Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC 2019-2020 - NGUYỄN ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.14 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Tên chủ đề


(nội dung,
chương)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


TN TL TN TL TN TL


Cách tính
thời gian
trong lịch sử


Tính được
khoảng cách
thời theo thế
kỉ và theo
năm so với
năm nay.


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:


1
2
20


1
2


20
Xã hội


nguyên thủy


Lý giải
được dấu
tích, quá
trình sống,
thời gian
xuất hiện
của người
tối cổ,
người tinh
khôn


Lý giải
được
nguyên
nhân xã
hội nguyên
thủy tan rã


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


4
1
10



1
2
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các quốc
gia cổ đại
phương
Đơng và
phương Tây,
Văn hóa cổ
đại


- Biết được
các quốc gia
cổ đại và nền
kinh tế, xã
hội, kiến trúc(
câu


5,6,7,8,9,10,
11,12)


- Hoàn thành
được bảng so
sánh ở p.
Đông và
p.Tây
- Liên hệ
được những


thành tựu đó
cịn sử dụng
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %:


8
2
20


1


3
30


9
5
50
TS câu:


TS điểm:
Tỉ lệ %:


Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40


Số câu: 5
Số điểm: 3


Tỉ lệ: 30


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Phước Mỹ Trung ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Lớp: 6/ Môn: LỊCH SỬ - K6
Tên:……… Thời gian: 45’


<b> </b>Mã số 2


<b> Điểm</b> <b> Lời phê</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)</b>


Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
(mỗi câu đúng là 0,25đ)


<b>Câu 1. Kim tự tháp là cơng trình kiến trúc đồ sộ của quốc gia:</b>
A.Hi Lạp B. Lưỡng Hà. C.Trung Quốc. D. Ai Cập.
<b>Câu 2. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc của:</b>


A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập. C. Hi Lạp. D. Rô-ma.
<b>Câu 3. Những dấu tích của Người tối cổ tìm thấy ở?</b>


A. Đơng Phi, đảo Giava (Inđônêxia), gần Bắc Kinh


B. Gần Bắc Kinh (Trung Quốc), Đông Phi


C. Châu Phi, Châu Á, Châu Âu


D.Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Quốc


<b>Câu 4. Những công việc nào sau đây là của nghề trồng lúa nước?</b>
A. Gieo hạt, bón phân, làm đất, tỉa cành.


B. Cuốc cày , làm đất, gieo mạ, chăm bón.
C. Đào đất , gieo mạ, chiết cây, bón phân.
D. Dẫn nước vào ruộng, tỉa cành, bón phân.


<b>Câu 5. Các quốc gia cổ đại Phương Đông xuất hiện vào thời gian.</b>


A. Cách ngày nay khoảng 1 triệu năm B. Cuối TNK IV – đầu TNK III
C. Cuối TNK IV – đầu TNK III TCN D. Không xác định được thời gian.
<b>Câu 6. Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phương Đông là: </b>


A. chăn nuôi, đánh bắt B. nông nghiệp


C. thủ công nghiệp D. không xác định được.
<b>Câu 7. Kinh tế chính của Hi-Lạp, Rơ- ma là:</b>


A.thủ cơng nghiệp và thương nghiệp B.trồng trọt và chăn nuôi
C. đánh bắt cá D. một ngành nghề khác.
<b>Câu 8. Xã hội cổ đại Hi- Lạp, Rô- ma gồm những giai cấp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9. Người tối cổ sống thành:</b>


A. Từng gia đình, có người đứng đầu.



B. Nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.


C. Từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mài đá.
D. Theo gia đinh giống người ngày nay


<b>Câu 10. Cuộc sống Người tối cổ thế nào?</b>


A.ổn định B.bấp bênh, ăn lông ở lỗ C. tương đối phát triển D. chậm phát triển.
<b>Câu 11. Các quốc gia cổ đại Phương Tây xuất hiện vào thời gian.</b>


A Cách ngày nay khoảng 1 triệu năm B. Cuối TNK IV – đầu TNK III
C Đầu thiên niên kỉ I TCN D. Không xác định được thời gian.
<b>Câu 12. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng:</b>


A. 2 vạn năm B. 3 vạn năm C. 4 vạn năm D. 5 vạn năm
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b> Câu 1. Tính khoảng cách thời gian (theo thế kỉ và theo năm) của các sự kiện ghi trên </b>
bảng so với năm nay. (2đ)


Những ngày lịch sử và kỉ niệm


1418 Khởi nghĩa Lam Sơn


1789 Quang Trung đại phá quân Thanh


<b> Câu 2. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (2đ)</b>


<b> Câu 3. Điền những nội dung vào hai cột bên phải để phân biệt sự khác nhau giữa văn </b>
hóa cổ đại phương Đông và phương Tây. Theo em, những thành tựu văn hóa nào của


thời cổ đại cịn được sử dụng đến ngày nay? (3đ)


<b>Trường THCS Phước Mỹ Trung ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Thành tựu Phương Đông Phương Tây


Lịch
Chữ viết
Khoa học


Kiến trúc và điêu
khắc


….………
….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp: 6/ Môn: LỊCH SỬ - K6
Tên:……… Thời gian: 45’


<b> </b>Mã số 1


<b> Điểm</b> <b> Lời phê</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)</b>


Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
(mỗi câu đúng là 0,25đ)


<b>Câu 1. Những dấu tích của Người tối cổ tìm thấy ở?</b>


A. Đơng Phi, đảo Giava (Inđơnêxia), gần Bắc Kinh


B. Gần Bắc Kinh (Trung Quốc), Đông Phi
C. Châu Phi, Châu Á, Châu Âu


D.Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Quốc
<b>Câu 2. Người tối cổ sống thành:</b>


A. Từng gia đình, có người đứng đầu.


B. Nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.


C. Từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mài đá.
D. Theo gia đinh giống người ngày nay


<b>Câu 3. Cuộc sống Người tối cổ thế nào?</b>


A.ổn định B.bấp bênh, ăn lông ở lỗ C. tương đối phát triển D. chậm phát triển.
<b>Câu 4. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng:</b>


B. 2 vạn năm B. 3 vạn năm C. 4 vạn năm D. 5 vạn năm
<b>Câu 5. Những công việc nào sau đây là của nghề trồng lúa nước?</b>


A. Gieo hạt, bón phân, làm đất, tỉa cành.
B. Cuốc cày , làm đất, gieo mạ, chăm bón.
C. Đào đất , gieo mạ, chiết cây, bón phân.
D. Dẫn nước vào ruộng, tỉa cành, bón phân.


<b>Câu 6. Các quốc gia cổ đại Phương Đông xuất hiện vào thời gian.</b>



B. Cách ngày nay khoảng 1 triệu năm B. Cuối TNK IV – đầu TNK III
C. Cuối TNK IV – đầu TNK III TCN D. Không xác định được thời gian.
<b>Câu 7. Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phương Đông là: </b>


B. chăn nuôi, đánh bắt B. nông nghiệp


C. thủ công nghiệp D. không xác định được.


<b>Câu 8. Các quốc gia cổ đại Phương Tây xuất hiện vào thời gian.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C Đầu thiên niên kỉ I TCN D. Khơng xác định được thời gian
<b>Câu 9. Kinh tế chính của Hi-Lạp, Rô- ma là:</b>


A.thủ công nghiệp và thương nghiệp B.trồng trọt và chăn nuôi
C. đánh bắt cá D. một ngành nghề khác.
<b>Câu 10. Xã hội cổ đại Hi- Lạp, Rô- ma gồm những giai cấp:</b>


A.Nơng dân cơng xã, q tộc và nơ lệ B.Nơng dân, q tộc
C.Chủ nơ, nơ lệ D.Q tộc, nơ lệ.
<b>Câu 11. Kim tự tháp là cơng trình kiến trúc đồ sộ của quốc gia:</b>
A.Hi Lạp B. Lưỡng Hà. C.Trung Quốc. D. Ai Cập.
<b>Câu 12. Đấu trường Cơ-li-dê là cơng trình kiến trúc của:</b>


A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập. C. Hi Lạp. D. Rô-ma.
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b> Câu 1. Tính khoảng cách thời gian (theo thế kỉ và theo năm) của các sự kiện ghi trên </b>
bảng so với năm nay. (2đ)


Những ngày lịch sử



1418 Khởi nghĩa Lam Sơn


1789 Quang Trung đại phá quân Thanh


<b> Câu 2. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (2đ)</b>


<b> Câu 3. Điền những nội dung vào hai cột bên phải để phân biệt sự khác nhau giữa văn </b>
hóa cổ đại phương Đơng và phương Tây. Theo em, những thành tựu văn hóa nào của
thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? (3đ)


<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT – SỬ 6</b>


Thành tựu Phương Đông Phương Tây


Lịch
Chữ viết
Khoa học


Kiến trúc và điêu
khắc


….………
….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)</b>


Mã số 1


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



Đáp án A C B C B C B C A C D D


<i><b> </b></i>Mã số 2


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án D D A B C B A C C B C C


II. Phần tự luận: (7 điểm)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>




1


- Tính: 1418 (TKXV) 21-15= 6 (TK)


2019- 1418= 601 năm
Cách đây 6 TK và 601 năm
1789 ( TKXVIII) 21-19=3 (TK)
2019-1789= 230 năm
Cách đây 3 TK và 230 năm


0.5
0.5


0.5
0.5




2


- Vì: + Cơng cụ kim loại xuất hiện.


+ Năng suất lao động tăng, của cải dư thừa.


+ Xã hội phân hóa thành người giàu, người nghèo.


1.0
0.5
0.5




3


Thành tựu Phương Đông Phương Tây


Lịch Lịch âm Dương lịch


Chữ viết Tượng hình Chữ cái a,b,c…
Khoa học Tốn học Tốn học, vật lí
Kiến trúc và điêu


khắc


Kim tự tháp,
Ba-bi-lon



Đền Pác-tê-nông,
đấu trường
Cô-li-dê


* Những thành tựu còn được sử dụng đến ngày nay: Chữ
viết, lịch, toán học, kiến trúc và điêu khắc.




0.5
0.5
0.5
0.5


1.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điểm
Lớp/sĩ số


Giỏi Khá TB Yếu- Kém


6/3 ( 34)
6/4 ( 37 )
6/5 ( 35 )
6/6 ( 37)


<b>* Nhận xét- rút kinh nghiệm:</b>


</div>


<!--links-->

×