Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.47 MB, 187 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PGS.TS. Đỗ Xuân Thụ </b>
<i><b>C h ư ơ n g 1</b></i>
<b>1. Điện áp và dòng điện là hai thông số trạng thái cơ bản</b>
<b>của một mạch điện. Sự liên hệ tương hỗ giữa 2 thông số này </b>
<b>thể hiện qua điện trở (trở kháng). Điện trở của một phần tử </b>
<b>cđ thể là tuyến tính hay phi tuyến tùy theo quan hệ hàm số </b>
<b>u = </b> <b>) giữa điện áp trên 2 đẩu và dòng điện đi qua nđ. Đường</b>
<b>đổ thị biểu diễn quan hệ hàm số u = f(i) gọi là đặc tuyến Vôn~ </b>
<b>Ampe của phẩn tử.</b>
<b>Hai quy tác quan trọng để tính tốn một mạch điện là :</b>
<b>a) Quy tác vòng điện áp : Tổng điện áp rơi trên các phẩn </b>
<b>tử ghép liên tiếp nhau theo </b> <b>1 vịng kín (đi dọc theo vồng mỗi </b>
<b>nhánh và nút chỉ gặp </b> <b>1 lẩn trừ nút xuất phát) bàng </b> <b>0 (hay </b>
<b>giá trị điện áp đo theo mọi nhánh song song nối giữa </b> <b>2 điểm</b>
<b>» khác nhau A và B của 1 mạch điện là như nhau).</b>
<b>b) Quy tắc nút dòng điện : Tổng các dòng điện đi ra khỏi </b>
<b>2. Hiệu ứng van (chỉnh lưu) của điốt bán dẫn là tíĩih chất </b>
<b>dẫn điện không đối xứng theo hai chiều của một tiếp xúc công </b>
<b>nghệ dạng p~n.</b>
<b>a) Theo chiêu mở (phân cực thuận : </b> <b>^ Uj)) điện trở của</b>
<b>điốt nhỏ (10^ ^ 10^ Q), dịng qua điót lớn (10”^ </b> <b>lO^A), giảm</b>
<b>áp trên điốt cố định cỡ 600mV và cd hệ số nhiệt độ ấm </b>
<b>í-2 .1 0 ” V ’K) (xét với điốt cấu tạo từ Si).</b>
<b>b) Theo chiêu khda (phân cực ngược : </b> <b>điện trở</b>
<b>của điốt lớn {> </b> <b>1 0^ Q), dòng qua điốt nhỏ (1 0~^ </b> <b>1 0“^A) và</b>
<b>tàng thao nhiệt độ (khoảng 10%/^K).</b>
<b>c) Khi điện áp ngược đặt vào đủ lớn </b> <b>< </b> <i><b>U ỵ <</b></i><b> 0 điốt</b>
<b>bị đánh thủng và mất đi tính chất van của mình </b> <b>( 1 cách tạm </b>
<b>thời nếu bị đánh thủng vì điện hoặc </b> <b>1 cách vĩnh viễn nếu bị </b>
<b>đAnh thủng vì nhiệt). Người ta sử dụng tính chất đánh thủng </b>
<b>tạm thời (Zener) để làm điốt ổn áp tạo điện áp ngưỡng ở những </b>
<b>điểm cển thiết trong mạch điện. Điện áp ngưỡng Uy cđ hệ số </b>
<b>nhiệt dương, khoảng </b> <b>2</b> <b>.1 0^;^K. </b> <b>.</b>
<b>3. ứ n g dụng quan trọng của điốt là :</b>
<b>a) Nán điện xoay chiêu thành 1 chiêu nhờ. các sơ đổ chỉiih </b>
<b>lưu cơ bản (một nửa chu kì, hai nửa chu kì, cẩu, bội áp). Khi </b>
<b>tải là điện trở thuần, điện áp ra cđ dạng xung nửa hình sin </b>
<b>với trị trung bình (1 chiêu) xác định bởi hệ thức 2 -1 5 (SGK), </b>
<b>còn khi tải là điện dung, sơ đổ chỉnh lưu làm việc ở chế độ </b>
<b>xung, tụ điện san bằng điện áp nhấp nhô sau chỉnh lưu, giá </b>
<b>trị 1 chiêu được tính bởi (2.21) hoặc (2.29) (SGK).</b>
<b>b) Hạn chế biên độ điệĩi;ap xoay chiêu (phỉa trên iiay phía^ </b>
<b>dưới) ở </b> <b>1 giá trị ngưỡng cho trước hoặc dịch mức điện thế </b> <b>1</b>
<b>chiêu giữa </b> <b>2 điểm khác nhau của mạch điện khi ở chế độ mở.</b>
« . *1^
<b>c) On định giá trị điện áp </b> <b>1 chiểu ở </b> <b>1 giá trị ngưỡng </b>
<b>nhờ đánh thủng Zener hoặc nối tiếp thêm 1 điốt mở để bù </b>
<b>nhiệt tạo ra một phẩn tử gọi là ống ổn áp chuẩn trong kĩ thuật </b>
<b>mạch, </b> <i><b>có</b></i><b> độ ổn định điện áp theo nhiệt độ gần lí tưởng.</b>
<b>4, Khi phân tích tác dụng của điốt trong mạch điện, người </b>
<b>ta thường dùng </b> <b>1 vài mô hình gẩn đúng đơn giản để mô tà </b>
<b>điốt :</b>
<b>a) </b> <b>Là 1 nguổn dòng điện lí tưởng tại mức ngưỡng </b> <b>= 0 </b>
<b>khi mỏ (u^i^ > </b> <b>0) điệìì trở điốt bằng </b> <b>0</b> <b>, sụt áp trên nđ được </b>
<b>bỏ qua, dòng mạch ngoài qua điốt do điện áp và điện trỏ mạch</b>
<b>ngoài quyết định. Khi đdng </b> <b>< 0) điốt được coi là </b> <b>1 nguổn </b>
<b>dịng lí tưởng (điện trở VCL, dòng ngán mạch </b> <i><b>0)</b></i>
<b>'b) Tại mức điện áp </b> <b>= Uj3, điốt chuyển từ khda sang</b>
<b>mở sẽ tương đương như một nguổn điện áp cd nội trở bằng </b> <b>0 </b>
<b>(R^ = </b> <b>0</b> <b>), với giá trị điện áp lúc hở mạch là ƯJ3 hoặc cd thể </b>
<b>tương đương điốt như </b> <b>1 nguổn điện áp thực cđ nội trở nguồn </b>
<b>là </b> <b>9Ế </b> <b>0 và điện áp hở mạch là Uq.</b>
<b>c) </b> <b>ở chế độ xoay chiêu, khi tẩn số của tác động còn thấp </b>
<b>điốt sẽ tương đương như một điện trở -xoay chiểu cổ giá trị là</b>
<b>’■- “</b> <b>«</b> <b>ỉ</b> <b>.</b>
<b>Cịn khi tẩn số đã cao, cần chú ý tới giá trị điện dung của</b>
<b>điốt Cjj nối song song vối điện trở xoay chiêu</b>
<b>5. </b> <b>TVanzito lưỡng cực (Bi-T) ià một phấn tử phi tuyến có </b>
<b>cẩu tạo gổm hai tiếp-xúe pn í hai điốt J E ‘ và JC) đặt rất gẩn </b>
<b>nhau với ba điện cực lối ra là bazơ (B), Colectơ (C) và emitơ</b>
<b>(E>. Bi-T cđ thể làm việc ở các chế độ sau ;</b>
<b>a) Phân cực 1 chiêu bdi các nguổn điện áp 1 chiêu từ ngoài </b>
<b>sao cho điốt JE mở, điốt JC khóa. Đây là chế độ khuếch đại.</b>
<b>b) Phân cực 1 chiều sao cho JE khóa và JC mở gọi là chế </b>
<b>độ đảo.</b>
<b>c) Điều khiển sao cho cả hai điốt đểu khóa (khơng phân cực </b>
<b>hoậc phân cực thích hợp) hoặc cả hai điôt cùng mô. Đây là chế </b>
<b>độ chuyển mạch (chế độ khổa) của Bi-T.</b>
<b>Hai biện pháp cơ bản để phân cực 1 chiều cho Bi-T để nó </b>
<b>làm việc ỏ chế độ khuếch đại là phân cực bằng bộ chia áp điện </b>
<b>trở hoặc phân cực bàng dòng cực bazơ. Chế độ 1 chiêu tốt nhất </b>
<b>đạt được với Uq£ = </b> <b>0</b> <b>,6V (vật liệu làm tranzito là Si) và các </b>
<b>giá trị điện áp trên các cực cđ giá trị Ug = (0 -ỉ- 0,1)E ;</b>
<b>đây E là giá trị nguổn </b> <b>1 chiều, </b> <b>là điểm mút trên của</b>
<b>6</b> <b>. Các hệ thức quan trọng nhất vê dòng 1 chiễu của Bi-T </b>
<b>ở chế độ khuếch đại thể hiện ở các công thức (2.37) đến (2.41) </b>
<b>SGK dùng cho cả ba kiểu mác mạch B chung, c chung và E </b>
<b>chung.</b>
<b>a) Với dòng xoay chiều khi tín hiệu nhỏ, cổ 4 phương pháp </b>
<b>gẩn đúng tuyến tính hóa Bi“T dùng các tham số điện trở, dùng </b>
<b>các tham . số điện dẫn, dùng các tham số hỗn hợp hoặc dùng </b>
<b>các tham số vật lí cấu tạo. Từ </b> <i><b>đó có</b></i><b> 4 sơ đổ tương đương xoay </b>
<b>chiều tương ứng.</b>
<b>b) Với mỗi kiểu mác Bi-T, cđ ba dạng họ đặc tuyến Vôn-Ampe </b>
<b>quan trọng nhất là họ đặc tuyến vào, họ đặc tuyến ra và họ </b>
<b>đặc tuyến truyên đạt.</b>
<b>c) Cổ thể xác định các tham số 1 chiều hoặc xoay chiều của </b>
<b>Bi-T dựa trên các họ đặc tuyến 1 chiêu (tĩnh) hay họ đặc tuyến </b>
<b>xoay jhieu (động). Đd là các tham số điện trở vào, điện trở ra, </b>
<b>hệ số khuếch đại dòng điện và hỗ dẫn.</b>
<b>7. Các kết quả quan trọng với các sơ đồ khuếch đại là :</b>
<b>a) Kiểu mác EC : Chú ý tới các hệ thức (2.131) đến (2.140) </b>
<b>và các kết luận vật lí là tẩng EC cổ </b> <b>nhỏ, </b> <b>lớn, hệ số</b>
<b>khuếch đại điện áp và dòng điện lớn ; làm đảo pha tín hiệu </b>
<b>xoay chiều.</b>
<b>b) Kiểu mắc c c : chú ý các hệ thức (2.141) đến (2.149) và </b>
<b>các kết luận vật lí : Tẩng c c cố </b> <b>lớn, </b> <b>nhỏ, hệ số khuếch</b>
<b>đại dòng điện lớn và hệ số khuếch đại điện áp bằng </b> <b>1, khơng </b>
<b>làm đảo pha tín hiệu.</b>
<b>c) Kiểu BC : chú ý các hệ thức (2.150) đến (2.153) và các</b>
<b>kết luận vật lỉ : Tầng BC khơng làm đảo pha tín hiệu, </b> <i><b>có </b></i>
<b>^vào </b> <b>^ra </b> <b>khuếch đại điện áp lớn và hệ số khuếch</b>
<b>đại dòng điện xấp xỉ </b> <b>1.</b>
<b>d) Hệ số khuếch đại của nhiều tầng ghép ỉiên tiếp bằng tích </b>
<b>số các hệ số từng phần.</b>
<b>giống như Bi“T nhưng dòng cực máng </b> <b>(hay cực nguổn </b> <i><b>ĩ^) </b></i>
<b>được điều khiển bằng điện áp đặt trên cực điêu khiển G.</b>
<b>a) Hẩu hết FET cd tính đối xứng giữa 2 cực s và p và cd </b>
<b>điện trở lối vào giữa G và kênh dản rất lớn nên chúng thích </b>
<b>hợp với chế độ làm việc </b> <i><b>có</b></i><b> dịng điện lổi vào nhỏ hơn so với </b>
<b>Bi-T vài cấp độ.</b>
<b>b) Theo bản chất cấu tạo cd 2 dạng FET : loại cc5 cực cửa </b>
<b>là tiếp xúc pn (JFET) và loại cổ cực cửa là lớp cách điện </b>
<b>(MOSFET). Theo tính chất dẫn điện của kênh dẫn giữa D và </b>
<b>s cd loại kênh n (dẫn điện bằng điện tử) và loại kênh p (dẫn </b>
<b>điện bằng lỗ trống). Theo phương thức hình thành kênh dẫĩì cổ </b>
<b>loại kênh đặt sản (cố sẵn) và kêĩih cảm ứng (không cd sẵn).</b>
<b>c) Tương tự như Bi-T, cũng cđ 3 kiểu mác FET cơ bản là : </b>
<b>kiều nguồn chung (SC), kiểu máng chung (DC) và kiểu ít gặp </b>
<b>hơn : Cửa chung (GC).</b>
<b>d) Phương pháp phân cực </b> <b>1 chiêu cho FET ở chế độ khuếch</b>
<b>đại chủ yếu dùng dồng </b> <b>(tự phân cực), tạo ra điện áp </b> <b>1 chiêu. </b>
<b>Trên điện trở cực nguồn </b> <b>= IgRg = </b> <b>sau </b> <i><b>đó</b></i><b> được dẫn</b>
<b>qua 1 điện trở cửa - nguổn </b> <i><b>R</b><b>q</b></i><b> lớn tới cực G dùng làm thiên </b>
<b>áp cực cửa cho JFET sao cho lU (3 3l === 0,5 |Up| và </b> <i><b>^</b></i><b> 0,3Ij^Q</b>
<b>e) ở chế độ chuyển mạch, người ta chia FET thành 2 nhdm ; </b>
<b>nhđm khổa thường mở (JFET và MOSFET - nghèo) và nhóm </b>
<b>khổa thường </b><i><b>đóng</b></i><b> (MOSFET - giàu, kênh cảm ứng), khi cố tín </b>
<b>hiệu điêu khiển từ cực G, khổa sẽ chuyển trạng thái.</b>
<b>f) Các tính chất của sơ đổ khuếch đại s c , DC được suy ra </b>
<b>từ các tính chất tương ứng của sơ đổ khuếch đại EC và c c </b>
<b>của </b><i><b>B i-T</b></i><b> với các hệ thức tính tốn (2.169) đến (2.171) và (2.178) </b>
<b>(SGK).</b>
<b>9. </b> <b>Bộ khuếch đại 1 chiểu được dùng để khuếch đại các tín </b>
<b>hiệu cđ tẩn số cực thấp (biến đổi chậm theo thời gian). Sơ đổ </b>
<b>phổ biến nhất ỉà bộ khuếch đại vi sai </b> <i><b>có</b></i><b> cấu trúc là </b> <b>1 cầu cân </b>
<b>bàng song song với tính chất đổi xứng cao ở lối vào và lối ra </b>
<b>và </b> <i><b>có</b></i><b> thể sử dụng trong cả hai trường hợp đối xứng và không</b>
<b>đối xứng đối với các lối vào và ra này. Các tính chất quan </b>
<b>trọng nhất của sơ đồ vi sai là :</b>
<b>a) Chỉ khuếch đại các thành phần điện áp ngược pha (hiệu </b>
<b>số) xét giữa </b> <b>2 lối vào đối xứng, với hệ số khuếch đại chỉ bằng </b>
<b>của 1 tầng đơn EC (do mỗi tranzito vi sai đdng gđp một nửa, </b>
<b>b) Không khuếch đại (nén) các thành phần điện áp cùng pha, </b>
<b>cđ hệ số suy giảm đổng pha từ 3 đến 5 cấp.</b>
<b>c) Khả năng chống trôi điểm o cao nhờ tỉnh đối xứng cân </b>
<b>bàng và nhiểu khả năng hiệu chỉnh sai số điểm </b> <b>0</b> <b>.</b>
<b>d) Là cấu trúc cơ bản từ đđ xáy dựiig các </b> <i><b>vi</b></i><b> mạch tuyến </b>
<b>tính khi bổ sung thêm tầng khuếch đại vi sai tải động (là các </b>
<b>Tranzito nguổn dùng thay thế điện trở tải colecto Rp và các </b>
<b>sơ đổ dịch mức </b> <b>1 chiễu, sơ đồ phối hợp ở lối ra.</b>
<b>10. Vi mạch tuyến tính (IC tuyến tính) là 1 bộ khuếch đại </b>
<b>điện áp vi sai lí tưởng với hệ số khuếch đại VCL (vô cùng ỉớn), </b>
<b>điện trở Ỉối vào VCL, điện trở lối ra VCB (vô cùng bé), có đặc </b>
<b>tuyến truyền đạt điện áp lí tưởng dạng chữ s và đặc tuyến tẩn </b>
<b>số lí tưởng của 1 bộ lọc thơng thấp, Các tính chất quan trọng </b>
<b>khi sử dụng để khuếch đại điện áp là :</b>
<b>a) Sử dụng mạch hồi tiếp âm để mồ rộng dải tần của đặc </b>
<b>tuyến tẩn số, nâng cao độ ổn định của hệ số khuếch đại.</b>
<b>b) Thường gặp hai cấu trúc cơ bản : Sơ đổ khuếch đại đào </b>
<b>và sơ đổ khuếch đại không đảo, cơng thức tỉnh tốn hệ số </b>
<b>khuếch đại chỉ phụ thuộc các phần tử mạch hổi tiếp (hệ thức </b>
<b>(2.237) với bộ khuếch đại đảo và (2.238) với bộ khuếch đại </b>
<b>không đảo).</b>
<b>c) Cố thể kết hợp tính chất của hai sơ đổ khuếch đại đảo </b>
<b>và không đào trong cùng </b> <b>1 sơ đổ để hình thành các bộ khuếch </b>
<b>đại cộng hay trừ các điện áp (bệ cộng và bộ trừ).</b>
<b>1 1</b> <b>. Các sơ đổ khuếch đại thuật tốn thơng dụng khác là :</b>
<b>a) </b> <b>Sơ đổ vi phân điện áp lối vào theo thời gian với tính chất </b>
<b>đặc trưng kém ổn định ở cao tần.</b>
<b>b) Sơ đỗ tích phân điện áp lối vào theo thời gian, kết quả </b>
<b>xếp chổng với một hằng số tích phân do trạng thái ban đầu </b>
<b>điện tích trên tụ tích phân quyết định, ứ n g dụng quan trọng </b>
<b>nhất của các sơ đổ tích phân là tạo điện áp có dạng tam giác </b>
<b>từ dạng điện áp vng góc hoặc để tạo dao động hình sin tần </b>
<b>số thấp.</b>
<b>c) Sơ đổ lấy lôgarit và lấy hàm số mũ thực hiện các thuật </b>
<b>toán tương ứng đối với điện áp lối vào, ứng dụng chủ yếu để </b>
<b>tạo các sơ đồ nhân tương tự.</b>
<b>d) Sơ đổ nhân tương tự thực hiện phép nhân (chia) hai điện </b>
<b>áp (hay tổng quát hdn : nhân hai tín hiệu tương tự) có tẩn số </b>
<b>b&ng nhau (hay gấn nhau), ứ n g dụng quan trọng của Sd đồ </b>
<b>nhân là để tách sóng tín hiệu điéu chế biên độ, để thực hiện </b>
<b>biến đổi tần số (trộn tẩn).</b>
<b>12. </b> <b>Tầng khuếch đại công suất có hai dạng sơ đổ chính ; </b>
<b>Tầng đơn chế độ A và tầng đối xứng đẩy kéo chế độ B hoặc </b>
<b>AB (cđ hoặc không dùng biến áp).</b>
<b>a) Tầng khuếch đại công suất được tính tốn, phân tích bàng </b>
<b>phương pháp đổ thị xuất phát từ việc xây dựng các đặc tuyến </b>
<b>tải động, tìm các giới hạn làm việc của tranzito trên đặc tuyến </b>
<b>này qua đó xác định các tham số quan trọng nhất của sơ đổ </b>
<b>như công suất ra, hiệu suất lỉảng lượng, mức méo </b><i><b>y...</b></i><b> và kiểm </b>
<b>tra các điều kiện giới hạn vễ dịng, áp, cơng suất nhiệt...</b>
<b>b) Tầng đdn chế độ A được sử dụng khi cần mức công suất </b>
<b>ra không lỏn, mức méo </b><i><b>y</b></i><b> nhỏ và hiệu suất nâng lượng yêu cầu </b>
<b>không cao (dưới 50%).</b>
<b>c) Tẩng đối xứng đẩy kéo cđ 2 dạng cơ bản : sơ đổ dùng 1 </b>
<b>cặp tranzito cùng loại với đặc điểm cần tẩng đảo pha phía trước </b>
<b>(để tạo ra hai điện áp kích thích ngược pha nhau) và sơ đổ </b>
<b>dùng cặp tranzito khác loại với đặc điểm các điện áp kích thích </b>
<b>cùng pha nhau (do vậy không cẩn dùng tầng đảo pha phía </b>
<b>trước). Tấng đầy kéo chế độ B (hay AB) cổ nhiều ưu điểm quan </b>
<b>trọng như cho ra mức công , suất lớn, méo ỵ nhỏ, hiệu suất năng </b>
<b>lượng cao và tương thích với việc chế tạo dưới dạng vi mạch </b>
<b>khuếch đại công suất.</b>
<b>d) </b> <b>Các hệ thức cấn chú </b> <i><b>ý</b></i><b> là xuất phát từ giả thiết đã biết </b>
<b>điện trở tải Rj, công suất tải p^, nguổn cung cấp ±E , biên độ </b>
<b>điện áp kích thích </b> <b>(hay dịng </b> <b>^ xác định các chỉ số cơ</b>
<b>bản </b> <b>: công suất tranzito đưa ra trên mạch colectơ </b> <b>hiệu </b>
<b>suất nâng lượng </b><i><b>ĨỊ,</b></i><b> công suất nhiệt trên tranzito Py, mức méo </b>
<b>13. Một bộ khuếch đại điện áp (dùng tranzito hay vi mạch) </b>
<b>khi thực hiện </b> <b>1 vòng hồi tiếp dương cd khả năng tự kích và </b>
<b>tạo ra dao động tuần hoàn (hình sin hay khồng sin) hoặc khơng </b>
<b>tuần hồn.</b>
<b>ạ) Điêu kiệD tự kích của hệ kín là phải đạt được trạng thái </b>
<b>cân bằng vễ pha (cố mạch thực hiện hổi tiếp dương) và trạng </b>
<b>thái cân bằng về biên độ (lượng khuếch đại) phải đủ trội hơn </b>
<b>lượng suy giảm do khâu hổi tiếp thụ động </b> <b>gây ra). Điều kiện</b>
<b>đổ là : </b> <b>= </b> <b>0 và </b> <b>$5</b> <b>1.</b>
<b>ở đây </b> <i><b>ự>^,</b></i> <b>^ 3</b> <b> là dịch pha do bộ khuếch đại và do mạch hổi </b>
<b>tiếp gây ra. A, /3 là hệ số truyên đạt tương ứng của bộ khuếch </b>
<b>đại và của mạch hổi tiếp (giá trị độ lớn - môđun).</b>
<b>b) Thông thường hai điều kiện tự kích đã nêu chỉ thỏa mân </b>
<b>được đồng thời với điện áp cổ </b> <b>1 tần số xác định do đđ, với các </b>
<b>giá trị xác định của các tham số mạch hổi tiếp, chỉ cd dao động </b>
<b>ở một tần số được tạo ra.</b>
<b>c) Để biên độ điện áp dao động xác định hữu hạn ở lối ra </b>
<b>của sơ đồ, bộ khuếch đại thoạt đẩu làm việc ở chế độ khuếch </b>
<b>đại tích cực, sau </b> <i><b>đó</b></i><b> theo mức tâng của biên độ điện áp lối ra, </b>
<b>ntí chuyển dần sang trạng thái bão hòa,</b>
<b>.d) Theo kiểu mạch hổi tiếp sử dụng, cd </b> <b>hai dạng cơ bản :</b>
<b>sơ đổ tạo dao động điêu hòa kiểu RC (dùng cho dao động cđ </b>
<b>tẩn số thấp) và sơ đồ tạo dao động kiểu LC (dùng cho tạo dao </b>
<b>động cd tần số cao).</b>
<b>14. Các sơ đổ tạo dao động hình sin kiểu LC sử dụng khung </b>
<b>cộng hưởng song song LC làm mạch thực hiện hồi tiếp chọn </b>
<b>lọc tẩn số. Theo dạng hổi tiếp co kiểu hồi tiếp bằng biến áp</b>
<b>hoặc kiểu hồi tiếp 3 điểm (sơ đồ 3 điểm điện cảm, 3 điểm điện </b>
<b>dung)</b>
<b>a) Tần số dao động tạo ra do thông số LC của khung dao </b>
<b>động quyết định (hệ thức (2.258) với sơ đổ Maisĩier), hoặc thay </b>
<b>thế trong (2.258) L = Lg + </b> <b>với sơ đổ Hatley, hoặc</b>
<b>c = CjC^/íCj + C2) trong sơ đồ Colpits.</b>
<b>b) Điêu kiện cân bằng biên độ thỏa mãn nhờ cách lựa chọn </b>
<b>hệ số hổi tiếp thích hợp thơng qua hệ số ghép biến áp M, tỉ </b>
<b>số Lß/L(^ hoặc tỉ số Cj và C2.</b>
<b>Điểu kiện cân bàng pha thỏa mãn nhờ lựa chọn cực tớnh </b>
<b>cun Lò, Lỗ (trong sơ đổ Maisner) hay lựa chọn dấu các điện </b>
<b>kháng trong mạch 3 điểm.</b>
<b>15. Sơ đổ tạo dao động hình sin dùng các khâu RC làm </b>
<b>mạch hổi tiếp cđ tính chất chọn lọc tần số với phẩm chất thấp </b>
<b>a) Tần số của dao động tạo ra do thông số RC và dạng </b>
<b>mạch RC sử dụng quyết định (hệ thức (2.260) và (2.261)).</b>
<b>b) Điêu kiện cân bàng pha được thỏa mãn nhờ cách ghép</b>
<b>mạch hổi tiếp với bộ khuếch đại tùy theo tính chất dịch pha </b>
<b>của chúng sao cho </b> <b>= 0 (cd hồi tiếp dương). Điêu kiện</b>
<b>cân bằng biên độ được thỏa mãn nhờ chọn hệ số A của bộ </b>
<b>khuếch đại không bé hơn hệ số suy giảm </b> <i><b>Hß</b></i><b> của mạch hồi tiếp </b>
<b>tính tại tẩn số dao động.</b>
<b>c) Cd thể nâng cao phẩm chất mạch chọn lọc RC (qua </b> <i><b>đó </b></i>
<b>nâng cao độ ổĩi định của tần số tạo ra) nhờ một số mạch RC </b>
<b>phức tạp hoặc cải tiến cđ độ chọn lọc cao và đặc tính pha dốc </b>
<b>tại tẩn số muốn tạo ra. (Cầu Viene - Robinsơn cải tiến). Người </b>
<b>ta cd thể tạo dao động trong </b> <b>1 dải hoặc nhiều dải tần bằng </b>
<b>cách thay đổi giá trị R và c liên tục hay từng nấc kết hợp.</b>
<b>16. Phương pháp tạo dao động hỉnh sin nhờ việc tạo hàm </b>
<b>xấp xỉ (dựa trên nguyên tác xấp xỉ gẩn đúng hình sin, bàng </b> <b>1 </b>
<b>hàm sô biết trước) cd nhiểu ưu thế trong giai đoạn phát triển </b>
<b>tiếp sau vì tính chất quan trọng của nổ là đa chức náng và </b>
<b>khả nảng phối hợp vối máy tính.</b>
<b>a) </b> <b>Cd thể dùng 2 khâu mạch tỉch phân kết hợp với l*bộ </b>
<b>đảo dấu để tạo dao động sin với tẩn số rất thấp nhờ khả nảng</b>
<b>tạố" hàm của mạch này. Giài phương trình vi phân cấp 2 dạng : </b>
<b>d^u</b>
<b>dt'</b>
4- <i><b>co^^u</b></i><b> = 0 (ở đây </b> <i><b>ƠJ^</b></i> là một hàng số)
<b>b) Có thể xấp xỉ hình sin bằng </b> <b>1 chuỗi các đoạn thẳng gẫy </b>
<b>khúc nhờ một bộ khuếch đại. thuật toán biến đổi một điện áp </b>
<b>cò trước dạng tam giác thành dạng các đoạn gẫy khúc.</b>
<b>c) Cđ th ể dùng một điện áp cổ dạng bậc thang (do các phần </b>
<b>tử kĩ thuật số tạo ra) để xấp xỉ dao động hình sin hoặc bằng </b>
<b>cách dùng các điện áp cđ dạng hàm đại số nào đố (hàm mù, </b>
<b>hàm lũy thừa hay hàm hypecbolic...) để xấp xỉ. Phương pháp </b>
<b>này có thuận lợi vì khả năng lập trình tạo hàm mong muốn </b>
<b>của các thiết hị vi tính</b>
<b>17. Bộ nguồn chỉnh lưu cổ nhiệm vụ cung cấp nãng lượng </b>
<b>1 chiêu cho các thiết bị điện tử nhờ quá trình nắn điện, chuyển </b>
<b>đổi từ nãng lượng xoay chiêii. Các yêu cẩu quan trọng nhất </b>
<b>của bộ nguồn là :</b>
<b>a) Hiệu quà biến đổi nảng lượng cao</b>
<b>b) Chất lượng điện áp 1 chiêu cao (tính chất đập mạch nhỏ)</b>
<b>c) Có khả náng ổn định giá trị điện áp </b> <b>1 chiêu và tải khi </b>
<b>tải biến đổi trong </b> <b>1 dải đủ rộng (dồng tải thay đổi mạnh) nhờ </b>
<b>nguồn cố nội trở đủ bé (điện trở ra đủ bé).</b>
<b>d) Cổ khả năng ổn định giá trị điện áp 1 chiêu ra tải nhờ </b>
<b>san bàng độ mất ổn định của điện áp sau chỉnh lưu nhờ tính </b>
<b>chất ổn định điện áp của bộ nguồn.</b>
<b>Người ta phân biệt hai dạng nguồn ổĩi định, ổn áp và ổn </b>
<b>dòng. Với các bộ ổn dòng yêu cầu quan trọng là cung cấp 1 </b>
<b>dòng điện ổn định nhờ tính chất cd nội trở lớn của nd.</b>
<b>18. Theo phương pháp ổn áp, </b> <i><b>cổ</b></i><b> hai dạng cơ bản :</b>
<b>a) Ôn áp kiểu bù tuyến tính trong đd quá trình ổn định xảy </b>
<b>ra liên tục theo thời gian nhờ mạch hổi tiếp âm và các bộ </b>
<b>khuếch đại bám so sánh, theo dồi điều khiển </b> <b>1 phần tử công </b>
<b>suất bù lại (ngược pha) với lượng mất ổn định ban đầu. Phương </b>
<b>pháp tuyến tính có hiệu suất không cao.</b>
<b>b) Ỗn áp kiểu xung : quá trinh bù để ổn đinh xảy ra gián đoạn </b>
<b>nhờ dây xung điều khiển có tham số xung được điều chế theo lượng </b>
<b>mất ổn định nhờ việc theo dõi so sánh. Phương pháp xung cho dải </b>
<b>điều chỉnh rộng hơn với hiệu suất năng lượng cao hơn.</b>
<b>. Tuy nhiên yêu cầu vẽ kỉ thuật phức tạp và khắt khe hơn so </b>
<b>với phương pháp bù tuyến tính. Phương pháp ổn áp xung có hai </b>
<b>c) </b> <b>Theo cấu trúc bên trong bộ ổn áp, có hai dạng chủ yếu : </b>
<b>kiểu nối tiếp khi phẩn tử hiệu chỉnh mắc ĩíối tiếp với tải (phương </b>
<b>pháp này cho hiệu suất cao hơn nhưng khả năng chịu tải thấp </b>
<b>hơn) vằ kiểu song song khi phẩn tử hiệu chỉnh mác song song </b>
<b>với tải (phương pháp này cho hiệu suất thấp hơn nhưng khả </b>
<b>nãng chịu tải tốt hơn).</b>
<b>19. Bộ ổn áp cổ thể thực hiện dưới dạng mạch rời dùng điốt </b>
<b>Zener (D^) dùng tranzito kết hợp với </b> <b>hoặc kết hợp thêm </b>
<b>IC tuyến tính làm nhỉệm vụ so sánh và khuếch đại hiệu số </b>
<b>hoặc có thể dùng hoàn chỉnh là </b> <b>1 vi mạch ổn áp (kiểu cho </b> <b>1 </b>
<b>giá trị điện áp ra cố định hay gỉá trị điện áp ra cd th ể thay </b>
<b>đổi được nhờ mạch hồi tiếp bổ sung từ ngồi). Khi tính tọán </b>
<b>bộ ổn áp tuyến tính cẩn chú ý các tham số sau :</b>
<b>a) Giá trị hệ số ổn định s và điện trở ra </b> <b>của bộ nguổn </b>
<b>ổn áp.</b>
<b>b) Các giá trị điện áp 1 chiều sau chỉnh lưu (co hoặc không </b>
<b>cd lọc tụ) và giá trị dòng </b> <b>1 chiều cực đại của nguổn.</b>
<b>c) Lượng sai số A </b> <b>của điện áp 1 chiẽu lối ra do các</b>
<b>yếu tổ sai lệch của mạch (sai số điểm O) hay đo nhiệt độ của </b>
<b>môi trường thay đổi gây ra.</b>
<b>20, Bộ chỉnh lưu cd điều khiển được giá trị điện áp (công </b>
<b>suất) </b> <b>1 chiều và tải khi thay th ế các van chỉnh lưu dùng điốt </b>
<b>bán đẫn bằng các van 3 cực thiristor ở các vị trí tương ứng </b>
<b>của các sơ đồ chỉnh lưu đă cổ. Khi đd tùy theo thời điểm </b>
<b>xuất hiện xung điểu khiển đặt tới cực điểu khiển mà thiristor </b>
<b>sẽ mở (thạm giá vậò q trình fían điện) sớm hay muộn và </b>
<b>do vậy thay đổi được giá trị trung bình eửa điện áp hay công </b>
<b>suất đưa ra tải. Người ta cd thể kết hợp 1 cặp thiristor mác </b>
<b>song song đối nhau để thực hiện quá trình điêu khiểĩi này </b>
<b>theo cả 2 chiéu nán điện (Triac). Đ ể tạo các xung điều khiển </b>
<b>van thiristor, cần dùng các sơ đổ tạo dạng xung (đồng bộ </b>
<b>hay không đồng bộ) và sơ đổ dịch pha riêng cho mạch điéu </b>
<b>khiển bên cạnh mạch chỉnh lưu.</b>
<i><b>C hurơng 2</b></i>
<b>a) Xác định dạng đặc tinh truyền đạt (lí tưởng) của mạch </b>
<b>U2 (Uj) theo các tham số đã cho.</b>
<b>b) Vẽ dạng U2(t) phù hợp với dạng Uj(t) sau khi qua mạch.</b>
<b>c) Tính các tham số của điện áp ra U2(t) : Biên độ đỉnh </b>
<b>(dương và âm), thời gian trễ pha đầu và độ rộng xung.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Xét hoạt động của mạch trong </b>
<b>1 chu kì biến đổi của Uj(t) (xem </b> <i><b>Đ</b></i>
<b>hình 2,2a). Xét trong từng đoạn : </b>
<b>trong khoảng </b> <b>0 < t < t,</b>
<i><b>^</b></i>
<i><b>u , ( t )</b></i>
<i>y</i>
<i><b>R</b></i>
<b>ĩ</b>
<i><b>u^(t)</b></i>
<i>Hình 2 J</i>
<b>trong khống u < t < tp </b> <b>co </b>
<b>giá trị nhỏ hơn E = ± 2V vì thế </b>
<b>điốt bị khda và trên R khơng cố </b>
<b>dịng chảy qua (điốt là lí tưởng) </b>
<b>do vậy U2 = E = hằng số. Tiếp </b>
<b>theo, trong khoảng </b> <b>< t < Ì2,</b>
U | ( t ) <i><b>có</b></i> g i á <b>trị lớn hơn E, Uj(t) </b> ^ <b>E, </b>
<b>điốt được phân cực thuận, với già thiết điốt lí tưởng (tức sụt </b>
<b>áp </b> <b>1 chiều lúc mở trên điốt bàng </b> <b>0), ta cđ hệ thức gần đúng : </b>
<b>U2(t) = U|(t). Trong khoảng Ì2 < t < T, điều kiện Uj(t) < E </b>
<b>được thỏa mãn nên điốt ở trạng thái khđa, U2(t) = E.</b>
<b>b) </b> <b>Vậy mạch đâ cho hạn chế biên độ điện áp tại ỉối ra ở </b>
<b>mức ngưỡng E = +2V, là ngưỡng dưới nên cổ tên gọi mạch hạn </b>
<b>chế dưới. Đổ thị đặc tuyến truyền đạt của mạch được vẽ trên</b>
<b>ơi</b>
<i><b>,ư ^ ừ )</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>\</b></i> <b>■ ? r</b>
<i><b>15</b></i> <b>A 4 </b>
<i><b>-■ÌQ</b></i>
<b>hỉnh 2.2a. Dạng đổ thị thời gian của iÌ2(t) vẽ trên hình 2.2c </b>
<b>(đường đậm nét).</b>
<b>c) </b> <b>Tính các tham số của </b> U o ( t ) <b>: từ hlnh 2.2b suy ra biên độ </b>
<b>(đỉnh) phía trên </b> <i><b>U</b><b>2</b><b>^</b></i><b> “ ^Im “</b>
<b>hạn chế E = +2V. Chu kỉ T2 = Tp Thởi gian trễ pha đẩu của </b>
<b>xung ra Ư2(t) được tính bởi : </b> <b>Khoảng tj suy ra từ</b>
<b>cách tính tam giác đồng dạng OAB và OA’B ’ (hình 2.2c)</b>
<b>OB’ </b> <b>A^B’</b>
<b>OB “ AB </b> <b>° ® ’</b>
<b>OB = T j /4 = 7,5ms = T2 / 4 </b>
<b>AB = L -^ = +6V </b>
<b>A’B’ = E = +2V</b>
<b>A’B’ . OB</b>
<b>thay vào ta cđ </b> <b>=</b>
<b>AB</b>
<b>^ </b> <b>2 V .7 ,5 m s </b> <b>7,5 _ </b> <b>^</b>
<b>tj = ---</b><i><b>—</b></i> <b>--- = </b> <b>ms = 2,5mố</b>
<b>Độ rộng xung r của U2(t) được tính bởi : </b>
T = t 2 *“ t j .
