENG VIET LỚP 6 - LÊ THỊ ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.8 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Tiếng Việt</b>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b> </b>


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 6- PHẦN TIẾNG VIỆT


<b>TÊN CHỦ ĐỀ</b> <b> CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY</b>


<b>TỔNG</b>


<b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG </b>


<b>HIỂU</b>


<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>THẤP</b>


<b>V/ D CAO</b>


Chủ đề 1:
Nghĩa của từ


Nêu khái niệm;
nhận biết thế nào
là nghĩa của từ và
cách giải thích
nghĩa của từ


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 1/5</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu 1/4</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


Chủ đề 2: Danh
từ chung và danh
từ riêng


Nhận biết được
khái niệm của
danh từ chung
và danh từ
riêng


Hieåu và xác
định đúng các
loại danh từ


Hiểu và
đặt được
câu có
danh từ
riêng,
cách viết


danh từ
riêng
trong câu
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1/5</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu 1/5</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu </i>
<i>1/5</i>


<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu </i>

<i>¾</i>



<i>Số điểm 5</i>
<i>Tỉ lệ 50%</i>


Chủ đề 3. Từ


mượn Hiểu và giải thích đúng
nghĩa của các


từ mượn


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1/5</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu 1/4</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

để trình bày
một đoạn


văn theo
đúng u


cầu.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ20%</i>



<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ20%</i>


<i>Số câu </i> 2/5 2/5 1/5 <sub> 1</sub> <sub> 2</sub>


<i>Số điểm </i> 2 4 2 2 10


<i> Tỉ lệ</i> 20% 40% 20% 20% 100%




<i> Đề 1</i>


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6


Học kì I TG: 45’


<b>Câu 1: Đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi bên dưới:</b>


Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuộc
nịi rồng, con trai thần Long Nữ, tên là Lạc Long Quân. Thần mình rồng, thường ở dưới
nước, thỉnh thoảng lên sống trên cạn, sức khỏe vơ địch, có nhiều phép lạ. Thần giúp dân diệt
trừ Ngư Tinh, Hồ Tinh, Mộc Tinh – những loài yêu quái bấy lâu làm hại dân lành. Thần dạy
dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở. Xong việc, thần thường về thủy cung với mẹ,
khi có việc cần, thần mới hiện lên.


(Con Rồng cháu Tiên)


<b> a) Tìm 10 danh từ trong đoạn văn trên và cho biết nó thuộc loại danh từ nào? (2đ)</b>


<b> b): Trình bày khái niệm của từng loại danh từ trong đoạn văn trên.( 1đ)</b>


<b> c) Nghĩa của từ là gì? </b>


d)Giải thích nghĩa của các từ: Hồ Tinh, Mộc Tinh, Ngư Tinh (3đ)


đ)Đặt 1 câu có danh từ riêng và cho biết cách viết hoa danh từ riêng đó.(2đ)


<b>Câu 2:Viết một đoạn văn ngắn(3-> 4 câu) tả cảnh cánh đồng lúa chín vào buổi sáng trong đó</b>


<b>có sử dụng cụm danh từ. (2đ) </b>


<b> ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1: a)10 danh từ: Ngày, Lạc Việt, Bắc Bộ, vị thần, con trai, Long Nữ, Lạc Long Quân, </b>


Hồ Tinh, Mộc Tinh, Ngư Tinh. Thuộc loại danh từ chung và danh từ riêng.(2đ)


b)Nghĩa của từ là nội dung( hoạt động, tính chất, quan hệ...) mà từ biểu thị.(1đ)
-Giải thích nghĩa của từ: ..(1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngư Tinh: Con cá sống lâu năm thành yêu quái
Từ mượn tiếng Hán...(0,5đ)


c)Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật. Danh từ riêng là tên riêng của từng người,
từng vật từng đia phương.(1đ)


<b> d)Đặt đúng có danh từ riêng. Cách viết hoa danh từ riêng: Viết hoa chữ cái đầu của </b>


mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó(2đ)



<b> Câu 2(2đ):Viết đoạn văn đúng về nội dung và hình thức</b>


<b> </b> Chủ đề quê hương (0.5 điểm)


Có dùng cụm danh từ( 1 điểm)
Gạch dưới cụm danh từ (0.5 điểm)


<b> </b>


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 6- PHẦN TIẾNG VIỆT


HKI Đề 2
<b>TÊN CHỦ</b>


<b>ĐỀ</b>


<b> CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY</b>


<b>TỔNG</b>
<b>NHẬN BIẾT THÔNG </b>


<b>HIỂU</b>


<b>VẬN DỤNG </b>
<b>THẤP</b>


<b>V/ D CAO</b>


Chủ đề 1:


