<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 2</b>
<b>Xử lý nước thải sinh</b>
<b>hoạt bằng KỸ THUẬT </b>
<b>SINH THAÙI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nước thải là nguồn gốc gây nên ô nhiễm
sông hồ và biển
Nước thải gây nên các loại dịch bệnh lan
truyền trong môi trường nước
Xử lý nước thải là việc áp dụng các quá
<b>trình Sinh - Hóa - Lý nhằm làm giảm các</b>
chất gây ơ nhiễm có trong nước
Việc xử lý nước thải thường liên kết với
việc cung cấp nước sạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>ự</b>
<b>ự</b>
<b>ô</b>
<b>ô</b>
<b>nhiễm</b>
<b>nhiễm</b>
SSựự giagia tăngtăng cacácùc chachấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm trongtrong nnưươơcùcù đđaặcëc
bie
bietäät lalàø cacacùcù chachấtát hhưữũu cơcơ khokhóù phânphân huhủỷy..
ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm ththưươờngøng totonààn tatạiïi ơởû dadạngïng rarắnén vavàø
lo
lỏngûng..
NguoNguồnàn gâygây ơơ nhiễmnhiễm xuaxuấtát phaphátùt ttừừ quaqù trtrììnhnh sinhsinh
hoa
hoạtït, , sasanûûn xuaxuấtát, , cacácùc bebenhäänh vieviệnän
CaCácùc quaquáù trtrììnhnh sinhsinh hohọcïc xaxảỷy rara trongtrong nnưươớcùc thathảiûi
đ
đoóngùng vaivai trotròø quanquan trotrọngïng trongtrong vieviệcäc phânphân huhủỷy chachấtát
tha
thảiûi. .
SSựự mamấtát câncân babằngèng trongtrong chuỗichuỗi sinhsinh thatháiùi môimôi trtrưươờngøng
n
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Vo</b>
<b>Vo</b>
<b>ø</b>
<b>ø</b>
<b>ng</b>
<b>ng</b>
<b>tua</b>
<b>tua</b>
<b>à</b>
<b>à</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>hoa</b>
<b>hoa</b>
<b>ø</b>
<b>ø</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>ư</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>va</b>
<b>va</b>
<b>ø</b>
<b>ø</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>ư</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>tha</b>
<b>tha</b>
<b>û</b>
<b>û</b>
<b>i</b>
<b>i</b>
<b>Khu xử lý</b>
<b>nước thải</b>
<b>Khu xử lý nước cấp</b>
<b>Người</b>
<b>sử dụng</b>
<b>Các sông, hồ, </b>
<b>nước ngầm…</b>
<b>Nước sạch</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Ta</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Cha</b>
<b>Cha</b>
<b>á</b>
<b><sub>á</sub></b>
<b>t</b>
<b><sub>t</sub></b>
<b>tha</b>
<b><sub>tha</sub></b>
<b>û</b>
<b><sub>û</sub></b>
<b>i</b>
<b><sub>i</sub></b>
Cha<sub>Cha</sub>átát hhưữũu cơcơ hohòàa tan, tan, chachấtát rarắnén lơlơ llưữngõng, vi , vi sinhsinh vavậtät
(
(mamầmàm bebenhäänh) ) vavàø momộtät sosốá cacácùc thathànhnhø phaphầnàn khakhácùc
NoNồngàng đđoộä châtchât thathảiûi biebienáná đđoộngäng theotheo ttừừngng ngangàỳy vavàø
theo
theo mumùàa
TrongTrong nnưươớcùc thathảiûi đđieiểnån hhììnhnh, 75% SS , 75% SS vavàø 40% 40% chachấtát
ho
hịàa tan tan lalàø hhưữũu cơcơ. .
ChaChấtát vôvô cơcơ lalàø sodium, Ca, Mg, sodium, Ca, Mg, ClCl, SO, SO<sub>4</sub><sub>4</sub>22--<sub>, PO</sub><sub>, PO</sub>
4
433--, ,
CO
CO<sub>3</sub><sub>3</sub>--<sub>, NO</sub><sub>, NO</sub>
3
3--, NH, NH44++ vavàø momộtät íítt kimkim loaloaiïïi nanặngëng..
