Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Tuaàn 8 NS:……….. </b></i>
<i><b> Tieát 8 ND:……….</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU KIỂM TRA</b>


- Đánh giá kết quả học tập từ đầu năm học đến hết bài 6;


- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của: Vị trí địa lý, địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan,
dân cư, kinh tế - xã hội;


- Kiểm tra ở 3 cấp độ: biết, hiểu và vận dụng.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>


Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%).
<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


Ở đề kiểm tra 1 tiết địa lí 8, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 6 tiết (100%), phân
phối cho các chủ đề với nội dung như sau: Vị trí địa lý, địa hình: 1 tiết (16,7%); Khí hậu, sơng ngịi,
cảnh quan: 3 tiết (50%); Dân cư, kinh tế - xã hội: 2 tiết (33,3%)


Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây
dựng ma trận đề kiểm tra như sau:


<b>Chủ đề (nội</b>
<b>dung, </b>
<b>chương/ </b>
<b>mức độ </b>
<b>nhận thức)</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


Vị trí địa lý,
địa hình


Biết được vị trí,
giới hạn của châu Á
(câu 9, 3, 11)


Trình bày được đặc
điểm địa hình châu
Á (câu 2)


Số điểm
2,75


Tỉ lệ 27,5%


0,75


7,5% 20%2đ


Khí hậu,
sơng ngịi,
cảnh quan


Trình bày được đặc
điểm khí hậu, sơng
ngịi, cảnh quan


châu (2, 4, 5, 6)


Trình bày được
những thuận lợi và
khó khăn của thiên
nhiên (câu 3)


Xác định được các
đới cảnh quan tự
nhiên


(Câu 1a)


Giải thích được
đặc điểm tự nhiên
châu Á


(Câu 1b, 10)
Số điểm


6,25


Tỉ lệ 62,5%


1,0
10%

20%

20%


1,25đ
12,5%


Dân cư, xã
hội


Trình bày được 1 số
đặc điểm nổi bật
dân cư - xã hội châu


Á (câu 7, 8)


Nắm được đặc điểm
dân cư-xã hội châu
Á (câu 1)


Tính % dân số
Đơng Nam Á
(Câu 12)


Số điểm 1,0


Tỉ lệ 10% 5%0,5 2,5%0,25 2,5%0,25


<b>TSĐ 10,0</b>
<b>Tỉ lệ 100%</b>


<b>2,25</b>
<b>22,5%</b>
<b>4,0</b>


<b>40%</b>
<b>2,25</b>
<b>22,5%</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>


<b>IV. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>

<b> </b>



<b>MÔN ĐỊA LÝ 8</b>



<b> I. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Chọn chữ cái ở câu đúng:</b>
<b>Câu 1. </b><i><b>Ý nào khơng phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Á?</b></i>


A. Đông dân nhất thế giới.


B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn.
C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.


D.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục.


Câu 2. Đặc điểm sơng ngịi châu Á là:


A. Mạng lưới sơng dày và có hướng chảy từ nam lên bắc
B. Phân bố đều nhưng chế độ nước rất phức tạp


C. Nhiều sông lớn với nguồn nước do băng và tuyết tan cung cấp



D. Nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố khơng đều


Câu 3. Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là


A. Dãy núi Hi-ma-lay-a B. Dãy Hoàng Liên Sơn C. Hồ Bai Can D. Dãy núi Uran


Câu 4. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á:


A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.


C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 5. Đặc điểm tiêu biểu của khí hậu châu Á là:


A. Phân hóa rất đa dạng với nhiều đới khí hậu khác nhau và bốn kiểu điển hình


B. Phân hóa rất đa dạng có nhiều đới, kiểu khí hậu khác nhau với hai kiểu phổ biến nhất là khí hậu gió


mùa và khí hậu lục địa


C. Phân hóa rất đa dạng với ba kiểu điển hình


D. Phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu rõ rệt, không phức tạp với một kiểu phổ biến
Câu 6. Châu Á có các đới khí hậu


A. Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo


B. Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc


C. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc



D. Cực và cận cực, ơn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo


Câu 7. Thần linh được tôn thờ của Hồi giáo là


A. Thánh Ala B. Đấng tối cao Bà la môn C. Phật Thích ca D. Chúa Giê-su


Câu 8. Thần linh được tôn thờ của Ki-tô-giáo giáo là


A. Thánh Ala B. Đấng tối cao Bà la môn C. Phật Thích ca D. Chúa Giê-su


Câu 9. Phần lớn lãnh thổ châu Á


A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây


C. Hầu hết thuộc nửa cầu Nam D. Có đường xích đạo đi qua gần chính giữa


Câu 10. Kiểu khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á?
A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt địa trung hải


C. Cận nhiệt lục địa D. Nhiệt đới gió mùa.


Câu 11. Dãy núi cao nhất Châu Á và thế giới có đỉnh Chơ-mơ-lung-ma (hay Êvơret) cao 8.848m là
A. Dãy Côn Luân B. Dãy Thiên Sơn C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Dãy Hy-ma-lay-a


Câu 12. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu
người. Vậy dân số Việt Nam chiếm