Danh từ


Nhận biết
được khái
niệm danh từ


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 1/2</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu </i>
<i>1/2</i>


<i>Số điểm2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


Chủ đề 2.
cụm danh từ


Hiểu và xác
định được các
cụm danh từ


<i>Soá câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu 1/2</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu </i>
<i>1/2</i>


<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


Chủ đề 3.
chữa lỗi
dùng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


Chủ đề 4.
Từ mượn



Hiểu và đặt
câu có từ
mượn.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ20%</i>


Chủ đề 5.
cụm danh từ


Vận dụng
những kiến
thức đã học
để trình bày


một đoạn
văn theo
đúng yêu
cầu.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>


<i> Tỉ lệ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>


<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2</i>


<i>Tỉ lệ20%</i>


<i>Số câu </i> 1/2 1.1/2 1 <sub>1</sub> <sub>4</sub>


<i>Số điểm </i> 2 4 2 2 10


<i> Tỉ lệ</i> 20% 40% 20% 20% 100%


<i> </i>


<i> Đề 2</i>


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6


<b> Câu 1: Đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi bên dưới:</b>


Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao
cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu khơng thì cả làng
phải tội.



<b> a) (2đ) Danh từ là gì? Danh từ chỉ sự vật có mấy loại? Kể ra. Cho ví dụ mỗi loại</b>


b) (2đ) Xác định cụm danh từ trong đoạn trích trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a)Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người.
b) Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.


<b>Câu 3:(2đ) Đặt một câu trong đó có từ mượn.</b>


<b>Câu 4 : (2đ)Viết một đoạn văn ngắn(3-> 4 câu) tả cảnh dịng sơng q em vào buổi bình minh</b>


<b>trong đó có cụm danh từ. </b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu1: a)(2đ)Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng khái niệm ..Danh từ chỉ sự vật</b>


có 2 loại: Danh từ chung và danh từ riêng.
Danh từ chung: giáo viên, bàn, ghế...


Danh từ riêng: Phước Mỹ Trung, Lan, Hàm Luông....


<b> b):(3đ)Cụm danh từ: làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, chín</b>
con, năm sau, cả làng.


<b>Câu 2:(3đ)</b>



a)Linh động ->sinh động
b)Nhấp nháy->mấp máy


<b>Câu 3:(1đ)</b> Đặt câu đúng ngữ pháp và yêu cầu của đề.
<b>Câu4: (2đ)</b>Đoạn văn đảm bảo đúng yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu1 : Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật. Ví dụ: Bàn ghế, học sinh,gà vịt… (1,5đ)
Danh từ riêng là tên riêng của từng người,từng vật, từng địa phương…..Ví dụ:Bến
Tre,Hàm Lng,Lê Ngọc Hân…….(1,5đ)


Câu 2 : Giải thích từ .(2đ)


-Tập quán:Thói quen của một cộng động(địa phương dân tộc, vv…)được hình thành từ
lâu trong đời sống,được mọi người làm theo. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị


-Nao núng:Lung lay,khơng vững lịng tin ở mình nữa.
- -> Đưa ra những từ đồng nghĩa,trái nghĩa


Câu3: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ :( Có ít nhất từ 2 câu trở
lên,nội dung tự chọn nhưng phải có ý nghĩa giáo dục tốt ) (2đ)


5- Củng cố kiến thức:


-Nhắc lại khái niệm của từ và nghĩa của từ
-Xác định và đặt câu đúng


E- Hướng dẫn tự học :


1-Công việc chuẩn bị bài mới:



-Chuẩn bị bài mới: “Trả bài tập làm số 2”


-Chấm bài và nhận xét những ưu khuyết điểm của học sinh
2- Ra bài tập ở nhà:


Làm lại bài viết cho hoàn chỉnh hơn
F-Nhận xét và rút kinh nghiệm:


1-Thuận lợi:


………
………




………
……….