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Ca
Ca
c
ù
ù
c
thông
thông
so
so
á
á
cu
cu
û
a
û
a
mẫu
mẫu
n
n
ư
ư
ơ
ơ
ù
c
ù
c
tha
tha
û
i
û
i
sinh
sinh
hoa
hoa
ï
t
ï
t
đ
đ
ie
ie
å
n
å
n
h
h
ì
ì
nh
nh
<b>Thành phần</b> <b>Nồng độ (mg/l)</b>
Tổng chất rắn 300 – 1200
Chất rắn lơ lững 100 – 350
Tổng carbon hữu cơ 80 – 290
BOD<sub>5</sub> 110 – 400
COD 250 – 1000
Toång nitrogen 20 – 85
Ammonia (NH<sub>4</sub>+<sub>)</sub> <sub>12 – 50</sub>
Nitrite (NO<sub>2</sub>-<sub>)</sub> <sub>0</sub>
Nitrate (NO<sub>3</sub>-<sub>)</sub> <sub>0</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Ch
Ch
ứ
<sub>ứ</sub>
c
<sub>c</sub>
năng
<sub>năng</sub>
cu
<sub>cu</sub>
û
a
<sub>û</sub>
<sub>a</sub>
ca
<sub>ca</sub>
ù
c
<sub>ù</sub>
<sub>c</sub>
he
<sub>he</sub>
ä
<sub>ä</sub>
tho
<sub>tho</sub>
á
ng
<sub>á</sub>
<sub>ng</sub>
x
<sub>x</sub>
ử
<sub>ử</sub>
ly
ly
ù
<sub>ù</sub>
n
<sub>n</sub>
ư
<sub>ư</sub>
ơ
<sub>ơ</sub>
ù
c
<sub>ù</sub>
<sub>c</sub>
tha
<sub>tha</sub>
û
i
<sub>û</sub>
<sub>i</sub>
Chức năng chính của các hệ thống xử lý nước
thải sinh hoạt là làm giảm thành phần hữu cơ
tối đa để đổ ra sông và nước ven bờ mà không
gây nên sự ô nhiễm dưỡng chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Chất lượng nước đã được xử lý đi vào nguồn
tiếp nhận phụ thuộc vào thể tích, tình trạng
nguồn tiếp nhận và khả năng pha lỗng nước
thải của nó.
Với lượng nước thải rất lớn hàng ngày địi hỏi
một quy mơ rất lớn cho việc xử lý nhưng đối
với KỸ THUẬT SINH THÁI thì vấn đề đó sẽ
được giải quyết một cách hiệu quả.
Ch
Ch
ứ
<sub>ứ</sub>
c
<sub>c</sub>
năng
<sub>năng</sub>
cu
<sub>cu</sub>
û
a
<sub>û</sub>
<sub>a</sub>
ca
<sub>ca</sub>
ù
c
<sub>ù</sub>
<sub>c</sub>
he
<sub>he</sub>
ä
<sub>ä</sub>
tho
<sub>tho</sub>
á
ng
<sub>á</sub>
<sub>ng</sub>
x
<sub>x</sub>
ử
<sub>ử</sub>
ly
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Sơ</b>
<b>Sơ</b>
<b>đ</b>
<b>đ</b>
<b>o</b>
<b>o</b>
<b>à</b>
<b>à</b>
<b>quy</b>
<b>quy</b>
<b>hoa</b>
<b>hoa</b>
<b>ï</b>
<b>ï</b>
<b>ch</b>
<b>ch</b>
<b>he</b>
<b>he</b>
<b>ä</b>
<b>ä</b>
<b>tho</b>
<b>tho</b>
<b>á</b>
<b>á</b>
<b>ng</b>
<b>ng</b>
<b>XLNT </b>
<b>XLNT </b>
<b>sinh</b>
<b>sinh</b>
<b>hoa</b>
<b>hoa</b>
<b>ï</b>
<b>ï</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
Nước thải từ
cụm dân cư
Xử lý tại chỗ
Thu gom
và chứa Thu gomvà xử lý
