Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I (2019 - 2020) NGUYỄN THỊ ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 8 - HỌCKÌ I</b>
<b> THỜI GIAN 45 P</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>Sl câu</sub></b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>SL</b> <b><sub>Phút</sub>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b><sub>Phút</sub>TG</b> <b>Đ</b> <b>SL</b> <b><sub>Phút</sub>TG</b> <b>Đ SL</b> <b><sub>Phút</sub>TG</b> <b>Đ</b>
<b>Chương I. </b>


<b>Khái quát </b>
<b>cơ thể </b>
<b>người</b>


<b>20</b>


TN 4 2 2 0,5 2 2 0,5


TL 1 1 6 1


<b>Chương II.</b>
<b>Sự vận </b>


<b>động</b> <b>40</b>


TN 4 4 4 1


TL 2 1 7 2 1 6 1


<b>ChươngIII.</b>


<b>Tuần hoàn</b> <b>40</b> TN 4 2 2 0,5 2 2 0,5



TL 2 1 6 1 1 8 2


<b>Tổng</b>


TN 12 4 4 1 8 8 2


TL 5 1 7 2 2 12 2 1 8 2 1 6 1


T 17 5 11 3 10 20 4 1 8 2 1 6 1


<b>%</b> <b>100</b> <b>30%=3đ</b> <b>40%=4đ</b> <b>20%=2đ</b> <b>10%=1đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I.</b>
<b>MƠN: SINH – LỚP 8 ; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT</b>


<b>Cấp độ 1: Biết ; Cấp độ 2: Hiểu; Cấp độ 3: Vận dụng ; Cấp độ 4: Vận dụng cao</b>
<b>Nội</b>


<b>Dung.</b>


<b>CĐR</b>


<b>Chuẩn kiến thức</b>
<b>kỹ năng cần đạt)</b>


<b>%</b> <b>CẤP ĐỘ 1</b> <b>CẤP ĐỘ 2</b> <b>CẤP ĐỘ 3</b> <b>CẤP ĐỘ 4</b>


<b>%</b> <b>SỐ </b>


<b>CÂU </b>


<b>HỎI</b>


<b>TG</b> <b>%</b> <b>SỐ </b>


<b>CÂU </b>
<b>HỎI</b>


<b>TG</b> <b>%</b> <b>SỐ </b>


<b>CÂU </b>
<b>HỎI</b>


<b>TG</b> <b>%</b> <b>SỐ </b>


<b>CÂU </b>
<b>HỎI</b>
<b>TG</b>
<b>Chương .I</b>
<b>khái quát </b>
<b>cơ thể </b>
<b>người</b>


- Tế bào
- Mô.
-Phản xạ


- Mô tả thành
phần cấu tạo tế
bào phù hợp chức
năng



- Định nghĩa mô
và nêu chức năng
của chúng.


Phân tích phản
xạ, đường đi của
xung thần kinh
theo cung phản xạ


<b>20</b> <b>5</b> <b>2</b>


1
1
<b>2</b>
1
1
<b>5</b> <b>2</b>
1
1
<b>2</b>
1
1
<b>10</b> <b>1</b>
1
<b>6</b>
6
<b>Chương:II</b>
Sự vận
động


- Cấu tạo
TC của
xương


- Hoạt
động cơ


<b>-Nêu được cấu </b>
tạo và cơ chế dài
ra của xương
-Thành phần và
tính chất của
xương


- Nguyên nhân
của sự mỏi cơ.


<b>40</b> <b>20</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>20</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sơ cứu và
băng bó
cho ngyười
gãy xương


Ý nghĩa của việc
rèn luyện và lao
động đối với sự
phát triển của cơ
-xương



-Biết sơ cứu khi
nạn nhân bị gãy
xương


1 7


<b>Chương </b>
<b>III.</b>


- Tuần
hồn


-Máu - mơi
trường
trong cơ
thể.