2- Hạn chế:


………
………


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu đúng .
<b> Câu 1 : Trong các từ sau, từ nào chỉ có một nghĩa?</b>


A-Văn học B-Xuân C-Mắt D-Mũi


<b> Câu 2 : Từ có mấy loại lớn ?</b>


A – 2 loại C – 5 loại
B - 4 loại D – 6 loại


<b> Câu 3 : Các từ : Nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào ?</b>
A – Từ láy C – Từ đơn


B – Từ ghép D – Từ phức


<b>Câu 4 : Những từ dưới đây từ nào là từ mượn ?</b>


A – Mênh mông C – Giang sơn
B – Trẻ em D – Xinh đẹp


<b>Câu 5 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt , nên dùng từ mượn như thế nào ?</b>
A – Tuyệt đối không dùng từ mượn


B – Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt


C – Dùng từ mượn tùy tiện theo ý thích của người nói , người viết
D – Không dùng từ mượn tùy tiện , chỉ dùng khi cần thiết


Câu 6 : Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt có nguồn gốc từ đâu ?
A – Tiếng Anh C – Tiếng Hán


B – Tiếng Pháp D – Tiếng Liên Xô


<b>Câu 7 : Nghĩa của từ là gì ?</b>



A – Là hình thức mà từ biểu thị


B – Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị
C – Là trình bày khái niệm mà từ biểu thị


D – Là đưa ra từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cấn giải thích


<b>Câu 8 : Trong các danh từ sau , danh từ nào là danh từ riêng</b>


A-Học sinh C-Công nhân
B -Nguyễn Ngọc Hoa D – Bộ đội


<b>Câu 9 : Nghĩa của từ “ Hiền lành” là gì ?</b>


A – Sống lương thiện không gây hại cho ai
B – Sống hòa thuận với mọi người


C – Dịu dàng ít nói
D – Hiền hậu dễ thương


<b>Câu 10:Trong càc câu sau, từ chạy nào có nghĩa gốc?</b>
A-Đồng hồ chạy nhanh 5’
B-Chạy thi 1000m


C-Chạy ăn từng bữa tốt mồ hơi
D-Máy móc chạy bình thường


Câu 11: Trường hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?
A - Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C – Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ
D – Lặp từ để bộc lộ cảm xúc


Câu 12 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ có cấu tạo đầy đủ ba phần
A –Con cháu của ngài


B –Con cháu


C –Tất cả các con cháu của ngài
D -Con cháu của ngài làm quan lương y


<b>Phần I : Trắc nghiệm:3đ .</b>


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án A A B C D C B B A B C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 – Đề1 :


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm ( 12 câu , mỗi câu đúng 0,25đ , tổng cộng 3 đ )</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu đúng .
<b> Câu 1 : Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng việt.</b>
A – Là từ có 1 âm tiết


B – Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
C – Là các từ đơn và từ ghép


D – Là các từ ghép và từ láy
<b> Câu 2 : Từ có mấy loại lớn ?</b>



A – 2 loại C – 5 loại
B - 4 loại D – 6 loại


<b> Câu 3 : Các từ : Nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào ?</b>
A – Từ láy C – Từ đơn


B – Từ ghép D – Từ phức


<b>Câu 4 : Những từ dưới đây từ nào là từ mượn ?</b>


A – Mênh mông C – Giang sơn
B – Trẻ em D – Xinh đẹp


<b>Câu 5 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt , nên dùng từ mượn như thế nào ?</b>
A – Tuyệt đối không dùng từ mượn


B – Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt


C – Dùng từ mượn tùy tiện theo ý thích của người nói , người viết
D – Khơng dùng từ mượn tùy tiện , chỉ dùng khi cần thiết


Câu 6 : Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt có nguồn gốc từ đâu ?
A – Tiếng Anh C – Tiếng Hán


B – Tiếng Pháp D – Tiếng Liên Xô


<b>Câu 7 : Nghĩa của từ là gì ?</b>


A – Là hình thức mà từ biểu thị



B – Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị
C – Là trình bày khái niệm mà từ biểu thị


D – Là đưa ra từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cấn giải thích


<b>Câu 8 : Nghĩa của từ “ Hiền lành” là gì ?</b>


A – Sống lương thiện khơng gây hại cho ai
B – Sống hịa thuận với mọi người


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 9 : Nghĩa gốc của từ là gì ? Căn cứ vào định nghĩa đó hãy xem đâu là nghĩa gốc của từ “</b>


ngọt”


A – Vị ngọt của thực phẩm ( đường, sữa, mì chính…. )


B – Sự nhẹ dạ , dễ nghe, dễ làm siêu lịng người ( nói ngọt )
C_ Sự êm tai , dể nghe của âm thanh ( đàn ngọt hát hay


D - Sự tác động êm nhẹ nhưng vào sâu , mức độ cao ( lưỡi dao)
Câu 10: Trường hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?


A - Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói


B – Lặp từ để tạo hiệu quả nghệ thuật về âm thanh
C – Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ


D – Lặp từ để bộc lộ cảm xúc



<b>Câu 11 : Trong các danh từ sau , danh từ nào là danh từ riêng </b>


A-Học sinh C-Công nhân
B-Nguyễn Ngọc Hoa D-Bộ đội


Câu 12 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ có cấu tạo đầy đủ ba
A –Con cháu của ngài


B –Con cháu


C –Tất cả các con cháu của ngài


D- Con cháu của ngài làm quan lương y


<b>Phần 2 : Tự luận ( 7đ )</b>


<b>Câu 1: Danh từ chung là gì ? cho ví dụ (1,5đ)</b>


Câu 2: Danh từ riêng là gì? Cho ví dụ( 1,5đ)


<b>Câu 2 :Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích (2đ)</b>


- Giếng:
- Hùng dũng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tuần 12 NS: ...</b></i>
<i><b>Tiết 46 ND: ...</b></i>


<b> </b>

<b>Tiếng Việt</b>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>




<b> </b>
<b>A- Mục tiêu bài học : </b>


<b> 1-Về kiến thức:</b>


<b> - Ôn tập và củng cố lại những kiến thức TV đã học ở HK I</b>
<b> - Đánh giá khả năng học tập của học sinh</b>


<b> 2-Về kĩ năng :</b>


<b>- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt ,dùng từ, đặt câu </b>
<b>B-Chuẩn bị phương tiện dạy-học: </b>


<b>1- Giáo viên:</b>


*Thiết kế giáo án


*Phương tiện dạy học: Bảng phụ


*Định hướng dạy học: Gợi mở, quy nạp


<b>2- Học sinh:</b>


*Ôân kiến thức cũ


*Chuẩn bị bài mới: Soạn bài theo câu hỏi SGK
*Phương tiện học tập: Bảng phụ, phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1- Nội dung : </b>



<b>2- Phương pháp: Gợi mở, quy nạp, tích hợp</b>
<b>Đ THIẾT LẬP MA TRẬN</b>


- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình văn lớp 6


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận để kiểm tra
- Xác định khung ma trận


<b> </b>


<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN LỚP 6 </b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút </b>


TÊN
CHỦ ĐỀ


CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY


TỔNG


Nhận biết Thông hiểu V/ dụng thấp V/ d cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


Chủ đề Từ
và cấu tạo
của từ


Nhận biết


từ đơn ,ø
từ phức
và từ ghép


Hiểu được
khái niệm từ
tiếng việt


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm </i>
<i>0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Sốđiểm 0,25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5%</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm</i>
<i>0,75</i>
<i>Tỉ lệ</i>


7,5%
Chủ đề 2.


Từ mượn



Hiểu ,ø xác
định được
từ mượn và
nguồn gốc
của từ
mượn
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm </i>
<i>0,75</i>
<i>Tỉ lệ: 7,5%</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm </i>
<i>0,75</i>
<i>Tỉ lệ:7,5%</i>
Chủ đề
3:Nghĩa
của từ
<i>Hiểu được </i>
<i>nghĩa </i>
<i>của từ và</i>
<i>xác định </i>


được
nghĩa của


từ hiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gốc của từ
ngọt


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>số điểm </i>
<i>0,75</i>
<i>Tỉ lệ:7,5%</i>


<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>Số câu 4</i>
<i>Số điểm </i>
<i>2,75</i>
<i>Tỉ lệ 27,5</i>


Chủ đề 4:
Lỗi dùng
từ
Nhận biết
lỗi
dùng từ
lặp


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm</i>
<i>0,25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>số điểm </i>
<i>0,25 </i>
<i>Tỉ lệ:2,5</i>


%


<i>Chủ đề 6: </i>
<i>Danh từ</i>
<i>Nhận biết</i>
<i>được </i>
<i>danh từ </i>
<i>riêng</i>
<i>Hiểu được</i>
<i>danh từ </i>
<i>riêngvà </i>
<i>danh từ </i>
<i>chung</i>
<i>Viết đoạn</i>
<i>văn ngắn</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm</i>
<i> 0,2 5</i>
<i>Tỉ lệ 2,5%</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm</i>
<i>3</i>
<i>Tỉ lệ: </i>
<i>30%</i>


<i>Số câu 31</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:3,2</i>
<i>5</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>3 2,5%</i>
<i>Chủ đề:7</i>
<i>Cụm danh </i>
<i>từ</i>


Hiểu ,ø xác
định được
cụm danh từ


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm</i>
<i> 0,25</i>
<i>Tỉ lệ % 2,5</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>2</i>


<i>Tỉ lệ </i>
<i>20% </i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm </i>
<i>2,25</i>
<i>Tỉ lệ22,5 </i>
<i>%</i>