Xử lý
Xử lý mầm
bệnh
Xử lý
Bể tự hoại
Chất dinh
dưỡng, vi
sinh làm
phân bón
Thu gom
ln
chuyển
Hệ thống
xử lý
Tưới tiêu
hoặc thải ra
nguồn tiếp
nhận
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Quy</b>
<b>Quy</b>
<b>tr</b>
<b><sub>tr</sub></b>
<b>ì</b>
<b><sub>ì</sub></b>
<b>nh</b>
<b><sub>nh</sub></b>
<b>x</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>ử</b>
<b><sub>ử</sub></b>
<b>ly</b>
<b><sub>ly</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>n</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Ca</b>
<b>Ca</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>giai</b>
<b><sub>giai</sub></b>
<b>đ</b>
<b><sub>đ</sub></b>
<b>oa</b>
<b><sub>oa</sub></b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>n</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>x</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>ử</b>
<b><sub>ử</sub></b>
<b>ly</b>
<b><sub>ly</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>n</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>ư</b>
<b><sub>ư</sub></b>
<b>ơ</b>
<b><sub>ơ</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>tha</b>
<b><sub>tha</sub></b>
<b>û</b>
<b><sub>û</sub></b>
<b>i</b>
<b><sub>i</sub></b>
Tiền xử
lý
Xử lý sơ
cấp
Xử lý cấp
II
Xử lý cấp
III
Nước thải
Song chắn
rác
Đệm cát
Lắng sơ
cấp
Bùn sơ
cấp
Oxy hóa
sinh học
Lắng thứ
cấp
Bùn
Thải /
Sử dụng
Phân hủy kỵ khí
Ao hiếu khí
Lọc sinh học
Bùn hoạt tính
Ao sinh học
Chlore hóa
Lọc cát
Tiền xử
lý
Xử lý sơ
cấp
Xử lý cấp
II
Xử lý cấp
III
Nước thải
Song chắn
rác
Đệm cát
Lắng sơ
cấp
Bùn sơ
cấp
Oxy hóa
sinh học
Lắng thứ
cấp
Bùn
Thải /
Sử dụng
Phân hủy kỵ khí
Ao hiếu khí
Lọc sinh học
Bùn hoạt tính
Ao sinh học
Chlore hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ca</b>
<b>Ca</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>giai</b>
<b>giai</b>
<b>đ</b>
<b>đ</b>
<b>oa</b>
<b>oa</b>
<b>ï</b>
<b>n</b>
<b>ï</b>
<b>n</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>ử</b>
<b>ử</b>
<b>ly</b>
<b>ly</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>ư</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>c</b>
<b>tha</b>
<b>tha</b>
<b>û</b>
<b>û</b>
<b>i</b>
<b>i</b>
Xử lý cấp 1: cho phép lắng từ 1.5 – 2.5 giờ để loại SS và làm
giảm BOD5 từ 40 – 60%.
Xử lý cấp 2: nước thải từ XLC1 chứa 40-50% chất rắn lơ lững.