<b>Vì lí do đối xứng nên </b> <b>=</b> <b>2</b> 2 t j
<b>r = 15ms - 2.2,5ms = lOms.</b>
<b>Bài tập 2.2. Cho mạch hình 2.3 với giả thiết điốt hạn chế </b>
<b>là 1 nguổn áp lí tưởng lúc mở cố giá trị nguồn là </b> <b>= -fO,6</b> <b>V,</b>
<b>lúc khóa là phần tử cđ </b> <b>(nguổB dịng lí tưởng với</b>
<b>giá trị dòng ngược </b> <b>0). Giả thiết R < < </b> <b>E = ±2V.</b>
<b>Điện áp vào </b> Uj(t) <i><b>có</b></i><b> dạng xung tam giác đối xứng qua gốc tọa </b>
<b>độ cổ chu kì Tj = 20ms, biên độ </b> <b>= ±5V.</b>
<b>a) Giải thích hoạt động của mạch dưới tác động của </b> Uj(t)
<b>xét trong 1 chu kỉ Tj.</b>
<b>b) Vẽ dạng đặc tuyến truyễn đạt điện áp lí tưởng của mạch </b>
<b>đã cho. Xác định dạng U</b>
<i><b>ü.</b></i>
<b>/Ç</b>
-o---r
<i>Đ</i>
<b>+</b> <sub>Y</sub>
<i><b>Hình 2.3</b></i>
<b>c) </b> <b>Tính các tham số của điện </b>
<b>áp ra U2(t) : chu kì, biên độ, các </b>
<b>thời gian xung.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Để giải thích hoạt động của </b>
<b>sơ đổ, ta vẽ dạng u^(t) và đặt giá </b>
<b>trị E = +2V trên đổ thị này xem </b>
<b>hình </b> <b>(2.4a). </b> <b>Xét </b> <b>trong </b> <b>từng </b>
<b>khoảng thời gian tính từ gốc ta </b>
<b>cổ :</b>
<b>• Trong khoảng 0 < t < tp có điều kiện </b> <b>< E, vì E nối </b>
<b>tới katơt của điổt nên khi đđ điốt bị phân cực ngược và nhánh </b>
<b>cđ điốt, nguồn E bị cắt khỏi mạch, với giả thiết R < < </b> <b>thì</b>
<b>U2(t) Ä Uj(t) vì giảm áp do Uj(t) gây ra trên R cd thế bỏ qua.</b>
<b>• Trong khoảng tiếp theo tj < t < </b> <b>cổ điêu kiện Uj(t)</b>
<b>• Trong khoảng còn lại t2 < t < Tp điều kiện Uj(t) < E </b>
<b>lại thỏa mãn nên điốt ở trạng thái hở mạch, ta lại cd U2(t) =</b>
U j ( t ) .
<b>b) Kết hợp các kết quả trên, ta nhận được đổ thị hình 2.4b</b>
<b>đối với đặc tuyến truyên đạt điện áp (lí tưởng) của mạch đã </b>
<b>cho. Dạng của </b> <i><b>U</b><b>2</b><b>Ìt)</b></i><b> suy từ hai đồ thị hình 2.4a và 2.4b được </b>
<b>vẽ trên hình 2.4c. Đây là dạng mạch hạn chế phía trên kiểu </b>
<b>song song ở ngưỡng E = +2,6V.</b>
<b>c) Tính các tham số </b> <b>của điện áp lối ra U2(t) </b> <b>: Chu kì T2 =</b>
<b>= T| = 20ms (từ đố thị hình 2.4). Biên độ đỉnh phần dương </b>
<b>bàng mức hạn </b> <b>chế trên : Ư2„ = </b> <b>+2,6V, </b> <b>biên độ đỉnh dưới bàng</b>
<b>biên độ </b> <b>^^2^ = -5V ). Độ rộng sườn trước xung </b> <b>Ujít)</b>
<b>^iruđc “ </b> <b>^1</b> <b>thức đổng dạng của các tam giác</b>
<b>OAB và OA’B’ :</b>
<b>OB’</b>
<b>‘OB</b>
<b>OB</b>
<b>A’B’</b>
<b>AB</b> <b>với OB’ = t</b>
<b>2 0ms</b>
<b>5ms</b>
<b>A’B’ = E + uD</b> <b>+2,6V</b>
<b>AB = Ư,„^ = +5V</b>
<b>Suy ra</b>
<b>. OB _ 2,6V. 5ms</b>
<b>- </b> <b>2</b> <b>,6</b> <b>ms</b>
<b>AB </b> <b>5V</b>
<b>Vậy thời gian sườn trước của xung </b>U o ( t) <b>là tj = 2,6ms.</b>
<b>Độ rộng đỉnh xung được xác định bởi r = </b> <b>vì lí do</b>
<b>đổi xứng (xem hình 2.4c), ta </b> <i><b>có :</b></i>
<b>2 0</b> <b>ms</b>
<b>- </b> <b>2 . 2,6ms</b>
<b>2</b> <b>^ ■ ''I </b> <b>2</b>
<b>= lOms - 5,2ms = 4,8ms</b>
<b>Bài tập 2.3. Hình 2.5 là 1 sơ đỗ ổn định điện áp đơn </b> <b>giản</b>
<b>dùng điốt Zener, </b> <b>Các tham số quan trọng của </b> <b>là : điện áp</b>
<b>đánh thủng u^; = </b> <b>Dòng làm việc (ỉà dòng ngược l2)v à điện </b>
<b>trở động của điốt R^; biểu thị sự biến thiên AU^ theo </b>
<b>AI^-Izniạc = 60mA; </b> <b>= lOmA;</b>
<b>E = 420ỵ </b> <b>= Ư2</b> <b> = +12Ỷ; </b> <b>= 7Í2,</b>
<b>Rj = 240Q.</b>
<b>a) Xác định giá trị </b> <b>điện</b>
<b>trở Rị, giá trị điện áp gợn </b> <b>sdng</b>
<b>lối ra.</b>
<i>E</i>
<b>•+*</b>
<b>-b) </b> <b>Tính các độ ổn định dòng </b>
<b>tải và độ ổn định theo điện áp </b>
<b>vào khi AE = 10% E và Alt = </b>
<b>50mA,</b>
<i>Hình 2,5</i>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Khả năng cho dòng tải tối đa được đánh giá bàng hiệu</b>
<b>số :</b>
<b>'/max " I/.min = </b> <b>- lOmA = 50mA.</b>
<b>Với R, = 240Q và E„ = </b> <i><b>Uy</b></i><b> = 12V, ta có</b>
<b>U-:</b>
<b>- R</b>
<b>z</b> <b>12V</b>
<b>2^</b> <b> = 50niA > </b> <b>= lOmA</b>
<b>ư</b>
<b>R. </b> <b>=</b> <b>1</b>
<b>R,</b> <b>E - u .z</b>
<b>R,</b>
<b>20V - 12V </b>
<b>50mA + lOmA</b> <b>= 133Q</b>
<b>b) Tính hệ số ổn định của mạch : </b>
<b>AE := 10%E - 10% </b> <b>X 20^? = 2V</b>
<b>Al R</b> <b>AE/Rj = 2V/Ỉ33Q</b> <b>15mA</b>
<b>AE„ = AU^ = Aljị.R^ = 15mA.7Q= lOõroV</b>
<b>Theo định nghĩa, hệ số ổn định đường dây (khi E biến thiên </b>
<b>1 0 %) :</b>
(<sub>1</sub>)
<b>và hệ số Ổn định tải (khi Al, = </b> <b>•</b>
<b>Stài =</b>
<b>AE,</b>
<b>= ^</b> <b>.</b> <b>1 0 0%</b>
<b>o</b>
(<sub>2</sub>)
<b>Áp dụng các hệ thức định nghĩa (1) ta có :</b>
<b>lOõmV </b> <b>X 100%</b>
<b>Sdd =</b> <b><sub>12V</sub></b>
<b>Như vậy khi AE ở lối vào thay đổi 10% </b> <b>giá trị danh </b> <b>định</b>
<b>của nó thì AEj,ị = AUỵj biến thiên </b> <b>lOõmV.</b>
<b>• Khi gia số biến </b> <b>thiên dòng tải Alj = 50mA thì AI^ </b> <b>=</b>
<b>= 50mA, do vậy </b> <b>:</b>
<b>AE<sub>o</sub></b> <b>AU^ = </b> <i><b>A ỉy.R y</b></i><b> = 50mA.7Q = 350mV</b>
<b>Từ hệ thức định nghĩa (2), ta co ;</b>
<b>350mV </b> <b>X 100% </b>
<b>12V</b> <b>= 2,9%, tức là khi dòng tải biến đổi</b>
<b>AIj = 50mA thì gây ra lượng biến đổi điện áp ổn định (sai số)</b>
<b>là AEq2 = </b> <sub>Z2</sub> <b>= 350mV</b>
<b>• Các giá trị </b> <b>được gọi là tác dụng đường dây và </b>
<b>là tác dụng tải của bộ nguổn ổn áp đã cho.</b>
<b>• Điện áp gợn sọng đặt vào bộ ổn áp dùng </b> <b>hình 2.5</b>
<b>được san bằng trên và Rj nối tiếp nhau, ta ndi tác dụng</b>
<b>làm suy giảm điện áp gợn sổng của </b> <b>với hệ số suy giảm là :</b>
<b>Từ đổ tại lối ra điệĩi áp gợn sóng cịn lại là :</b>
<b>Rz</b>
<b>= 2V</b> <b>7Q</b>
<b>133Q + 7Q</b> <b>lOOmV.</b>
<b>B ài tậ p 2.4. Hình 2.6 là 1 tẩng khuếch đại điện áp tần </b>
<b>thấp ghép RC mác theo sơ đổ E chung. Biết</b>
<b>E = +12V ; Rj = 20kQ, R2 = 4kí2</b>
<b>R3 = 4kQ ; R* = IkQ, /3 = 99</b>
<b>a) </b> <b>Xác định chế độ dòng điện và điện áp 1 chiểu trên cáe</b>
<b>cực của tranzito.</b>
<i><b>a.</b><b>p -</b></i> <i><b><sub>c.</sub></b></i>
<b>r</b> <b>' '</b>
V
<i>'b</i> <b>^</b>
<i>ĩ</i> <i>£</i>
<i>R</i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>'^3</b></i>
<i>Hình 2.6</i>
<b>b) Biết R, = </b> <b>8</b> <b>kQ. Xác </b>
<b>định giá trị tải xoay chiéu </b>
<b>và tải </b> <b>1 chiẽu của tẩng </b>
<b>khuếch đại. Vẽ đường tải </b>
<b>1 chiều của tẩng khuếch </b>
<b>đại và vị trí điểm iàm việc</b>
Qa
<b>-c) Hãy phân tích ảnh </b>
<b>hưởng của Cj, C2 và </b>
<b>tới dạng đặc trưng tần </b>
<b>số của táng khuếch đạí.</b>
<b>So </b> <b>sánh </b> <b>dạng </b> <b>đậc </b>
<b>tuyến này khi cđ và khi </b>
<b>không có C3 trong mạch</b>
<b>d) </b> <b>Khi </b> <b>-*> </b> <b>00 hệ số khuếch đại điện áp khi không tài của </b>
<b>mạch đo được </b> <b>= 84, xác định hệ số khuếch đại điện áp khi </b>
mác tải cổ giá trị = 12kQ tại lối ra.
<i><b>Bài giảỉ :</b></i>
<b>a) Tính các giá trị dòng và áp </b> <b>1 chiều trên các cực của </b>
<b>tranzito</b>
<b>• </b> <b>Vì dịng điện </b> <b>riên (xem hình </b> <b>2</b> <b>.6</b> <b>) :</b>
<b>= R, + R2 • ^ = 20kQ + 4kQ</b>
<i><b>0</b></i> <b>Để </b> <b>traiizito ở chế tíộ khuếch đại </b> <b>không méo (chế độ A)</b>
<b>chọn </b> <b>= 4-0,6V (với tranzito loại Si)</b>
<b>Do vậy :</b>
<b>= Uß - 0,6V = 2V - 0,6V = 1,4V</b>
<b>• </b> <b>Từ </b> <b>đđ các dòng 1 chiểu </b> <i><b>ỉỵ:,</b></i> <b>v </b> <i><b>ợ ỗ</b></i><b> c tớnh nh sau :</b>
<b>T _ </b> <b>_ Ì llY _ </b> <b>1 ^ A</b>
<b>K ~ </b> <b>“ IkQ “ ’</b>
T = = 1.4mẢ . . .
<b>» </b> <i><b>~ (1 + ß) ~ ( ỉ +</b></i><b> 99) “ </b> <b>^</b>
<b>~ </b> <b>~ “ l,4ĩiìA - 0,014mA </b> <b>= l,386mA.</b>
<b>• Điện áp </b> <b>1</b> <b>chiều trên Colectơ : </b> <b>= E </b> <b></b>
<b>-ư c = 12V - l,386mA.4kQ = 6,456V.</b>
<b>b) Tải 1 chiêu của tầng khuếch đại bao gổm R3 và</b>
<b>Rj. = R3 + R4 = 4kQ + IkQ = 5kQ</b>
<b>Tài xoay chiều được </b> <b>tính bởi R3 nối song song với </b> <b>R| .</b>
<b>R,- = R3</b> <i><b>II</b></i><b> R, = 4kQ </b> <i><b>II</b></i> <b>8</b> <b>kQ « 2,67kfì.</b>
<b>Đường đặc tuyến tải 1 chiễu được xác định từ phương trình</b>
<b>đặc tuyến vonampe mch ra :</b>
<b>Uỗp.. = E - Iỗ{Rỗ + Rj.)</b>
<b>= E - </b> 1<b>” </b> ( ¿ 3<b> + R</b>4<b>)</b>
<i>Hình 2.7</i>
<b>khi </b> <i><b>- 0</b></i><b> đường tải cát trục hoành tại điểm hở mạch</b>
<b>= E = +12V</b>
nin
<b>Khi </b> <i><b>IĨ</b><b>qp</b><b> -</b></i> <b>0 (tranzito ở chế độ ngán mạch) cổ dòng Colectơ </b>
<b>cực đại :</b>
<b>E </b> <b>12V</b>
<b>I___ = <sub>cngm</sub></b> <b>= •—r '- . T7;: = 2,4mA</b>
<b>R3 + R4</b> <b>4K + IK</b>
<b>Vậy đường tải 1 chiêu đi qua 2 điểm [2,4mA, OV] và [OmA, </b>
<b>12V] (xem hình 2.7).</b>
<b>Tọa độ điểm </b> <b>xác địĩĩh bởi 2 giá trị </b> <b>= l,386m A và </b>
<b>U^, <sub>CE,</sub></b> <b>= u ,. </b> <b>- u . </b> <b>= 6,456V - 1,4V = 5,056V</b>
<i>- ị A )</i> ^'(A) ^-(A)
<b>c) </b> <b>Các trị sô' của Cp C2 và C3 ảnh hưdng tới vùng tẩn số </b>
<b>thấp và do đó tới dải tấn của bộ khuếch đại.</b>
<b>• </b> <b>Điéu kiện lựa chọn các tụ C|, C2 và C3 là trỏ kháng của </b>
<b>chúng phải đủ nhỏ so với các phẩn tử liên quan :</b>
<b>2?ĩCinC, <sub>min 1</sub></b> <b><sub>min </sub></b> <i><b><sub>I</sub></b></i> <i><b>2jif ■</b><b> c .</b></i>
<b>Từ </b> <i><b>đó,</b></i><b> nếu giá trị Cj, C2 hoặc C3 chọn nhỏ thì tại vùng lân </b>
<b>cận </b> <b>các giá trị vế trái không đủ nhỏ tạo ra các tổn hao </b>
<b>xoay chiều trên chúng và do vậy làm giảm hệ số khuếch đại.</b>
<b>Còn khi chọn đủ lớn thì hệ số khuếch đại ít bị giảm hơn, ta</b>
<b>nhận được đồ thị hình </b> <b>2</b> <b>.8a.</b>
<b>• Khi độ cách li 1 chiêu của các tụ Cp C2, C3 kém đi </b> <b>(dò</b>
<b>dòng 1 chiểu) sẽ xày ra sự chuyển dịch điểm làm việc (chế độ)</b>
<b>1 chiều đã tính được ở câu a) và do vậy gây sai lệch chế độ</b>
<b>xoay chiều không mong muốn.</b>
<b>• Riêng với tụ </b> <i><b>Cy</b></i><b> khi không cd C3 và khi cổ C3 đặc tuyến</b>
<b>tẩn số có dạng ở hình 2</b> <b>.8b. Khi khơng cd tụ C3, xuất hiện hồi tiếp</b>
<b>âm dòng điện xoay chiểu trên </b> <b>và </b> <b>làm hệ số khuếch đại A gỉảm</b>
<b>mạnh, tuy nhiên dải tẩn số khi đd được mở rộng hơn trước.</b>
<i><b>, K h i </b></i>
<i>K hi Cf J </i> <i>c¿ </i>
<i><b>hoăc </b>Q n h ỏ</i>
<b><?)</b>
<i>A</i>
<i>K h i co ĩ ụ C-ị</i>
<i><b>Khi khơng cótựịCị</b></i>
<i><b>L</b></i>
<b>> </b>
<i><b>-b)</b></i>
<i>Hình 1 8</i>
<b>d) </b> <b>Hệ số khuếch đại điện áp của sơ đổ EC (hình 2.6) được </b>
<b>tính theo :</b>
<b>A = </b> <i>ß .</i>
R e <i>II</i> R ,
<b>r ^ T r</b>
<b>ng</b>
<b>với R </b> <b>là trở kháng của nguồn tín hiệu </b> <b>Suy ra hệ thức</b>
<b>tính </b> <b>:</b>
<b>Rc</b>
<b>ng</b>
<b>A</b>
<b>Từ hai hệ thức trên, lập trị số </b> <b>có :</b>
0
<b>ỏ đây nếu thay </b> <b>= 84 ; Rj = 12kQ ; </b> <b>= R3 = 4kQ</b>
<b>A </b> <b>4kQ // 12kQ </b> <b>3kQ</b>
<b>ta nhận được</b>
<b>84</b> <b>4kQ</b> <b>4kQ</b>
<b>84 </b> X <b>3</b>
<b>Suy ra A = </b> <b>—r — = 63 lẩn</b>
I<i><b><sub>3</sub></b></i>
<i>Uu</i>
<i><b>R,</b></i>
<b>B ài tậ p 2.5. Hình 2.9 là một bộ khuếch đại điện áp 1 tẩng </b>
<b>ghép RC, kiểu </b>
<b>mạch : E = 'fl2V.</b>
<b>Rj = 300 kQ,</b>
<b>= 2,7 kQ,</b>
<b>^ = 99 ; chọn </b>
<b>Ube = 0,6 V</b>
<b>= 1/S ; </b>
<i><b>r^iE) =</b></i><b> 300kQ.</b>
<b>a) Xác định các giá </b>
<b>trị dòng điện và điện </b>
<b>.áp trên các cực của </b>
<b>Tranzito.</b>
<b>b) </b> <b>Biết </b> <b>=</b>
<b>2,7kQ ; xác định tải </b>
<b>1 chiễu và tải xoay </b>
<b>chiêu </b> <b>của </b> <b>tầng</b>
<b>khuếch đại. Vẽ đường tải 1 chiểu và điểm làm việc tĩnh Q^.</b>
<b>c) Xác định </b> <b>các tham </b> <b>số </b> <b>Ai và Au của sơ đổ đă</b>
<b>cho.</b>
<i><b>Bầỉ giải :</b></i>
<b>a) Tính chế độ 1 chiều của t?anzito : từ hỉnh 29 cđ </b>
<b>Ig Rj + UgỊv </b> <b>^ ® </b> <b>~</b>
<b>1 2^ - </b> <b>0,6'^</b>
<b>£</b>
<i>Hình 2.9</i>
<b>^- 1 ' </b> <b>^ </b> <i><b>' H</b></i>
<b>ta nhận đ u ,c I„ = </b> <b>= —</b>
1 1 ,|V
<b>+ </b> <b>1 0 0</b> <b>. 2,7. 1 0^</b>
I = - i M _
<i><b>^</b></i> <b>570. 10^</b>
<b>= 20 </b><i><b>fiA.</b></i>
<b>Điện áp colectơ </b> <b>- </b> <b>1 2V</b>
<b>u ., = E - I„ R. = <sub>H </sub></b> <b><sub>'^•'1</sub></b> 1 2<b>V - </b> 2 0<b>.</b>1 0<b>'" , 300.10'^ = </b> 6<b>V</b>
<b>0,6V = </b> <b>6</b> <b>V </b>
<b>99.20.10'*</b>
<b>0,6V = 5,4V.</b>
<b>I(, = </b> <b>= 99.20.10'* = 1,98 niA.</b>
<i><b>hi — I</b><b>q</b></i> <b>“ 2mA.</b>
b) Tải 1 chiêu cùa tầĩig khuếch đại chính là điện trở R
<b>= 2,7 kQ. Tầi xoay chiều được tính bởi :</b>
<b>= R2 // </b> <b>= 2,7 kQ // 2,7kQ = l,35kQ .</b>
<b>Đường tải một chiệu xác định từ phương trình dịng 1 chiêu </b>
<b>Biểu diễn phương trình trên đặc tuyến ra sơ đổ c c ta cd </b>
<b>hình 2.10. Tọa độ các điểm cắt trục điện áp và dòng điện được </b>
<b>xác định khi cho </b> <b>= </b> <b>0 và </b> <b>= </b> <b>0 ta cổ</b>
<b>hở mạch = E = 12V </b>
<b>E</b>
<b>ngán mạch = — = 4,4mA</b>
K2
<b>Tọa độ điểm làm việc tỉnh :</b>
<b>(6,6V ; 2mA)</b>
<b>c) Tỉnh các tham số của mạch :</b>
<i>Hình 2 J 0</i>
<b>• Điện trở vào :</b>
<b>« (1 + /3) (R|, // Rj)</b>
<b>= 100 (2,7 kQ // 2,7 kQ)</b>
<b>= 135 kQ.</b>
<b>Nếu để ý tới ảnh hưởng của Rj và rj,(E) tới điện trở vào ta </b>
<b>có hệ thức 2-143 -SGK</b>
<b>= Rj // (1 + i3) (Rj.. </b> <i><b>lì</b></i><b> R,) // r^XE)</b>
<b>= 300 kQ // 135 kQ </b> <i><b>II</b></i><b> 300kQ</b>
<b>ô 73 kQ.</b>
<b>ã Điện trở ra của mạch được tính theo hệ thức (2.149. SGK)</b>
<b>1</b> <b>^T</b>
<i>n</i> f|-: = <i>II</i> "
<b>^1--kT</b>
<b>Với.U-p = — = 26mV tai nhiêt đô 300"K (27"C)</b>
<b>1 </b> <b>q</b>
<b>26mV</b>
<b>Ip = </b> <b>2</b> <b>mA ta có R = 2,7kQ //</b>
<b> </b> <b>2mA</b>
<b>ô 13Q.</b>
<b>ã H số khuếch đại dòng điện của sơ đồ tính bdi hệ thức </b>
<b>(2.147) SGK : (ở đây ta dùng </b> <b>thay Kị và </b> <i><b>\</b></i> <b> thay </b> <i><b>K J</b></i>
<b>Kp//R,</b>
<b>Aị = </b> <b>(1 + </b><i><b>ß) </b></i> <i><b>ị</b></i><b> đây </b> <b>= R2</b>
<b>, 2,-7kQ / / 2 ,7 k Q ,</b>
<b>A, = </b> <b>(1 + 99) ( </b> <b>“ lí„ .</b>
<b>• Hệ số khuếch đại điện áp được tính theo hệ thức (2.148) </b>
<b>SGK</b>
<b>ở đây Rj^g là nội trỏ của nguổn tín hiệu vào. Nếu coi </b>
<b>Rj,g "KRy (n ^ ồ n điện áp lý tưởng) thì</b>
^ (1
<b>mặt khác Ry — (1 + /ỉ) (Rj, // Rj), do vậy </b> <b>— 1</b>
<b>Bài tậ p 2.6. Cho mạch điện 1 bộ khuếch đại vi sai 1 tẩng </b>
<b>hình (2</b> <b>.1 1</b> <b>) gọi là </b> <b>1 vonkế khuếch đại visai, tải là </b> <b>1 đổng hổ </b>
<b>được nối trên nhánh cầu giữa </b> <b>2 colectơ.</b>
<i><b>PỊ.</b></i> <b>--- --- o</b>
<b>^ </b> <b>:....</b><i><b>R t,</b></i>
<b>---CZZ]--- r</b>
^ [*-^5
r <i><b>R m </b></i> <i><b>^</b></i> t L
<i><b>I q</b></i> <b>1 ỷ—</b> <b>0</b> <b>— 0 — 4 = }— ( ¿ M ị </b><i><b>I r</b></i>
<i><b>■ O - E</b></i>
<i>ỉỉình 2.1 ì</i>
<b>Biết R2 = R5 = 4,7kQ</b>
<b>R3 = 500Q </b>
<b>R4 = 3,3 kQ </b>
<b>E = ± 15V </b>
<b>Chọn </b> <b>= 0,7V</b>
<b>a) Giải thích hoạt động </b> <b>và phân tích tác dụng các phần </b> <b>tử</b>
<b>của sơ đổ hình </b> <b>2</b> <b>.1 1.</b>
<b>b) Xác </b> <b>định các giá trị điện áp và dòng điện </b> <b>1 chiều trong</b>
<b>mạch khi </b> <b>= </b> <b>0</b>
<b>Alỉị^ị</b>
<b>c) Với </b> <b>= lOmV ; biết r^p = </b> <b>= 2kQ.</b>
<b>g</b>
<i><b>ß</b></i><b> = 100. Hãy xác định điện áp </b> <b>đặt lên nhánh cố đồng</b>
<b>hổ đo {giữa hai coỉectơ của </b> <i><b>Tị</b></i><b> và To).</b>
<b>Để cđ dòng qua đồng hổ là </b> <b>= ImA cẩìi chọn điện trở </b>
<b>sun </b> <b>cd giá trị bao nhiêu trong trường hợp này khi biết </b>
<b>R </b> <b>= 500Q.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Tranzito Tp T2 cùng các điện trở R2 R5 và </b> <b>trong mạch </b>
<b>hỉnh </b> <b>2</b> <b>.1 1, tạo thành </b> <b>1 bộ khuếch đại visai. R3 là điện trở điều </b>
<b>chỉnh cân bằng cho mạch visai nhờ đạt được trạng thái cân </b>
<b>bằng tải và do đđ đạt được U^J = u</b> <b>^2</b> <i><b>~</b></i>
<b>trở Rp </b> <b>và R4 tạo nên dòng phân cực 1 chiều cần thiết cho </b>
<b>Tj và T2 ở chế độ. khuếch đại A. Điện trỏ </b> <b>còn gây hổi </b> <b>tiếp</b>
<b>âm đối với cả hai tranzito Tj, T2 vễ dòng 1 chiều cũng như</b>
dịng tín hiệu nhờ đđ nâng cao chat lượng ổn định và điện trở
<b>vào của sơ đồ.</b>
<b>Từ hình 2.11 với giả thiết </b> <b>= 0, điện áp vào Uy tác dụng</b>
<b>lên Tj thì hiệu số 2 điện áp bazơ được khuếch đại và tác dụng </b>
<b>tới đổng hổ đo.</b>
<b>• </b> <b>Trường hỢp khi cả hai bazơ của Tj và T2 đêu ở mức 0 </b>
<b>thì sụt áp trên R4 là :</b>
<b>Up - 0 </b> <b>Ugg </b> <b>( E)</b>
4
<b>dòng qúa </b> <b>là Ip + </b> <b>và Ip = Ip</b>
<b>(^E </b> <b>^E,)</b>
<b>T </b> <b>-- ĩ </b> <b>Ä </b> <b>^____ L.</b>
<b>c, “ </b> <b>~ </b> <b>2</b>
<b>Sụp áp trên tải Rjj.ị J và </b> <b>2 </b> <b>Rjj</b>
“ <b>^c2</b> <b>^l2</b>
<b>trong đó Rjị </b> <b>= R2 + </b> <b>0,5 R3 và Rj2 = Rj + OjSRj.</b>
<b>Điện áp trên </b> <b>mỗi colectơ là </b> <b>:</b>
<b>Uc, = E - </b> <b>; u , , = E - 1,2 R</b>,2
<b>trên mạch đo nhận được </b> <b>== </b> <b>- u</b> <b>^2</b>
<b>lúc </b> <b>= </b> <b>0 thì I,,. = </b> <b>1^2</b> <b>do đtí U, 1 = u</b> <b>, 2 ; u , , = </b> <b>0</b>
<b>ã Khi </b> <b>> Iò tăng lên, </b> <b>giảm đi do đd </b> <b>Rjj táng</b>
<b>lên và </b> <b>giảm đi, còn </b> <b>1^2 ^ 1 2</b> <b>đi và do đđ ư</b> <b>^2</b>
^ ra thuận với hệ số khuếch đại của mạch, theo kết
<b>quả lý thuyết :</b>
<b>ta có : A = yS . ^</b> <b> từ đây </b> <b>= A .u ,,„</b>
<b>^vào</b>
<b>(với </b> <b>là điện áp hiệu số giữa hai bazơ của Tj và T^)</b>
<b>b) Khi Uß = u,. = 0 và </b> <b>= 0</b>