Tổng số
câu


4 8 2 1 1 16


Tổng số
điểm
Tỉ lệ %


1 2 3 2 2 10



100%


– Đề1 :


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm ( 12 câu , mỗi câu đúng 0,25đ , tổng cộng 3 đ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Câu 1 : Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng việt.</b>
A – Là từ có 1 âm tiết


B – Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
C – Là các từ đơn và từ ghép


D – Là các từ ghép và từ láy
<b> Câu 2 : Từ có mấy loại lớn ?</b>


A – 2 loại C – 5 loại
B - 4 loại D – 6 loại


<b> Câu 3 : Các từ : Nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào ?</b>
A – Từ láy C – Từ đơn


B – Từ ghép D – Từ phức


<b>Câu 4 : Những từ dưới đây từ nào là từ mượn ?</b>


A – Mênh mông C – Giang sơn
B – Trẻ em D – Xinh đẹp


<b>Câu 5 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt , nên dùng từ mượn như thế nào ?</b>
A – Tuyệt đối không dùng từ mượn



B – Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt


C – Dùng từ mượn tùy tiện theo ý thích của người nói , người viết
D – Khơng dùng từ mượn tùy tiện , chỉ dùng khi cần thiết


Câu 6 : Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt có nguồn gốc từ đâu ?
A – Tiếng Anh C – Tiếng Hán


B – Tiếng Pháp D – Tiếng Liên Xô


<b>Câu 7 : Nghĩa của từ là gì ?</b>


A – Là hình thức mà từ biểu thị


B – Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị
C – Là trình bày khái niệm mà từ biểu thị


D – Là đưa ra từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cấn giải thích


<b>Câu 8 : Nghĩa của từ “ Hiền lành” là gì ?</b>


A – Sống lương thiện không gây hại cho ai
B – Sống hòa thuận với mọi người


C – Dịu dàng ít nói
D – Hiền hậu dễ thương


<b>Câu 9 : Nghĩa gốc của từ là gì ? Căn cứ vào định nghĩa đó hãy xem đâu là nghĩa gốc của từ “</b>



ngọt”


A – Vị ngọt của thực phẩm ( đường, sữa, mì chính…. )


B – Sự nhẹ dạ , dễ nghe, dễ làm siêu lịng người ( nói ngọt )
C_ Sự êm tai , dể nghe của âm thanh ( đàn ngọt hát hay


D - Sự tác động êm nhẹ nhưng vào sâu , mức độ cao ( lưỡi dao)
Câu 10: Trường hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?


A - Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C – Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ
D – Lặp từ để bộc lộ cảm xúc


<b>Câu 11 : Trong các danh từ sau , danh từ nào là danh từ riêng</b>


A-Học sinh C-Công nhân
B -Nguyễn Ngọc Hoa D – Bộ đội


Câu 12 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ có cấu tạo đầy đủ ba phầ
A –Con cháu của ngài


B –Con cháu


C –Tất cả các con cháu của ngài
D -Con cháu của ngài làm quan lương y


<b>Phần 2 : Tự luận ( 7đ )</b>



<b>Câu 1: Danh từ chung là gì ? cho ví dụ (1,5đ)</b>


Câu 2: Danh từ riêng là gì? Cho ví dụ( 1,5đđ)đđ


<b>Câu 2 :Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích (2đ)</b>


- Giếng:
- Hùng dũng:


<b>Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ ? (2đ)</b>


* Đáp án :


Ph n 1 : Tr c nghi m:ầ ắ ệ


Câu
hỏi


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp


án B A B C D C B A A C B C


Phần 2 : Tự kuận


Câu1 : Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật. Ví dụ: Bàn ghế, học sinh,gà vịt… (1,5đ)
Danh từ riêng là tên riêng của từng người,từng vật, từng địa phương…..Ví dụ:Bến
Tre,Hàm Lng,Lê Ngọc Hân…….(1,5đ)



Câu 2 : Giải thích từ .(2đ)


Giếng : Hố đào thẳng sâu xuống lịng đất để lấy nước ngầm
--> Trình bày khái niệm mà từ biểu thị . (1đ)


Hùng dũng : Oai nghiêm lẫm liệt


-> Đưa ra những từ đồng nghĩa,trái nghĩa (1đ)


Câu3: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ :( Có ít nhất từ 2 câu trở lên,nội
dung tự chọn nhưng phải có ý nghĩa giáo dục tốt ) (2đ)


<b>5- Củng cố kiến thức:</b>


<b> -Nhắc lại khái niệm của từ và nghĩa của từ</b>


-Xác định và đặt câu đúng


<b>E- Hướng dẫn tự học : </b>


<b> 1-Công việc chuẩn bị bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Chấm bài và nhận xét những ưu khuyết điểm của học sinh
2- Ra bài tập ở nhà:


Làm lại bài viết cho hoàn chỉnh hơn
F-Nhận xét và rút kinh nghiệm:


1-Thuận lợi:



………
………


<b> </b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


<b> 2- Hạn chế:</b>


<b>………</b>
<b>……….</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A – Từ láy C – Từ đơn


B – Từ ghép D – Từ phức


<b>Câu 4 : Những từ dưới đây từ nào là từ mượn ?</b>


A – Mênh mông C – Giang sơn
B – Trẻ em D – Xinh đẹp


<b>Câu 5 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt , nên dùng từ mượn như thế nào ?</b>
A – Tuyệt đối không dùng từ mượn


B – Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt


C – Dùng từ mượn tùy tiện theo ý thích của người nói , người viết


D – Khơng dùng từ mượn tùy tiện , chỉ dùng khi cần thiết


Câu 6 : Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt có nguồn gốc từ đâu ?
A – Tiếng Anh C – Tiếng Hán


B – Tiếng Pháp D – Tiếng Liên Xơ


<b>Câu 7 : Nghĩa của từ là gì ?</b>


A – Là hình thức mà từ biểu thị


B – Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị
C – Là trình bày khái niệm mà từ biểu thị


D – Là đưa ra từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cấn giải thích


<b>Câu 8 : Nghĩa của từ “ Hiền lành” là gì ?</b>


A – Sống lương thiện khơng gây hại cho ai
B – Sống hịa thuận với mọi người


C – Dịu dàng ít nói
D – Hiền hậu dễ thương


<b>Câu 9 : Nghĩa gốc của từ là gì ? Căn cứ vào định nghĩa đó hãy xem đâu là nghĩa gốc của </b>


từ “ ngọt”


A – Vị ngọt của thực phẩm ( đường, sữa, mì chính…. )



B – Sự nhẹ dạ , dễ nghe, dễ làm siêu lịng người ( nói ngọt )
C_ Sự êm tai , dể nghe của âm thanh ( đàn ngọt hát hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 10: Trường hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?
A-Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói


B – Lặp từ để tạo hiệu quả nghệ thuật về âm thanh
C – Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ


D – Lặp từ để bộc lộ cảm xúc


<b>Câu 11 : Trong các danh từ sau , danh từ nào là danh từ riêng</b>


A-Học sinh C-Công nhân
B – Nguyễn Ngọc Hoa D – Bộ đội


Câu 12 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ có cấu tạo đầy đủ ba phần
A –Con cháu của ngài


B –Con cháu


C –Tất cả các con cháu của ngài
D -Con cháu của ngài làm quan lương y


<b>Phần 2 : Tự luận ( 7đ )</b>


<b>Câu 1: Danh từ là gì ? cho ví dụ ( 3đđ)đđ</b>


<b>Câu 2 ; Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích (2đ)</b>



- Giếng:


- Hùng dũng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> * Đáp án :</b>


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm:</b>


Câu 1 : B Câu 5 : D Câu 9 : A
Câu 2 : A Câu 6 : C Câu 10 : C
Câu 3 : B Câu 7 : B Câu 11 : B
Câu 4 : C Câu 8 : A Câu 12 : C


<b>Phần 2 : Tự kuận </b>


<b>Câu : Nghĩa của từ là gì ? (1đ )</b>
<b>Câu 2 : Giải thích từ .(3đ)</b>


Giếng : Hố đào thẳng sâu xuống lịng đất để lấy nước ngầm ( 1đ)
--> Trình bày khái niệm mà từ biểu thị . ( 0,5 đ )


Hùng dũng : Oai nghiêm lẫm liệt ( 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 10: Trường hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?


A-Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói


B – Lặp từ để tạo hiệu quả nghệ thuật về âm thanh


A-Học sinh C-Công nhân


B – Nguyễn Ngọc Hoa D – Bộ đội


Câu 12 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ có cấu tạo đầy đủ ba phần
A –Con cháu của ngài


B –Con cháu


C –Tất cả các con cháu của ngài
D -Con cháu của ngài làm quan lương y


<b>Phần 2 : Tự luận ( 7đ )</b>


<b>Câu 1: Danh từ là gì ? cho ví dụ ( 3đđ)đđ</b>


<b>Câu 2 ; Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích (2đ)</b>


- Giếng:


- Hùng dũng:


<b>Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ ? (2đ) </b>
<b> * Đáp án :</b>