A. 1,48% dân số Đơng Nam Á. B. 14,8% dân số Đơng Nam Á.
C. 148% dân số Đơng Nam Á. D. 148,1% dân số Đơng Nam Á.


<b> II. TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<b>Câu 1 . (3đ) Quan sát H3.1 hãy cho biết: </b>


a) Dọc theo đường kinh tuyến 800<sub> từ Bắc xuống Nam có các kiểu thực vật nào? Dọc theo vĩ tuyến 40</sub>0<sub>B từ </sub>
Tây sang Đơng có các kiểu thực vật nào?


b) Giải thích nguyên nhân chính của sự thay đổi trên?
<b>Câu 2. (2đ) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 đ)</b>
<b>Chọn câu đúng </b>


MÃ ĐỀ 01


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


D D D B B D A D A D D B


MÃ ĐỀ 02


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C C C B D B D C A B D D


<i><b>II. TỰ LUẬN (7 đ)</b></i>


<i><b>Caâu 1: (3ñ) </b></i>


a) Kể tên đúng các kiểu thực vật


b) Kể tên đúng các kiểu thực vật.
Giải thích:


Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ


Do có sự phân hố khí hậu vì chịu ảnh hưởng của kích thước lãnh thổ rộng lớn,
địa hình chia cắt phức tạp, vị trí gần hay xa biển


1,5
0,5


0,25
0,75


<i><b>Câu 2: (2đ) </b></i>


+ Có nhiều dãy núi chạy theo 2 hướng chính Đơng - Tây và Bắc - Nam, sơn
ngun cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm


+ Nhiều đồng bằng rộng phân bố ở rìa lục địa.
+ Nhìn chung địa hình chia cắt phức tạp.


1


0,5
0,5
<i><b>Câu 3: Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á.</b></i>


a. Thuận lợi: Nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú, trữ lượng lớn, (dầu khí,
than, sắt…)



b. Khó khăn:


- Địa hình núi cao hiểm trở
- Khí hậu khắc nghiệt
- Thiên tai bất thường


1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>


<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> MÔN ĐỊA LÝ 8</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Chọn chữ cái ở câu đúng:</b>
Câu 1. <i><b>Ý nào khơng phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Á?</b></i>


A. Đông dân nhất thế giới.


B. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.


C.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục.


D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn



Câu 2. Đặc điểm sơng ngịi châu Á là:


A Mạng lưới sơng dày và có hướng chảy từ nam lên bắc
B Phân bố đều nhưng chế độ nước rất phức tạp


C Nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều


D Nhiều sông lớn với nguồn nước do băng và tuyết tan cung cấp
Caâu 3. Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là


A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Hồ Bai Can . C. Dãy núi Uran D. Dãy núi Hi-ma-lay-a.
Câu 4. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á:


A. Đơng Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.


C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 5. Đặc điểm tiêu biểu của khí hậu châu Á là:


A Phân hóa rất đa dạng với nhiều đới khí hậu khác nhau và bốn kiểu điển hình.
C Phân hóa rất đa dạng với ba kiểu điển hình


C Phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu rõ rệt, không phức tạp với một kiểu phổ biến


D Phân hóa rất đa dạng có nhiều đới, kiểu khí hậu khác nhau với hai kiểu phổ biến nhất là khí hậu gió
mùa và khí hậu lục địa.


Câu 6. Châu Á có các đới khí hậu


A Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo



B Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo


C Ơn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc


D Cực và cận cực, ơn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc.
Câu 7. Thần linh được tôn thờ của Hồi giáo là


A. Đấng tối cao Bà la môn B. Phật Thích ca C. Chúa Giê-su D. Thánh Ala
Câu 8. Thần linh được tôn thờ của Ki-tô-giáo giáo là


A. Thánh Ala B. Phật Thích ca C. Chúa Giê-su . D. Đấng tối cao Bà la môn
Câu 9. Phần lớn lãnh thổ châu Á


A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây


C. Hầu hết thuộc nửa cầu Nam D. Có đường xích đạo đi qua gần chính giữa


Câu 10. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu
người. Vậy dân số Việt Nam chiếm


A. 1,48% dân số Đông Nam Á. B. 14,8% dân số Đông Nam Á.
C. 148% dân số Đông Nam Á. D. 148,1% dân số Đông Nam Á.
Câu 11. Kiểu khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á?


A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt địa trung hải
C. Cận nhiệt lục địa D. Nhiệt đới gió mùa.


Câu 12. Dãy núi cao nhất Châu Á và thế giới cĩ đỉnh Chơ-mơ-lung-ma (hay Êvơret) cao 8.848m là
A. Dãy Cơn Luân B. Dãy Thiên Sơn C. Dãy Hồng Liên Sơn D. Dãy Hy-ma-lay-
<b>II. TỰ LUẬN: (7đ)</b>



<b>Câu 1 . (3đ) Quan sát H3.1 hãy cho biết: </b>


a) Dọc theo đường kinh tuyến 800<sub> từ Bắc xuống Nam có các kiểu thực vật nào? Dọc theo vĩ tuyến 40</sub>0<sub>B từ </sub>
Tây sang Đơng có các kiểu thực vật nào?


b) Giải thích nguyên nhân chính của sự thay đổi trên?
<b>Câu 2. (2đ) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á </b>


<b>Câu 3. (2đ) Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á?</b>


</div>

<!--links-->

×