<b>OV-Uịịf.. - ( - E ) </b> <b>0 - 0 , 7 V + 1 5 V </b> <b>,</b>
<b>II.' + Ip = ---</b>5 <b>^--- = --- ^ gT- ^ --- = 4,33 mA</b>
<b>'-1</b> <b>R4</b> <b>3,3 kQ </b> <b>’</b>
<b>4,33</b>
<b>do đó I,.- = Ip = </b> <b>„ </b> <b>mA = 2,1 ”7 niA.</b>
<b>‘■'1</b> <b>‘ -2</b> <i><b>Ằ</b></i>
<b>^cl ~ ^c2 ~ </b> <b>~</b>
<b>Ur,, = </b> <b>= I, . (R2 + O.SRj) =</b>
<b>= 2,17 mA (4,7 kQ + 500 Q/2) </b>
<b>= 10,7V</b>
<b>Ư^J = </b> <b>= E - Uị^ = 15V - 10,7V = 4,3V</b>
<b>c) Hệ sô' khuếch đại điện áp hiệu số (visai) của mạch được </b>
<b>xác định như sau </b> <b>: (ở đây ta dùng A thay cho K)</b>
<i><b>A = ß </b></i> <b>vi </b> <i><b>ò</b></i><b> = 100</b>
ôV
<b>Rj = 4,7kQ + 500Q/2 </b>
<b>Ry = Rßj, = 2kQ</b>
<b>4,7 k Q + 250 Q </b>
<b>Tầ có A = 100. </b> <b>--- = 247,5 lẩn.</b>
<b>Điện áp ra là : </b> <b>= A</b>
<b>= 247,5 lần X lOmV </b>
<b>= 2,475 V</b>
<b>Đây chính là giá trị điện áp đặt lên nhánh cầu có đổng hổ đo</b>
<b>với dòng điện ở nhánh này là </b> <b>= ImA. Điện trở của nhánh là </b> <b>:</b>
<b>Ur </b> <b>2,475V</b>
<b>R = Ro + </b> <b>= </b> <b>7-^ = </b> <b>= 2,475 kQ</b>
<b>s </b> <b>m </b> <b>ImA</b>
<b>Từ đó giá trị Rjj được tính </b> <b>là :</b>
<b>R = R - R = 2,475 kQ - 500Q</b><sub>!S </sub> <sub>m </sub> <sub>’</sub>
<b>= 1,975 kQ.</b>
<b>Phù hợp với hình 2.11 Rjj gổm 2 phần ; phẩn cố định và </b>
<b>phần biến đổi. Do vậy ta có thể lựa chọn :</b>
<b>R = 1,5 kQ + 510Q</b>
O '
<b>trong đó </b> <b>= 1,5 kQ cố định, </b>
<b>và R <sub>sv </sub></b> <b>= 510fì là điên trở biến đổi.<sub>•</sub></b>
<b>(hoặc ngược lại phần 1,5 kQ biến đổi, 510Q cố định).</b>
<b>Bài tập 2.7. Mạch điện hình 2.12a và 2.12b là 1 tẩng khuếch </b>
<b>đại kiểu c c dùng để đo điện áp trong các vôn kế.</b>
<b>a) Với mạch hình 2.12a, khi </b> <b>= </b> <b>0</b> <b>. Xác định </b> <b>và Up</b>
<b>và điều kiện để khi cân bằng (U^ào “ </b> <b>khơng có dòng qua </b>
<b>đồng hồ (I^ = 0). Xác định </b> <b>tn </b> <b>khi </b> <b>= 5V (chọn</b>
<b>Ugp, = 0,7V và cho E3 = ± 10V).</b>
<b>b) Tính sai </b><i><b>pổ %</b></i><b> tại mạch ra do điện thế điểm p bị thay đổi </b>
<b>theo </b> <b>lúc </b> <b>= 0,1mA, với </b> <b>= 2,7 kQ ; R5 = IkQ và </b> <b>= </b>
<b>2,2kQ. Để có sai số ^ </b> <b>1 0%. Cần giá trị </b> <b>max là bao nhiêu ?</b>
<b>c) Với mạch hình 2.12b người ta mắc </b> <b>kiểu visai cùng </b>
<b>để khắc phục sai số vừa nêu. Xác định các giá trị ưp, Ij,. , Ip ,</b>
<b>và Ig khi </b> <b>= </b> <b>0 (lúc cân bằng).</b>
<b>Biết rằng Eb = ± 12V ; Rj = R2 = 3,9kQ ; </b> <b>= IkQ</b>
<b>= + 0.7V ; </b><i><b>ß</b></i><b> = 100 và </b> <b>= ImA.</b>
<i><b>0 .</b></i>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Xét mạch hình 2.12a </b>
<b>lúc </b> <b>= 0. Điện áp</b>
<b>bazơ cua T lúc này là </b>
<b>Uẹ = </b> <b>ưb - U </b>
<b>- 0,7V = -0,7V,</b> BE
<b>le</b>
<b>\</b>
<b>R,</b>
<b>R. + R,</b>
<b>I4</b>
<b>I</b>
<b>u,</b>
<b>Điện áp trên điện trở </b>
<b>emitơ R2 là :</b>
<b>Ư2 = Ue - (-E3) =</b>
<b>= -</b> <b>0 , 7 - (-10V) = 9,3V.</b>
<b>+Eb </b> <b>Tiếp điển\ di động của </b>
<b>R5 được điều chỉnh để cho </b>
<b>= </b>
0), ĩnuốn vậy :
p <b>+ Rc + R ■(^5 . 2</b> <b>^6</b>
<i><b>í>) </b></i> - E
<i>Hinh 2.12</i>
<b>= 5V - 0,7V = 4,3V </b>
<b>= Ư2 = Ug - (-E3) = 4,3V</b>
<b>'4 ' </b> <b>■‘'•5</b>
<b>= -0,7V.</b>
<b>ở đây </b> <b>2 là phần dưới </b>
<b>của Rj tính từ tiếp điểm, </b>
<b>y Re </b> <b>Khi đạt được điễu kiện</b>
<b>ĩ —- o n à y </b> <b>= 0</b> <b> khi </b> <b>=0</b> <b>.</b>
<b>“* </b> <b>• Khi tác động </b> <b>=5V,</b>
<b>điện áp emitớ lúc này là :</b>
<b>(-10V) = 14,3V.</b>
<b>Điện áp tác động lên nhánh đổng hồ là :</b>
<b>Ura = Up - u „ = 4,3V - (-OJV)</b><sub>E</sub>
<b>p</b> <b>5V.</b>
<b>Như vậy toàn bộ điện áp vào cẩn đo được đạt trực tiếp tới </b>
<b>nhánh cđ đổng hồ đo do tính chất của tầng khuếch đại tải emitơ, </b>
<b>' khơng có thành phần nào bị tổn hao trên tiếp xúc bay.ơ-emitd</b>
<b>mở của tranzito. Điều này đúng với mọi giá trị mức khác nhau</b>
<b>U^ào-b) Sai số do điện thế Up thay đổi vì cđ dịng </b> <b>được tính </b>
<b>bởi tỷ sô' quan hệ I„,/l4</b>
<b>2 OV </b> <b>.</b>
<b>4 “ R ^ + R j+R ^ ~ 2,7H2+lkQ + 2</b> <b>,2kQ </b>
<b>= 3,39 mA.</b>
<b>với dòng điện qua đồng hồ là </b> <b>= 0 , 1 mA. Ta nhận được</b>
<b>sai sô' phạm phải do gầti đúng (bỏ qua dòng I ) khi </b> <b>tính</b>
U p l à : ■
Im
<i>Y = ^</i> <b> 100% = 0,03.100% = 3%.</b>
<b>ã y ô 10% thì </b> <b>^ 0,34 mA.</b>
<b>muốn vậy Uj. ^ </b> <b>(Rj, + Rjjj)</b>
<b>< 0,34 mA. IkQ = 0,34 V. </b>
<b>với tính chất của tầng tải emitơ : Uy « 340 mV</b>
<b>c) Xét mạch hình 2.12b khi </b> <b>= 0 ; Ug = </b> <b>= 0</b>
<b>U r </b> <b>= - ư gg - {-Eị,) = o v - 0.7 - ( -1 2V) = </b> <b>1 1</b> <b>,3</b> <b>V</b>
<b>^R, </b> <b>11,3V</b>
<b>^ </b> <b>= 1 ; ^ = 2,9mA</b>
<b>vì lý </b> <b>đo điêu chỉnh cân bằng (đối xứng) Ig = Ig = </b> <b>2,9mA.</b>
<b>T = ^ t .- ( - E b ) </b> <b>1 2 V - ( - 1 2 V )</b>
<b>^4 “ </b> <b>R4 + R5 + “ </b> <b>2,7kQ + IkQ + 2,2kfí </b> <b>’</b>
<b>(giả thiết Ig <5C I4).</b>
<b>vói </b> <i><b>ß -</b></i> <b> 100 và Ig = 2,9mA và phương trình Ig = /?Iqị </b>
<b>Suy ra :</b>
<b>I</b>
<b>IB</b> <i><sub>T ~</sub></i>E <b>2,9mA</b>“ 100
<b>= 29 </b><i><b>juA.</b></i>
-+Q
<b>giá trị này phù hợp với điêu kiện đã nêu : I|^ <3C</b>
<b>B ài tập 2.8. Hình 2.13 là 1 tầng khuếch đại điện áp tẩn </b>
<b>số thấp mác theo kiểu cực nguổn chung dùng JFET làm phần </b>
<b>tử khuếch đại, cung cấp kiểu thiên áp tự cấp.</b>
<b>Biết E = +15V ; JFET có các tham số : Điện áp khđa kênh </b>
<b>u = -3V, Dòng cực máng cực đại (lúc ƯQ5 = 0) Iqq = lOmA ; </b>
<b>Dong làm việc Iq = 3mA ; Rj = 2,7kQ, Rq = IMQ, </b> <b>= ± 2V</b>
<b>a) Xác định các giá trị điện áp </b> <b>1 chiéu trên các cực của </b>
<b>JFET, tính các điện trd R </b> <b>Rq của mạch.</b>
<b>b) Tính hỗ dẫn </b>
<b>làm việc </b> <b>và biểu thị kết </b>
<b>quả trên đặc tuyến truyền đạt </b>
<b>của JFET.</b>
<b>c) Xác định hệ số khuếch </b>
<b>đại Aq (khi Rj hở mạch) và A </b>
<b>(khi có Rj) của mạch đã cho. </b>
<b>Phân tích ảnh hưởng của C5 </b>
<b>tới A (f). Tính Cg với ímin = </b>
<b>= ll,5 H z .</b>
<b>Bài' </b><i><b>giải :</b></i>
<b>a) Điện áp phân cực cực </b>
<b>nguổn </b> <b>được xác định từ </b>
<b>hệ thức</b>
<i><b>u.r</b></i>
<i>Hình 2.13</i>
Ugs = ư /' 1
<b>V</b> <b>í )</b>
<b>Thay số liệu, ta nhận được ƯQ5 = -3V ^ 1 </b> <b>= -l,3 6 V</b>
<b>Điện trở cực nguổn để cung cấp thiên áp tự cấp ƯQ5 này </b>
<b>đươc xác đinh bởi :</b>
Rs =
GSI <b>-1 ,3 6 |V</b>
<b>Ijj </b> <b>3mA</b> <b>= 452 Q,</b>
<b>do giá trị Rq = IMQ đủ lớn và dòng Iq đủ nhỏ (< 10~^A) </b>
<b>nên thực tế điện áp </b> <b>= -1,36V qua Rq đật toàn bộ đến</b>
<b>cực cửa tạo thiên áp </b> <b>cho JFET. Vậy tọa độ điểm làm việc </b> <b>1</b>
<b>chiều </b> <b>của JFET là : </b> <b>(3mA ; -1,36V)</b>
<b>Giá trị điện thế trên cực máng Uq được lựa chọn khi u^, </b>
<b>sao cho với biên độ cực đại của điện áp ra </b> <b>±AlJQmax </b>
<b>= </b> <b>±2V| = 2V điểm làm việc không vượt quá giới hạn </b>
<b>và điểm gốc U q5 = </b> <b>0</b> <b>của đặc tuyến truyền đạt, do vậy</b>
vào
p
<b>U J +</b> <b>2</b> <b>ÌA U o ^ J</b>
<b>'Up = i-3 V | + 2 </b> X <b>2V = 7V </b>
<b>Điện trở cực máng khi đó được tính bởi :</b>
Rj) - D
<b>I</b><sub>D</sub>
<b>15V - 7V </b>
<b>3mA</b> <b>= 2,7 kQ.</b>
<b>b) </b> <b>Xác định hỗ dẫn của đặc tuyến truyền đạt Ip = ííƯQg) : </b>
<b>theo định nghĩa ta có <xét với </b> <b>1 giá trị cố định ƯỊjg)</b>
<b>dl</b>
<b>dU</b><sub>GS</sub>
<b>xuất phát từ biểu thức ƯQg </b>
<b>giải ra Ip có :</b>
Up a
1
-GSx 2
<b>vi phân biểu thức trên theo biểu thức định nghĩa, ta nhận </b>
<b>được :</b>
21
ư ( U o s -U n ) =
<b>-3V</b> <b>\ÍĨÕmA.3mA = </b> <i><b>3,7mAÍV.</b></i>
<b>Biểu thị các kết quả tính </b>
<b>ta nhận được hình 2.14.</b>
<i>Hình 2.14</i>
<b>c) </b> <b>Hệ </b> SỐ <b>khuếch đại không tải của sđ đỗ xác định bởi : (ở </b>
<b>đây ta dùng A thay cho K).</b>
<b>aJ « -SRd</b>
<b>thay sổ vào ta cd :</b>
<b>« -3 ,7 [mAA^] </b> <b>X 2,7 [kQ] = -1 0 lẩn,</b>
<b>Khi mác tải Rj = 2,7kQ ta nhận được tải xoay chiêu của </b>
<b>tẩng khuếch đại là :</b>
<b>R,- = </b> <i><b>RỊy/IR^ = 2 , l k Q H 2,lkQ</b></i><b> = l,35kQ</b>
<b>hệ số khuếch đại điện áp khi có tải Rị = 2,7 kQ là </b> <b>;</b>
<b>A = -S .R ,- = -3 ,7 ^</b> <b>. l,35kQ = ' 5 lẩn.</b>
<b>Để tính ta xét ảnh hưởng của </b> <b>tới đặc tuyến </b> <b>A(f) (khi</b>
<b>không tải) (h. 2.15) 1 cách lý tưởng hóa.</b>
<b>• </b> <b>Khi </b> <i><b>ĩ > Ỉ</b><b>2</b></i><b> trỏ kháng Cjj đủ nhỏ để ngán mạch </b>
<b>xoay chiểu </b> <i><b>(</b></i> <b>- < < R )</b>
\ 2 I 2 C ị . ^
<b>vế</b>
<i>Hình Z Ĩ5</i>
do đđ hệ só khuếch đại điện áp không tải tãng tới giá t r ỉ SRị^
<b>như ta đã tính I A^Ị = SRp = </b> <b>1 0 lần.</b>
<b>• Khi f < </b> <b>tụ Cg đủ lớn để ctí thể coi bất đẳng thức</b>
<b>tức là Cj, hò mạch với các điện áp có tẩn số f < </b> <b>khi đo' hệ </b>
<b>. </b> <b>2,7kQ </b> <b>^ </b> <b>, . </b> <b>„ , </b>
<b>-Ao, </b> <b>= ^5- = </b> <b>= 5,97 lẩn « </b> <b>6 lẩn.</b>
<b>* </b> <b>Rj. </b> <b>452 Q</b>
<b>• Khi để ý tới ảnh hưỏng Cjj thì trd kháng mạch nguổn với </b>
<b>dòng xoay chiều là :</b>
<i><b>1 </b></i> <i><b>R,</b></i>
■ <b>i + j c u R , c ,</b>
<b>Từ đổ thị hình 2.15 với f, = o _ p</b>
SRd
<b>^ 2 - RD</b>
Rg
<b>với </b> <i><b>Ỉ</b><b>2</b><b> =</b></i><b> ll,5 H z = fmin ta có :</b>
<i>2 7 1 . Ù</i>
<b>3,7mA </b>
<b>2 ; t . l l , 5 H z </b> <b>p</b>
<b>B ài tậỊ> 2.9. Mạch điện hình 2.16 là 1 bộ khuếch đại điện </b>
<b>áp gổưi </b> <b>2 tẫng khuếch đại dùng hai vi mạqh riốl í;heo kiểu </b> <b>1. </b>
<b>tầng khuếch đại đảo (ICj) và 1 tẩng khuếch đại không đảo </b>
<b>(IC2). Giả thiết các IC là lí tưởng, R2 > > R3 ; VR = 50kQ</b>
<b>Ẽ = ± 12V ; </b> <b>= 20kQ ; R2 = 250kQ ; R3 = 5kQ</b>
<b>= l5kQ ; </b> <b>= 165kQ. Uyào = 20mV.</b>
<b>- I I —</b> <i><b>VR</b></i>
<b>+ £</b>
— -1 <i><b>U i</b></i>
<i><b>u,</b></i> <i><b>p2</b></i>
<i><b>i I</b></i>
<b>/ ¿ Ị</b>
<i>Hỉnh 2.16</i>
<b>a) Thiết lập </b> <b>hệ thức tính A = Uj.3/Uy^Q.</b>
<b>b) Xác </b> <b>định dải Amin -ỉ- Amax và Uj.gmin </b> <b>4- Uj.g max khi</b>
<b>c) Xác </b> <b>định khoảng giá trị VR để IC khuếch đại không bị</b>
<b>méo dạng ? giải thích trên đặc tuyến Uj.g (Uy^p) </b> <b>của IC2</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Theo định nghĩa A = </b> <b>• ^2 </b> <b>^1 “ ũ~^</b>
vão Váo
<b>Aj = —r- và do tính lý tưởng của IC2 (dòng điện dò Ip = 0) </b>
<b>U| </b> 2
<b>ta coi Ip^ . R4 « 0, ƯJ =. Uj.</b>
<b>• Để xác định biểu thức của Aj </b> <b>và A2, ta thiêt lập các</b>
<b>phương trình dịng điện tại các nút Nj và N2 (h.2.16) :</b>
<b>Tại nút Nj : Ij - I2 - Iq = </b> <b>0 </b>
<b>Từ giả thiết ICj lý tưởng, ta có Iq </b> <b>= 0 và Ij = I2</b>
<b>. </b> <b>^v- U</b> <b>ni</b> <b>^ </b> <b>U ^i</b> <b>- U</b> <b>m</b>
<b>với </b> <i><b>L = — — ; L = </b></i>
<b>-R, </b> <b>■ ‘2</b>
U . - U n,
<b>thay vào, ta cổ ---- --- = </b>
<b>---ĩiĩ---Rj</b>
<b>vì Up^ = 0 và ư^ị a= ưpj nên Uj^j » 0, dọ đó : ^</b>
<b>Mặt khác ƯJ^ có thể xác định theo Uj từ phưdng trình dịng </b>
<b>điện cho nút M : lỳị^ + 1 2 = 13</b>
<b>do giả thiết R2 > > R3 nên I2 < < I3, ta cđ biểu thức gẩn </b>
<b>đủng Iyj^ « I3.</b>
xri- T ^ T
<b>-^VR - </b> <b>VR </b> <b>’ 3 </b>
<b>rút Uj^ trong (2) thay vào (1) ta nhận được :</b>
<b>(U, - ư^) R3 = U^‘ . VR.</b>
Um = V Ĩ ^ « 3
<b>Ur </b> <b>Uj </b> <b>1</b>
<b>.R , </b>,
<b>R, </b> <b>(VR 4- R3) • “ 3 •</b>
<b>Ui </b> <b>(VR + R3) </b> <b>R2</b>
<b>' ũ ; ' </b> <i><b>r t</b></i> <i><b>~ ^</b></i><b> ỉ í</b>
<b>^2 , </b> <b>VR.</b>
<b>“ rỊ" ( ^ "^1 7</b> <b>)</b>
<b>• Phương trình các dịng điện nút N2 cd dạng :</b>
<i><b>h</b></i> <b> - I5 - </b>
<b>do tính lý tưởng của IC2, Iq ~ </b> <b>0 và Uj^ 2 ^ u </b> 2 <b>=</b>
<b>ta cđ :</b>
<b>p </b> <b>~ p </b> <b>hay </b> <b>p </b> <b>— p </b> <b>(4)</b>
<b>Kg </b> <b>K- </b> <b>Kg</b>
<b>Từ đó A, = —r được xác định từ phương trình (4) :</b>
<b>U r - U ’l </b> <b>R , </b> <b>u , </b> <b>R,</b>
<b>---;— = o </b> <b>hay —r - </b> <b>1 = = </b>
<b>-Uj </b> <b>1^5 </b> <i>v \</i> <b>1^5</b>
<b>Ur </b> <b>, </b> <b>Rô</b>
<b>A2 = ~ = 1 + ^ </b> <b>(5)</b>
<b>Uj </b> <b>^5</b>
<b>kết hợp biểu thức (3) và (5) ta cđ biểu thức hệ số khuếch đại </b>
<b>toàn mạch là </b> <b>:</b>
<b>R2 </b> <b>YJJ</b>
<b>b) </b> <b>Trong biểu thức (6) thay VR = 0 ta nhận được A min </b>
<b>và do đó lối ra có Umin, thay VR = VRmax = 50kQ ta nhận </b>
<b>được </b> <b>Amax </b> <b>và </b> <b>do </b> <b>đó </b> <b>lối </b> <b>ra </b> <b>có </b> <b>ưj.max </b> <b>;</b>
1^2 1^6
<b>ưj.min = </b> <b>^ ^ 1 + </b> <b>Uy = Amin, Uy</b>
<b>R. </b> <b>VR </b> <b>R,</b>
<b>( ‘ " ậ</b>
<b>U^max = Amax . Uy </b>
<b>Thay số vào các biểu thức trên, ta cd :</b>
<b>250kQ , </b> <b>165kQ,</b>
* “ ‘" = ' M k Q ( ‘ - " 1 ^ )
<b>= -12,5 . 12 = -150 lần.</b>
<b>Suy ra u^min = Amin. </b> <b>= -150.20m V = -3V.</b>
<b>250kQ , </b> <b>50kQ , </b> <b>. </b> <b>165kQ,</b>
■ 2 Ì q <i><b>( ^ * 5 k Q Í</b></i> ( ‘ - " l i n )
<b>= -12,5 . 11 . 12 = -1 6 5 0 lần</b>
<b>max = Amax </b> <b>= -1650.20m V</b>
<b>= -33V.</b>
<b>Theo giả thiết nguổn cung cấp cho bộ khuếch đại là E = ± 12V, </b>
<b>vậy điện áp ngưỡng bâo hòa tại lối ra đạt được khi IC2 rơi vào </b>
<b>trạng thái bâo hòa cổ giá trị </b> <b>= +9V, </b> <b>= -9V (với các</b>
<b>loại IC thông dụng) hoặc </b> <b>= E - IV = l i v và </b> <b>= -E+</b>
<b>+ IV = - l i v (với loại IC chất lượng cao). Tầ chọn giá trị ± </b>
<b>= ± 9V.</b>
<b>do vậy |U |jnax| :S 9V.</b>
<b>Vậy giá trị Uj.max đã tính trên (-33V) là khơng cố thực, trị </b>
<b>số thực tế là Uj.max = -9V</b>
<b>c) </b> <b>Xác định khoâng giá trị VR để IC2 khuếch đại không bị </b>
<b>méo. Muốn IC2 làm việc ở chế độ không méo điện áp tối đa </b>
<b>đạt tới lối vào của IC2 là :</b>
<b>I U ^ a x l </b> <b>9V </b> <b>9</b>
TJ _ TJ* _ --- L --- _ --- I I - ---- -- _ J 1 . V
<b>l </b> <b>í </b> <b>A, </b> <b>, </b> <b>165kQ </b> <b>12</b>
<i><b>í</b></i> 1 H----
<b>^---15kQ</b>
<b>ƯỊ = I V = 750 mV,</b>
<b>Khi đó hệ số khuếch đại Aj do ICj đảm nhận phải là</b>
<b>u ĩ </b> <b>750mV</b>
<b>^Imax ~ u ~ 20mV “</b>
<b>Thay giá trị này vào biểu thức (3) ta nhận được giá trị VRjj </b>
<b>cần tìm, ở đó bất đẩu xảy ra </b> <b>bão hòa của IC2 :</b>
R , V R
<b>A U = 3 7 . 5 = I - ^ ( 1 - ^ ^ )</b>
<b>250kQ ,</b>
<b>20kQ ( </b> <b>5k q) ” </b> <b>’</b>
<b>1 </b> <b>= </b> <b>3</b>
<i><b>5 k Q</b></i> <b>12,5</b>
V R
<b>= 3 - </b> <b>1 = 2 hay VR^ = lOkQ.</b>
0 IV dú
<i><b>Kết quả :</b></i><b> khi VR biến đổi trong khoảng 0 -ỉ- lOkQ IC2 làm </b>
<b>việc bình thường, khi VE thay đổi trong khoảng (10 </b> <b>4- 50)kQ, </b>
<b>IC2 làm việc ở chế độ bão hòa gây méo tín hiệu nghiêm trọng. </b>
<b>Điều này có thể được minh họa trên đổ thị đặc tuyến Uj.gAJvào </b>
<b>của IC2 hình 2.17.</b>
<b>Bài tập 2.10. Mậch điện cho trên hình 2.18 là sơ đổ 1 bộ </b>
<b>Iq = 5 nA (InA = 10'^A).</b>
<b>Nội trở các nguổn điện áp vào Uj và U j là </b> <b>= Rf,g2 =</b>
<b>= IkQ.</b>
<b>a) Tìm hệ thức tổng quát xác định Uj.g theo Uj, Ư2 và các </b>
<b>tham số điện trở của mạch khi coi IC và các nguồn Uj, Ư2 là </b>
<b>lý tưởng.</b>
<b>b) Tính Upg trong trường hợp trên khi Rị = Rj = lOOkQ.</b>
<i>Hình 2.17</i>
<b>R3 = lOOkQ ; R4 = 200kQ</b>
<b>Uj = 15mV ; Ư2 = 35mV,</b>
<b>c) Xác định thiên áp </b> <b>do tính khơng lý tưởng của </b> <b>IC và</b>
<b>của nguồn Uj, Ư2 tới điện áp </b> <b>vào và lượng điện áp ra sai số</b>
<b>đã được </b> <b>bù.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Hãy xét trường hợp IC lý tưởng (Ip = </b> <b>= 0 ) và coi</b>
<b>các nguồn điện áp vào Uj, Ư2 có nội trở Rj^gj = Rj^g2 = 0.</b>
<b>Tại nút p </b> CÖ <b>phương trình dịng điện :</b>
<b>Il + I2 ■ c = </b> <b>0 với </b> <b>« </b> <b>0 thì </b>
Ij + I
<i>Hình 2.18</i>
<b>hay</b>
<b>U i - U ,</b>
<b>R.</b> <b>+</b>
<b>= </b> <b>0</b> (1)
<b>Xét tại nút N có phương trình dịng (h2.18)</b>
<b>hay :</b>
<b>I4 = I3 +</b> <b>1; với Iq </b> ss 0 c ó
<b>I4 =</b> <i><b>h</b></i>
<b>Ura - U</b> <b>n</b> <b><sub>U</sub>n</b>
<b>R,</b> <b>(2)</b>
<b>Ta rút Uj^ từ biểu thức (2) sau đó thay vào (1) với điểu </b>
<b>kiện Uj^ » Up do tính lý tưởng của IC :</b>
<b>R4</b>
<b>R3</b>
<b>hay </b> <b>=</b>
<b>1 +</b>
<b>R4</b>
<b>^ 1</b> <b>^ 2</b> <b>, 1</b> <b>1 .</b>
<b>Rl R2 " ( Rj </b> <b>R2)</b>
<b>R3</b>
<b>(R^ + R^)</b> <b>ư</b>ra
<b>Từ đây rút ra biều thức tính </b> <b>theo các số liệu đâ cho : </b>
<i>ề</i>
R ,R , R ,+ R 3
<b>ra </b> <b>Rj + R2 ■</b> <b>R3</b>
/ . ^ 2 ,
<b>{ Ri </b> <b>R</b>2<b>)</b>
<b>(</b> <b>-</b> <b>S</b>
<b>Rj </b> <b>R2 Uj + Rị Ư2</b>
<b>(3)</b>
<b>b) </b> <b>Tính giá trị </b> <b>khi Rj = R2 = R3 = lOOkQ . R4 = </b>
<b>= </b> <b>2 0 0</b> <b>kQ.</b>
<b>Uj = 15mV ; Ư2 = 35mV. Đơn giản biểu thức . (3) </b>
<b>trong điểu kiện này cđ :</b>
<b>( </b> <b>R3) </b> <b>2</b>
ra <b>(4)</b>
<b>Thay số liệu đã cho vào (4) cđ :</b>
<b>200kQ, 15mV + 35mV</b>
<b>^ </b> <b>lOOkQ; </b> <b>2</b>
<b>3.25mV = 75mV.</b>
<b>c) Do tính khơng lý tưởng của IC và các nguồn U |, U-:, với</b>
<b>c</b> <b>: </b> <b>5</b> <b>:</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>:</b> <b>*</b> <b>4</b> <b>!</b> <b> L “ .</b>
<b>Xét khi cân bàng Uj = Ư2 = 0, có mạch tương đương hình </b>
<b>(2.19).</b>
<b>D ịng </b> <b>định </b>
<b>thiên Iq gây ra trên</b>
<b>mỗi nhánh mạch </b>
<b>vào một thiên áp </b>
<b>bàng</b>
■+
<b>I</b><sub>o</sub>
ư y o - 2 <b>Rngl)</b>
<b>thay các giá trị đâ </b>
<b>U y o = 2,5.10"^ A. (IkQ + lOOkQ)</b>
1“ 4.