Trong giai đoạn này các quá trình sinh học diễn ra để loại thải
chất hữu cơ
<i>Q trình kỵ khí và hiếu khí, xử lý hiếu khí thường nhanh và được ứng dụng</i>
<i>nhiều. </i>
<i>Q trình xử lý kỵ khí hoặc hiếu khí thường được sử dụng như ao sinh học, </i>
<i>lọc nhỏ giọt, bùn hoạt tính, bể tiếp xúc sinh học quay và phân hủy kỵ khí.</i>
Xử lý cấp 3: loại thải phosphate, nitrate và vi sinh vật nhằm làm
cho nước có thể uống được và ngăn cản phú dưỡng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Mô</b>
<b>Mơ</b> <b>hhììnhnh</b> <b>mơmơ</b> <b>tatảû</b> <b>cacáùcc</b> <b>giaigiai</b> <b>đđoaoạïnn</b> <b>xxửử</b> <b>lylýù</b> <b>nnưươớùcc</b> <b>thathảûii</b>
<b>XL cấp 1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Kỹ</b>
<b>Kỹ</b>
<b>thua</b>
<b>thua</b>
<b>ä</b>
<b>ä</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>sinh</b>
<b>sinh</b>
<b>tha</b>
<b>tha</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>i</b>
<b>i</b>
<b>trong</b>
<b>trong</b>
<b>XLNTSH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Ho</b>
<b>Ho</b>
<b>à</b>
<b><sub>à</sub></b>
<b>sinh</b>
<b><sub>sinh</sub></b>
<b>ho</b>
<b><sub>ho</sub></b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
Thường áp dụng cho những vùng có nhiều ánh sáng
Ao tùy nghi thường nơng (1-2.5 m) và các q trình
sinh học diễn ra như ở hình (làm sạch nước thải bằng
vi tảo và vi sinh vật).
Ao hiếu khí nơng hơn ao tùy nghi, thường 1 m để
ánh sáng có thể chiếu xuyên đến đáy được.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Quá trình làm sạch nước thải bằng tảo và vi
sinh vật theo W. J. Oswald (1977)
Ơ nhiễm hữu cơ
Carbon
Nitrogen
phosphore
Sinh khối tảo
Vi khuẩn
C<sub>68</sub>H<sub>95</sub>O<sub>27</sub>N<sub>4</sub>
Oxygen
Sinh khối vi
khuẩn
Vi tảo
C<sub>106</sub>H<sub>181</sub>O<sub>45</sub>N<sub>16</sub>P
Thức ăn đồng
hóa trực tiếp
CO<sub>2</sub>, NH<sub>4</sub>+<sub>, PO</sub>
4
3-Bức xạ mặt trời
Nước thải được
xử lý
CO<sub>2</sub> trong không
khí
Sản phẩm phụ
được sử dụng
Ơ nhiễm hữu cơ
Carbon
Nitrogen
phosphore
Sinh khối tảo
Vi khuẩn
C<sub>68</sub>H<sub>95</sub>O<sub>27</sub>N<sub>4</sub>
Oxygen
Sinh khối vi
khuẩn
Vi tảo
C<sub>106</sub>H<sub>181</sub>O<sub>45</sub>N<sub>16</sub>P
Thức ăn đồng
hóa trực tiếp
CO<sub>2</sub>, NH<sub>4</sub>+<sub>, PO</sub>
4
3-Bức xạ mặt trời
Nước thải được
xử lý
CO<sub>2</sub> trong không
khí
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Ao lắng có kết cấu giống với ao tùy nghi nhưng được sử
dụng ở giai đoạn 3 với thời gian lưu nước lâu hơn từ 7 – 15
ngày cho phép chất rắn có thể được lắng trước khi nước
được thải ra ngồi.
Ao kỵ khí chủ yếu được sử dụng để xử lý nước thải trước
khi đi vào ao tùy nghi. Các ao thích hợp cho giá trị BOD
cao 300 mg/l.