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Phần 2 : Tự kuận </b>


<b>Câu : Nghĩa của từ là gì ? (1đ )</b>
<b>Câu 2 : Giải thích từ .(3đ)</b>



Giếng : Hố đào thẳng sâu xuống lịng đất để lấy nước ngầm ( 1đ)
--> Trình bày khái niệm mà từ biểu thị . ( 0,5 đ )


Hùng dũng : Oai nghiêm lẫm liệt ( 1đ)


Đưa ra những từ đồng nghĩa , trái nghĩa ( 0,5đ)


MA TR N Ậ ĐỀ KI M TRA 1T TI NG VI T Ể Ế Ệ


<b>Lĩnh vực nội dung</b>


<b>Mức độ</b>


Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tổng số


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Tiếng
việt


Từ tiếng Việt


-Từ mượn
-Cụm danh từ
-Nghĩa của từ
-Lỗi dùng từ
-Danh từ


C2



C6
C12


C11


C1,3


C4,5


C7
C10


C1 C8,9 C1


C2
3


3
1
3
1
1


1
2


Tổng số câu 4 6 1 2 1 1 12 3


Tổng số điểm 1 1,5 2 0,5 3 2 3 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> </b>
<b>A- Mục tiêu bài học : </b>


<b> 1-Về kiến thức:</b>


<b> - Ôn tập và củng cố lại những kiến thức TV đã học ở HK I</b>
<b> - Đánh giá khả năng học tập của học sinh</b>


<b> 2-Về kĩ năng :</b>


<b>- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt ,dùng từ, đặt câu </b>
<b>B-Chuẩn bị phương tiện dạy-học: </b>


<b>1- Giáo viên:</b>


*Thiết kế giáo án


*Phương tiện dạy học: Bảng phụ


*Định hướng dạy học: Gợi mở, quy nạp


<b>2- Học sinh:</b>


*Ôân kiến thức cũ


*Chuẩn bị bài mới: Soạn bài theo câu hỏi SGK
*Phương tiện học tập: Bảng phụ, phiếu học tập


<b>C- Những điểm cần lưu ý: </b>
<b>1- Nội dung : </b>



<b>2- Phương pháp: Gợi mở, quy nạp, tích hợp</b>
<b>Đ THIẾT LẬP MA TRẬN</b>


- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình văn lớp 6


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận để kiểm tra
- Xác định khung ma trận


<b> </b>


<b> </b>


<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN LỚP 6 </b>


Th i gian làm bài: 45 phútờ
TÊN


CHỦ ĐỀ


CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY


TỔNG


Nhận biết Thông hiểu V/ dụng thấp V/ d cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


Chủ đề
1:Sơn



tinh-Thuỷ
Tinh
Nhận
biết hoàn
cảnh ra
đời


Hiểu và xác
định được
phương thức
biểu đạt,thứ
tự kể ,nội
dung và
nghệ thuật
của truyện
Hiểu và
tóm tắt
được nội
dungchínhø


Hiểu và nêu
được ý nghĩa
của truyện


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 1</i>


<i>Số điểm </i>
<i>0,25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5</i>
<i>Số câu4</i>
<i>Sốđiểm:1</i>
<i>Tỉ lệ:10%</i>
<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tỉ lệ</i>


52,5%
Chủ đề 2.


Con rồng
cháu tiên


Hiểu và xác
định được ý
nghĩa truyện


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>



<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>0,25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5</i>
<i>Số câu </i>
<i>1</i>
<i>Số điểm</i>
<i>0,25</i>
<i>Tỉ </i>
<i>lệ:2,5%</i>
Chủ đề
3:Thạch
Sanh
Nhận biết
sự ra
đời
khác
thường
của
Thạch
Sanh
<i>Hiểu </i>
<i>đượcøý </i>
<i>nghĩa của </i>
<i>tiếng đàn</i>
<i>Hiểu được </i>
<i>tính cách </i>
<i>đối lập của</i>
<i>hai nhân </i>
<i>vật</i>



<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>số điểm </i>
<i>0.25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>số điểm </i>
<i>0.25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5%</i>


<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>Số câu </i>
<i>3</i>
<i>Số điểm</i>
<i>2,5</i>
<i>Tỉ lệ 25</i>


Chủ đề 4:
Thánh
Gióng
Hiểu được
người anh


hùng
đánh giặc
cứu nước
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>
<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm</i>
<i>0,25</i>
<i>Tỉ lệ:2,5%</i>
<i>Số câu </i>
<i>1</i>
<i>số điểm</i>
<i>0,25 </i>
<i>Tỉ lệ:2,5</i>
%