<b>2,5.10“^V = 0,25mV.</b>
<b>Điện áp lệch không đã được thiên áp đẩu vào UyQ bù quy</b>
<b>€Ới đẩu ra là</b>
<b>R.</b>
<b>B à i t ậ p 2 .1 1 . Mạch hình 2.20 là 1 bộ khuếch đại hỗn hợp </b>
<b>có thể sử dụng kiểu sơ đồ khuếch đai đảo hoặc sử dụng kiểu </b>
<b>khuếch đại không đảo. Giả thiết n là một số nguyên dương </b>
<b>lớn hơn </b> <b>1 (n > </b> <b>1) ; q là một số thực có giá trị trong khoảng</b>
<b>0 </b> <b>đến </b> <b>1</b> <b>( 0</b> <b>q < </b> <b>1) tùy thuộc vị trí điểm di động của biến </b>
<b>trở R,o*</b>
<i>H ình 2.20</i>
<b>a) Xác định biểu </b>
<b>thức tổng quát tính </b>
<b>hệ số truyền đạt </b>
<b>điện áp của sơ đổ </b>
<b>hình </b> <b>2 . 2 0 theo các </b>
<b>b) B iế t E = ± 9 V ;</b>
<b>= 20kQ ; R =</b>
<b>= 440kQ ; với </b>
<b>n = 45, Uj = 200mV. </b>
<b>Tính khoảng giá trị </b>
<b>II2 nhận được ở lối </b>
<b>ra khi cho q biến </b>
<b>đổi trong khoảng</b>
<b>0 ^ q ^ </b> <b>1.</b>
<b>c) </b> <b>Xác định các khoảng giá trị của q, khi </b> <i>đ ó </i> <b>IC làm việc ở </b>
<b>chế độ bão hòa với mức điện áp ra ỏ một trong hai trạng thái</b>
<b>Umax = E - IV = +8V -và U - ^ = -E + IV = -</b> <b>8V.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
^2
<b>a) Để xác định biểu thức A = </b> <b>của sơ đổ (2.20), ta thiết</b>
<b>lập các phương trình dịng điện tại các nút p và N v éi các </b>
<b>chiễu dòhg điện quy ước trên hình vẽ :</b>
<b>Tại nút p :</b>
<b>U , - U </b> <b>0</b> <b>- U </b>
' p + — ^ = 0
<b>( 1 - q)Ro </b> <b>q 1^0</b>
<b>hay với giả thiết IC lý tưởng, </b> <i><b>U ỵ</b></i><b> Ä5 Upj ta cố :</b>
Ui - Un _
<b>( l- q ) R o </b> <b>qR^</b>
... Uj - U n Un
<b>Với </b> <i><b>^ 0</b></i><b> thì - ị —--- ^ = 0 </b> <b>(1)</b>
<b>o </b> <b>1</b> <b>- q </b> <b>q</b>
<b>Tại nút N ctí phương trình :</b>
<b>U i - U n </b> <b>0</b> <b>- U ^ </b> <b>^2</b> <b>- U n</b>
<b>R/n </b> <b>R /(n -l) </b> <b>R</b>
<b>n .(U i-Ư N ) </b> <b>Ư N .( n - l) </b> <b>Ư2</b> <b>-Ư N </b>
<b>với R </b> <b>0 ta nhận được ;</b>
<b>n(Ui - Un) - (n - DỤị^ + Ư</b>2<b> - </b> <b>= 0</b>
<b>hay </b> <b>iiUj - 2nUnj + Ư2 = 0 </b> <b>(2)</b>
<b>Từ hệ thức (1) rút ra :</b>
<b>= ưp = qUj </b> <b>(;3)</b>
<b>thay (3) vào (2) ta nhận được :</b>
<b>nUj - 2n.qUi + Ư2 = 0 </b>
<b>-Từ đây Ư2 = 2nqUj - nUị</b>
<b>= n(2q - 1) Uj </b> <b>(4)</b>
<b>Hệ s ố , truyền đạt điện áp của mạch, theo định nghĩa </b>
<b>bàng :</b>
^ 2
<b>A = ỹ - = n (2q - 1) </b> <b>(5)</b>
<b>b) Tính khoảng giá trị của Ư2 khi q thay đổi 0 ^ q </b> <b>1 : </b>
<b>Từ biểu thức (4), có</b>
<b>Ư2 = n(2q - 1) Uị </b>
<b>= 45(2q - 1) . 200mV </b>
<b>với q = 0 ta cđ Ứ2min = -45.200mV = -9V. </b>
<b>với q = 1 ta nhận được U2ĩnax = 45.200mV = +9V.</b>
<b>Tuy nhiên, vì u^min < </b> <b>= -8V và </b> <b>= +8V</b>
<b>là các mức điện áp băo hòa của IC nên thực tế tại lối ra chỉ </b>
<b>nhận được các giá trị Ư2 cực đại về hai chiểu là </b> <b>= +8V</b>
<b>và </b> <b>= -8 V</b>
<b>c) Để xác định các giá trị của q khi đđ IC rơi vào chế độ </b>
<b>bão hòa, ta xuất phát từ biểu thức (4) với điêu kiện đặt vế</b>
<b>trái Ư2 = </b> <b>= +8</b> <b>V</b>
<b>và Ư2 = </b> <b>= ““8</b> <b>V, sau đd giải các phương trình này để tìm</b>
<b>các giá </b> trị giới hạn của q :
= ” (2<i - 1) ■ u , <6)
U L a x = ” <2<1 - » u , ( ? )
<b>Từ phương trình (6</b> <b>), thay số vào ta có :</b>
<b>-8 V = 45 (2q - 1) . 200mV. </b>
<b>hay : 45(2q - 1) = -4 0</b>
8
1
<b>ta được nghiệm thứ nhất qi - ,Q</b>
<b>lo</b>
<b>Từ phương trình (7), thay số vào ta có :</b>
<b>+8</b> <b>V = 45 (2q - </b> <b>1) . 200mV.</b>
<b>hay</b> <b>45 (2q - 1) = 40, </b>
8
<b>2q = </b> <b>1 + I</b>
<b>17</b>
ta thu được nghiệm thứ hai q
<b>Vậy khi q </b> <b>biến đổi trong giới hạn </b> <b>< q < </b> <b>q2</b>
<b>1 </b> <b>17</b>
<b>(hay ^ < q < Ỷ g)» </b> <i><b>^</b></i> <b>khuếch đại tuyến</b>
<b>tính, còn khi q rơi vào hai khoảng :</b>
<b>0 ^ q < qj và </b> <b>q2 ^ q < </b> <b>1</b>
<b>IC sẽ làm </b> <b>việc ở chế độ bão hòa và do vậy </b> <b>gây méo dạng</b>
<b>cho Ư2.</b>
<b>B à i tậ p 2.12. Cho mạch hình 2.21, biết E = ±</b> <b>6Y R2 =</b>
<b>= 15R^ </b> <b>= 5R^ và Ry = 2R^.</b>
<b>a) Tìm biểu thức</b>
<b>xác định </b> <b>theo</b>
<b>U y </b> <b>và các tham </b>
<b>số của mạch.</b>
<b>b) Tính </b> <b>khi </b>
<b>biết </b> <b>- 500 m v ; </b>
<b>U y </b> <b>= </b> <b>4 0 0 </b> <b>mV. </b> <b>C ị </b>
<b>nhận xét gì vé kết </b>
<b>quả ?</b>
<b>Nêu biện pháp </b>
<b>khác phục ?</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Tại nút N, với</b>
<i>Hình 121</i>
<b>giả thiết IC lí tưỏng cd Ij^</b>
<b>u ' - u , <sub>ra</sub></b> <b><sub>N</sub></b> <b>'</b> <b><sub>u N</sub></b>
<b>R2</b> <b>Ro</b>
<b>ư.</b>
<b>TT </b> <b>= </b> <b>R = —</b>
<b>- R ^ + R ^ ^ o - 16</b> (1)
<b>(với giả thiết R2 = 15Rq)</b>
llại n út <i><b>p c ó </b></i> <i><b>^</b></i>
<b>U , - U p </b> <b>ư y - u , ,</b>
<b>hay : </b> <b>— jp-— = --- —</b>
U x - U p <b>u - U p</b>
+ --- = 0
<b>5R </b><sub>o </sub> <b>2R</b><sub>o</sub>
<b>u </b> <b>u„</b>
5 ^ 2
<b>Do tính lí tưởng của IC : </b> <b>= Up, thay biểu thức (1) vào</b>
<b>u </b> <b>U^3 7</b>
<b>(2</b> <b>) ctí : </b> <b>5</b> <b>+</b> <b>2</b> <b> 16 • l ó “ ^</b>
<b>Từ đó rút ra biểu thức cần tìm với </b>
<b>b) Với ư , = 500 mV ; U = 400 mV thay vào (3) có</b><sub>X </sub> <sub>y</sub>
<b>Ura = ^ {2.500mV + 5.40QmV)</b>
<b>= Y {IV + 2V) = </b> <b>6</b> <b>,8 6</b> <b>V</b>
<b>Giá trị này của </b> <b>lân hơĩi mức +E = </b> <b>6V do vậy IC làm </b>
<b>việc gây ra méo dạng tín hiệu u </b><sub>ra</sub> <b>(bão hịa)</b>
<b>Cấn tìm điéu kiên để u , , < u ! .,, = </b><sub>ra </sub> <sub>ÍUOA</sub> <b>6V - IV = </b> <b>5V là mức</b>
<b>bão hòa dương của IC. Đơn giản hơiì cả là chọn R2 == </b>
<b>khi đo' : </b> <b>= y (IV + 2V) = 4,7V < ư,</b>.+<sub>max</sub>
<b>B ài tậ p 2.13. Mạch điện hinh 2.22 là sờ đổ tạo sóng hinh </b>
<b>sin kiểu RC dùng cầu Viene - Robinson dùng trong dải tần số </b>
<b>thấp. Với E = ±9V, Rj và R2 thay đổi đổng bộ từ 500Q đến</b>
<b>5 kQ. Cj = C2 = 30 nF ; C3 = C4 = 300 nF và €5</b> <b>=</b> <b>0</b> <b>^ = </b>
<b>= 30 </b> <i><b>nF.</b></i>
<b>a) </b> <b>Nêu điều kiện của sơ đổ để nhận được điện áp lối ra </b>
<b>khác </b> <b>0</b>
<b>b) Xác định 3 bàng tần </b> <b>số của dao động tạo ra</b>
<b>c) Giải thích hoạt động của các mạch phụ bổ sung gổm </b> <b>R^,</b>
<b>R^, Đp </b> <b>R7Rg và VR, IC2.</b>
<b>Với u </b> J <b>= 5V, xác định R7Rg và VR để cđ </b> <b>= 0 0, 1V</b>
<b>và 0 ^ IV.</b>
<b>rs</b>
ri
c
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Các thành phần của mạch hình 2.22 bao gổm : ICp Rp</b>
<b>^ Ỉ3</b> <b>5» ^2’ </b> <b>^ 2</b> <b>4</b> <b>6’ </b> <b>^ 3</b> <b>^ 4</b> <b>thành tầng chủ sóng tạo ra dao</b>
<b>động hình sin ở ba bãng (dải) tần số khác nhau tùy theo vị trí </b>
<b>chuyển mạch Sj và trong mỗi dài tần số này, tần số của dao </b>
<b>động được biến đổi đêu đặn nhờ Rj và R2 là 1 điện trở biến </b>
<b>đổi 2 ngán đổng bộ. R3 R4 và IC| tạo thành bộ khuếch đại </b>
<b>không đảo với hệ số truyền đạt điện áp</b>
<b>A = </b> <b>1 + </b> <b>(xét khi chưa cố R^, R^, Đp Đ2)</b>
<b>Các thành phẩn R5, </b> <b>^ 2</b> <b>^rai</b>
<b>Rg VR và IC2 để tạo ra ƯJ.^2 ^ </b> <b>chỉnh</b>
<b>biên độ </b> <i><b>theo</b></i><b> vị trí VR.</b>
<b>Muốn tạo được điện áp hình sin </b> <b>0, niạch gổm ICp</b>
<b>R3, R^, Rị, C</b> <b>j, R2 và C2 phải đảm bảo được hai điêu kiện tự </b>
<b>kích của mạch dao động là :</b>
<b>1) Đạt được cân bằng pha, tức là cđ mạch thực hiện hổi tiếp </b>
<b>dương tạo và tình trạng tổng các </b> <i><b>góc</b></i><b> dịch pha do IC^ và do </b>
<b>khâu mạch Rj Cj R2 C2 gây ra tại </b> <b>1 tân số nào đđ bằng </b> <b>0</b> <b>.</b>
<b>2) Đạt được cân bàng về biên độ, tức là hệ sổ khuếch đại </b>
của ICị phải đủ trội hơn hệ số làm suy giảm của khâu mạch
<b>*Rj Cj R</b>2<b> C</b>2<b>.</b>
<b>Cấu trúc đâ cho thỏa mãn cả hai điêu kiện đã nêu ở tại tần số</b>
<b>1 </b> <b>1 </b>
<b>"o “ VrỊc^r^c^ “ RC</b>
<b>(vì ta đã chọn Rj = R2 = R ; Cj = C2 = C)</b>
<b>Kết quả phân tích khâu mạch RjCjR2C2 cho ta</b>
<b>1</b>
<i><b>a</b></i><b> — </b> <b>J</b>
<b>= a r c t g - y i vơi « = ™</b>
<b>-</b> <b>7</b> <b>=</b> <b>4</b> <b>-</b> <b>7</b>
<b>Từ đd </b> <b>cho phép </b> <b>kết </b> <b>luận </b> <i>(pß </i> <i><b>iü}^)</b></i><b> = </b> <b>o </b> <b>và </b> <i><b>ß{io^)</b></i><b> = </b> g..
<i><b>ĩC ị</b></i><b> là bộ khuếch đại không đảo pha, do </b> <b>đđ tổng các gdc pha</b>
<b>theo vòng kín do ICj và do RjCjR2C2 gây </b> <b>ra bằng 0. ICj cd hệ</b>
<b>số khuếch đại A = 1 +</b>
<b>Vậy điêu kiện cân bàng biên độ đạt được khi </b> <i><b>ßiß ^ 1</b></i><b> khi</b>
<b>R3</b> <b>1</b> <b>__</b>
<i><b>r ) </b></i> <i><b>3</b><b> ^</b></i><b> 1 hay R3 ^ </b> <b>2R4</b>
<b>lưu ý ràng các điểu kiện trên chỉ được thỏa măn ở </b> <b>1 tẩn </b>
<b>số duy nhất là</b>
<b>b) Ấp dụng hệ thức tính tẩn số </b> <b>ta nhận được</b>
<b>với trường hợp Cj = C2 “ 30 </b> <b>11F, Rj = R2 == 5kQ biên tẩn</b>
<b>dưới của dải :</b>
<b>fmirv </b> <b>= </b> <b>ĩ;—</b> <b>oaÌĩ. </b> <b>= 1060 Hz = 1,06 kHz</b>
<b>"'•1(1) </b> <b>2ä . 3 0 n F . 5kß </b> <b>’</b>
<b>Khi Rj = R2 = 500Q ta nhận được biên tần trên :</b>
<b>^ ¿r 30ĩlF . 500Q</b>
<b>Khi chọn các tụ C3 = </b> <b>= </b> <b>3 0 0</b> <b> nF các giá trị giới hạn đă</b>
<b>tính trên giảm đi </b> <b>1 0 lần do giá trị các tụ tăng lên </b> <b>1 0 lần, do</b>
<b>vậy : </b> <b>'</b>
<i><b>2 ĩ i .</b></i><b> 300nF 5kQ = 106 Hz</b>
<b>^ ¿r 300nF500Q </b>
<b>Còn khi chọn Cg = </b> <b>= 3jMF ta nhận được</b>
<b>" 2 s . ạwF . 5kQ</b>
<i><b>2ĩc . 3ụF . 500Q </b></i>
<b>Ba dải tẩn số máy phát sin tạo ra là ; </b>
<b>dải (1) : 1,06 kHz ^ 10,6 kHz </b>
<b>dải (2) : 106 Hz -í- 1,06 kHz và </b>
<b>dải (3) : 10,6 Hz ^ 106 Hz.</b>
<b>c) Vì biên độ của </b> <b>cđ xu hướng tiến tới giá trị ± E và</b>
<b>do đó bị méo dạng ở các giới hạn bão hòa. Để khắc phục ngưòi</b>
<b>ta tách Rj thành 2 thành phắn Rj và Rg, các điốt Đp Dj mắc </b>
<b>song song với </b> <b>: xét hai khả năng :</b>
<b>1) Khi biên độ U|.gj còn nhỏ, </b> <b>mức sụt áp trôn điện trở Rg </b>
<b>chưa đủ mở các điốt (theo cả hai phía cực tính của U|.gị). Khi </b>
<b>đó :</b>
+ Rộ Rj + Rg
<b>2) Khi biên độ </b> <b>đủ lớn, các điốt rẽ định thiên thuận (Đj </b>
<b>mở khi Uj.gj ở bán kỳ âm, Đ2 mở khi Uj.gj ở bán kỳ dương với </b>
<b>mức biên độ lớn), </b> <b>bị nối ngán mạch, do vậy</b>
<b>+ R,r </b> <b>R<5</b>
<b>biên độ ra được tự động kéo xuống (ổn định biên độ ra). Chú</b>
R
ý là lựa chọn ^ 1 + < 3 sẽ dẫn tới ICị không duy trì được
<b>các dao động có biên độ lớn (nhưng những dao động cđ biên </b>
<b>độ nhỏ khi đđ vẫn tiếp tục được tạo ra).</b>
<b>IC2 và các linh kiện kèm theo có tác dụng làm suy giảm cđ </b>
<b>điéu khiển U^3| thành u^^2- </b> <b>= 5V xem hình 2.23.</b>
<b>Do IC2 có cấu trúc là 1 bộ lặp điện áp nên </b> <b>= Uyj^</b>
<b>trong đó UvjỊ là sụt áp do dòng I3 gây ra trên phẩn dưới của </b>
<b>VR kể từ tiếp điểm di động. Ta xét 2 trường hợp vị trí của </b>
<b>S2, với thang tối </b> <b>đa Uj.g2 thì VR ở trên cùng</b>
<b>- Khi Sj ở 1 (có cả </b> <b>và Rg trong mạch), lúc đó</b>
<i><b>Hình Z 2 3</b></i>
<b>Uyj^ = 0,1V (vị trí con chạy ở cao nhất)</b>
<b>: 5V - 0,1V = 4,9V</b>
<b>ƯR, + </b> <b>= ư,3, </b>
<b>-với dòng Ig = </b> <b>1 0 0^A «sdj lúc đó chọn VR từ điểu kiện ;</b>
<b>0,1V</b>
<b>VR = </b>
<b>-ÌOQuA</b> <b>= IkQ</b>
<b>và</b> <b>+ Rg</b> <b>4,9V</b>
<b>lOQuA</b> <b>= 49kQ</b>
<b>- Khi S2 ở 2 (Rg ngắt khỏi mạch) ; U yjị = IV. Lúc đó :</b>
V R
<b>VR</b>
<b>IV</b>
<b>lk fì</b> <b>= ImA</b>
<b>"7 </b> <b>, ‘</b>
<b>do vậy R, = -r— =</b>
<b>^3</b>
<b>Ur = </b> <b>- IV = 5V - IV = 4V.</b>
<b>4V</b>
<b>ImA</b> <b>= 4kQ</b>
<b>từ đó chọn Rg = 49kQ - 4kQ = 45kQ</b>
<b>B ài tập 2.14. Mạch điện hình 2.24a và 2.24b là các Sd đổ </b>
<b>khuếch đại cung cấp không đối xứng. Nguổn cung cẫp E = </b>
<b>±5V, nguồn </b> <b>có nội trở </b> <b>= 0, dòng thiên áp của IC là</b>
<b>= 80nA. Thiên áp </b>
<b>a) </b> <b>Giải thích hoạt động củạ mạch, nhiệm vụ của Rjj. Tìm </b>
<b>điều kiện cân bằng điểm </b>
<b>b) Khi </b> <b>= 45mV, </b>
<b>đo </b> <b>được </b> <b>I Uj.^1 </b> <b>=</b>
<b>540mV. Xác định các </b>
<b>giá trị của điện trở </b>
<b>trong mạch hổi tiếp âm</b>
<b>Rị và R2 của sơ đồ</b>
<b>2.24a và 2.24b khi :</b>
<b>1) </b> <b>= 80nA ;</b>
<b>2) </b> <b>= 500nA</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Hình 2.24a là 1 </b>
<b>bộ khuếch dại đảo vối </b>
<b>hệ số khuếch đại được </b>
<b>xác định bởi</b>
R
<b>R.</b>
<b>Khâu mạch R</b>3<b>, </b> <b>và </b>
<b>Rj^ lấy trực tiếp </b> <b>1 điện </b>
<b>áp UyQ trên điện trở </b>
<b>R3 bù với điện áp </b>
<b>UyQ trên đẩu vào N</b>
<b>do dòng Iq gây ra trên </b>
<b>điện trở Rj. Điện trở </b>
<b>được điều chỉnh sao </b>
<b>cho đạt được điéu kiện UyQ = UyQ (với hình 2.24a). Hình 224b </b>
<b>lá </b> <b>1 bộ khuếch đại thuận với hệ số khuếch đại xác định </b> <i><b>hởi</b></i><b> :</b>
= ra /
« V à o V R |
<b>Khâu mạch R3, </b> <b>và Rị^ có nhiệm vụ tương tự sơ đồ (2.24a) </b>
<b>là bù thiên áp </b> <b>0 cho vi mạch sao cho đạt được điêu kiện</b>
<b>ưyQ = UyQ. Điều trên chỉ đúng khi yêu cầu </b> <b>= 0 lúc</b> <b><sub>vao</sub></b>
<b>0. Tuy nhiêh, để u^g(t) nhận được tại lối ra có hai cực tính,</b>
<b>V </b> <b>E</b>
<b>cần thiết chọn mức và 1 chiêu khi </b> <b>bàng 0 là </b> <b>Do đd</b>
<b>ở đây </b> <b>cd nhiệm vụ tạo thêm điện áp phụ </b> <b>1 chiêu trên cực </b>
<b>p (với hình 2.24a) hay trên cực N (với hình 2.24b) để đạt được</b>
<b>1) Với </b> <b>hình 2.24a ta cd giá trị điện áp bù lấy trên R3 là :</b>
<b>E.R, </b> <b>ER,</b>
<b>“ ỉ o =■ r ^ + r7</b> <b>+ r</b> <b>3 “ ẽ ; t ^</b>
<b>(ta giả thiết </b> <b>+ R</b>3<b> do chỉ cd tác dụng vi chỉnh), Thành</b>
<b>phẩn này qua mạch được </b> <b>khuếch đại thành :</b>
4<b>. </b> 4<b>. </b> <b>. </b> 2<b>\ </b> <b>E</b>
<b>u ; .o = </b> <b>( 1 + </b> <b>, I </b> <b>(2</b> <b>)</b>
<b>Thay (1) vào (2) ta C(5 ;</b>
<b>E.R</b>3 <b>R</b>2 <b>E</b>
<b>R3</b> <b>+ R4 ( ^ </b> <b>Ri") </b> <b>"</b> <b>2</b>
<i><b>R ,</b></i> <b>R2</b>
<b>hay : </b> <b>= 2 :ị“ 4* </b> <b>1 = 2A + </b> <b>1</b> <b>(3)</b>
<b>H3</b> <b>Kj</b>
<b>2) Với </b> <b>hình 2.24b, R3, </b> <b>tạo thành bộ chia áp tại lối vào :</b>
<b>^ v o = r ¡ T r J T r ^ • ^ 3 “ r ¡ T r ¡ • ^ 3</b>
<b>E.Rj </b> <b>^ </b> <b>_ </b> <b>E</b>
<b>R3</b> <b>+ R4 ( ^ </b> <b>rỊ“) </b> <b>= </b> <i><b>2</b></i>
<b>hay điều kiện cân bàng tại lối ra khi cung cấp không đối xứng </b>
<b>là :</b>
<b>ỏ đây </b> <b>là hệ sổ khuếch đại của mạch hình 2.24b đã nêu </b>
<b>trên.</b>
<b>b) Với mạch hình 2.24a, hệ số khuếch đại của sơ đồ là :</b>
<b>= 12 lần R, lựa chọn cẩn đảm bảo</b>
<b>lUral </b> <b>540mV</b>
TT <i>A K. </i> <i>\ T</i> ~
U v à o <b>45mV</b>
<b>thiên áp điểm </b>
<b>T, </b> <b>^VO </b> <b>2mV </b> <b>2,10“^ </b> <b>.</b>
<b>Vây R| = -Ị-— = </b> <i><b>orìì: \</b></i> <b>= 25.10 íỉ</b>
<b>‘ </b> <b>lo </b> <b>80nA </b> <b>80.10-"a</b>
<b>chọn điện trở Rj = 25kQ.</b>
<b>Từ </b> <i><b>đó</b></i><b> suy ra R2 = </b> <b>= 12.25kQ = 300kQ</b>
<b>Với mạch hình 2.24b, hệ số khuếch đại của toàn sd đổ là :</b>
<b>=</b>
<b>^vào </b> <b>^vào </b> <b>( ' ' </b> <b>■^'’1r:)</b>
<b>, , ^ </b> <b>. </b> <b>540mV </b> <b>_</b>
<b>mát khác A </b> <b>= -“7 3—Ĩ7- = 12 lẩn</b>
<b>45mV</b>
<b>Vậy : </b> <b>1 + </b> <b>= 12 hay </b> <b>= 11</b>
JlV|^ Xvị
<b>_ </b> <b>^rO </b> <b>2mV </b> <b>^</b>
<b>Suy ra Rj = ^</b> <b> = </b> <b>= 25kQ</b>
<b>R2 = 11.Rị = 275kQ</b>
<b>TVường hợp dòng Iq = 200nA, tương tự ta nhận được các </b>
<b>kết quả Rj = lOkQ, R2 = 120kQ (với hình 2.24a) và Rj = </b>
<b>lOkQ, R2 = llOkQ (với hình 2.24b).</b>
<b>Bài tậ p 2.15. Mạch hình 2.25 là sơ đổ một tẩng khuếch đại </b>
<b>công suất đơn, c h ^ đ ộ A. Biết ràng E = +20V, Rg = IQ,</b>
Ư C E <b>bâo hòa </b> = <b>2V </b> ĩ <b>= 2W.</b>
<b>a) Tính công suất </b> <b>cung cấp cho sơ đổ và dòng tỉnh</b>
<b>b) Xác định các tham số xoay chiêu của tranzito đưa ra :</b>
T * 1 1 * p
^cmax > ^ C E m ax » cmax*
<b>c) Với Rj = lOQ, xác định tỉ số vòng dây n của biến áp.</b>
<i><b>Bài giải</b></i><b> :</b>
<b>a) Với hiệu suất năng </b>
<b>lượng của tranzito </b> <b>~ p</b>
<b>o</b>
<b>và hiệu suất của biến áp là</b>
' Pt . ,
’ỉ b . á p <i>^ </i> <i>^ %</i> = 0 >4 .
<b>c</b>
<i><b>%.ấp</b></i><b> = </b> <b>: ta có hiệu suất</b>
<b>chùng của tẩĩig khuếch đại :</b>
<b>= 0,36 </b>
<b>Do vậy :</b>
<b>tmax</b> <b>0,36.p„ hay p,, =</b>
imax
<b>0,36</b> <b>o</b>
<b>2W</b>
<b>0,36</b> <b>= 5,56W.</b>
<b>. </b> <b>, </b> <b>. </b> <b>, , </b> <b>, </b> <b>Po </b> <b>5,Õ6W</b>
<b>Dịĩig tính tại mạch colectơ : </b> <b>1^^ </b> <b>^ “ "2^</b>
<b>= 0,278A.</b>
<b>b) Các tham số xoay chiểu của tranzito :</b>
Icmax “ 2 Ic a = <b>2.0,278A </b> = <b>0,556A.</b>
<b>Biểu thức với đường tải tĩnh của tầng khuếch đại :</b>
<b>I</b><sub>CA</sub> <b>^ </b> <b>^CE b.hòa</b>
Rp, + R|
<b>ở đây Rp là điện trở 1 chiều, </b> <b>là điện trở xoay chiêu do</b>
<b>Rj phản ảnh qua biến áp vễ mạch Colecta, (ở đây ta đă coi </b>
<b>điện trở 1 chiều cỏa cuộn sơ cấp biến áp bàng 0). Ta có điện </b>
<b>áp </b><i><b><sub>*• </sub></b></i> <b>1 chiều trên Côlectơ lúc </b> <b><sub>vao</sub></b> <b>= 0.</b>
^CEA “ ( <b>1</b>
<b>-60</b>
<b>Rị7 </b> <b>Rp </b> <b>Rp</b>
<b>~ ) E + ( 1 - ^ ) . “</b> <b>ƯCI,- ^</b>
<i><b>R / </b></i> <i><b>^ </b></i> <i><b>'Ri</b></i>
<b>. </b> <b>, </b> <b>1</b> <b>i*:</b>
<b>vì ràng --- —5— 1 — ^ (với R.; <3cRj)</b>
<b>K ị, </b> <i>Ỵ></i>
<b>(</b> <b>1</b> <b>+ ^ ) </b> <b>^</b>
<i><b>Ta có :</b></i><b> Up,.. </b> <b>= 2E - Up,, </b> <b>= 40V - 2V = 38V</b>
m a x ^ ' - b . h ò a
<b>^cmax </b> <b>38V 0,556A </b>
<b>cmax ~ </b> <b>2\f2 ■ 2\f2 ~ </b> <b>4</b> <b>.V2 ■</b> <b>\Í2</b>
<b>. s a ^</b> <b>A</b> <b> ^</b>
<b>c) Từ hệ thức tính</b>
<b>E - Upp </b> <b>E - Upp</b>
<b>T </b> <b>_ _______"bhòa ^ T3’ _ „ </b><i><b>2rj</b></i><b> _ ______ p.hòa</b>
<b>^CA “ </b> <b>n </b> . <b>n ’ </b> <b>; i^i - </b> <b>- </b> J
<b>R£ + Rj </b> <b>CA</b>
<b>2</b> <b>2 0 V - 2 V</b>
<b>thay số vào ta có Rị = n Rj = ~Q 278Â ~</b>
<b>60Q</b>
<b>từ đó R, = ^ hay n = ^ = ^</b> <b> = </b> <b>6</b>
<b>Suy ra hệ số biến áp n = </b> <i><b>y[6</b></i>
<b>B à i tậ p 2.16. Hình 2.26 là mạch điện 1 bộ khuếch đại công </b>
<b>suất đối xứng chế độ B. Biết E = lOV, </b> <i><b>ri</b><b>2</b></i><b> = 5, Iij = 1, Rj = </b>
<b>lOQ. Tính các giá trị cực đại của : dịng tải, dịng Iß, Iỗ, in </b>
<b>ỏp U(.p, cụng sut tải Pp công suất nguổn </b> <b>và công suất</b>
<b>tranzito đưa ra </b> <b>cho </b> <b>= </b> <b>^ 2 = </b> <b>1 0 0</b>
<i><b>-Bài giải :</b></i>
<b>Vì </b> <i><b>Tị</b></i><b> và T2 làm việc đối xứng ở chế độ B nên chỉ cần xét </b>
với 1 tranzito là đủ và khi đđ, lúc tham số của tranzito này
<b>là cực đại thì tham số tương ứng của tranzito kia là cực tiểu.</b>
<b>Giả thiết điện trở bản thân các cuộn </b> <b>0>2J và </b> <b>0^22 </b> <b>“</b>
<b>thể bỏ qua. Đường tải tỉnh của hai tranzito sẽ dựĩig đứng song</b>
<b>song với trục tung tại điểm cd hoành độ </b> <b>= E do</b>
/7,
<b></b>
<b>o-+£</b>
<b></b>
o-/7:
<b>/i7n/ỉ </b> <i><b>2.26</b></i>
<b>vậy điểm làm việc của chỳng l </b> <b>= </b> <i><b>V ỗ y</b></i> <b>= E với dòng</b>
<b>^C(B,) = Ic(Bp = </b> <b>0</b> <b>.</b>
<b>Đường đặc tuyến tải động cd dạng nghiêng về trục tung với </b>
<i><b>góc tỷ</b></i><b> lệ với tải phản ảnh của </b> <b>về sơ cấp của biến áp ra là</b>
<b>Rị =</b>
<b>^CEj = E - </b> <b>- y</b>
<b>Trong đđ thành phấn số hạng đứng thứ hai là điện áp xoay </b>
<b>chiều trên Colectơ của các tranzito :</b>
<b>1 </b> <b>= - r;(ì^^ - </b> <b>và U - 2</b> <b>+ Rl(ic, - ic,)</b>
<b>ở đây R| = ỵijRj</b>
<b>Khi L = L </b> <b>thì theo nhận xét đâ nêu L </b> <b>= 0 và</b>
max
<b>UcE, = u</b> <i>CE</i><sub>líáohịa</sub> <b>= 0 (giả thiết lí tưdng). Do </b> <i><b>đó :</b></i>
Q . . „ . T - ® l O V
<b>Suv ra : </b> <b>1 </b> <b>=</b>
<i>Ky V A t. c* </i> <i>*Tm'AX</i>
c n ia x Ị Ị 2 5 . l O Q
<b>lOV </b> <b>_ . </b>
<b>= 40mA</b>
<b>250Q</b>
<b>I</b>
<b>■b. „ = ></b> <b> ■=</b>
<b>Dòng tải I, = </b> <b>- Ij.p nên</b>
<b>= 5.40mA = 200mA </b>
<b>Công suất và tải sẽ là :</b>
<b>Công suất do nguồn cung cấp :</b>
<b>p » - § E</b> <b>. I e ^</b> <b> = 2 5 4 , 8 m W</b>
<b>Công suất tiêu tán trên tranzito (giả thiết hiệu suất biến áp </b>
<b>bàng </b> <b>1)</b>
<b>Pt = p« - p. = </b>
<b>-_ E </b> <b>2</b>
<i>“ĩt</i> * ^cmax *” ^2^t^cm ax
<b>ỠR</b>
<b>ưx </b><i><b>rỵ</b></i>
<b>P j đạt cực đại khi -ỹ--- = 0, do vậy</b>
cmax
<b>E </b> <b>1 </b> <i><b>2-rt</b></i><b> T </b> <i><b>i\</b></i>
” JT 9 ^ 2 t cmax “
cmax
<b>Từ biểu thức trên, ta tìm được giá trị I^niax</b>
<b>Pt = Pxmax : C a x = - ^ • I </b> <b>số cần tìm :</b>
<b>^Tmax </b> <b>_</b>2<b>_</b>2<b>p </b>
<i>7Z</i> ĨI^Xvị
<b>p</b>
1 max
<b>1 0^</b>
<i><b>.5^ .</b></i><b> lOQ</b>
<b>40,57mW</b>
<b>Cẩn chú ý là cd thể thu được biểu thức kết quả Pxmax</b>
<b>ỡPrp</b>
<b>phương trình </b> <b>sau đổ thiết lập </b> <i><b>—</b></i> <b>--- = </b> <b>0 và giải</b>
<b>^^CEmax</b>
<b>ra giá trị </b> <b>tại đó nhận được </b> <b>= Pjfnax'</b>
<b>B ài tậ p 2.17. Mạch hình 2.27 là sơ đồ 1 bộ nguổn chỉnh </b>
<b>lưu bao gồm một biến áp, </b> <b>1 bộ chỉnh lưu toàn song kiểu cầu </b>
<b>và </b> <b>1 mạch lọc.</b>
<i><b>,Iớ</b></i>
<i><b>max</b></i>
<i>fỉình 2.28</i>
<b>a) </b> <b>Hãy </b> <b>giải </b>
<b>thích hoạt động của </b>
<b>sơ đổ khi tải là tụ</b>
<b>lọc c</b>
<b>b) Biết Eq (giá </b>
<b>trị trung bình) “ </b>
<b>20V, điện áp gợn </b>
<b>sống tối đa là </b> <b>1 0%, </b>
<b>tần số nguồn là </b>
<b>60Hz, dòng tải là </b>
<b>lOOmA, xác định trị </b>
<b>số tụ lọc </b> <b>nguồn c.</b>
<b>c) Hãy chỉ rõ tín </b>
<b>hiệu ra của máy </b>
<b>biến áp và của bộ </b>
<b>chỉnh lưu.</b>
<i><b>Bài giảỉ :</b></i>
<b>a) </b> <b>Nhờ bộ chỉnh </b>
<b>lưu tồn sóng kiểu </b>
<b>cẩu, </b> <b>điện </b> <b>áp xoay </b>
<b>chiểu tại thứ cấp </b>
<b>biến áp được nắn </b>
<b>thành các nửa chu </b>
<b>kì dương lặp lại của</b>
<b>điện áp hình sin. Bộ lọc cổ nhiệm vụ san bằng các nửa chu kì </b>
<b>đã chỉnh lưu để nổ gẩn dạng điện áp 1 chiêu hơn. Kết quả </b>
<b>điện áp trên tụ </b>
<b>khoảng thời gian gần đỉnh, tụ được nạp tới đỉnh điện áp ra </b>
<b>(nhờ khi </b> <i><b>đó</b></i> <b>1 cặp van mở) và nếu không cổ đòng tải, tụ sẽ </b>
<b>duy trỉ điện áp ở mức đỉnh này. Khi cổ yêu cầu dòng It, tụ </b>