<i>Các điều kiện kỵ khí được duy trì bằng cách tăng độ sâu</i>
<i>của ao từ 1 – 7m và tăng tải lượng BOD. Thời giai lưu nước</i>
<i>từ 2 – 160 ngàyvới khả năng loại thải BOD từ 70 – 80%</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Nước thải
(BOD treân 300 mg/l)
Giai đoạn sơ cấp
Giai đoạn II
Giai đoạn III
Ao kỵ khí
BOD giảm 50-70%
trong 1- 5 ngày
Ao tùy nghi
20-40 ngày
Ao lắng
1-7 ngày
Nước đầu ra
(BOD < 25mg/l)
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Ao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Ca</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>So </b>
<b>So </b>
<b>sa</b>
<b><sub>sa</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>nh</b>
<b><sub>nh</sub></b>
<b>hie</b>
<b><sub>hie</sub></b>
<b>ä</b>
<b><sub>ä</sub></b>
<b>u</b>
<b><sub>u</sub></b>
<b>qua</b>
<b>qua</b>
<b>û</b>
<b><sub>û</sub></b>
<b>x</b>
<b><sub>x</sub></b>
<b>ử</b>
<b><sub>ử</sub></b>
<b>ly</b>
<b><sub>ly</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>n</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>ư</b>
<b><sub>ư</sub></b>
<b>ơ</b>
<b><sub>ơ</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>tha</b>
<b>tha</b>
<b>û</b>
<b>i</b>
<b><sub>û</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>tr</b>
<b><sub>tr</sub></b>
<b>ư</b>
<b><sub>ư</sub></b>
<b>ơ</b>
<b><sub>ơ</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>va</b>
<b><sub>va</sub></b>
<b>ø</b>
<b><sub>ø</sub></b>
<b>sau</b>
<b>sau</b>
<b>khi</b>
<b><sub>khi</sub></b>
<b>a</b>
<b><sub>a</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>p</b>
<b><sub>p</sub></b>
<b>du</b>
<b><sub>du</sub></b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>ng</b>
<b><sub>ng</sub></b>
<b>Ao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Ao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Ca</b>
<b>Ca</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>thoâng</b>
<b><sub>thoâng</sub></b>
<b>so</b>
<b><sub>so</sub></b>
<b>á</b>
<b><sub>á</sub></b>
<b>đ</b>
<b><sub>đ</sub></b>
<b>o</b>
<b><sub>o</sub></b>
<b>á</b>
<b>i</b>
<b><sub>á</sub></b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>vơ</b>
<b><sub>vơ</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>i</b>
<b><sub>i</sub></b>
<b>ao</b>
<b><sub>ao</sub></b>
<b>tu</b>
<b><sub>tu</sub></b>
<b>ø</b>
<b><sub>ø</sub></b>
<b>y</b>
<b><sub>y</sub></b>
<b>nghi</b>
<b><sub>nghi</sub></b>
<b>Thông số</b> <b>Đơn vị</b> <b>Giá trị</b>
Độ sâu m 1 – 3
Thời gian lưu nước ngày 7 – 50
Tải lượng BOD kg/acre/ngày <sub>9 – 22</sub>
BOD<sub>5</sub> được xử lý % 70 – 95
Nồng độ tảo mg/l 10 – 100
Nồng độ chất rắn lơ
lững đầu ra mg/l
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Lo</b>
<b>Lo</b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>nho</b>
<b><sub>nho</sub></b>
<b>û</b>
<b><sub>û</sub></b>
<b>gio</b>
<b><sub>gio</sub></b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>t</b>
<b><sub>t</sub></b>
Hầu hết vi sinh vật trong tự nhiên thường bám
vào bề mặt chất rắn và được biết là màng sinh
học.