- Bạch cầu
- miễn dịch
- Đông
máu -
nguyên tắc
truyền
máu.
-Tim và
mạch máu
- Vận
chuyển
máu qua hệ
mạch



- Nêu được thành
phần cấu tạo của
máu


- Nêu được các
loại miễn dịch.
-Nêu được cơ chế
và ý nghĩa của sự
đơng máu.


- Sơ đổ cho nhận
nhóm máu ở
người.


- Trình bày cấu
tạo của hệ mạch
- Nêu khái niệm
huyết áp. Liên hệ
huyết áp cao,
huyết áp thấp,
cách phòng tránh
bệnh cao huyết
áp.


<b>40</b> <b>5</b> <b>2</b>


1


1



<b>2</b>
1


1


<b>15</b> <b>3</b>


1
1
1


<b>8</b>


1
6
1


<b>20</b> <b>1</b>


1 8


<b>Tổng.</b> <b>100</b> <b>30</b> <b>5</b> <b>11</b> <b>40</b> <b>10</b> <b>20</b> <b>20</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b> TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Đề Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể phát đề) </b>
<b> Họ và tên học sinh:………lớp:………..</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHỆM (3đ). Học sinh làm bài trong thời gian 12 phút.</b>



<b> Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D để lựa chọn câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>u 1:Trong tế bào bộ phận nào là quan trọng nhất?</b>


A. Màng sinh chất, vì màng sinh chất là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
B. Chất tế bào, vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.


C.Các bào quan, vì chúng góp phần quan trọng vào các hoạt động sống của tế bào.,
D. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.


<b>Câu 2: Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm : </b>


A. prôtêin, gluxit, lipit, Axit nuclêic
B. prơtêin, lipit, muối khống, Axit nuclêic


C. prôtêin, lipit, nước, muối khoáng, Axit nuclêic
D. prôtêin, gluxit, muối khống, Axit nuclêic


<b>Câu 3: Trong cơ thể có các loại mơ chính:</b>


A. mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh
B. mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương


C. mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểu bì
D. mơ cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô xương


<b>Câu 4: Một cung phản xạ, xung thần kinh bắt đầu xuất hiện từ đâu?</b>


<b> A. Nơron cảm giác B. Cơ quan thụ cảm</b>


C. Nơron vận động D. Nơron trung gian


<b>Câu 5: Người bị tai nạn gãy xương được băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ :</b>


A. sự phân chia của tế bào ở màng xương B. sự phân chia của tế bào ở mô xương cứng
C. sự phân chia của tế bào ở khoang xương D. sự phân chia của tế bào ở sụn tăng trưởng
<b>Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là: </b>


A. lượng nhiệt sinh ra nhiều


B. do dinh dưỡng thiếu hụt nên tích tụ axít lactic trong cơ
C. do lượng CO2 quá cao


D. lượng O2 trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic trong cơ
<b>Câu 7: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?</b>


A. Nước B. Chất khoáng


C. Chất cốt giao D. Tất cả các phương án đưa ra
<b>Câu 8:Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già (xương xốp, giòn, dễ gãy) là do:</b>


A. quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phá hủy. B.Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.
C.Tỉ lệ cốt giao tăng lên D.Tỉ lệ sụn tăng lên..


<b>Câu 9: Thành phần của máu gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C . huyết tương và bạch huyết D. huyết tương và các tế bào máu
<b>Câu 10: Dùng vắcxin tiêm vào cơ thể người khỏe gây miễn dịch. Đó là miễn dịch:</b>


A. bẫm sinh B. tập nhiễm C. tự nhiên D. nhân tạo



<b>Câu 11: Một bác sĩ có máu nhóm O vợ bác sĩ có nhóm máu A. Một bệnh nhân cần phải truyền máu gấp, khi thử máu để </b>
<b>truyền với vợ bác sĩ thì bị kết dính, với máu bác sĩ thì khơng bị kết dính. Bệnh nhân đó có nhóm máu gì? </b>


A. Nhóm máu O hoặc A B. Nhóm máu B hoặc AB
C. Nhóm máu O hoặc B D. Nhóm máu O hoặc AB
<b>Câu 12:Thành động mạch được cấu tạo bởi:</b>