<b>phống điện 1 phần giữa các đỉnh điện áp. Kết quả dòng từ bộ</b>
<b>• chỉnh lưu và từ máy biến áp có dạng là </b> <b>1 chuỗi các xung xuất </b>
<b>hiện tại các đỉnh điện áp. Điện áp ra cđ dạng là 1 mức trung </b>
<b>bình Eq xếp chổng với điện áp gợn sđng Ugjj. Biên độ của sống </b>
<b>gợn phụ thuộc vào dòng </b> <b>và trị số tụ </b>
<b>các </b> <b>tham só sau :</b>
<b>Mức tối thiểu của điên áp ra</b><i><sub>^ </sub></i> <sub>omin</sub>
<b>Mức tối đa của điện áp ra</b>
<b>T</b>
<b>Thời gian tụ phóng điện </b> <b>= -^ + thồi gian ứng với </b> <i><b>0.</b></i><b> Thời</b>
<b>T </b> <b>V</b>
<b>gian tụ nạp điện </b> <i><b>^2 ~ T ~</b></i> <b>^</b>
<b>thòi gian ứng với 90°, hay 1/4 chu kỳ). Do vậy ; </b> <b>=</b>
<b>Eomax-sinö</b>
<b>E</b>
. omin
<b>hay </b> <i><b>6</b></i><b> = arcsin ỹ -— -- </b> <b>(1)</b>
omax
<b>dUgs</b>
<b>Với dòng tải </b> <b>coi như khơng đổi thì : </b> <b>= </b>
<b>Hệ thức (2) cho phép ta nhận được điều kiện để lựa chọn</b>
<b>b) Với các số liệu đã cho từ giả thiết, điện áp gợn sóng ư</b>
<b>có giá trị : </b> <b>= 10% của 20V = </b> <b>= 2V</b>
<b>Do </b> <b>vậy </b> <b>= 20 - IV = </b> <b>19V</b>
<b>Eoniax = </b> <b>2 0</b> <b> + IV = </b> <b>2 1V</b>
<b>Tiếp theo, xác định góc ỡ từ (1)</b>
<b>®omin </b> <b>. 19V </b> <b>Q</b>
<i><b>6</b></i><b> = arcsin — — ; </b> <i><b>0</b></i><b> = arcsin </b> <b>«5 65</b>
<b>^omax</b>
<b>Chu kỳ của điện áp xoay chiều trên thứ cấp T = Ỵ với </b>
<b>f = 60Hz ta cổ</b>
<b>T = </b> <b>= 16,6ms = thời gian tương ứng với 360^. Vậy</b>
<b>thời gian tương ứng với 90^ là T/4, do đđ tị được tính bởi :</b>
<b>t, = —</b> <b>- (90° + 65°) = 7,16ms. Từ biểu thức (1) ta có</b>
<b>* </b> <b>360°</b>
<b>_ </b> <b>100m A.7,16m s </b> <b>„</b>
<b>Chọn tụ tiêu chuấn 350 </b><i><b>ụFị35Y</b></i><b> hay 400 </b><i><b>ụFI35Y,</b></i>
<b>c) Nếu chọn sụt áp thuận trên 1 van chỉnh lưu là </b> <i><b>Uị^</b></i><b> =</b>
<b>0,7V thì sụt áp trên toàn bộ mạch chỉnh lưu sẽ gồm 2 sụt áp </b>
<b>trên </b> <b>2 điốt nối tiếp nhau do </b> <i><b>đó</b></i><b> là </b> <b>2</b> <b>U^.</b>
<b>Điện áp đỉnh lối vào mạch chỉnh lưu khi </b> <b>đổ xác định bởi :</b>
<b>+ 2Ud</b> <b>(3)</b>
<b>Do vậy điện áp thứ cấp hiệu dụng của máy biến áp là :</b>
<b>u„d = </b> <i><b>ề</b></i> <b>= 0.707U ,i„,</b>
<b>Điện áp ngược cực đại đặt lên van điốt lúc nó khda bàng </b>
<b>giá trị </b> <b>(vởi sơ đổ chinh lưu hai nửa chu kỳ, giá trị này</b>
<b>gấp đơi). Dịng điện do máy biến áp cung cấp (gọi là dòng đỉnh </b>
<b>lặp lại) tính bỏi : </b> <b>T và </b> <b>(xem hình 2.28). Vì Ij chảy liên</b>
<b>T</b>
<b>tục trong thời gian T/2 nên tụ phóng </b> <b>1 lượng điện bàng I j . Ỷ</b>
<b>Culông. Trong thời gian tj, khi cđ dòng nạp lại I đỉnh, tụ được</b>
<b>nạp lại 1 lượng (Ijjình^2^ culơng. Muốn tụ được nạp lại đầy mức</b>
<b>T</b>
CÛ t h ì = I , . ị h a y (4 )
<b>Ấp dụng (3) tính điện áp </b> <b>đạt tởi lối vào bộ chỉnh lưu.</b>
1
<b>U « -* = </b> <b>+ 2U„ * 21V + 2.0,7V . 22,4V,</b>
<b>Điện áp hiệu dụng trên thứ cấp biến áp ;</b>
<b>Uhd = 0,707.22,4V = 15,8V </b>
<b>dòng ra hiệu dụng của biến áp : </b> <b>= lllm A .</b>
<b>dòng lập lại đinh xác định từ Í2</b>
<i><b>Ì</b><b>2</b></i><b> = thời gian ứng suất 90" - thời gian ứng với 65” </b>
<b>16,6ms</b>
<b>360”</b>
<b>(90° - 65°) = 1,15ms từ (4) có ;</b>
<b>lOOmA. 16,6ms</b>
<b>Ị </b> <b>= ---- — = 0,722A</b>
<b>‘’'"h </b> <b>2.1,15ms</b>
<b>Điện áp ngược cực đại </b> <b>= 22,4V.</b>
<b>Như vậy dòng lặp lại đinh có giá trị khá lớn hơn dòng tải</b>
<b>ra.</b>
<b>B ài tậ p 2.18. Mạch hình 2,29 là 1 bộ ổn áp nổi tiếp. Biết </b>
<b>= 12,7V, Rj = 390Q ; Rị, = 12kQ ; R, = 240Q, điện áp</b>
<b>nguỗn sau chỉnh lưu </b>
<b>E = 21V khi I, = 0 </b>
<b>và E = 20V khi </b>
<b>Ij = 50mA. Tranzito </b>
<b>silic có h ,, = 50,</b>
<i><b>o-</b></i>
<b>+.</b>
<b>•o</b>
<i><b>‘ I</b></i>
<i><b>ã .</b></i>
<b>= 7Q.</b>
<i>Hình 2.29</i>
<b>í </b> <b>a) Tính dịng Ij, </b>
<b>và dòng của tranzito </b>
<b>khi ngat tảí và khi </b>
<b>nối tải.</b>
<b>b) Độ Ổn định </b>
<b>đường dây đ«tợc định </b>
<b>nghỉa là (khị E biến </b>
<b>thiên </b> <b>1 0%)</b>
<b>AE</b>
<b>Sdd =</b>
<b>o</b>
<b>E<sub>()</sub></b> <b>1 0 0%</b>
<b>Độ Ổn định tải được định nghĩa (khi AIj — </b> <b>:</b>
<b>AE^</b>
<b>S = . ^</b> <b>1 0 0</b> <b>%</b>
<b>Hãy xác định </b> <b>vậ Sị của mạch hình 2.29.</b>
<i><b>Bàỉ giài</b></i><b> :</b>
<b>a) Khì ngát tải : </b> <b>“ Ußj; = 12,7V - 0,7V ^ 12V</b>
<b>'e = l ỉ =■ </b> <b>- </b> <b>1- A</b>
<b>ImA </b> <b>^</b>
<b>= ^</b> <b> = </b> <b>2 0</b> <b>M</b>
<b>Điện áp rơi trên điện trở Rj là :</b>
<b>Uj^ = E - </b> <b>= 21V - 12,7V </b> <b>= 8,3V</b>
<b>^R, </b> <b>8,3V</b>
<i><b>\</b></i> <i><b> = </b></i> <i><b>=</b></i><b> 21,3mA</b>
<b>Từ hình 2 -2 9 có Ij^ = Iß </b> <i><b>ị </b></i> <i><b>■</b></i>
<i><b>h = h</b></i> <b> “ Iß = 21,3mA - </b><i><b>20fxA</b></i> <b>« 21,3mA.</b>
<b>12V </b> <b>12V</b>
<b>Khi nffi tài : </b> <b>+ - - = ~</b> <b> + 2 4 œ =</b>
<b>Từ đđ dòng Ijj = </b> <b>== l,02m A</b>
<b>“2, ỉ</b>
<b>Ij^ = </b> <b>= (20V - 12,7V) / 390 Q = 18,7mA</b>
<b>1</b> <b>iXị</b>
<b>ta nhận được dòng qua Đj, là ly = </b> <i><b>~</b></i>
<i><b>\</b></i> <b> = 18,7mA - l,02m A = 17,7mA</b>
<b>b) Xác định độ ổn định đường dây </b> <b>và độ ổn định tải Sj </b>
<b>1) Độ mất Ổn định của điện áp vào ;</b>
<b>AE = 10%E = 10%.20V = 2V</b>
<b>AE</b>
<b>Điểu này gây ra biến đổi dòng trên Rj là Alo =</b>
1
<b>2V</b>
“ <b>3900 </b> “
<b>Độ m ất Ổn định tuyệt đốĩ của điện áp ra AEq = AU^</b>
<b>AU, = AIj^ ,Rj, = 5,lmA.7Q = 36mV </b> <b>. </b>
<b>36mV.100%</b>
<b>Từ đây suy ra </b> <b>= --- ^2</b> <b>V--- ^ </b> <i><b>0,3%.</b></i>
<b>2) Độ mẩt ổn định tải : khi Ij = 0 thì </b> <b>= 21,3mA và khi </b>
<b>I, = 50mA thì Ij. = 17,7mA</b>
<b>(từ kết quả của câu a) đã giải trên).</b>
<b>AI^ = 21,3mA - 17,7mA = 3,6mA</b>
<b>AE, = AU, = AI,.R,</b>
<i><b>ịờ</b></i><b> đây bỏ qua các thay đổi của Ugp)</b>
<b>AE^ = 3,6mA.7Q = 25,2mV</b>
<b>Từ kết quả trên :</b>
<b>s . = </b> <b>. </b> <b>0,2 1</b> <b>%</b>
<b>Bài tâp 2.19. Mạch điện hình 2.30 là 1 bộ ổn định điện áp kiểu</b>
<b>nối tiếp </b> <i><b>có</b></i><b> sử dụng IC thuật toán để điều chỉnh được điện áp </b> <b>ra</b>
<b>a) Phân tích hoạt động của sơ đổ.</b>
<b>b) Xác định giá trị điện áp ra cực đại và cực tiểu khi cho </b>
<b>= </b> <b>6</b> <b>V, Rj = 5,6kQ ; R4 = 3kQ ; R3 = 5,6kQ</b>
<b>c) Già thiết E = 21V khi không tải và E = 20V khi có dịng</b>
<b>tải Ij = 50mA ; </b> <b>= 390Q, </b> <b>= 12V.và </b> <b>= 7Q.</b>
<b>Tính các độ ổn định đường dây </b> <b>và ổn định tải S| của </b>
<b>sơ đổ ?</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Nhờ bộ phân áp R2R3R4, lượng mất ổn định AE^ (do dòng </b>
<b>tải Alj gây ra hay do điện áp vào biến đổi 1 lượng AE gây ra) </b>
<b>được hổi tiếp về cửa N và so sánh với điện áp chuẩn Uj, đặt</b>
<i>Hình Z3Ồ</i>
<b>trên cửa R Sai số vê dấu và độ lớn của nố được IC phát hiện </b>
<b>và khuếch đại lên đủ lớn (cùng cỡ với AE^ và ngược dấu với </b>
<b>nd), sau đđ được T lặp lại nhờ mắc tải ở emitơ tại lối ra, nhờ </b>
<b>vậy bù được nguyên nhân gây mất ổn định ban đầu.</b>
<b>Bộ chia áp R2R3R4 cổ điện trở </b> <b>thay đổi và do vậy điêu </b>
<b>chỉnh được </b> <b>1 mức </b> <b>1 chiểu đặt tới cửa N của IC qua </b> <i>đ ó </i> <b>dịch </b>
<b>mức 1 chiêu tại lối ra của IC (cũng là mức </b> <b>1 chiều của tranzito </b>
<b>ồ cực bazơ) và kéo theo mức </b> <b>1 chiéu tại lối ra </b> <b>tùy theo ý </b>
<b>muốn tăng hay giảm.</b>
<b>Điện áp chuẩn được tạo ra nhờ R |Đ z mấc theo sơ đổ ổn </b>
<b>định song song kiểu Zener thơng thường (xem ví dụ ở bài </b>
<b>tập 2.3).</b>
<b>b) Tính các giá trị điện áp ra cực đại </b> <b>và cực tiểu</b>
<b>E.</b><sub>omin</sub>
<b>1) KW tiếp điểm của </b> <b>ở điềm B (đáy) </b>
<b>U r3 = U , = U, = </b> <b>6V</b>
<b>và</b> <b>= l , 0 7 i n A</b>
<b>ưg = I2(R2 + R4) = l,07m A (5,6kQ + 3kQ) = 9,2V</b>
<b>2) Khi tiếp điểm động của R4 ở điểm đỉnh A của R4, ta có ;</b>
<b>~ ^R, </b> <b>= U7. =</b>
<b>từ đó :</b>
<b>I, = (Uị^ + UjỊ )/(R4 + R3) = 6V/(3kQ + 5,6kQ)</b>
4 3
<b>I2 = 0,7mA</b>
u , = I2 R 2 = <b>0</b>,<b>7</b>m A X <b>5</b>,<b>6</b>k Q = <b>3</b>,<b>9</b>V
E = u + U . = 6 V + <b>3</b>,<b>9</b>V = <b>9</b>,<b>4</b>V
om in a b ’ ’
<b>c.) Tính hệ số ổn định tải và ổn định đường day cùa mạch </b>
<b>đã cho :</b>
<b>Độ mất Ổn định của điện áp lối vào : AE = 10% của E</b>
<b>10-20 </b>
“ <b>100</b>
<b>Giá trị này gây ra biến thiên dòng I là :</b>
<b>Từ đó suy ra </b> <b>= U</b>3<b> + </b> <b>= 9,2V + </b> 6 <b>V = 15,2V</b>
<b>từ đây suy ra độ mất ổn định điện áp tại lối ra :</b>
<b>AE </b> <b>= AU^ = 5,lmA.7Q = 36mV</b>
<b>AE </b> <b>1 0 0</b> <b>% </b> <b>36mV100% </b> <b>„</b>
<b>Khi dó s , , = </b> <b>E </b> <b>= </b> <b>12V </b> <b>=</b>
o
E - u ^
<b>Dòng qua điốt zener xác định bởi </b> <b>= </b> <b>— 15</b>
<b>----Kj</b>
<b>Khi R, = </b> <b>00 (1, = 0) </b> <b>= (21V - 12V)/390íí = 23,lm A</b>
<b>khi </b> <b>Rj hữu hạn để </b> <b>lị = 50mA thì</b>
<b>= (20V - 12V)/390Q = </b> <b>20,5mA</b>
<b>Al^ = 23,lm A - 20,5mA = </b> <b>2,6mA</b>
t ừ <b>đây có </b> A E q <b>= AU^ = AI^.R^ = 2,6mA.7Q = 18,2mV hay độ</b>
<b>ổn định tải : Sj =</b> <b>AE„(100%) ^ l8,2m V . 100%</b>
<b>E</b><sub>o</sub> <b>12V</b> <b>= 0,15%</b>
<b>B ài tậ p 2.20. Mạch </b> <b>hình 2.31 </b> <b>dùng trong các bộ ổn áp với</b>
<b>dòng tải nhỏ (vài </b> <b>mA) nhưng độ ổn </b> <b>định cao.</b>
<b>a) Tìm biểu thức xác </b>
<b>định </b> <b>theo các tham </b>
<b>số của mạch.</b>
<b>b) Xác định dải điện </b>
<b>áp và E </b><sub>“ omax </sub> <b>đến E</b><sub>_ omin </sub>
<b>khi thay đổi VR biết</b>
<b>rằng : E = ±15V, </b> <b>=</b>
<b>+6v7 Uj3 = 0.6V ; Rj =</b>
<b>6</b> <b>,8</b> <b>kQ, R2 = í ,8</b> <b>kfì ; VR</b>
<b>= </b> <i><b>2kQ</b></i>
<b>c) Xác định giá trị </b>
<b>thích hợp của VR để </b>
<b>nhận được Eq = +9V. </b>
<b>Tính giá trị I2 và </b>
<b>ứng vối trường hợp này, </b>
<b>biết </b> <b>= 2mA.</b>
<i>Hình 2.31 </i>
<b>d) Tính sai số cực đại AE</b><sub>omax</sub> <b>do</b>
<b>1) dòng định thiên vi mạch Ip = 500nA do tính khơng lí </b>
<b>tưởng của IC gây ra thiên áp điểm 0 m à'chưa được bù.</b>
<i><b>a</b></i><sub>TD</sub> <b>2 ,0 5 .1 0 '¥ ’K</b>
<b>0T </b> <b>--- ' </b> <b>TZ </b> <b>gT</b>
<i><b>Bài giải</b></i><b> .•</b>
<b>a) Hệ thức xác định Uj.g = Eq tại lối ra cd thể tìm từ hai </b>
<b>cách ; hoặc viết phương trình dịng tại nút p và nút N sau đđ </b>
<b>rút ra hệ thức tính </b> <b>hoặc dùng lí luận mạch khuếch đại IC.</b>
<b>ổ đây điốt Đ mác theo chiều mở cùng với ĐZ ở chế độ đánh </b>
<b>thủng tạo ra </b> <b>1 mức điện áp chuẩn tại lối vào p là</b>
<b>+ u ,)</b>
<b>(Điện áp này được tạo ra nhờ qua R3 lối vào p được nối tới </b>
<b>đẩu ra có mức +E^). IC mắc theo sơ đổ khuếch đại thuận sẽ </b>
<b>khuếch đại điện áp chuẩn này lên </b> <b>1 số lần do các điện trở </b>
<b>trong mạch hồi tiếp âm của IC quyết định :</b>
<b>VR + R^</b>
<b>Từ đó, ta nbận được hệ t.hức :</b>
<b>VR +</b>
Eo = + <b><sub>R,</sub></b>
<b>VR + R,</b>
<b>= (U., + Ud) ( 1 + - ^</b> <b>) </b> <b>(1)</b>
<b>Lưu </b> <b>ý rằng nhờ cách nối R3 tới Eq (chứ không </b> <b>phải tới E)</b>
<b>hệ số Ổn áp đường dây của mạch được tăng lên đáng </b> <b>kể và</b>
<b>bàng </b>
<b>xiọ ' ▼ K </b>
<b>đang sử dụng)</b>
<b>b) Xác định dải điện áp ra </b> <b>đến </b> <b>:</b>
<b>Thay các số liệu đă cho vào hệ thức (1) ta có ;</b>
<b>^ </b> <b>TT X /, </b> <b>VR + R2</b> <b>VR + l ,8</b> <b>kQ,</b>
<b>E o = (ư ,+ U o )( 1 + — ^</b> <b>) = (6V + 0,6V) ( 1 + </b> <b>)</b>
<b>khi VR ở giá trị tối đa (tiếp điểm động của VR </b>
<b>ở tận cùng bên phải) VR = </b> <b>2kfì</b>
<b>khi đó :</b>
Tf fi <i><b>p x r Ị</b></i>
<b>Eon,ax = </b> 6<b>.</b>6 <b>V ( 1 </b> <b>+ —</b>
<b>= </b> <b>6 , 6 . ‘1,56 = 10,23V</b>
<b>E(, = </b> <b>khi VR ngán mạch (VR = 0, tiếp điểm động của</b>
<b>nó ở tận cùng bên trái)</b>
E o m in <b>= «>6V. ( H + 1) = 6.6V.1,26 = 8,32V</b>
<b>c) Xác định giá trị VE để có E,, = +9V, áp dụng hệ thức </b>
<b>(1) ta có :</b>
V R + l , 8k Q
<b>9V = </b> <b>6</b> <b>,6V ( 1 t </b> <b>- )</b>
<b>Từ đây giải ra giá trị VRjj = 0,7kQ </b>
<b>Giá trị điện trở Rj được tính theo ;</b>
^ * < 3 0 chuấn
<b>R3 = —— = </b> <b>I</b>
<b>thay số vào ta có</b>
<b>9 V - 6 ,6 V </b>
<b>^3 - </b> <b>2mA </b> <b>“</b>
<b>Dòng điện trong nhánh hồi tiếp âm :</b>
<b>Eq</b> <b>9Y</b>
<b>^2 " VR + Rj + R2</b> <b>0,7kQ + 6</b> <b>,8kQ + l ,8kQ </b>
<b>10,23V</b>
<b>^</b> <b> = 0,96mA</b>
<b>d) Xác định sai số AU^3 ^ </b> <b>:</b>
<b>1) </b> <b>Trường hợp IC có dịng định thiên Iq = 500nA, trên điện </b>
<b>trở Rị xuất hiện </b> t h i ê n á p U y Q ;
<i><b>UyQ =</b></i><b> I„,Rj = </b> <b>500nA . 6,8kQ</b>
<b>= 5.10‘ '^A . </b> <b>6</b> <b>,8</b> <b>-lO^Q = 3,4.10’</b>
<b>thiên áp UyQ tạo ra 1 điện áp lệch 0 tại lối ra (sai số) Hà :</b>
<b>= </b> <i><b>^ v o </b></i>
<b>-VR + R,</b>
<b>, </b> <b>2</b> <b>,8kQ,</b>
<b>■ ( “ 6</b> <b>,8kQ)</b>
<b>2) Trưòng hợp sai số do nhiệt độ gây ra, đối với đẩu vào p</b>
T T T T T T > ^ ^ C h u À n
chuẳn ” 0^ ~ g'p '*’ gT
<b>9U^huẳn</b>
h a y “ " ^ T " ^ T Z + « T D
<b>= 2,05.10“ ^/"K - 2 .1 0 " Vk = 0,05.10’ ^/°K</b>
<b>nghỉa là trong khi các điện áp </b> <b>và </b> <i><b>Uỵy</b></i><b> biến thiên theo nhiệt </b>
<b>độ cở mV thì điện áp </b> <b>biến thiên theo nhiệt độ cỡ /íV/^K,</b>
<b>khi nhiệt độ tăng lên l^K điện áp chuẩn (U^huẩn^ thay đổi đi </b>
<b>1 lượng 50/iV theo hướng tăng. Trong toàn dải nhiệt độ đã cho, </b>
<b>ta cổ</b>
<b>a u ,t a í„ „ „ = 0,05 10-=/”K .A r</b>
<b>= 0 ,0 5 .1 0 ”V'K,[120"C - ( - 2 0 ^ 0 ]</b>
<b>= 0,05.10'^140m V = 7mV</b>
<b>từ đo sai số cực đại của điện áp tại lối ra do nhiêt độ trong </b>
<b>toàn dải gây ra là :</b>
<b>VR + R^</b>
^®^omax “ ^ ^ c h u ả n max ^ ^ ^ ^
<b>= 7mV.l,56 = 10,92mV</b>
<b>B ài tậ p </b> <b>2</b> <b>.2 1</b> <b>.Mạch hình 2.32 là sơ đồ ổn áp có điêu khiển </b>
<b>mức ra </b> <b>từng nấc nhờ tín hiệu số tác động tới lối vào chọn </b>
<b>X p X2</b> <b>(là các xung cực tính dương)</b>
<b>Già thiết rằng khi các tranzito ở trạng thái bão hòa cd </b>
<b>Biết E = +35V</b>
<b>^ngưỡng ~ 1)2V (với đầu vào p của bộ so sánh trong LM317)</b>
<b>a) Với R| = R, = R4 = R </b> <b>= 3kC2. Hãv xác định giá trị</b>
<b>«/ V 01 Xv </b>Ị " ^ 4
<b>của Ej, trong các trường hợp sau :</b>
<i><b>L M 3 Ư</b></i>
<i><b>E</b></i>
<b>-h o-</b> <i>IN</i> <i>o u r</i>
<i>A DJ</i>
<b>/?.</b>
<i><b>h d j</b></i>
<i><b>-o</b></i>
<i><b>-- Ỉ20H</b></i>
<i><b>X,</b></i>
<b>K</b>
<i><b>R,</b></i>
<i><b>Ti</b></i>
<i><b>Ị</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>"N</b>
<i><b>R>.</b></i>
<i>To</i>
<i><b></b></i>
<i><b>Q-R.</b></i>
<i><b>ư</b></i>
<i><b>OXo</b></i>
<i>Hình 2. 32</i>
<b>1) X2 = </b> <b>X j </b> <b>= </b> <b>Xq</b> <b>= 0</b>
<b>2) </b> <b>= </b> <b>X j </b> <b>= </b> <b>Xq</b> <b>= 1</b>
<b>3) 1 trong 3 lối vào cd trạng thái Xị = 1</b>
<b>4) 2 trong 3 lối vào cđ trạng thái Xị = 1.</b>
<b>b) Hãy tìm các giá trị thích hợp của R^, Rj, R2, R4 để sơ</b>
<b>đổ co khả năng tương ứng mỗi trạng thỏi ca X2XjXỗj trong biu</b>
<b>din mã nhị phân 8421 với 1 giỏ tr Eỗj phự hợp với trọng số </b>
<b>của mã.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Hệ thức tính </b> <b>khi mạch nối tiếp R3 đưa vê đẩu vào</b>
<b>R:</b>
<b>Adj </b>
3 <b>)</b>
<b>ở đây điện áp ngưỡng </b> <b>đo IC LM 317 tạo ra (bên</b>
<b>trong vi mạch) được đặt tỗi cửa r của </b> <b>1 bộ khuếch đại vi sai. </b>
<b>Lổi vào N còn lại được nối tới cửa Adj.</b>
<b>R| là giá trị điện trở </b> <b>tương đương từ cửa Adj tới điểm o v</b>
<b>tùy thuộc trạng thái các </b> <b>khda </b> <b>Tj và T2.</b>
<b>^Adj </b> <b>dòng tĩnh tại </b> <b>cửa Adj cửa LM317 (cd giá trị trong</b>
<b>khoảng 50 </b> <b>lOQaA). Từ đổ cổ hệ thức gẩn </b> <b>đúng</b>
= Tĩ
o ngưỗng
<b>Ri</b>
<b>1) Khi </b> <b>T</b> <b>q, </b> <b>Tp T</b>2<b> hở mạch (Xq = </b> <b>X| </b> <b>= X2 = 0), Rị = </b> <b>và</b>
<b>= 3 i , 2 V</b>
<b>2) Khi Tq, Tj và T2 cùng nối mạch (x^ = Xj = X2 = 1) ta </b>
<b>có R; = R4 // Rq // Ri // R2 = 0,75kQ.</b>
<b>, </b> <b>750 Q ,</b>
<b>và </b> <b>E„, = 1 , 2 V ( 1 + ^ ) = 8 , 7 V ,</b>
<b>3) Khi 1 trong 3 lối vào cđ xung vng cực tính dương, </b>
<b>tranzito tương ứng mở và điện trở tương ứng trong nhánh sẽ </b>
<b>nối song song với R^. </b> v ì <b>Rq = Rj = R2 nên các khả năng ở </b>
<b>trường hợp này (Tq hay Tj hay T2 nối mạch) là như nhau, vậy :</b>
<b>và</b>
<b>Rị = </b> <b>R4 // </b> <b>= l ,5kQ.</b>
<b>Eo, = </b> <b>1.2V </b> <b> ôã2</b> <b>''</b>
<b>4) </b> <b>Trng hợp cuối cùng khi 2 trong số 3 biến vừa cđ trị 1 </b>
<b>(các khả năng tương đương nhau), ta cd ví dụ Xj = </b> <b>= 1,</b>
<b>Tj và </b> <b>nối mạch và ta cd :</b>
<b>Rị = R</b>4<b> // </b> <b>// </b> <b>= IkQ</b>
<b>Từ đị tính ra</b>
<b>= Unguỡng </b>
<b>= 11,2V</b>
<b>b) Vì trạng thái </b> X2 - Xj <b>= </b> <b>= 0 cổ trọng số nhị phẩn</b>
<b>nhỏ nhất tương ứng với trị </b> <b>= E^^max và trạng thái X2 = </b>
<b>Xj = </b> <b>= 1 </b> <i><b>có</b></i><b> trọng số nhị phân lớn nhất lại tương đương</b>
<b>với Eqị = </b> <b>nên sơ đổ đã cho cd cấu trúc điéu khiển dạng</b>
<b>trọng số nhị phân càng táng thì trị số </b> <b>tại lổi ra càng giảm.</b>
<b>Do tính chất các điện trở R^, Rp R2 và </b> <b>nối song song </b>
<b>nên ta cần chọn mă điêu khiển ở cửa chọn là loại bù logic</b>
<b>(bù </b> <b>1) của X2XjX^^ </b> <b>để phù hợp với việc trọng.số nhị phân giảm</b>
<b>(của mã bù 1) thì trị số của </b> <b>tảng, Ta có bảng trạng thái</b>
<b>sau (các giá trị </b> <b>là dự kiến)</b>
<b>Mã 8421</b> <b>Mã bù 1</b>
<b>E„(V)</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1 1 1</b> <b><sub>®</sub></b>
<b>0min</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>4 3 2 '1</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>6 4 2</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>12 9 </b> <b>6</b> <b> 3</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>• </b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>16 12 </b> <b>8 4</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>20 15 10 5</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>24 18 12 </b> <b>6</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>28 21 14 7</b>
<b>ở đây </b> <b>không thể chọn bằng </b> <b>0 do giới hạn điều chỉnh</b>
<b>phía dưới cua sơ đổ không cho phép và cần lưu ý tới trạng </b>
<b>thái tối đa </b> <b>(xẩy ra khi 3 tranzito T2TjT^ đều khda (hở</b>
<b>mạch) lúc x*2 = x’j = </b> <b>= </b> <b>0</b> <b>) cần được hạn chế bởi giá trị</b>
<b>chọn trước.</b>
<b>Xuất phát từ phương trình tính </b> <b>ta </b> <i><b>có</b></i><b> :</b>
<b>R:</b>
<b>Với bảng trạng thái đã thiết lập với Eq, ta chọn cột </b> <b>có </b>
<b>trị lớn nhất</b>
<b>1) Ta ctí với trạng thái x’2 = x ’j = x ’jj = 0</b>
- ^ n g ư ỡ n g ( <b>1 +</b>
<b>R4</b>
<b>R3</b>
<b>28V = 1,2V (1</b>
<b>Từ đây ta giải* được </b> <b>Ä5 2,68kQ. (1)</b>
<b>2) </b> <b>Với trạng thái x*2 = x ’j = 0, </b> <i><b>x\^</b></i><b> = 1, ta cd </b> <b>:</b>
<b>E „ , . </b> <b>24V = </b> <b>1.2V </b> <b>(1 +</b>
<b>Từ đây tìm được giá trị </b> <i><b>II</b></i> <b>= 2,28kQ </b> <b>(2)</b>
<b>hay </b> <b>2</b> <b>,6 8</b> <b>kQ .R^, = 2,28.(2,68 + R^)</b>
<i><b>T</b><b>sl</b></i><b> nhận được Rq = 15,276kQ </b> <b>(3)</b>
<i><b>3j Vói</b></i><b> trạng thái tiếp theo : x' 2 = </b> <b>0, X </b> J <b>= 1 và </b> <b>x’p = 0</b>
<b>ta ctí ;</b>
<b>R, // R4</b>
E
<b>từ đây ta xác định được Rj // </b> <b>= l ,8 8</b> <b>kQ </b> <b>(4)</b>
<b>hay 2,68kQ.Ri = l ,8 8</b> <b>kQ (2,68kQ + Rj)</b>
<b>ta nhận đữợc giá trị Rị = 6,3kQ </b> <b>(5)</b>
<b>4) Với trạng thái x’ 2 = 1, x’ị = </b> <i><b>=</b></i><b> 0, ta có :</b>
<b>e„ 3 = 12'' = 1,2V ( : +</b>
<b>từ đây ta xác định được R2</b> <i><b>II</b></i><b> R4 = l,08kQ </b> <b>(6</b> <b>)</b>
<b>hay </b> <b>2</b> <b>,6 8</b> <b>kQ.R2 = 1,08 (2</b> <b>,6 8</b> <b>kQ + Rp</b>
<b>Giải ra ta được R2 = l,81kQ </b> <b>(7)</b>
<b>5) Với trạng thái x’ 2 = x’j = x’,-, = 1, ta có :</b>
R „ / / R . / / R 2 / / R 4
<b>1,2V . </b> <b>( 1</b> <b> + </b>
<b>---, </b> <b>, , </b> <b>1 6 , 2 8 k ß / / </b> <b>6 .3 k ß / / </b> <b>l , 8 I k / / 2 , 6 8 k ,</b>
<b>- 1,2V (1 + --- ---</b><i><b>-j</b></i>
, <b>0,87 kQ </b>,
<b>6</b> <b>) Với trạng thái x’ 2 = x’ị = 1 </b> <b>= 0 ta có :</b>
<b>R</b>2 <b>/ / R . / / R</b>4
<b>Eo, » >.2V </b> <b>( 1</b> <b> + — ^ T “ )</b>
<b>= 10,42 V.</b>
<b>7) Với trạng thái x’ 2 = 1 ; x ’j = </b> <b>0 ; x ỗ, = 1 ; ta cđ> :</b>
<b>R</b>2 <b>/ / R</b>0 <b>/ / R</b>4
<b>Eo</b>2<b> = 1.2V ( 1 +</b>
<b>= 11,3V</b>
<b>120</b>
<b>8</b> <b>) Với trạng thái x’ 2 = 0 ; x’j = </b> <b>= 1 ; ta có</b>
<b>Eo4 = 1>2V (1 +</b>
<b>120</b>
<b>Kết hỢp các kết quả tính tốn trên, ta nhận được sơ đổ hình </b>
<b>2</b> <b>.3 3</b> <b>. với các giá trị điện trở đã tính tốn </b> <b>^</b>
<i><b>t E = 3 5 ^</b></i>
<i>o</i>
<i><b>---/^J 12011</b></i>
<b>— </b> <b>(</b> V
1 <b>r</b><i><b>f o</b></i> <b>r</b>
<i><b>\ 1 , 8 k</b></i> <i><b>Ị s . ỉ k </b></i> <i><b>^</b></i>
<i><b>15,3 k ĩ i</b></i>
<i><b>To</b></i>
<b>â ;</b>
<i><b>0 , </b></i>
<i><b>X '</b></i>
<i><b>Hình 2.53</b></i>
<b>Sơ đồ này thực hiện bảng biến đổi sau :</b>
<b>M:</b>
m-o <b>0</b> <b>0</b> <b>0 </b>
<b>0 0 1 </b>
<b>0 1 0 </b>
<b>0 1 1 </b>
<b>1 0 0 </b>
<b>1 0 1 </b>
<b>1 1 0 </b>
<b>1 1 1</b>
<b>X’2X’|X’^</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1 </b>
1 1 0
1 0 1
1 0 0
<b>0</b> <b>1</b> <b>1 </b>
0 1 0
0 0 0
<b>Eo(V)</b>
<i><b>8,TV </b></i>
<b>10,4V </b>
<b>11,3V </b>
<b>12V </b>
<b>18V </b>
<b>20V </b>
<b>24V </b>
<b>28V</b>
<b>Lưu ý bảng thể hiện đuợc sự tưang ứng tăng dấn ca Eỗj </b>
<b>theo trng s : với 4 giá trị tương ứng chính xác với các mintec </b>
<b>m3 nig </b> <b>và m^. Các mintéc còn lại, do ngưỡng </b> <b>nên chỉ</b>
<b>là mô phỏng theo quy luật. Trong trường hợp yêu cẩu chính </b>
<b>xác, ta có điễu kiện làm việc của sơ đổ là </b> <i><b>ở</b></i><b> mỗi thời điểm chi </b>
<b>có nhiểu nhất </b> <b>1 van nối mạứh.</b>
<b>Nếu ta lựa chọn cột . giá trị Eq cuối cùng trong bảng trạng </b>
<b>thái đã thiết lập (với </b> <b>= 7V) ta nhận được các kết quả</b>
<b>sau :</b>
<b>Với trạng thái x ’g = x’j = x’ 2 = 0 ta có Tq, Tj, </b> <b>hd</b>
<b>R,</b>
<b>mạch : </b> <b>= 7V = 1,2V </b> <b>( 1</b> <b> + ^ ) = l , 2 V ' ( l +</b>