Màng sinh học phát triển trên bề mặt vật liệu,
được cấu tạo chủ yếu là vi khuẩn và nấm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Lo</b>
<b>Lo</b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>nho</b>
<b><sub>nho</sub></b>
<b>û</b>
<b><sub>û</sub></b>
<b>gio</b>
<b><sub>gio</sub></b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>t</b>
<b><sub>t</sub></b>
Các hệ thống lọc được sử dụng rộng rãi cho xử
lý cấp II bởi vì
<i>Chi phí xây, vận hành và bảo dưỡng thấp</i>
<i>Thích ứng với sự thay đổi của các thành</i>
<i>phần nước thải.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Hình 2.3. Bể lọc sinh học nhỏ giọt</b>
<b>Cấu tạo Bể lọc sinh học nhỏ giọt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Lo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Ứ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Qua</b>
<b>Qua</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>tr</b>
<b>tr</b>
<b>ì</b>
<b>ì</b>
<b>nh</b>
<b>nh</b>
<b>bu</b>
<b>bu</b>
<b>ø</b>
<b>n</b>
<b>ø</b>
<b>n</b>
<b>hoa</b>
<b>hoa</b>
<b>ï</b>
<b>ï</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>í</b>
<b>í</b>
<b>nh</b>
<b>nh</b>
Trong
Trong quaqù trtrììnhnh nanàỳy chachấtát thathảiûi đưđươợcïc đưđưaa vavàịo
trong
trong bebểå tietiếpáp xuxúcùc vơvớiùi nonồngàng đđoộä vi vi sinhsinh vavậtät caocao
trong
trong đđieiều kiekienänä hiehiếu khkhíí
Cha
Chấtát thathảiûi ttừừ giaigiai đđoaoạnnï I I chachảỷy liênliên tutụcïc vavàịo trongtrong
be
bểå hiehiếu khkhíí đđeểå tatạọo nênnên dodịngøng chachaỷỷ nơinơi mamàø ssựự
đ
đoồngàng hohóáa sinhsinh khokhốiái cacácùc thathànhønh phaphầnàn hhưữũu cơcơ, , tatạọo
nên
nên nhienhiều tetếá babàòo hơnhơn vavàø sinhsinh khokhốiái ..
S
Sựự vavậnän hahanhøønh bbììnhnh ththưươờngøng vavàø hehệä thothốngáng dodịngøng
cha
chảỷy trongtrong momotäät bebểå hhììnhnh chchưữõ nhanhậtät, , ththưươờngøng rorộngäng
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Nguyên</b>
<b>Nguyên</b>
<b>ta</b>
<b><sub>ta</sub></b>
<b>é</b>
<b><sub>é</sub></b>
<b>c</b>
<b><sub>c</sub></b>
<b>qua</b>
<b><sub>qua</sub></b>
<b>ù</b>
<b><sub>ù</sub></b>
<b>tr</b>
<b><sub>tr</sub></b>
<b>ì</b>
<b><sub>ì</sub></b>
<b>nh</b>
<b><sub>nh</sub></b>
<b>bu</b>
<b><sub>bu</sub></b>
<b>ø</b>
<b><sub>ø</sub></b>
<b>n</b>
<b><sub>n</sub></b>
<b>hoa</b>
<b><sub>hoa</sub></b>
<b>ï</b>
<b><sub>ï</sub></b>
<b>t</b>
<b><sub>t</sub></b>
<b>t</b>
<b><sub>t</sub></b>
<b>í</b>
<b><sub>í</sub></b>
<b>nh</b>
<b><sub>nh</sub></b>
Nước thải
Cấp khí
Nước đã
xử lý
<b>Bể lắng</b>
<b>Bể sục khí</b>
Tuần hồn bùn
B
u
øn
T
ha
ûi
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Ca</b>
<b>Ca</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>ù</b>
<b>c</b>
<b>cơ</b>
<b>cơ</b>
<b>che</b>
<b>che</b>
<b>á</b>
<b>á</b>
<b>pha</b>
<b>pha</b>
<b>û</b>
<b>n</b>
<b>û</b>
<b>n</b>
<b>ứ</b>
<b>ứ</b>
<b>ng</b>
<b>ng</b>
<b>trong</b>
<b>trong</b>
<b>qua</b>
<b>qua</b>
<b>ù</b>
<b>ù</b>
<b>tr</b>
<b>tr</b>
<b>ì</b>
<b>ì</b>
<b>nh</b>
<b>nh</b>
<b>bu</b>
<b>bu</b>
<b>ø</b>
<b>ø</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>hoa</b>
<b>hoa</b>
<b>ï</b>
<b>ï</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>í</b>
<b>í</b>
<b>nh</b>
<b>nh</b>
<b>Vùng 1</b>
<b>Kỵ khí</b>
<b>Vùng 2</b>
<b>Thiếu khí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Liên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Membrane Activated Sludge Process /
Membrane Activated Sludge Process /
Membrane Bio
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>T</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Ứ</b>
</div>
<!--links-->