A.1 lớp tế bào B. 2 lớp tế bào C. 3 lớp tế bào D. 4 lớp tế bào
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>


<b>Môn: Sinh học 8</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể phát đề )</b>
<b>Đề </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) </b>Học sinh làm bài trong thời gian 33 phút


<b>Câu 1: Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích đường đi trong cung phản xạ đó (1đ) </b>


<b>Câu 2: Trình bày phương pháp sơ cứu và băng bó cho người bị tai nạn gãy xương cẳng tay ( 2đ) </b>
<b>Câu 3: Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển của hệ cơ và bộ xương? (1đ)</b>


<b>Câu 4 : Khi khám bệnh cho bệnh nhân, bác sĩ kết luận huyết áp 140mmHg/90mmHg. Cho biết ý nghĩa con số trên? Phát biểu khái </b>
niệm liên quan đến chỉ số trên? Cần phải làm gì để phịng tránh bệnh cao huyết áp?( 2đ )


<b>Câu 5:Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào?(1đ )</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Năm học: 2019 - 2020</b>



<i>I. Trắc nghiệm ( 3đ) </i>


<b>Câu </b>
<b>1</b>


<b>Câu </b>
<b>2</b>


<b>Câu </b>
<b>3</b>


<b>Câu </b>
<b>4</b>


<b>Câu </b>
<b>5</b>


<b>Câu </b>
<b>6</b>


<b>Câu </b>
<b>7</b>


<b>Câu </b>
<b>8</b>


<b>Câu </b>
<b>9</b>



<b>Câu </b>
<b>10</b>


<b>Câu </b>
<b>11</b>


<b>Câu </b>
<b>12</b>


D A C B A D C B D D C C


II. Tự luận ( 7đ)


<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1:


( 1đ) -Nêu được VD -Phân tích luồng xung thần kinh ( 0,25đ)( 0,75đ)
Câu 2:


( 2đ)


* Trình bày được các thao tác sơ cứu:


- Dùng một nẹp tre ( gỗ) đỡ lấy xương cẳng tay.


- Đồng thời lót trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở hai đầu xương.
- Buột định vị 2 đầu xương và 2 bên chỗ xương gãy


* Cách băng bó



- Dùng băng y tế hoặc băng vải băng cho người bị thương, băng từ trong ra
cổ tay


- Làm dây đeo cẳng tay vào cổ


( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
Câu 3:


( 1đ) - Dinh dưỡng hợp lí: Cung cấp đủ chất để xương phát triển- Tắm nắng: nhờ vitamin D cơ thể mới chuyển hóa được canxi để tạo xương.
- Thường xuyên luyện tập: Tăng thể tích cơ, tăng lực co cơ và làm việc dẽo
dai, xương thêm cứng, phát triển cân đối.


( 0,25đ)
( 0,25đ)
( 0,5đ)
Câu 4:


(2đ)


- 140mmHg/90mmHg: bệnh nhân bị bệnh cao huyết áp
- Huyết áp: là áp lực của máu lên thành mạch


- 90mmHg: là huyết áp tối thiểu khi tâm thất dãn
- 140mmHg: là huyết áp tối đa khi tâm thất co
* Biện pháp phòng tránh bệnh cao huyết áp



- Hạn chế ăn mặn ( NaCl), chất béo ( nhất là mỡ ĐV), không uống rượu, hút
thuốc lá và dùng các chất kích thích.


- Tránh làm việc căng thẳng, lao động quá sức hoặc xúc động mạnh, lo lắng,
buồn phiền.


( 0,25đ)
( 0,25đ)
( 0,25đ)
( 0,25đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)


Câu 5:


( 1đ) Khi bị đứt tay, chân, tiểu cầu vỡ giải phóng enzim cùng với ion canxi làm cho chất sinh tơ máu biến thành tơ máu hình thành một búi tơ máu giữ các tế
bào máu thành một khối máu đông bịt kín vết thương khơng cho máu chảy
ra.


</div>

<!--links-->

×