<b>suy ra </b> <b>= 580Q.</b>
<b>Từ đây theo phương pháp tương tự ta lập được </b>
<b>khi</b>
<b>^ ’0 = </b> <b>1</b>
<b>R J / R</b><sub>o</sub>
<b>E„, = </b> <b>6V = 1.2V ( 1 4 - </b> <b>^ 2 0</b> <b>;</b>
<b>(R^ // R4) = 480Q và </b> <b>= 2,784kQ</b>
<b>« </b> <b>2,8</b> <b>kQ</b>
<b>(Khi x*2 = x’^ = 0 ; x’i = 1) </b>
<b>(Rj </b> <i><b>II</b></i><b> R4) = 380Q và Rj = l,102k đ </b>
<b>« l,lk Q</b>
<b>R</b>2 <b>//R</b>4
<b>E,^ = 3 V = </b> <b>1,2</b> <b>(</b> <b>1</b> <b>+</b> <b>^</b> <b>)</b>
<b>(Khi x’2 = 1 ; x ’j = x ’q = 0) </b>
<b>(R</b>2<b> // R</b>4<b>) = 180Q và </b> ¿ 2 <b> = 261Q </b>
<b>Với x’2 = x ’j = x ’q = 1 ta có</b>
<i>E o m i n = 1=2V ( 1 + ---^</i> --- ) = 1 ,2 V { 1 + |- |¿ )
<b>= 2,67V</b>
<b>Vối x’2 = x ’j = 1 ; </b> <i><b>x ’^</b></i><b> = 0, ta có</b>
<b>R .//R2</b> <b>//R4</b> <b>0 155</b>
<b>E , = . ,2V</b> <b>(</b> <b>l . ^</b> <b>^</b> <b>)</b> <b> = I ,</b> <b>2V ( . + ^ )</b>
<b>= 2,75V</b>
<b>Với x’2 = x ỗj = 1 ; xj = 0, ta có</b>
<b>R^//R2</b> <b>//R4</b> <b>, </b> <b>. </b> <b>. 0,169</b>
<b>E„^ = 5 V = 1.2V (1</b>
<b>E .</b>
<b>■'2</b>
<b>= 2,9V</b>
<b>Cuối cùng với x’2 = </b> <b>0 và x ’j = x’q = </b> <b>1, ta có</b>
<b>t:. </b> <b>_ , mr </b> / 1 <b> ^ R J / R</b> 1 <b>/ / R</b>4 <b>0 ,3 3 5 .</b>
<b>Eo4 - 1>2V ( 1 + </b> <b>J20 </b> <b>) - 1,2 ( 1 + </b> <b>)</b>
<b>= 4,55V.</b>
<b>Ta cđ sơ đổ hình 2.34 và bảng giá trị Eq đă tính theo mã </b>
<b>. điều khiển các cửa chọn là bù logic của mă 8421 như sau :</b>
<b>^ 2 u </b>
<i><b>' z s m</b></i>
<i><b>Rjũỉ20-Ũ.</b></i>
<i><b>Jữ</b></i>
<i><b>h ỉk</b></i>
<i><b>Ro</b></i>
<b>iC r,</b>
<i><b>X-I</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i>Hình 2.34</i>
<i><b>^4</b></i>
<i><b>m ị</b></i> <b><sub>X 2 X lX o</sub>> > > </b> <b>Eo(V)</b>
<b>mo</b> <b>1 1 </b> <b>1</b> <b>2,67</b>
<b>mi</b> <b>1 </b> <b>1 0</b> <b>2,75</b>
<b>ni2</b> <b>1 0 1</b> <b>2,9</b>
<b>ms</b> <b>1 0 0</b> <b>3</b>
<b>m4</b> <b>0 1 1</b> <b>4,55</b>
<b>ms</b> <b>0 1 0</b> <b>5</b>
<b>m6</b> <b>0 0 1</b> <b>6</b>
<b>m?</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>7 .</b>
<b>Kết quả lè. các mức </b>
<b>ứng với mintéc (của mâ </b>
<b>8421) </b> <b>mj và</b>
<b>nig tương ứng đúng vói </b>
<b>trọng số nhị phân đối </b>
<b>với p á trị áp ra E„, </b>
<i><b>C h i t ơ n g </b></i>
<b>Bài tập 3 1. Cho mạch điện hình 3.1. Biết Uj(t) là 1 điện áp </b>
<b>dạng tam giác đối xứng qụa gốc tọa độ, cd biên độ </b> <b>= ±6V, </b>
<b>chu </b> <b>kì Tj </b> <b>= lOms. </b> <b>Giả thiết điốt lí tưởng, E = +3V, R </b> <b>= </b> <b>3kQ.</b>
<b>a) Phân tích hoạt động của sơ đồ qua đđ xác định dạng đặc </b>
<b>tuyến truyền đạt điện áp Ư2 (Uị) (lí tưởng).</b>
<b>b) Xác định dạng U2(t) và tính các tham số của U2(t) : Biên </b>
<b>độ đỉnh dương và âm, độ rộng sườn phía trước, đỉnh, phía sau.</b>
<i><b>Đ</b></i>
<i><b>R</b></i>
<b>-o</b>
<i><b>u,</b></i> <i><b>a</b></i>
<i><b>( ĩ k n )</b></i>
<i><b>Y</b></i> <i><b>~</b></i> <i><b>1</b></i>
<i>Đ</i>
<b>+</b>
<b>ỉ - í</b>
<b>1</b>
<b>+•</b>
<i>Hình 3.1 </i> <i>Hình 3.2</i>
<b>B ài tậ p 3.2. Cho mạch điện hình (3.2). Với ư j(t) cớ dạng </b>
<b>tam giác chu kì Tj = 20ms, biên độ Ujj^ = +5V. (dạng U j đối </b>
<b>xứng qua gốc tọa độ) ; R «: Rj. Điốt lúc mở tương đương nguồn </b>
<b>áp lí tưỏng (có Uj5 = ±0,6V ; Rịj = 0) ; nguồn E = -3V.</b>
<b>a) Phân tích tóm tắt hoạt động của sơ đồ khi có U j(t) tác </b>
<b>động qua đó xác định dạng đặc tuyến U2 (Uj).</b>
<b>b) Vẽ dạng Ư2(t) theo Uj(l;) đâ cho.</b>
<b>c) Xác định các tham số của U2(t) : Biểu đồ đỉnh (dương </b>
<b>và âm), độ rộng các sườn xung, độ rộng đỉnh, chu kì xung T2</b>
<b>-B ài tập 3.3. Cho mạch điện hình 3.3.</b>
<b>Giả </b> <b>thiết </b> <b>các </b> <b>van </b> <b>Đp </b>
<b>Đ2 là lí tưởng (Rthuận << ^</b> <b>1’</b>
<b>R2</b> <b>^nguợc </b>
<b>ĩĩíd bằng </b> <b>0).</b>
<b>U j(t) là 1 điện áp tam </b>
<b>giác đối xứng qua gốc vối biên </b>
<b>độ </b> <b>= ±6</b> <b>V, chu kì Tj =</b>
<b>30ms. Ej = + 3V ; E2 = -</b> <b>2V.</b>
<b>a) Phân tích hoạt động của </b>
<b>sơ đồ, qua đd xác định dạng của đặc tính truyễn đạt điện áp </b>
<b>(lí tưởng) : </b> <b>1X2 ( 1 1 j) của mạch.</b>
<b>b) Vẽ dạng Ư2(t) theo tác động Uj(t) đâ cho.</b>
<b>c) Xác định các giá trị tham số của U2(t) ở cả hai bán kì </b>
<b>dương và âm : Biên độ, độ rộng sư&n trước, độ rộng sườĩii sau, </b>
<b>độ rộng đỉnh.</b>
<b>¿4</b> <i><b><sub>Đ,</sub></b></i>
<b>£<sub>,2</sub></b>
<i>Hình 3.3</i>
<b>B ài t ậ p 3.4. Cho mạch điện hình 3.4 vối các tham số sau t </b>
<b>Điốt là các van lí tưởng lúc mở điện áp trên iiđ ;</b>
<b>U p i = U n , = +0,6V.</b>
<i><b>R</b></i>
<i><b>u,</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>Đa</b></i> <i><b>U:</b></i>
<i>Hình 3.4</i>
<b>(coi như </b> <b>1 nguồn áp lí </b>
<b>tưởng).</b>
<b>Biết </b> <b>= +2V; </b> <b>= -3V</b>
<b>U j(t) cổ dạng là </b> <b>1 xung tam </b>
<b>giác đối xứng qua gốc với </b>
<b>biên độ </b> <b>= ±5V, chu kì </b>
<b>Tj == 20ms. Giả thiết R =</b>
<b>IkQ ; </b> <b>— </b> <b>2 0</b> <b>kQ :^>R.</b>
<b>a) Phân tích trạng thái hoạt động của sơ đô khi cd điện áp </b>
<b>U j(t) tác động trong 1 chu kì</b>
<b>b) Xác định dạng đặc tuyến U2(Uj) của mạch qua đđ vẽ dạng </b>
<b>U2(t) phù hợp với Uj(t) đã cho.</b>
<b>c) Tính các tham số của điện áp U2(t) </b> <i><b>ở</b></i><b> cả hai bán kì dương </b>
<b>và âm : Biên độ, độ rộng sườn trước, sườn sau, độ rộng đỉnh.</b>
<b>Bài tậ p 3.5. Cho các mạch điện hình 3.5a. 3.5b, 3.5c và </b>
<b>hình 3.5đ. Giả thiết các nguổn điện áp là lí tưởng, điốt lí tưởng.</b>
<b>Ea = ±1V ;</b> <b>: IkQ</b>
<b>Ec = 3V ;</b> <b>= </b> <b>2kQ</b>
<b>5V ;</b>
<i>z</i> <b>== 2,5kQ</b>
<i><b>Đ</b></i>
<b>í)</b>
<b></b>
<i><b>o-- * ĩ</b></i>
<i><b>l y</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>Ỷ- o</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>Hình l ỉ</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>'Đ</b></i>
<i>%</i>
<b>t </b>
o-
<i><b>..O-r-Ố-d )</b></i>
<i><b>Ed</b></i>
<b>Bài tâ p 3.6. Để đạt được các đặc tính truyền đạt điện áp </b>
<b>lí tưởng có dạng hình 3.6a và hình 3.6b. Ngưịi ta dùng các </b>
<b>mạch hạn chế trên và hạn chế dưới kết hợp</b>
<i><b>ự )</b></i>
<i>Hình 3.6</i>
<b>a) Tìm cấu trúc các mạch hạn chế (kiểu song song) thực </b>
<b>hiện được các dạng đặc tuyến tương ứng đã cho.</b>
<b>b) Cổ thể thay thế các điốt thường trong các mạch ở câu a </b>
<b>bằng điốt zener được không ? nếu được vẽ mạch thích hợp, </b>
<b>trong trường hợp nào thì không đùng ĐZ được ?</b>
<b>B ài tậ p 3.7. Mạch điện hình 3.7 để xấp xỉ tín hiệu Ư2(t) </b>
<b>(gần đúng hình sin) bàng 1 điện áp tam giác Uj(t) kiểu dùng </b>
<b>đường gãy khúc :</b>
<b>a) Gịải thích nguyên lí hoạt </b>
<b>động của mạch, qua đđ vẽ dạng</b>
<b>y </b> <b>động của mạch, qua đd vẽ dạng </b>
<b>U2(t) theỡ dạng Uj^(t) (tổng quát)</b>
<b>b) Với U|(t> biên độ </b> <b>=</b>
<b>= ±6^, </b> <b>= R2 = </b> <b>4</b> <b>R3 = 4R^.</b>
<b>Giả thiết các điốt là lí tưởng </b>
<b>(khốa với Rngược </b> <b><30, mở với </b>
<b>R thiiârầ </b> <b>Oì R- =</b>
<b>(khốa với Rngược </b>
<b>R thuận </b> <b>0) </b> <b>= ±3V.</b>
<b>Tính độ dốc của các đoạn gẫy </b>
<b>khúc và giá trị ± Ư2j„</b>
<b>c) </b> <b>Hãy vẽ Ư2(t). Suy rộng trong trường hợp dùng 3 nhánh </b>
<b>Đp Đ3, Đ5 với R3P R3 3, R3 5 và Đ2, Đ^, Độ với các điện trở </b>
<b>T4 2, R4.4 và </b> <b>(khi đổ chọn </b> <b>> E2 > E3 > ’ 0).</b>
<b>B à i tậ p 3.8. Mạch điện hình 3.8 dùng để xấp xỉ đặc tuyến</b>
<b>von ~ ampe bậc hai (dạng đường parabol) </b>
<b>đường gây* (ở gdc phẩn tư thứ nhất).</b>
<i>u</i>
<i><b>ị i</b></i>
<b>■o</b>
<b>u ^ ;</b> <i><b>Ì^Ẩ</b></i> <b>[</b>
<b>: i = au </b> <b>bàng </b> <b>1</b>
<b>Giả sử các van </b>
<b>điốt là lí tưởng.</b>
<b>a) </b> <b>Giải </b> <b>thích </b>
<b>hoạt động của mạch </b>
<b>khi các </b> <b>điện </b> <b>áp </b>
<b>trong </b> <b>mạch </b> <b>thỏa </b>
<b>mân điéu kiện :</b>
<b>0 < U i < Ư2 < Ư3 </b>
<b><+E.</b>
<i><b>Hình </b></i> <i><b>3.8</b></i>
<b>b) Già thiết giá trị các điện trở chia áp là đểu </b> <b>:</b>
<b>= Rl = R</b>2<b> = R</b>3<b> = IkQ ; E = +5V.</b>
<b>Hăy vẽ dạng đặc tuyến von-ampe gẫy khúc trong hai trường </b>
<b>hợp sau :</b>
<b>1) Uị = 2V ; Ư2 = 3V ; U3 = </b> <b>4V</b>
<b>2) u ì = 2V ; Ư2 = 2.8V ; U3 = 3V</b>
<b>c) Có nhận xét gì vê sai số xấp xỉ khi lựa chọn các mức </b>
<b>điện áp khóa điốt Uj, Ư2, Uj</b>
<b>(tính sai số cực đại trong mỗi đoạn xấp xỉ và sai số trung </b>
<b>bình với các đoạn).</b>
<b>B à i tập 3.9. Cho mạch điện hình 3.9 với cát: tham số sau :</b>
<b>Đj và </b> <b>là các van lí tưỏng.</b>
<b>= 5kQ , E, = </b> <b>2V.</b>
<b>R* = IkQ , E2 = </b> <b>IV.</b>
<b>Ip là nguồn dòng điện ImA.</b>
<i><b></b></i>
<i>V</i> <i>, </i> <i>ị</i> <i>l</i>
<i>Hình 3.9</i>
<b>ạ) Giải thích hoạt động </b>
<b>của sơ đổ khi tăng điện áp </b>
<b>vào dán từ </b> <b>đến lo'^.</b>
<b>b) Xác định dạng đặc tuyến </b>
<b>c) Qua dạng đặc tuyến </b>
<b>von-am pe đâ vẽ, viết các </b>
<b>biểu thức tương ứng của </b>
<b>hàm i = f(u) trong các tniển </b>
<b>điện áp vào khác nhau.</b>
<b>B à i tậ p 3.10. Cho ba mạch điện mắc như hình S.lOa, b và </b>
<b>c. Các giá trị điện ầp và điện trở của mạch cho trên hình vẽ. </b>
<b>Hăy xác định dòng Iq qua mỗi điốt và tính điện thế tại điểm </b>
<b>A, B và </b>
<b>điốt là +0,7V.</b>
<i><b>■^rĩov</b></i>
<b>L</b>
<b>g </b><i>5 0 0 SL</i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>^ĨĐ ..</b></i>
<i><b>R¿ [ J w k l l</b></i>
<i><b>¿ k f l</b></i>
<i><b>o-t-óự</b></i>
<i><b>y - o ,</b></i>
<i>2 k f l</i>
<i><b>R.</b></i>
<i><b>b) </b></i> <i>c,</i>
<i>Hình 3.10</i>
<b>B ài tậ p 3.11. Cho mạch điện hình 3.11. Giả thiết Đj, Đ2 là </b>
<b>các van dòng điện lí tưởng.</b>
<b>a) </b> <b>Hăy xác định dạng đặc tuyến truyền đạt điện áp Uj.g </b>
<b>(U^^q) của mạch đâ cho. Nếu giả thiết điốt lúc mở là 1 nguổn </b>
<b>áp lí tưỏng với giá trị điện áp hở mạch là Ụjj = +0,7V, lúc </b>
<b>khóa là nguồn dịng lí tưởng có trị số I5 œ </b> <b>0, dạng đặc tuyến </b>
<b>đã vẽ cđ gì thay đổi ?</b>
<i><b>ĨOkSí</b></i>
<i><b>Rs</b></i>
<b>-{=></b>
<i><b>Ỉ O k ĩ l</b></i>
<i><b>Ị O k ĩ l</b></i>
<i><b>U r</b></i>
<b>4.</b>
<i><b>T - E</b></i>
<i>Hình 3.1 í</i>
<b>b) </b> <b>Nếu Uy^Q(t) cd dạng là 1 điện áp tam giác đối xứng qua </b>
<b>gốc có chu kì Tvào = 20ms và biên độ </b> <b>= ±15V, E = </b>
<b>+6</b> <b>,8</b> <b>V. Hây xác định dạng Uj.g(t) phù hợp với ưy(t) đă cho và </b>
<b>tỉnh các tham số của Uj.g(t). Biết rằng điện áp thuận rơi trên </b>
<b>điốt Đj và Đ2 là +0,7V.</b>
<b>B ài tập 3.12</b>
<b>a) </b> <b>Hây sử dụng 1 điện trở R, nguồn 1 chiều E và </b> <b>1 điốt lí </b>
<b>tưởng để tạo ra các mạch điện cố các đặc tuyến voĩi-ampe dạng </b>
<b>hình 3.12a, b, c hoặc d. Hây tìm giá trị tương ứng của R và </b>
<b>E trong mỗi hình.</b>
<i><b>ĩ Ụ n A )</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>/</b></i>
<b>7 / ;</b>
<b>f</b>
<b>1 </b> <b>, </b> <i><b>n</b></i>
<i><b>1 </b></i> <i><b>&)</b></i>
<b>b) </b> <b>Tìm cẫu trúc mạch gồm điốt, điện trở và nguổn 1 chiều </b>
<b>để thực hiện được đặc tuyến voĩi-ampe dạng hỉnh 3.12e và f.</b>
<i><b>¿ 2 k ũ</b></i>
<i><b>L</b></i>
<b>Bài tậ p 3,13. Cho các mạch khuếch đại 1 tầng dùng tranzito</b>
<b>với các tham số cho trước trên các himh 3,13 (a) (b) (c).</b>
<b>a) Xác định các dòng điện và điện</b>
<b>áp </b> <b>1 chiẽu trên các cực của tranzito</b>
<b>trong sơ đồ 3.13 a và b.</b>
<b>b) Do bỏ qua dịng Ig để tín h điện </b>
<b>áp trên cực bazơ của các sơ đồ hình </b>
<b>3.13 a và 3.13b đã phạm phải sa i </b>
<b>số là bao n hiêu phẩn trăm (vì xấp </b>
<b>xỉ I, :</b>
<i><b>~ ^ Ì 5 V</b></i>
<i><b>I k ĩ l</b></i>
<i><b>A-IOSI</b></i>
<b>u</b>
<i>3)</i>
<b>c) Tĩ-ong sơ đổ hình 3.13c biết </b>
<b>= 2mA, </b> <b>= 5V xác định các</b>
<b>giá trị điện trở còn lại trong sơ đổ : </b>
<b>Rp R2 và Rp.</b>
♦---o
<i>ĩ ũ k</i> h I ,
J <i>\t</i>
<i><b>W k</b></i>
<i><b>+ J</b></i>
<i><b>2 5 0</b></i> <b><sub>/ </sub></b>
<i><b>-%</b></i>
<i><b>b )</b></i>
<i><b>ỉk</b></i> <i><b></b></i>
<b>R-ỵ £ = </b><i><b>10</b></i>
<i><b>1 8 k</b></i>
<b>p =-25Ỡ</b>
<b>1</b>
<b><»</b>
<b>---c)</b>
<i><b>Hình 3.13</b></i>
<b>Bài tậ p 3.14. </b> <b>Cho mạch điện hình 3.14,</b>
<b>BÍết rằng E = </b> <b>-9V ; Rj = 33kQ ; R2 = </b> <b>6kQ ; R3 = 3,9kQ ;</b>
<b>— </b> <b>1 1 , 0</b> <b>D </b> <b>_ n Kun . ứ _ en . « </b> <b>— 31jQ</b>
<b>R. = IkQ . </b> <b>= 0,5kQ ; /3 = 60 ; Tbe</b>
<b>Chọn Ugp^ = -0</b> <b>,2V ; Rj = 18kQ</b>
<b>a) </b> <b>Xác định các giá trị dòng và áp 1 chiều trên các cực của </b>
<b>tranzito</b>
<i><b>- E</b></i>
<i><b>R:</b></i>
<b>o---- —</b>
<b>r</b>
<b><’,n</b>
<b>c</b>
<i><b>R.</b></i>
<b>b) Vẽ dạng đặc tính tải </b>
<b>1 chiều, xác định vị trí </b>
<b>điểm làm việc tĩnh Q^.</b>
<b>c) Tính </b> <b>và hệ số</b>
<b>khuếch </b> <b>đại </b> <b>điện </b> <b>áp</b>
<b>Au =</b> ra
<i>R,</i> <b>ưvào</b>
<b>của mạch.</b>
<b>d) Cho điện áp vào xoay</b>
<b>chiều cđ dạng hình </b> <b>sin</b>
<b>(hình 3.14), vẽ dạng điện</b>
<b>áp (cả thành phẩn </b> <b>1 chiễu </b>
<b>và xoay chiểu) trên các cực </b>
<b>của tranzito (B, E và C).</b>
<b>B ài tậ p 3.15. Cho mạch hình 3.15 với các tham số cho </b> <b>trên</b>
<b>hình vẽ ia : E = 12V ; ^ = 100 ; </b> <b>= 22kQ</b>
<i><b>ỉỉìn h 3.14</b></i>
<b>4,7kQ</b>
<b>3,9kQ.</b>
<b>í',</b>
<i><b>R,</b></i>
<i><b>R,</b></i>
G
<i><b>R</b></i>
<i>Hình 3.15</i>
<b>R3 = 2,7kQ ; R4 = IkQ</b>
<b>Ư B E ( A ) = </b> <b>0,6V</b>
<b>a) Xác định các giá trị </b>
<b>dòng và áp </b> <b>1 chiểu trên các </b>
<b>b) Vẽ đường tải 1 chiêu </b>
<b>của tẩng khuếch đại và xác </b>
<b>định điêm </b> <b>trên đồ thị,</b>
<b>^ </b> <b>c) Xác định </b> <b>và Au</b>
<b>của mạch.</b>
<b>d) </b> <b>Biết Au lúc hở mạch </b>
<b>tải là 85, hăy tính giá trị Au </b>
<b>khi mắc tải Rj = 10kfì vào </b>
<b>mạch ? so với trường hợp </b>
<b>Rj = 3,9kQ cd nhận xét gi ?</b>
<b>B ài tậ p 3.16. Hình 3.16 ỉà sơ đổ 1 bộ khuếch đại điện áp </b>
<b>tẩn thấp gổm 3 tầng dùng 3 tranzito Tj, T2 và</b>
<b>^/7</b>
<i><b>M U ,</b></i>
<i><b>Tr</b></i>
■ ... .. "“ l --- C<i>ị</i>--- c
<i><b>m</b></i> <b>[</b> <b>^ 5</b> <b>t</b> <i><b>^7</b></i>
<b>c</b>
<i><b>c</b></i>
<b>r</b>
<i><b>‘2</b></i>
<b>^ </b> <b>L</b>
<i><b>^6</b></i>
<i><b>Hình 3.16</b></i>
<b>Biết các tham số của mạch :</b>
<b>E = +12V ; /3j = 60 ; )32 = 60</b>
<b>;ổ3 = 30 ; Rj = 200kQ ; R2 = 2kQ ; Rq = 2 000</b>
<b>R3 = </b> <b>2 2</b> <b>kQ ; R4 = 4,7kQ ; Rj = 2,7kQ ; </b> <b>= IkQ</b>
<b>Rg = 2kQ. Chọn Rgg;,^ của các tranzito khuếch đại là +0,6V.</b>
<b>a) Xác định các dòng và áp </b> <b>1 chiều trên các cực của Tp T2 </b>
<b>và T3.</b>
<b>b) Hãy vẽ dạng điện áp U(t) trên các cực E và </b>
<b>c) Tính hệ số khuếch đại điện áp của mỗi tầng Aj, A2 và</b>
<b>biết rằng trên tải Rt ở lối ra ta được </b> <b>= 4V khu </b>
<b>2 0</b> <b>mV, giả thiết R </b> <b>= 0 ; </b> <b>= 15kQ ; 1^2 = 2kQ.</b>
vm
<b>c</b>
<b>R</b>
<b>C4 =</b>
<b>4kí2</b>
<b>B à i tậ p 3.17. Cho mạch khuếch đại hình 3.17</b>
<b>Biết E = 24V ; </b>/?1<b> = 50 ; </b> /82<b> = 150 ; Cj = C</b>2<b> =</b>
<b>(Ry/R^)</b>
<b>10^F ; R^/Rj = 2 ; </b> <i>-</i><b>--- - </b> <b>8 ; R. = </b> <b>2 0 0</b> <b>kQ</b>
<b>R3 = lOkQ ; chọn ư gg = +0,6V.</b>
<b>a) </b> <b>Nêu các đặc điểm chính của sơ đổ, vẽ U(t) tại các cực </b>
<b>của Tj và Tj khi biết Uv(t) hình sin (xem hình 3.17).</b>
<b>a</b>
•
--- ---- (;
0^5
r " <i>y</i> <i>~</i>
<i>■</i> <i>ỉ' </i> <i>c ,</i>
J L <sub>1</sub> .
[l^^ í
1 . .
<i>Hình 3.17</i>
<b>b) Xác định điểm làm việc 1 chiều của Tj ; Qj</b>
<b>Dựng đường tải 1 chiều và chỉ ra vỊ trí Qj đối vối Tj</b>
<b>c) Biết điểm làm việc </b> <b>1 chiêu của Qt là </b> <b>= 5mA và</b>
<b>^CE </b> <b>~ </b> <b>^3’ ^4’ ^5 </b> <b>^ 6</b>
<b>của tầng T2.</b>
<b>d) Biết Ao của mạch (lúe hd mạch Rj) là 40dB. Xác định hệ </b>
<b>số khuếch đại điện áp Au của </b> <i><b>sơ</b></i><b> đổ khi nối tải Rị = 3,9kQ.</b>
<b>B ài tậ p 3.18. Cho các mạch điện hình 3.18a, b, c, với các </b>
<b>tham số của linh kiện là : E = ±12V, </b> <b>= R^2 = lOkQ ;</b>
<b>5kQ, </b> <b>các </b> <b>tranzito </b> <b>khu&h</b>
<b>>e.</b>
<b>u</b>
<i><b>-ĐỶ £</b></i>
<i><b>Rcz</b></i>
<b>Re =</b>
<i><b>Ti</b></i> <i><b>L +u.</b></i>
<i><b>R,</b></i>
<i><b>t í </b></i>
<i>Hình 3.18 a)</i>
<b>đại </b> <i><b></b></i><b> Tgp = ĩgg = tgg = 50kQ ;</b>
<b>Rt </b> <b>Kig “</b>
<b>a) Với mạch hình 3.18a xác định </b>
<b>giá trị điện áp lối ra Uj.g. Nếu đổi </b>
<b>vị trí giữa </b> <b>2 lối vào Uy, > </b> <b>0 ; </b>
<b>Uy2 = Ug thì Uj.g cổ gì thay đổi ?</b>
<b>b) Tính </b> <b>trong các trường </b>
<b>hợp hình 3.18b và 3.18c.</b>
<b>c) Xác định giá trị các dòng điện </b>
<b>vào và dòng điện ra trong 3 trường hợp trên.</b>
<i><b>i/</b></i>
<b>K.</b>
<b>r,</b>
<i><b>-Uv</b></i>
<b>“ỵ</b>
<b>%</b>
<b>y</b>
<i>Uự</i>
<i><b>- 1</b></i>
<i>E</i>
<i>-o</i>
<b>V</b>
<i><b>Ur </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<b>—o</b>
<b>+ Q</b>
<b>Ổ £ </b> <i><b>o - c</b></i>
<i>h) </i> <i>c)</i>
<i>Hình 3. IS</i>
<b>B ài tậ p 3.19. Mạch điện hình 3.19 là mạch điện lối vào của </b>
<b>= ±12V ; Rị = 150kQ ; R2 = 50kQ ;</b>
<b>r ” = 40kQ ; R4 = lOkQ ; /3j = </b> <b>= 100.</b>
<b>5*^0</b>
<i><b>o-ỈO'</b></i>
<i>' K</i> <b> 5</b>
<b>4|'</b>
<i><b>^3 IB ,</b></i>
»—
<b>a</b>
<b>7i</b>
<i><b>L</b></i>
4 ,
<b>9+£,</b>
<i>T,</i>
<i><b>f - ^ U r</b></i>
<i>■ <b>B.</b></i>
<i><b>Hình ỉ. ¡9</b></i>
<b>Biết Ij£2 = 2,9mA.</b>
<b>a) Tính dòng Ig , Ijj , </b> <b>ở các vỊ trí khác nhau của K</b>
<b>và dải biến đổi tương ứng của I4.</b>
<b>b) Xác định điện trở vào Rgg của tranzito trong 2 trường </b>
<b>hợp : chưa eó Tj và có thêm Tj.</b>
<b>c) Xác định giá trị điện </b> <b>trở vào của mạch (khi có cả Tj và</b>
<b>Tj) trong từng khoảng đo </b> <b>khác nhãu.</b>
<b>B à i tập 3.20. Sơ đổ hình 3.20 là mạch điện của một von </b>
<b>kế điện tử mạch tải emitơ với đẩu vào dùng FET. Tham số của </b>
<b>mạch : E = ±12V ; Rj = lOkQ ; R2 = 5,6kQ ; R3 = 5,6kfì ; </b>
<b>R4 = l ,2</b> <b>k íỉ ; R5 = </b> <i><b>2kQ</b></i><b> ; </b> <b>= 2,7kQ và R;, + </b> <b>= IkQ.</b>
<b>Dòng qua mạch đo tối đa </b> <b>(toàn thang đo) là </b> <b>= ImA. Các</b>
<b>tranzito có ^ = 100. </b> <b>= -5V.</b>
<b>—c</b><i><b>\</b></i><b></b>
<b>---r </b> <b>r</b>
<b>1</b> <i><b>%</b></i>
] <i><b>% </b></i> <i><b>ự </b></i>
X 0 '
<b>1</b> <b>° 5-i/ </b> <i>K</i>
<i><b>I<</b></i>
<b>o </b><i><b>i-£</b></i>
<i><b>N inh 3.20</b></i>
<b>a) Hăy tỉnh các tham số sau của mạch :</b>
<b>Up, I,, Ip.^, </b> <b>và dòng I4 (h3 .20)</b>
<b>Khi điện áp vào cực cửa của FET bằng 0 </b> <b>(lúc cân bằng)</b>
<b>b) Với Rg = 800kQ ; Rị, = lOOkQ ; </b> <b>= 60kQ ; Rjj = 40kQ.</b>
<b>Tính điện trở vào của vôn kế điện tử, biết dòng vào của FET là </b>
<b>B ài tậ p 3.21. Cho mạch hình 3.21. Biết các tham số của</b>
<b>mạch : ±E = ±15V điện áp bão hòa của IC chọn là -E + 3V</b>
<b>và E - 3V. (U^3^ = + 12V ; </b>
max <b>- 12V )</b>
<b>a) Thiết lập công thức</b>
<b>tinh A = </b> Y Ỵ —
<b>vào</b>
<b>b) Tính dải </b> <b>khi VR </b>
<b>thay đổi, biết rằng Rj = </b>
<b>= l,5kQ ; R2 = 3,3kQ </b>
<b>VR = 150kQ.</b>
<b>Mạch làm việc ổn định </b>
<b>hơn khi VR = 0 hay khi </b>
<b>VR = 150kQ ?</b>
<i>Hình 3.21</i>
<b>c) Xác định khoảng giá </b>
<b>trị VR gây méo cho tín hiệu </b> <b>và nêu vài biện pháp khác </b>
<b>phục.</b>
<b>Bài tậ p 3.22. Mạch hỉnh 3.22 </b>
<b>có các tham số sau :</b>
<b>E = ±12V. Điện áp băo hòa của </b>
<b>IC </b> <b>= ± 9V ; Điện áp vào</b>
<b>-o </b> <b>IC u * <sub>'^max</sub></b> <b>= ± 9'</b>
<i><b>\3 .</b></i><sub>vào</sub> <b>= 150mV.</b>
<b>a) Thiết lập hệ thức tính</b>
<b>A =</b>
<i>Hình 3.22</i>
<b>7-BTKTĐT-A</b>
<b>6,8</b> <b>kQ. VỊ trí </b>
<b>97</b>
<b>b) Xác định dải </b>
<b>khi VR = 0 -í- 195kfì, biết rầng </b>
<b>nào IC làm việc ổn định hơn ? Vì sao ?</b>
<b>c) </b> <b>Tìm khoảng giá trị của VR để IC làm việc khơng bị băo </b>
<b>hịa,- giải thích trên đổ thị Uj.g </b> <b>của IC.</b>
<b>B ài tậ p 3.23. Cho sơ đổ hình 3 23 VRj để hiệu chỉnh điếm </b>
<b>0 cho IC, biết E = ±9V, chọn điện áp băo hòa của IC là</b>
<i>Uv </i> <i>Í</i>
<i><b>R,</b></i>
<i>Hình 3.23</i>
<b>a) Xác định hệ thức A =</b>
<b>b) Xác định giá trị thiên áp </b>
<b>lệch </b>
<b>rằng </b> <b>Ç = lOOnA</b>
<b>Rj = l,5kQ ; Rj = 15kQ </b>
<b>= </b> <b>8</b> <b>kQ ; VRj = lOkQ , </b>
<b>VR2 = 300kQ</b>
<b>Tìm giá trị thích hợp của </b>
<b>VRj để IC được bù 0 hoàn </b>
<b>toàn.</b>
<b>ra min </b> <b>ra max</b> <b>khi thay</b>
<b>c) </b> <b>Khi đă ctí cân bằng, tính dải </b>
<b>đổi VR2 trong dải 0 -Ỵ- 300kQ với :</b>
<b>1 ) U v</b> <b>3 o = 5 0 m V</b>
<b>2) </b> <b>U^ào = ISOmV.</b>
<b>Nhận xét kết quả và chi ra vị trí của VR2 để IC không bị </b>
<b>bâo hòa.</b>
<b>Bài tậ{» 3.24. Mạch điện hỉnh 3.24 là 1 bộ khuếch đại </b> <b>vạn</b>
<b>năng. Biết E = ±9V ; Rj = 20kQ ; Rj = lOkQ ; giả thiết K và</b>
<i><b>a</b></i><b> là các hằng số thỏa măn điêu kiện k ></b> <b>2</b> <b>, </b> <b>0</b> <b>^ a « l ; R j =</b>
<b>= o R q ; R j = ( 1 - ö t ) R o ; R</b> <b>3 = { ^ ~ K ) ^ 4 ■> ^ 5</b>
<b>a) Tìm biểu thức tổng quát xác định Ư2 theo U j và các </b>
<b>tham số khác (K, «...) của mạch.</b>
<b>b) Với Uj = 0,2V ; K = 45 xác định khoảng thay đổi </b> <b>của :</b>
<b>giá trị U2 khi </b> <b>0 ^ a « </b> <b>1.</b>
<i><b>Hình 3.24</b></i>
<b>c) </b>
<b>B ài tậ p 3.25. Cho mạch </b>
<b>điện hình 3.25. Biết Rị = lOkQ</b>
<b>R . = llO kQ ; R. = 15kQ ; </b>
<b>IkQ</b>
<b>R4 = </b>
<b>VR</b> <b>E</b> <b>±12V </b>
<b>bão </b> <b>hòa</b>
<b>2</b> <b>kQ .</b>
<b>Điện </b> <b>áp </b>
U ^ a x = ± <b>9</b>V . u , d ạ n g
hinh sin biêEk độ 70mV
<b>a) Tìm hệ thức tỉnh </b>
<b>biên độ </b> <i><b>\ Ỉ</b><b>2</b><b>^</b></i><b> theo Uj và </b>
<b>các tham số của mạch </b>
<b>(giả th iết IC lí tưởng và </b>
<b>với số liệu đã cho R2</b>
<b>> R 4 </b> <b>V R /</b>
<b>b) Tính khoảng giá trị</b>
<i><b>Hình</b></i><b> 125 </b> <i><b>^</b></i><b> A . và</b>
max min
<b>khi VR biến đổi từ 0 + 2kQ</b>
<b>c) Tìm khoảng giá trị VR để IC làm việc không gây méo </b>
<b>dạng cho Ư2 (IC khơng bị bão hịa).</b>
<b>B àỉ tập 3.26. Mạch khuếch đại thuật toán hinh 3.26 có các </b>
<b>tham số sau : Nguồn cung cấp E = ±9V ; Rj^ = </b> <b>; R =</b>
<b>(a, </b> <i><b>Ịi</b></i><b> Tà các số thực).</b>
<b>a) Tìm hệ thức xác định điện áp lối ra </b> <b>theo các điện áp </b>
<b>đặt tới lối </b> v à a v à U y .