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>em bé</i> <i>thắng của </i>
<i>em bé</i>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm</i>
<i> 0, 5</i>
<i>Tỉ lệ % 5</i>


<i>Số câu1</i>


<i>Số điểm</i>
<i> 0,25</i>
<i>Tỉ lệ % 2,5</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>1</i>


<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu </i>
<i>4</i>
<i>Số điểm</i>
<i>1,75</i>
<i>Tỉ </i>
<i>lệ17,5 </i>
<i>%</i>

Tổng số
câu


4 8 2 1 1 16


Tổng số
điểm
Tỉ lệ %


1 2 4 2 1 10


100%



2 – Đề :


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm ( 12 câu , mỗi câu đúng 0,25đ , tổng cộng 3 đ )</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu đúng


<b>Câu 1 : Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng việt.</b>


A – Là từ có 1 âm tiết


B – Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
C – Là các từ đơn và từ ghép


D – Là các từ ghép và từ láy
<b> Câu 2 : Từ có mấy loại lớn ?</b>


A – 2 loại C – 5 loại
B - 4 loại D – 6 loại


<b> Câu 3 : Các từ : Nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào ?</b>
A – Từ láy C – Từ đơn


B – Từ ghép D – Từ phức


<b>Câu 4 : Những từ dưới đây từ nào là từ mượn ?</b>


A – Mênh mông C – Giang sơn
B – Trẻ em D – Xinh đẹp



<b>Câu 5 : Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt , nên dùng từ mượn như thế nào ?</b>
A – Tuyệt đối không dùng từ mượn


B – Dùng nhiều từ mượn để làm giàu thêm tiếng Việt


C – Dùng từ mượn tùy tiện theo ý thích của người nói , người viết
D – Không dùng từ mượn tùy tiện , chỉ dùng khi cần thiết


Câu 6 : Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt có nguồn gốc từ đâu ?
A – Tiếng Anh C – Tiếng Hán


B – Tiếng Pháp D – Tiếng Liên Xô


<b>Câu 7 : Nghĩa của từ là gì ?</b>


A – Là hình thức mà từ biểu thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C – Là trình bày khái niệm mà từ biểu thị


D – Là đưa ra từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cấn giải thích


<b>Câu 8 : Nghĩa của từ “ Hiền lành” là gì ?</b>


A – Sống lương thiện khơng gây hại cho ai
B – Sống hịa thuận với mọi người


C – Dịu dàng ít nói
D – Hiền hậu dễ thương


<b>Câu 9 : Nghĩa gốc của từ là gì ? Căn cứ vào định nghĩa đó hãy xem đâu là nghĩa gốc của </b>



từ “ ngọt”


A – Vị ngọt của thực phẩm ( đường, sữa, mì chính…. )


B – Sự nhẹ dạ , dễ nghe, dễ làm siêu lịng người ( nói ngọt )
C-Sự êm tai của âm thanh (đàn ngọt hát hay)


D- Sự tác động êm nhẹ nhưng vào sâu mức độ cao (lưỡi dao)
Câu 10:Trường hợp nào mắt lỗi dùng từ lặp?


A-Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói
B-Lặp từ để tạo hiệu quả về âm thanh
C-Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ
D-Lặp từ để bọc lộ cảm xúc


Câu 11:Trong các danh từ sau danh từ nào là danh từ riêng


Câu 12 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ có cấu tạo đầy đủ ba phần
A –Con cháu của ngài


B –Con cháu


C –Tất cả các con cháu của ngài
D -Con cháu của ngài làm quan lương y


<b>Phần 2 : Tự luận ( 7đ )</b>


<b>Câu 1: Danh từ là gì ? cho ví dụ ( 3đđ)đđ</b>



<b>Câu 2 ; Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích (2đ)</b>


- Giếng:


- Hùng dũng:


<b>Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ ? (2đ) </b>
<b> * Đáp án :</b>


<b>Phần 1 : Trắc nghiệm:</b>


Câu 1 : B Câu 5 : D Câu 9 : A
Câu 2 : A Câu 6 : C Câu 10 : C
Câu 3 : B Câu 7 : B Câu 11 : B
Câu 4 : C Câu 8 : A Câu 12 : C


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu : Nghĩa của từ là gì ? (1đ )</b>
<b>Câu 2 : Giải thích từ .(3đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 10: Trường hợp nào mắc lỗi dùng từ lặp?
A-Lặp từ để nhấn mạnh từ định nói


B – Lặp từ để tạo hiệu quả nghệ thuật về âm thanh
C – Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ


D – Lặp từ để bộc lộ cảm xúc


</div>

<!--links-->

×