<b>b) Hãy tíitk giá trị cửa </b> <b>trong hai trường hỢp sau (cho </b>
<b>biết </b> <b>= Rj, = lOkÔ) :</b>
<b>1) Khi </b> <b>= 20mV </b>
<b>U y = 5 0 m V ; a </b> <b>= 3 </b> <b>; /3 = 6 .</b>
<b>2) khi </b> <b>= -lOOmV ; </b>
<b>U y = </b> <b>180mV </b> <i>■ ß =</i> <b>16, </b>
<i><b>a =</b></i><b> 50. Hăy nhận xét kết </b>
<b>quả thu được ở hai trường </b>
<b>hợp trên.</b>
<b>c) </b> <b>Giả thiết chọn </b><i><b>a = ß, </b></i>
<b>sai sỗ của các hệ số này </b>
<b>(do việc lựa chọn gán đúng </b>
<b>các giá trị Rj^, Rp) là 1%. </b>
<b>Xác định sai sổ </b> <b>A U j . g </b> <b>do nguyên nhân này gây ra (xét trong </b>
<b>trường hợp </b> <b>= -lOOmV ; Uy = 180mV, </b> <i><b>a = ß =</b></i><b> 20.</b>
<b>B ài tậ p 3.27. Cho mạch khuếch đại thuật toán hĩnh 3.27a. </b>
<b>Biết E = ±5V ; Rj = lOkQ ; Rj = 25kQ ; R3 = 12 kQ </b>
<b>R5 = 240kQ.</b>
<i>Hình 3.27 a)</i>
<b>a) </b> <b>Giả thiết ỈCp ỈC2 lỉ tưởng, hăy thiết lẠp hệ thức tính </b>
<b>điện áp lối ra </b> <b>theo các điện áp vào U], U 2 và tham sổ của</b>
<b>sơ đồ.</b>
<b>ỵ t)) Xác định ư |.3 trong hai trường hợp sau khi cho biết </b>
<b>ü j = lOOmV, Ư2 = 40mV.</b>
<b>1) Chọn giá trị R4 = 20kfì.</b>
<b>2) </b> <b>Chọn giá trị R4 = </b>
<b>= </b> <b>1 2 0kQ.</b>
<b>Nhận xét kết quả thu </b>
<b>đươc.</b>«r
<b>c) </b> <b>Nếu thay đổi vỊ trí </b>
<b>R5 như trong hình 3.27b. </b>
<b>tương ứng với </b> <b>2 trường </b>
<b>hợp b) đã cho.</b>
<i>H ì n h . X 2 T t ì</i>
<i><b>Um o</b></i><b><sub>o---- L,. </sub></b> <b>1</b><i>--- i<b>m</b></i>
<i><b>*</b></i>
<i><b>o</b></i><b>—...l </b> <i><b>ì </b></i> <i><b>i</b></i>
1
«
1---►
I <b>---</b>1 . r' ■■ ■' <i>ầ</i> <i><b>N</b></i>
<b>r....</b>
<i>I^pM</i> <i>i</i> <i>p</i>
<i>ệ<sub>Q--- 1 </sub></i> <i><sub>1--- ị</sub></i>
<b>></b>
►
<i><b>R</b>N</i>
<i><b>^</b></i> <b>/e, / . /</b>
<i><b>R</b><b><sub>p</sub></b></i>
<i>Hình 3.28</i>
<b>tính </b> <b>trong các trường hợp </b>
<b>ứng với từng trường hợp.</b>
<b>1) m = n = </b> <b>1 ; a | = a ’j ;</b>
<b>2</b> <b>) m = n = </b> <b>1 ; </b> <b>= a ’j ;</b>
<b>B ài </b> <b>tập </b> <b>3.28*.</b>
<b>Cho mạch hình 3.28 </b>
<b>với n lối vào tới đẩu </b>
<b>p và m lối vào tới </b>
<b>đầu </b> <b>N </b> <b>của </b> <b>IC. </b>
<b>Giả </b> <b>thiết </b> <b>tính </b> <b>lí </b>
<b>tưdng cửa IC, ap</b>
<b>a^, a |, </b> <b>là các hệ</b>
<b>số thực dương thỏa </b>
<i><b>ưr</b></i><b> mãn điêu kiện</b>
m n
<b>•</b>
<b>i= i </b> <b>j = i</b>
<b>a) Thiết l|ip biểu </b>
<b>thức tổng quᣠcủa</b>
<b>theo các ưị và </b>
<b>(i = </b> <b>1, m ; j = </b> <b>1, n).</b>
<b>b) Viết hệ thức </b>
<b>riêng sau, sau </b> <i><b>đó</b></i><b> vẽ sơ đổ tương</b>
<b>3) m = n = 2 ; </b> <b>« 1 = </b> <b>= a ’j = a’ 2 = a,</b>
<b>4) m = n = 2 ; aj = a¿ = a ; a \ </b> <i><b>= a \ = ß.</b></i>
<b>c) Xác định sai số AUj.g do sai số của </b><i><b>a và ß</b></i> <b>gây ra khi biết</b>
<b>Aa/a = </b> <i><b>Aß Iß =</b></i><b> 1%. Và</b>
<b>U j </b> <b>= </b> <b>15mV </b> <b>; Ư</b> <b>2 = </b> <b>35mV </b> <b>; U ’ i </b> <b>= 2 0 m V ;</b>
<b>U’2 = 45mV ứng với trường hợp m = n =2 và a, = ô 2 = </b> <b>ô ã</b>
<b>Cfj </b> <i><b>= a</b><b>’2</b><b> = ß</b></i><b> đă nêu ở b)</b>
<b>B ài tậ p 3.29.* Hình 3.29a là sơ đổ trừ vạn năng dùng bộ </b>
<b>IC theo nguyên tác kiểu trừ điện thế.</b>
<i><b>IC ,</b></i>
<i><b>Hình 3.29a)</b></i>
<b>Với a, b, k là các hàng số thực dương</b>
<b>a) Giả thiết tính lí tưởng của các vi mạch, tìm hệ thức xác </b>
<b>định </b> <b>theo các thạm số của mạch và Vp V2 ?</b>
<b>b) Với </b> <b>= 20mV ; V2 = 50mV ; a = b = 4,5 Rj = lOkß ; </b>
<b>k’ = </b> <b>1 0, xác định Uj.g trong trường hợp này.</b>
<b>c) Tại vị trí các điện trở aRj, bRj và Rj ta thay thế bằng </b>
<b>Rq và VR (h. 3.29b). Hăy xác định hệ thức tính </b> <b>trong</b>
<b>trường hợp này khi VR thay đổi giá trị trong khoảng.</b>
<b>0,2R^ < VR < </b> <b>0,8R^,</b>
<b>d) </b> <b>Nếu đổi vị trí giữa 2 đầu vào N và p của ICj và của IC2 </b>
<b>(lúc đó Vj và V2 đật tới lối vào N) thì kết quả </b> <b>đã thu được</b>
<b>của câu a) có gì thay đổi ?</b>
<b>B à i tậ p 3.30. Mạch điện hình (3.30) là sđ đổ 1 bộ tích phân</b>
<i><b>R</b><b>n</b></i>
<b>áp </b> <b>1 chiéu </b> <b>Q độc lập </b>
<b>với Uj (t)</b>
<b>a) </b> <b>Phân tích hoạt động </b>
<b>của mạch ứng với 3 trạng </b>
<b>thái khác nhau của Sj </b>
<b>và S2 (theo trình tự)</b>
<b>1) </b> <b>$ 2 nối mạch Sj hở </b>
<b>mạch</b>
<b>2</b> <b>) </b> <b>$ 2 hở mạch Sj nối </b>
<b>mạch</b>
<b>3) S2 hở mạch Sj hở </b>
<b>mạch</b><i>%</i>
<b>Qua đđ xác định biểu thức của </b> <b>(t) theo U |(t) và các </b>
<b>tham số khác của mạch.</b>
<b>b) Biết ràng trong khoảng thời gian </b> <b>= 5ms đến </b> <i><b>tỵ</b></i><b> =</b>
<b>= 15ms. Sj nối mạch S2 hở mạch và Uj(t) cđ dạng là 1 xung</b>
<i><b>Hình 3.30</b></i>
<b>vuông gđc biên độ -5V, lúc t < </b> <b>Sj hở mạch S2 nối mạch, </b>
<b>lúc t > tj S2 và Sj cùng hở mạch. Xác định giá trị biên độ </b>
<b>của điện áp Ư2(t) lúc t = tị, biết rằng c = 0,5ịUF, R = 50kQ ; </b>
<b>Eq = 3V ; Rn = 9kQ ; </b> <b>= l,5kQ</b>
<b>c) </b> <b>Nếu lúc t = 0 bát đẩu thực hiện nối mạch S2 Sj đang </b>
<b>hở mạch, tính thời gian cẩn thiết để. trạng thái điện áp ra đạt </b>
<b>tới giá trị xác lập ban đầu. Giả thiết điện trở tải của sơ đổ </b>
<b>(h.3.30) là 27 kQ, xác định khoảng thời gian để điện áp </b> <b>U j .g </b>
<b>giảm đi e lần so với giá trị của ntí lúc tj đâ tỉnh.</b>
<b>B ài tậ p 3.31 Mạch điện hình 3.31 cd tên là bộ tích phân </b>
<b>lấy tổng có đảo dấu. Biết lúc t = 0 điện áp tại lổi ra là</b>
<b>= </b> <b>0,5V, </b> <b>IC là lí</b>
t ư ở n g ; c = <b>4</b>,<b>7</b>^ F ;
<b>R = lOkQ</b>
<b>a) Xác định biểu </b>
<b>thức tính Uj.g theo </b>
<b>các điện áp vào ƯJ, </b>
<b>Uj, </b> <b>và các tham </b>
<b>số của mạch.</b>
<b>b) Cho Uj, Ư2, Ư3 </b>
<b>là các xung điện áp </b>
<b>cd biên độ +5V xuất </b>
<b>hiện trong khoảng</b>
<b>thời gian 0 « t ^ </b> <b>= 5ms xác định biên độ của điện áp ra</b>
<b>lúc tj : Uj.g{tj) ?</b>
<b>c) Nếu giảm giá trị tụ c đi </b> <b>10 lần C’ </b> <b>= 0,47/íF có hiện</b>
<b>tượng gì xảy ra đối với U|^(t) ?</b>
<b>B ài tậ p 3.32.*, Mạch điện hình /3.32 bao gổm 2 sơ 'đồ tích </b>
<b>phân và </b> <b>1 sơ đổ bộ khuếch đại đảo dấu. </b> <b>và a j là các hằng </b>
<b>số thực dương và nhỏ hớn </b> <b>1.</b>
<b>a) Chứng minh rằng điện áp </b> <b>u^(t) và do </b> <b>đó u (t) có dạng</b>
<b>hình sin, tìm biểu thức xác định tẩn số của dao động tạo ra.</b>
<b>b) Biết điện áp </b> <b>1 chiểu trên các tụ Cj và C2 trước khi lấy</b>
<b>tích phân là </b> <b>= 0,5V. Xác định gtíc pha đẩu của dao</b>
<b>động ưjj(t).</b>
<i>Hình' 3.31</i>
<b>1 </b> <b>•r</b>
<b>í— í</b>
<b>^ </b> <b></b>
<i>-\</i>
1 <b>J</b>
<i>t</i>
<i>-i Uu</i>
<i>Hình 3.32</i>
<b>c) Cho </b> <i><b>aỵ</b></i><b> = </b> <b>0^2 = a và cd thể biến đổi trong dải</b>
<b>0 , 2 ^ a ^ </b> <b>0,8</b> <b>.</b>
<b>Biết Rj = </b> <b>= lOkQ ; Cj = C2 = </b> <i><b>0,2ụF.</b></i>
<b>Tính dải tần sổ biến đổi của </b> <b>tai đầu ra.</b>
<b>d) Xác định tần sổ đao động trong trường hợp «J = 0,2 ; </b>
<b>« 2</b> <b> = 0)45 ; Rj = lOkQ ; R2 = 2kQ ; Cj = 0,1//F ; C2 = 0,2j«F.</b>
<b>Bài tậ p 3 .3 3 . Cho mạch hình 3.33. Biết R3 = 8,25kQ </b>
<b>= 4,7kQ ; E = ±5V.</b>
<i>Hình 3.33</i>
<b>a) </b> <b>Thiết lập biểu thức tổng quát xác định Uj.g theo các điện </b>
<b>áp lối vào U^, ư , </b> <b>và các tham số của mạch.</b>
<b>thực hiện </b> <b>được hàm số :</b>
U r a = + 2 . 5 Ư , - 4 , 7 U y + 4 , 1 U , .
<b>B ài tập 3,34*. Tìm các điêu kiện để tính R^, Ry, </b> <b>sao</b>
<b>cho mạch hình .3.34 thực hiện các hàm sau :</b>
■ <i>R x</i>
<i>9</i>
<i>ừl/ </i>
<b>oo </b>
<i><b>-u , </b></i> <i><b>Kĩ</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>ó-R</b></i>
<i><b>p</b></i>
<i><b>Hình 3.34</b></i>
<b>a) </b> <b>= aU , + bUy +</b>
<b>+ cU^ trong đó a, b, c là </b>
<b>các hệ số thực (còn Rjsj và </b>
<b>Rp là các điện trở đâ biẾt)</b>
<b>b) Tính R^, Ry và </b> <b>khi</b>
<i><b>Ur</b></i> <b>= </b> <b>- X </b> <b>- 4y + ị z </b>
<b>= 2Rp = 16 </b> <i><b>k ữ</b></i>
<b>c) Xác định biểu thức tính </b>
<b>trong trường hợp </b> <b>=</b>
<b>=Ry = Rf^/a ; </b> <b>= /3Rp. vởi</b>
<i><b>a, ộ</b></i><b> là các hệ số thực dương.</b>
<b>Bài tập 3.35.* Mạch hình 3.35 thực hiện biến đổi điện áp </b>
<b>thành dòng Iq ti lệ với nó, Hãy xác định biểu thức </b> <b>theo </b> <b>và</b>
<b>chỉ ra điều kiện giữa các điện trở trong sơ đồ để có Iq =</b>
■ <b>R2</b> ■
<b>ĐS : L = </b> <b>- ... </b> <b>U.</b> <b>R3 - </b> <b>= 1</b>
<i><b>R,</b></i><b> = R2</b>
<b>B ài tậ p 3.36 * Cho </b>
<b>mạch hình 3,36 với các </b>
<b>tham số sau : E = ± 9V ; </b>
<b>Rị = lOOkQ ; R2 =</b>
<b>= lOOkữ ; 0,1 $ q < 1,1 ;</b>
<b>VR = </b> ló o k ù .
<b>a) </b> <b>Xác định hệ thức </b>
<b>hệ số truyễn đạt tổng </b>
<b>quát của mạch A.</b>
<i><b>Hình 3.36</b></i>
<b>b) Tính khoảng thay đổi của A khi 0,1 ^ q < </b> <b>1 , 1</b>
<b>Bài tập 3.37. Cho mạch hình 3.37. Biết E = ±9V, </b> <b>= 3,3 kQ ;</b>
<b>R = lOkQ ; c = 4,7nF - 470ĩiF ; R2 = lOkQ.</b>
<b>a) </b> <b>Kiểm </b> <b>tra </b>
<b>điêu kiện tự kích </b>
<b>của mạch cố được </b>
<b>thỏa </b> <b>mãn </b> <b>hay </b>
<b>không ?</b>
<b>b) Xác định chu </b>
<b>kì T và tần số </b>
<b>f của điện áp ra </b>
<b>U^3(t) </b> <b>khi </b> <b>biến </b>
<b>đổi </b> <b>c </b> <b>trong </b> <b>2 </b>
<b>khoảng.</b>
<b>4,7nF </b> <b>47nF </b>
<b>và 47nF </b> <b>470nF.</b>
<i><b>^2, ỉ </b></i> <i><b>^12</b></i>
<i>Hình 3.37</i>
<i><b>c) </b></i> <b>Giải thích tác dụng của Đj và Đ2- Biết tỉ lệ R2</b> <b>j/R2</b> <b>2 </b>
<b>là 5,25.</b>
<b>Hây xác định ngưỡng </b> <b>biên độ đỉnh - đỉnh của ưra(t). </b> <b>Giả</b>
<b>thiết điện áp mở của các </b> <b>điốt là 700mV và khi hở mạch </b> <b>2 điốt</b>
<b>và Dị, dùng von kế điện tử ngừòi ta đo được biên độ ư|.g(t) </b>
<b>là 14V (giá trị đỉnh - đỉnh). Tính giá trị hệ số khuếch đại của </b>
<b>IC trong 2 trường hợp.</b>
<b>1) </b> <b>có biên độ nhỏ </b> <b>hơH ngưỡng vừa tính.</b>
<b>2</b> <b>) Uj.g có biên độ lớn hơn giá trị vìía tính.</b>
<b>B ài tậ p 3.38. Mạch hình 3.38 cđ E = ±12V. </b> <b>= 290k íỉ ;</b>
<b>c = </b> <b>0</b> <b>,2 2^F ^ </b> <b>2,2^F.</b>
<b>a) Nêu điêu kiện </b>
<b>để mạch dao động.</b>
<b>b) Xác định giá </b>
<b>trị R và Rj.</b>
<b>kì và tần số của </b>
<b>U|.g(t) khi thay đổi </b>
<b>giá trị của </b> c <b>trong </b>
<b>khoảng đã cho.</b>
<i>R f ụ </i>
1—
1-•
1— 1 ^ t £
---- L -J—
<i><b>R</b></i>
<i>Hình 3.38</i>
<b>B à i tậ p 3.39. Mạch dao động hình 3.39a) cd các tham số</b>
<b>linh kiện sau : E = ±9V</b>
<i><b>y</b></i>
<b>t e</b>
<i>Hình 3.39 a l</i>
<i><b>ĩ</b></i><b> =</b> <b><sub>U</sub></b>
<b>. 2</b> <b>;</b>
<b>= R3 = 91OQ</b>
<b>« 2</b> <b>= R4 =</b> <b>0</b> <b>lOkQ</b>
<b>c , = C2 =</b> <b>0 , 0 1</b> <b>và</b>
<b>Ci = C2 = 0 ,1/<F</b>
— <b>3,3ìc^ ỉ </b>
<b>= lOkQ ;</b>
<b>a) </b> <b>Nêu điẽu kiện làm </b>
<b>việc của sơ đổ qua độ xác </b>
<b>định giá trị thích hợp của </b>
<b>VR. </b> <b>'</b>
<i>Hình 3.39 b)</i>
<b>b) Giải thích nhiệm vụ của ĐZj và </b>
<b>DZ2, xác định biên độ đỉnh - đỉnh của </b>
<b>U^g(t) khi </b> <b>ở cực đại.</b>
<b>c) Tính các tẩn só cực đại và cực </b>
<b>tiểu trong </b> <b>2 băng tần số tương ứng </b>
<b>với hai giá trị đã cho của </b><i><b>Cị —</b></i><b> C2. Thay </b>
<b>nhánh DZp DZ2 bàng 1 nhánh hình 3.39b,</b>
<b>hỏi như câu b)</b>
<i>T,</i>
<i><b>\R.</b></i>
<i><b>- E</b></i>
<i>Hình 3.41</i>
<b>B ài tậ p 3.40. Mạch </b>
<b>khuếch đại cơng suất </b>
<b>hình 3.40 làiỉi việc ở </b>
<b>chế độ A, biê^ E = lOV, </b>
<b>Rp = 2Q ;U^gị,ị,^3=2V, </b>
<i><b>t = 100, </b></i> <b>= 1W,</b>
— <i><b>Síì</b></i>
<b>a) </b> <b>Tính các tham </b>
<b>sổ của sơ đố công suất</b>
<b>nguồn P^, Ic(A)> </b> ^B(A) <b>></b>
<b>I---. I</b><sub>cíTiax* </sub> <b>d</b><sub>Bmax</sub><b>--- , </b> <b>,</b>
max'
<b>b) </b> <b>Xác định tỉ số biến </b>
<b>áp phối hợp n để có</b>
Ptm ax <b>«íâ cho.</b>
<b>Bài tẠp 3.41. Hình </b>
<b>3.41 là mạch điện 1 bộ </b>
<b>khuếch đại công suất </b>
E = ± 1 0 V ; R j = 4 , 7 Q ,
<b>Rj.. =0,3Q ; Rj//R2= 5kQ</b>
<b>a) </b> <b>Xác định mạch </b>
<b>phân áp để sơ đổ làm</b>
<b>việc tránh méo gốc. Tính </b> <b>và</b>
<b>b) Xác định </b> <b>do các nguổn ± E cung cấp, vê đường tải </b>
<b>tĩnh và tải động của các Tranzito khuếch đại.</b>
<b>c) Tính cơng suất tiêu</b>
<i>n</i>
<i><b>f<!</b></i>
<b>X</b> <i>Ẩ </i> <i>u.</i>
<i><b>u,</b></i>
<b>o*</b>
<i><b>Đ,</b></i>
<i><b>í u , ,</b></i>
<i><b>Đ,</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i>Hình 3.42</i>
<b>'¿án trên các Tranzito Pj.</b>
<b>B ài tậ p 3.42. Cho </b>
<b>mạch hình 3.42.</b>
<b>a) Hãy vẽ dạng điện </b>
<b>áp U^(t) tại điểm A khi</b>
<b>1) khốa kj hở, </b> <b>hở</b>
<b>2</b> <b>) khổa kj đóng, k2 hở</b>
<b>3) khóa kj hở, k2 </b>
<b>đóng.</b>
<b>4) khổa kj đóng, lĩ2 đóng.</b>
<b>b) Biết Ư2</b> <b> = </b> <b>8V ; </b> <b>= lOmA ; Uị = 220V hiệu dụng, n = 20</b>
<b>Xác định u . và giá trị điện trở R (ở trạng thái kj và k2 </b>
<b>cùng đđiig).</b>
<b>c) Tính hệ số ổn định của mạch </b> <b>và St biết </b> <b>= 7Q và</b>
Itảimax = <b>õOmA. Tính </b> g iá <b>trị điện trở </b>t ả i ứ n g với <b>dòng </b> =
<b>50mA.</b>
<b>B à i tậ p 3.43. Mạch-hình </b> <b>3.43 </b> <b>là 1 sơ đổ chỉnh ỉưu cẩu có</b>
<b>lọc và Ổn định điện áp kiểu </b> <b>nối tiếp. Biết </b> <b>= 5,6V, </b> <b>= 5Q</b>
<b>L_:_ = lOmA ; </b> <b>= lOOmA ; </b> <b>/ 8 = 50 ; Uj = </b> <b>8V (trị hiệu</b>
<i>\</i>
<i>R</i> ’
<i>h</i> <i>ĐZ</i>
<i>Ịìình 3.43</i>
<b>a) Tính giá trị các điện áp và dòng điện trên các nhánh của </b>
<b>sơ đổ Ổn định ở </b> <b>2 trạng thái</b>
<b>1) Khi </b> <b>hỏ mạch</b>
<b>2) Khi R, =</b>
<b>Xác định giá trị Rị^ịn của sơ đồ.</b>
<b>b) Tính R và xác định hệ số ổn áp s, điện trở ra Rj.g của </b>
<b>sơ đổ đã cho ứng với dòng</b>
<b>c) Xác định giá trị điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi van. </b>
<b>Tính độ ổn định đường dây </b> <b>và độ ổn định tải Sj của sơ đổ </b>
đã cho.
<b>Bài 3.44. Mạch hình 3.44 ià </b> <b>1 sơ đồ ổn áp kiểu nối tiếp, </b>
<b>có độ Ổn định cao dùng IC tuyến tính. Biết các tham số của </b>
<b>sơ đồ </b> <b>= 6,3V ; u </b> <b>= 0,7V (loại silic) VR = 2,5kQ ;</b>
<b>Rj = ?'2kfì ; R2 = l ,8</b> <b>kQ ; E = -20V ; </b> <b>= 12mA ; </b> <b>=</b>
<b>50 : I</b><sub>o max</sub> <b>250mA.</b>
<b>~ 1</b>
<i>Hình 3.44</i>
<b>ã) Viết biểu thức tính Eq theo </b> <b>Gác tham số của mạch và </b>
<b>tính dải </b> <b>đến </b> <b>khi thay đổi VR trong toàn thang giá</b>
<b>trị của nd.</b>
<b>b) </b> <b>Ýmh giá trị R3 và xác định sai số AE^ </b>
<b>gây ra trong dải - </b> <b>2 0^c đến +80^0 biết rằng</b>
max <b>do nhiệt độ</b>
<b>= au^/aT = -1 ,8 .1 0 “^ °K và</b>
<i><b>aj^ = dVzidT</b></i><b> = +1,95.10“ T K .</b>
<b>c) </b> <b>Xác định công suất nhiệt tiêu tán trên Tranzito khi tải </b>
<b>cổ dòng Iq</b> <b>ứng với 2 trạng thái giới hạn của VR. Tính các </b>
<b>giá trị điện trở tải của bộ nguồn khi tiêu thụ dòng cực đại</b>
<b>và với trị VR = VR </b> <b>= 2,5kQ</b>
<b>d) </b> <b>Nếu thay đổi nguồn +E thành cực tính -E (ví dụ chân </b>
<b>số 4 nối tới -E , chân số 7 nối tới OV), cẩn thay đổi những gì </b>
<b>trong sơ đổ hinh 3.44 để mạch làm việc được bình thưịng ?</b>
<b>B à i tậ p 3.45. Hình 3.45 là sơ đổ 1 bộ ổn áp nối tiếp, tự </b>
<b>động hạn chế dòng ra và cđ thể thay đổi mức điện áp ra Eq. </b>
<b>Biết các tham số của mạch là : </b> <b>”</b>
<i><b>5E30S5</b></i>
<i><b>ỷ</b></i> <i><b>E</b></i>
<b>2</b> <b>kQ</b>
<b>R3 = 3kQ</b>
<b>R4 = </b> <b>1 2kQ</b>
-0
<i><b>¿N 3567</b></i> <i><b><sub>+Eo</sub></b></i>
<b>0</b> <b></b>
<b>-VR = 2,5kQ</b>
<b>/3^ = </b> <b>1 0 0</b>
<b>Dòng ra của IC </b>
<b>là ImÂ.</b>
<b>a) </b> <b>Giải </b> <b>thích </b>
<b>hoạt độùg của sơ </b>
<b>đổ, xác định biểu </b>
<b>thức của điện áp ra </b>
<b>Ep theo các tham </b>
<b>s6 của mạch. Tính </b>
<b>giới hạn thay đổi </b> <b>^ </b> <b>khi VR thay đổi trị số (trên</b>
<b>toàn thang từ điểm mút trên đến mút dưới).</b>
<b>b) </b> <b>Phân tích tác dụng của T2 và xác định giá trị Rg đảm </b>
<b>bảo cho nhiệm vụ đố, cẩn chọn công suất của Rg bao nhiêu ?</b>
<i>H ìn h '3.4ỹ</i>
<b>c) </b> <b>Tính các dịng điện </b> <b>I^, </b> <b>Xác định thiên áp điểm </b>
<b>không UyQ của IC biết dòng định thiên là õOOnA.</b>
<b>B ài tâ p 3.46. Hình 3.46 là 1 bộ ngưổn ổn áp nối tiếp dùng </b>
<b>vi mạch ổn áp loại LM317 (loại điều chỉnh được điện áp ra, </b>
<b>Các tụ </b> <b>0 2</b> <b> = 0 ^ = </b> <i><b>lOịuY</b></i><b> để triệt các dao động cd thể xảy ra </b>
<b>do điện đung tải kết hợp với mạch nối tiếp gây ra và cải thiện </b>
<b>các tính chất quá độ (cao tần) của sơ đồ. Trị số các linh kiện </b>
<b>cho trên hình vẽ, giả thiết </b> <b>= +35V ± 10%.</b>
<i>¿OOŨỊi</i>
<i>ADJ</i><b> ịX </b> <b>^ịJL</b>
<i>, , I ( 3 </i> <i>l ĩ i U 2 7 0 n i i </i> <i> T </i>
<i><b>-ũ</b></i>
<b>G - r - </b> <b>''2</b>
<i>'F</i>
<i><b>'lOỊ^P</b></i>
<i>ỈOỊii</i>
<i>Hình 3.46</i>
<b>Dịng tĩnh tại chân điều chỉnh ADJ : </b> <b>1q = </b> o u m A <b><sa3 =</b>
<b>= </b> <b>8</b> <b>mA ở loại IC dòng 3 chân cố định (chân 3 kí hiệu GND </b>
<b>đối với dịng /íA78...).</b>
<b>a) Phân tích hoạt động của mạch, giải thích nhiệm vụ các </b>
<b>điơt Đj và Đ2.</b>
<b>b) Tìm biếu thức xác định </b> <b>theo các tham </b> <i><b>số</b></i> <b>củá mạch</b>
<b>biết ràng điện áp ngưỡng của LM317 là +1,25V. Xác định khoảng </b>
<b>giá trị thay đổi của </b> <b>(U^3</b> <b>và </b> <b>khi R2 thay đổi</b>
<b>trong thang giá trị của nđ.</b>
<b>c) Xác định giả trị Rjn,in ứng với 2 ngưỡng điện áp của sơ</b>
<b>đổ biết rằng dòng tải cực đại là Ij </b> <b>= lA</b>
<b>B ài tậ p 3.47. Cho mạch hỉnh 3.47a. Với E = +20V, R2 = </b>
<b>= 6,81kQ ; Rj = </b> <b>8</b> <b>,6 6</b> <b>kQ (sai số điện trở là </b> <b>1%) R4 = 3,9kfì ;</b>
<b>Đy là ioại 1N4611 có điện áp Zener là Uz = </b> <b>6,6V dòng làm</b>
<b>' việc </b> <b>= 2mA,' dòng định thiên cho IC loại 741 là 500nA.</b>
<b>a) Xác định hệ </b>
<b>thức tính Uj.g theo </b>
<b>các tham số của sơ </b>
<b>đổ.</b>
<b>Tính giá trị U|.3 </b>
<b>với các số liệu đã </b>
<b>cho.</b>
<b>Tính giá trị điện </b>
<b>trở Rj</b>
<b>b) Tính sai số do </b>
<b>nhiệt độ trong dải </b>
<i><b>6°</b></i><b> -ỉ- </b>
<b>= </b> <b>= 1,35.10'</b>
<b>aT</b>
<b>Xác định thiên áp </b>
<b>của IC</b>
ra
<i>■oUr</i>
<b>c) </b> <b>Nếu đổi vỊ trí giữa </b>
<b>R3 và Đz (h.3.47b) mạch </b>
<b>có hoạt động khơng ? Khi </b>
<b>đđ với R3 biến đổi trong </b>
<b>khoảng </b> <b>2 0 -i- 80% giá trị </b>
<b>của nó thì Uj.2 thay đổi </b>
<b>như thế nào ?</b>
<b>B ài tậ p 3.48. Mạch </b>
<b>điện hinh 3.48 là bộ ổn </b>
<b>áp dùng IC LM117 (loại </b>
<b>4 chân điêu chỉnh được </b>
<b>áp ra) cd điện áp chuẩn trong vi mạch là + 1,25V (đặt vào lối </b>
<b>vào p của sơ đồ khuếch đại vi sai)</b>
<b>a) </b> <b>Viết biểu thức tính Ep (điện áp lối ra) theo các tham số </b>
<b>của mạch (biểu thức chính xác và biểu thúc gẩn đứng) biết </b>
<b>dòng điện cực điêu khiển Adj là Ij = lOO^A.</b>
<i>Hình 3.47b)</i>
<i>Hình 3.48</i>
<b>b) Xác định giới han </b> <b>ĨRmax - I^ m in khi</b>
<b>R2 thay đổi trong giới hạn 0 -ỉ- 6kỉ2. Biết rằng Rj = 240Q, </b>
<b>xác định tải cực tiểu </b> <b>của sơ đổ đă cho biết </b> <b>= 1,5A.</b>
<b>B ài tậ p 3.49. Cho mạch ổn áp hình 3.49 có mức điện áp </b>
<b>ra được lựa chọn bàng tín hiệu số ỏ các lối vào chọn. Biết các </b>
<b>xung chọn có cực tính dưong biên độ +5V. Hăy xác định các </b>
<b>mức điện áp ra có thể được chọn ở </b> <b>1 trạng thái điêu khiển </b>
<b>bất kì. Giả thiết điện áp chuắn của IC ổn áp đật tới lối vào p </b>
<b>của tầng khuếch đại vi sai là LM113 có ngưỡng chuẩn vùng</b>
<b>+</b>
<b>o-</b> <i><b>ựđO</b></i>
<i><b>L M Ỉ 1 7</b></i> <i>ra</i>
<b>o</b> <i><b><sub>£c</sub></b></i>
<i><b>6k-à</b></i>
<b>u '^ i’ </b> <b>D^4</b>
<b>' 4 </b> <i><b>i n *</b></i>
<b>0 , <sub>¿3 </sub></b> <b>0 5 <sub>' ^ 2</sub></b> <b>0 , 0 .<sub>^ 0</sub></b>
<i><b>(X</b><b>ị</b><b>) (Xi) (X,) </b></i> <i><b>(Xo)</b></i>
<i><b>Hình 3.49</b></i>
<b>cấm là </b> <b>= +1,2V, còn lối vào điểu khiển Adj là lối vào</b>
<b>N của tầng vi sai. Các trị số điện trở được chị trên hình vẽ, </b>
<b>Biết E = 35V ; Rj = Rj = Rj = R</b>4<b> = R</b>5
<b>Hãy tìm điều kiện lựa. chọn các điện trở Rj -Ỵ- Rj (trị số </b>
<b>thích hợp) để các mứe điện áp ra </b> <b>tương ứng với trọng số </b>
<b>của 4 bit nhị phân cùa mă 8421</b>
<b>B ài tậ p 3.50 Mạch ổn áp hinh 3.50 dùng IC ổn áp </b><i><b>ụ A</b></i><b> 7805 </b>
<b>(bình thường cho ra điện áp cố định giữa chân ra OUT và chân </b>
<b>GND) được thiết kế để nhận được điện áp biến đổi ở lối ra</b>
<b>E</b><sub>o max</sub>
<b></b>
<i>o---/ i A 7805</i>
<i><b>u n g ư ỡ n g</b></i>
<i><b>E j = - ổ y ĩ</b></i> <b>' </b> <b>___</b>
<i>Hình 3.50</i>
<b>Biết giá trị các linh kiện và nguổn điện áp </b> <b>= +5V ;</b>
<b>E = +35, E l = -8V ; Rj = lOkQ ; R2 = l , l k ß ; R3 = lOkQ ; </b>
<b>+ Rj = 47kfì</b>
a \ Y á/. ííiri»» Kfi fhiỸi' tín h R th e o th a m số
<b>a) Xác định hệ thức tính Eq theo các tham số u^uông và </b>
<b>các giá trị điệa trỏ Rj, Rj, R4, R5 của mạch (lưu ý hăy tính</b>
<b>và Up của IC khu&h đại)</b>
<b>b) Tính </b> <b>và </b> <b>„a, khi cho biến đổi điện trở R5 trong</b>
<b>khoảng Rj = (0 ^ </b> <b>5 9</b> <b>)R4 (lưu ý cẩn chọn +E - (-E j) ^ 44V </b>
<b>là giá trị nguồn cấp điện tối đa cho </b>
<b>N</b>
<i><b>n</b>-.20</i>
<b></b>
<i><b>o-u</b><sub>1</sub></i> <b>o</b>
<b>o</b>
<b>2.Ỵ</b> <b>o</b>
<i><b>u</b></i>
<b>B ài 3.51. Mạch điện hình 3.51 ỉà sơ đổ mạch chỉnh lưu 2 nửa</b>
<b>chụ u cố điều khiển </b>
<b>£ </b> <b>được Eq nhò dùng các </b>
<b>van chỉủh i'lưu loại </b>
<b>thiristO' Tj và T2.</b>
<b>Cho ú j là điện áp </b>
<b>lưới 220V/50HZ, biến </b>
<b>áp hạ áp n = </b> <b>2 0</b> <b>. </b>
<b>Điện áp mà của Tj </b>
<b>và T2 lúc tỉnh (khơng </b>
<b>có dịng điêu khiển </b>
<b>ở các cực điều khiển</b>
<b>c) Xác định giá trị của Eq khi </b> <b>= R</b>5
<i><b>ũ,</b></i>
<i><b>■o</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>o</b>
<i><b>n</b>= 2 0</i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>u ^ t</b></i>
<i>Hình 3.51</i>
<b>^G1</b>
<b>U</b>
<b>= I<sub>0 2</sub><sub> = </sub></b> <b><sub>là </sub></b>
<b>= +20V. Các</b>
Mo rZUV. <i>KjRC</i>
<b>điện áp điêu khiển</b>
<b>U qp Uq2 là hai dăy xung nhọn đẩu ngửợb pha nhau và chậm </b>
<b>pha so với điện áp mạng </b> <b>1</b> <i><b>góc a.</b></i>
<b>a) Hãy vẽ dạng </b> <b>theo thời gian và giải thích đồ thị đã</b>
<b>vẽ.</b>
<b>b) Xác định hệ thức tính Eỗj = </b> <b>i tri 1 chiêu (trị</b>
<b>trung bình) của điện áp đập mạch trên R^.</b>
<b>,y c) Tớnh tr Eỗj trong 3 trường hợp </b> <i>a</i> <b>= jr/4 ; </b> <i><b>a</b></i><b> = jr/3 và </b>
<i><b>a</b></i><b> = </b> <i><b>JI¡2.</b></i><b> Xác định các thời gian trễ tương ứng của các điện áp </b>
<b>điêu khiển ƯQP ƯQ2 ứng với các gđc </b> <i><b>ạ</b></i><b> đã cho trên.</b>
<b>1</b> <b>. </b> <b>'ỵranzito ỏ chế độ chuyển mạch (chế độ khóa) có điện áp </b>
<b>ra chi ở một trong hai trạng thái phân biệt.</b>
<b>a) Trạng thái điện áp thấp khi tranzito mở bão hòa (với</b>
<b>Bi - T là khi cà hai điôt của nó đểu mở) với </b>giá <b>trị 0 < </b> <b>«</b>
<b>^ </b> <b>khi thỏa mân điều kiện</b>
<b>b) Trạng thái điện áp cao khi tranzito khóa dịng (với Bi-T</b>
<b>thường có giá trị Ujj^gp « 0,1E, </b> <b>0,3E vâi E là mức</b>
<b>nguồn núôi.</b>
<b>2</b> <b>. </b> <b>IC ỏ chế độ khtía chi ở 1 trong hai trạng thái điện áp ra </b>
<b>phân liệt : hoặc ở mức điện áp cao là </b> <b>hoặc ở mức điện</b>
<b>áp thấp là </b> <b>(gọi là 2 mức băo hòa của IC, nếu được nuôi</b>
<b>bằng nguồn đối xứng ± E nó có giá trị thấp hơn nguổn từ IV </b>
<b>đến 3V)</b>
<b>a) </b> <b>Bộ so sánh là </b> <b>1 IC khda cd trạng thái ra được thiết lập </b>
<b>nhờ hai điện áp đặt tới hai lối vào p và N của IC. Một điện </b>
<b>áp được chọn làm mức ngưỡng cố định (nếu </b> <b>H Up ta</b>
<b>cd bộ so sánh đảo, còn nếu </b> <b>s Uj^ ta cđ DỘ so sanh</b>
<b>thuận), điện áp kia là điện áp tín hiệu cẩn so sánh để nhận </b>
<b>biết trạng thái giá trị cùa nd đang hơn hay kém ngưỡng, thể </b>
<b>hiện kết quả ở mức ra đang ở </b> <b>hay </b> <b>(tùy loại so sánh</b>
<b>đang sử dụng là thuận hay đảo).</b>
<b>b) </b> <b>Nếu sử dụng hai IC khda kiểu một thuận một đảo với 2 </b>
<b>ngưỡng cố định khác nhau đặt tới chúng và cùng làm việc vớí </b>
<b>một điện áp tín hiệu </b> <b>cần so sánh, ta nhận được kiểu bộ</b>
<b>so sánh cửa sổ (so sánh </b> <b>2 ngưỡng) cho phép ta nhận biết </b>
<b>cd nàm trong (hay nàm ngoài) khoảng ngưỡng này nhờ trạng </b>
<b>thái ra ở </b> <b>1 trong hai trị bão hòa tương ứng. ,</b>
<b>3. Bô so sánh 2 ngưỡng cđ trễ (Trigơ Smit) là bô tạo dạng </b>
<b>xung vuông </b><i><b>góc</b></i><b> cùng tần số từ một tín hiệu tuần hồn cd dạng </b>
<b>bất kì. Đây là dạng </b> <b>1 bộ so sánh 2 ngưỡng chỉ dùng một IC </b>
<b>và các giá trị điện áp ngưỡng được lấy từ các mức ra bão hịa</b>
<b>^max </b> <b>^max thơng qua 1 mạch hổi tiếp dương. Khi điện áp</b>
<b>cần so sánh </b> <b>đạt tới lối p ta cđ Smit kiểu thuận, ngược</b>
<b>lại, khi </b> <b>= Uj^ ta CÖ Smit kiểu đảo. Các giá trị ngưỡng</b>
<b>được xác định theo thôĩig số của mạch hồi tiếp dương bởi cáe </b>
<b>hệ thức (3.9) đến (3.13) SGK.</b>
<b>4. a) Bộ đa hài đợi dùng để tạo dựng xung vuông gđc cd </b>
<b>độ rộng tùy chọn (theo tham số của sơ đồ), với chu kì xung </b>
<b>bằng chu kì điện áp kích thích ở lối vằo. Thời điểm xuất hiện </b>
<b>điện áp kích thích (cùng là lúc bất đẩu xuất hiện xung vng </b>
<b>gịc lối ra) mang ý nghía là </b> <b>1 mốc thời gian đánh dấu lúc bát </b>
<b>đầu hay kết thúc một thao tác nào đđ trong một hệ cđ điều </b>
<b>b) </b> <b>Bộ đa hài tự dao động dùng để tạo xung vuông gđc cố </b>
<b>chu kì và độ rộng tự chọn (theo tham số của sơ đổ, xem các </b>
<b>công thức (3*23), (3.26) (3.27) và (3.28). Các xung vuông do đa </b>
<b>hài tạo ra cd độ ổn định tẩn số cao (nhờ vào biện pháp kỉ </b>
<b>thuật đặc biệt) được dùng làm dây xung nhịp đo thời gian và </b>
<b>điều khiển trật tự làm việc của một hệ thống xung “ số.</b>
<b>5 . Bộ tạo xung tam giác dựa trên nguyên lí mạch tích phân </b>
<b>để tạo dựng điện áp biến đổi tuyến tính theo thời gian. Điện</b>
<b>áp tam giác đượo Coi như </b> <b>1 dạng tín hiệu chuẩn theo hai bậc </b>
<b>tự do (theo độ lớn và theo khoảng thời gian) cổ thể thực hiện </b>
<b>được phép biến đổị 'giữa hai đại lượng này </b> <b>1 cách đơn trị (trong </b>
<b>nguyên lí ADC).</b>
<b>a) Cd thể sử dụng quá trình phđng điện hay nạp điện chậm </b>
<b>cho </b> <b>1 tụ điện bàng </b> <b>1 dòng điện ổn định từ </b> <b>1 nguồn ổn dòng </b>
<b>để tạo xung điện áp dạng tam giác. Chất lượng xung tam giác </b>
<b>do độ Ổn định của nguồn dòng quyết định.</b>
<b>b) Cđ thể kết hợp </b> <b>1 bộ tạo xung vuông gdc và 1 bộ tạo </b>
<b>xung tam giác (nối tiếp phía sau) thực hiện trong </b> <b>1 vùng hổi </b>
<b>tiếp để đồng thời tạo ra </b> <b>2 dạng tín hiệu trên (h.3.30 SGK), </b>
<b>điện áp ra của bộ này dùng làm điện áp vào điều khiển của </b>
<b>bộ kia không cẩn dùng kích thích ngồi.</b>
<b>6</b> <b>. Đại số logic là công cụ tốn học để phân tích và tổng </b>
<b>hợp trạng thái của các mạch só. Quan hệ logic (hàm logic) giữa </b>
<b>các biến trạng thái (gọi là biến logic) được thực hiện nhờ ba </b>
<b>phép toán logic cơ bản : phép phủ định logic, phép cộng logic </b>
<b>(hoặc) và phép nhân logic (và) kết hợp với các định luật cơ </b>
<b>bản : luật hoán vị, liiật phàn phối và luật kết hợp giữa các </b>
<b>phép cộng và nhân logic và hai hằng số </b> <b>1 và hằng số </b> <b>0</b> <b>.</b>
<i><b>ĩ</b><b>^</b><b>sl</b><b>)</b></i><b> Luật hoán vị đối với phép cộng và phép nhân logic : nếu </b>
<b>kí hiệu các biến logic là X, y, z, phép cộng (dấu +), phép nhân </b>
<b>(dấu .) thì :</b>
<b>Với phép cộng logic : x + y + z = y + x + z = z + x + y = ... </b>
<b>Với phép nhân logic : x . y . z = y . x . z = z . x , y = . . .</b>
<b>b) Luật phân phối giữa phép cộng và phép nhân logic :</b>
<b>x(y + z) = xy + xz.</b>
<b>c) Luật kết hợp giữa 2 phép cộn^ và nhân logic :</b>
<b>X </b> <b>y H- z = (x + y) + z = z + (y + z) = </b> <b>...</b>
: X, y . z = (x . y ) . z = <b>X </b> . (y . z) = ...
<b>7. Cần ghi nhớ 10 tiên đé (quy tắc) quan trọng của đại số</b>
<b>logic đối với các phép tính logic đã nêu :</b>
a) Quy tấc với phép phủ định logic : (
(X ) = X.
<b>b) Quy tắc với phép cộng logic x + x = x ; x + l = 1 </b>
x + 0 = x ; x 4 * x = 1
<b>c) Quy tác với phép nhân logic x . x = x ; x . 0 = 0 </b>
<b>x . l = x ; x . x = </b> <b>0</b> <b>.</b>
<b>d) Trong số các định lí suy ra từ hệ tiên đề trên, định lí </b>
<b>lập hàm phủ định của 1 hàm bất kì đã cho (định lí Demorgan </b>
<b>là quan trọng nhất :</b>
F ( x , ỹ , z , ...) . , + , = F ( x , y , Z, ...) + , . ,
<b>Định lí Demorgan cho phép xây dựng các cấu trúc logic cố </b>
<b>tính đổng nhất cao, tính đổi lẫn cao và nhờ đổ tối ưu về tính </b>
<b>kinh tế kĩ thuật cũng như công nghệ thực hiện đơn giảB rẻ </b>
<b>tiển hơn. Chú ý rằng các quy tấc và luật nêu trên cũng đúng </b>
<b>cho trường hỢp các kí hiệu </b> X, <b>y, z đại diện cho 1 tổ hợp đủ </b>
<b>phức tạp của các biến logic.</b>
<b>8</b> <b>. Với 1 hàm logic bất kì cho trước cách biểu diễn quan hệ </b>
<b>hàm d dạng một biểu thức kí hiệu hàm, biến và các phép toán </b>
<b>logic giữa chúng là phổ biến nhất, trong đđ cđ </b> <b>2 dạng cơ bản :</b>
<b>a) Biểu thức </b> <i>có</i><b> dạng là 1 tổng của các tích các biến logic. </b>
<b>Mỗi số hạng của tổng cđ thể đủ mật các biến (dạng đầy đủ) </b>
<b>hay không đủ mặt các biến (dạng khuyết) :</b>
<b>Ví dụ : Fj = xy + xy ; F2 = xy + xy </b>
F3 = x y z + x y z + x ỹ z + x y i ( d ạ n g đ ầ y đ ủ )
<b>F4 = xy + z (dạng khuyết).</b>
<b>b) Biểu thức cđ dạng là 1 tích các tổng các biến, cũng cđ </b>
<b>thể ở dạng đầy đủ hoặc ở dạng không đầy đủ (khuyết).</b>
<b>Ví dụ : F2 = G3 = ( x + y + z ) ( x + y + z ) ( x + y + z) X</b>
X (x + y* + z)
F4 = G 4 = (X + ỹ ) •
<b>Z-9. Hàm logic bất kì cịn </b> <i><b>có</b></i><b> thể biểu diễn tương đương ố hai </b>
<b>dạng thông dụng khác.</b>
<b>a) </b> <b>Hàm được biểu diễn dưới dạng 1 bảng liệt kê mọi trạng </b>
<b>thái giá trị có thể của các biến và giá trị tương ứng của hàm </b>
<b>ỏ từng trạng thái đã kê (gọi là bảng chân lí).</b>
<b>Ví dụ với các hàm đã nêu ở trên ;</b>
<b>Fj = xy + x ỹ ; F2 = xỹ + </b>
<b>hay </b> <b>F3 = xyz + xyz + xyz + xyz.</b>
<b>ta có các bảng chân lí tương đương sau :</b>
<b>0</b> <b>0 </b>
0 1
<b>1 0 </b>
<b>1 </b> <b>1</b>
<b>1</b>
0
<b>1</b>
<b>X y</b>
<b>1 </b>
<b>X</b> <b><sub>y</sub></b> <b>z</b> <b><sub>F</sub><sub>3</sub></b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>0</b> <b>I</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>b) </b> <b>Hàm được cho dưới dạng một đổ hình các ơ vng (bìa </b>
<b>Cacno) sao cho mỗi </b> <b>ô tương ứng vôi 1 khả nâng (1 trạng thái)</b>
<b>có thể của các trị các biến logic và </b> <b>2 ô kề nhau (tính kề nhau</b>
<b>xét với cả biên giới giữa các hàng và các cột mép bìa) chỉ được </b>
<b>phép ctí </b> <b>1 biến logic khác trị số nhau, các biến còn lại của </b>
<b>chúng phải đổng trị. Như vậy mỗi ô cũng tương ứng vói một </b>
<b>số hạng của tổng trong cách biểu diễn bàng biểu thức hay </b> <b>1 </b>
<b>dòng trong cách biểu diễn bằng bảng.</b>
<b>Ví dụ với các hàm Fj, F2 và F3 đã nêu trên, ta có (chú </b>
<b>ý : Trạng thái nào </b> <b>ở đtí hàm nhận trị 1 tịiì ơ tương ứng sẽ</b>
<b>được gắn số 1, các </b> <b>ô ứng với trị F = 0 sẽ để trống hoặc ghi</b>
<b>số </b> <b>0</b> <b>)</b>
<b>X</b>
<b>— .</b>
0 <b>F ,v0 </b> <b>1</b> <b>F</b>
<b>xy</b>
<b>yi</b> 0
1
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>r---00</b> <b>01</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>10. </b> <b>Cẩn nắm vững các phương pháp biểu diễn hàm logic nêu </b>
<b>trên và cách thức chuyển đổi từ dạng biểu diễn này sang dạng </b>
<b>khác, khi chuyển cách biểu diễn, cẩn lưu ý các nhận xét sau :</b>
<b>a) Các cách biểu diễn bằng bảng hay bìa Car no chỉ tương </b>
<b>đương với dạng biểu thức đầy đủ (đủ mặt tất cả các biến trong </b>
<b>tất </b> G ả <b>các số hạng). Khi gặp dạng rút gọn, trước khi chuyển </b>
<b>sang biểu diễn bằng bảng hay bìa, phải đưa biểu thức hàm vễ </b>
d ạ n g <b>đầy </b> đ ủ n h ờ <b>các </b> q u y <b>tắc_thích hợp </b> ( v í <b>dụ </b> X + X = <b>1 </b> ;
X + X = X . . . , x . l = x , x . x = 0
<b>b) Dạng biểu thức là tổng các tích (đầy đủ) tương ứng với </b>
<b>các dịng (hay các ơ bìa) ở đó hàm logic nhận trị 1. Ngược lại </b>
<b>Ví dụ : ta lấy cách biểu diễn bảng hay bìa của Fj hay F2 </b>
<b>đâ cho :</b>
<b>X</b> <b><sub>y</sub></b> <b><sub>Fi</sub></b> <b><sub>F</sub><sub>2</sub></b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>X</b> <b>X</b>
<b>1</b>
<b>0</b> <b>1</b>
>
<b>1</b>
<i><b><</b></i>
<b>1</b>
•»
<b>• </b> <b>Với hàm Fj, dạng biểu thức ứng với các dòng (hay ơ) có </b>
<b>trị 1 : Fj = x ỹ + x.y </b> <b>(1)</b>
<b>(khi biến nhận trị </b> <b>0 ta quy ước viết à dạng phủ định, còn </b>
<b>khi biến nhận trị </b> <b>1 ta viết biến khơng có dấu phủ định).</b>
<b>Nếu viết Fj với dòng 2 và dòng thứ 3 (trị Fj == 0) ta</b>
<b>có</b>
<b>Fj = ( ĩ + y)(x + y) </b> <b>(2)</b>
<b>• Nếu viết Fj theo các dòng 1 và dòng 4 ta ctí :</b>
<b>Fj = (x + y)(x + ỹ) </b> <b>(3)</b>
<b>Nếu khai triển (2) hoậc (3) ta sẽ đưa được Fj vê đồng nhất</b>
<b>vối dạng (1) ; ví dụ :</b>
Từ (2) : = XX + x ỹ + yx + yỹ (Ấp dụng luật phân phối)
<b>= 0 + x ỹ + y . x + 0 (áp d ụ n g t i ê n đ ẽ XX = </b> <b>0).</b>
<b>= x ỹ </b> <b>xy (áp dụng luật </b> <b>hoán vị)</b>
<b>hoặc từ (3) </b> <b>lập :</b>
<b>= Fj (theo tiên để 2 lần phủ định) = (k + y) . (x + ỹ)</b>
= X . ỹ + X . ỹ (theo định lí Demorgan)
<b>= x ỹ + xy (tiên đê 2 lẩn </b> <b>phủ định).</b>
<b>11. </b> <b>Tối thiểu hda hàm logic ỉà bài toán đưa hàm vê dạng </b>
<b>rút gọn theo các ý nghĩa :</b>
<b>• Số lựợng các phép toán logic (hay các phân tử logic thực </b>
<b>hiện phép toán tương ứng) đùng để thực hiện hàm logic đã cho </b>
<b>là ít n h a t/</b>
<b>• SỔ loại phần tử (loại dạng phép toán logic) để thực hiện </b>
<b>hàm là tối thiểu.</b>
<b>Khi sử dụng quy tắc Cacno để tối thiểu hổa hàm logic (dán </b>
<b>ô) cần chú ý các nhận xét quan trọng sau :</b>
<b>a) Quy tắc phát biểu là ”nếu cd 2" ô cđ trị 1 nằm kề nhau </b>
<b>hợp thành 1 khối vuông hay chữ nhật thì cổ thể thay 2” ô nhỏ </b>
<b>này bằng chỉ 1 ô lớn với số ỉượng biến giảm đi n ”.</b>
<b>b) Số ô nhỏ được gom lại trong 1 ô lớn phải hình thành 1 </b>
<b>khối yuông hay chữ nhật và là tối đa tớỉ mức cố thể, thỏa mân </b>
<b>c) Số các ô ỉớn (nhđm) độc lập (không chứa nhau) sau khi</b>
<b>goxn lại là lượng ít nhất. </b> <b>f</b>
<b>d) Số các ô nằm tại mép bìa theo định nghĩa cũng là các ô </b>
<b>nằm kế nhau (là chi có 1 biến khác trị nhau).</b>
<b>e) 1 ô nhỏ có trị 1 có thể tham gia đồng thời vào nhiểu</b>
<b>nhóm (ơ lớn) khác nhau do hệ quả của tiên đễ </b> <b>X + X = </b> <b>X.</b>
<b>f) Nếu trong biểu diễn bìa Cacno của 1 </b> <b>hàm nào đổ có các</b>
<b>ơ mâ ở đấy hàm không xác định (các tổ hợp trạng thái khơng </b>
<b>dùng đến) thì cđ thể sử dụng chúng cho </b> <b>mục đích tối thiểu</b>
<b>hóa bằng cách gán cho ô này trị 1.</b>
<b>g) Nếu số lượng các ơ trống (có trị 0) ít hơn thì có thể tối </b>
<b>thiểu hda hàm phủ định logic của hàm đă cho bằng cách dán </b>
<b>các ô trị 0 giống như quy tác đã làm đối với các ô trị 1 đă </b>
<b>nêu trên.</b>
<b>12. a) Các hàm logic cơ bản bao gổm :</b>
<b>Hàm phủ định logic (không) Fj^Q = X</b>
<b>Hàm </b> <b>nhân </b> <b>logic (và) </b> = X j . <b>%2</b>
<b>Hàm cộng logic (hoặc) Fqjị = Xj +</b>
<b>Hàm và -không </b> <b>= x^Tx^ = Xj +X2</b>
<b>Hàm hoặc -không Fj^Qj^ = Xj~ -t- </b> <b>= Xj . X2</b>
<b>b) </b> <b>Đê’ </b> <b>thực hiện </b> <b>5 hàm logic cơ bản, người ta xây dựng </b> <b>5 </b>
<b>phẩn tử logic cơ bản (bằng các mạch điện tử thích hợp), chứng </b>
<i><b>^NO</b></i> <i><b>X</b></i>
<i>Hình 4.1</i>
<b>,/c) Các phẩn tử và -không, hoặc -khơng cđ tính tương thích </b>
<b>kĩ thuật cao, tính vạn năng thể hiện ỏ đặc điểm là các phẫn </b>
<b>tử logic cơ bản còn lại đêu ctí thể được xây dựng chỉ từ 1 vài </b>
<b>phân tử và -không hay 1 vài phần tử hoặc -không :</b>
<b>Ví dụ : từ và -khơng ta ctí thể nhận được các phẩn tử còn </b>
<b>lại bằng cách sau :</b>
<i><b>X</b></i>
<b>- d</b> <b>w</b> <b><sub>đ > </sub></b>
<i>-Hình 4.2</i>
<b>13. Các hàm logic thông dụng thường gặp bao gổm :</b>
<b>Hàm khác dấu (hay cộng môđun nhị phân) và kí hiệu phần </b>
<b>tử logic tương ứng </b> <b>= XjX2 + XjX2 = </b> <b>© X2</b>
<b>Hàm cùng dấu (hay hàm tương đương) và kí hiệu phẩn tử </b>
<b>tương đương :</b>
<b>^ t đ = *</b> 1 * 2<b> + </b> * 1<b> • X</b>2<b> = X j e </b> <b>X</b>2
<b>Hàm đa số :</b>
^ đ s = * 1 ^ * 2 <i>*</i> * 3 = * 1 * 2 + * 2 * 3 + * 1 * 3
<b>= </b> <i><b>+</b></i><b> ĨjX2X3 + XjĩjX3 +, XjX2X3</b>
<b>s = X j ©</b>
<b>Hàm nửa tổng </b> <b>^T« „ </b>
<b>Hàm tổng đầy đủ : S|J = [X|j © Yi^] © P|J_J</b>
<b>Pk = *kyk + f*k ® yicỉ • Pk-I</b>
<b>Bảng trạng thái các hàm trên :</b>
0 0
0 1
1 0
1 1
X1X2X3 <sub>^đa số</sub> <sub>*kykPk-1</sub> <sub>^tổng</sub>
Pk
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0 1 1 0
0 1 0 0 0 1 0 1 0
0 1 1 1 0 1 1 0 1
1 0 0 0 1 0 0 1 0
1 0 1 1 1 0 1 0 1
1 1 0 1 1 1 0 0 1
1 1 1 1 1 1 1 <b>1</b> <b>1</b>
<b>Tất cả các hàm trên đéu có </b> <b>thể </b> <b>xây dựng từ cấu trúc hỗn</b>
<b>hợp các phẩn tử cơ bản (không, </b> <b>và, hoặc logic) hay từ cấu trúc</b>
<b>thuẩn nhất chỉ gồm các phẩn tử và -không hoặc chỉ gồm các </b>
<b>phần tử hoặc -không. Để thực hiện được cấu trúc thuẩn nhất </b>
<b>thường phải biến đổi biểu thiỉc của hàm vể dạng thích hợp nhờ </b>
<b>định lí Demorgau.</b>
<b>14. Trigơ số được xây dựng </b> <b>từ </b> <b>1 cấu tạo gổm 2 phẩn tử</b>
<b>NAND hoặc hai phần tử NOR </b> <b>bao </b> <b>nhau nhờ 2 vòng hổi tiếp</b>
<b>dương kín ;</b>
<b>a) Bảng trạng thái tương ứng :</b>
Sn Rn<sub>n </sub> <sub>n</sub> <b>ĩ Qn+i :</b>
<b>0 0 </b>
<b>0 </b> <b>1 </b>
<b>1 </b> <b>0 </b>
1 1
<b>cấm</b>
<b>1</b>
. ' Qn
Sn Rn Qn+1
0 0 <b>Qn</b>
0 1 0
1 0 1 ...
<b>1</b> <b>1</b> <b>cấm</b>
<i><b>■m</b></i>
<b>b) </b> <b>Lưu ý nhóm cị cấu tạo từ NAND chi chuyển biến với </b>
<b>sưòn âm (đi xuống "1 -» 0 " ) của xung vào, còn nhổm vởi cấu </b>
<b>tạo từ NOR chỉ chuyểii trạng thái ra với sườn dương (đi lên</b>
<b>0 -» 1) của xung vào :</b>
<i><b>Q</b></i>
<i>Hình 4.3</i>
<b>c) Các loại Trigơ số phức tạp hơn (D, T, MS, JK) đểu được </b>
<b>xây dựng trên cơ sở từ hai cấu trúc cơ bản đă nêu trên.</b>
<b>d) Trigơ JK có tính chất vạn nấng, tức là từ nó có khả năng </b>
<b>xây dựng tất cả các loại RS, T... còn lại. Hai bảng trạng thái </b>
<b>của Trigơ đếm T và Trigơ vạn năng JK cđ dạng :</b>
<b>T</b><sub>n</sub>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>Q</b>
<i><b>■nur</b></i>
<b>n+ 1 '</b>
■T* • • '
J n K n Q n+1
0 0 <sub>Q n</sub>
0 1 0
1 0 1
1 1 <sub>Q n</sub>
<b>Tức là Trigơ T lật sau mỗi xung vào cửa đếm T. </b>
<b>Trigơ JK ctí 3 khả năng hoạt động :</b>
<b>• </b> <b>Khi J = </b> <b>K = 1 nđ làm việc như Trigơ đếm T.</b>
<b>• </b> <b>Khi J </b> <b>K trạng thái ra có trị giống trạng thái giá </b> <b>trị</b>
<b>lối vào J</b>
<b>• </b> <b>Khi J = </b> <b>K = 0 trạng thái ra của Trigơ được bảo toàn</b>
<b>(giữ nguyên như trước đ ó )..</b>
<b>1</b>
<i><b>P'</b></i>
<i>t £</i>
<i><b>u¿</b></i>
<i><b>R.</b></i>
<i>Hình 5.1</i>
<b>B ài tậ p 5. ỉ . Cho mạch điện </b>
<b>Biết ràng ± E = ± 15V.</b>
<b>ư ;:,ax= + 1 2 V ; </b> <b>- 1 2 V</b>
<b>Rj = 10 kQ ; Rj = 30 kQ</b>
<b>Uj(t) cd dạng điện áp hình </b>
<b>tam giác đối xứng qua gổc tọa </b>
<b>độ với biên độ </b> <b>= ± 6V</b>
<b>và chu kì Tj = 20ms.</b>
<b>a) Hãy vẽ dạng đặc tuyến</b>
<b>truyền đạt điện áp của mạch Ư2 (Uj) trong hai trường hợp :</b>
<b>1) IC là lí tưởng (vơi tốc độ chuyển mạch giữa 2 mức băo </b>
<b>hịa là vơ cùng Ịớn - thời gian trễ chuyển mạch bằng 0)</b>
<b>2) IC thực tế có tốc độ tăng điện áp là 0,5 </b><i><b>ụ s /v</b></i>
<b>b) Xác định dạng Ư2(t) và các tham số : chu kì, biên độ và </b>
<b>thòi gian trễ pha đầu của U jít) so với ư j(t) đả biết khi coi IC </b>
<b>là lí tưởng.</b>
<b>c) Để nhận được giá trị biên độ </b> <b>trong giới hạn :</b>
<b>- 0,6V « Ư2^ « +5V với I2 = lOmA</b>
<b>cần bổ sung 1 mạch hạn chế biên độ ỏ lối ra, xác định giá trị </b>
<b>điện trở </b> <b>và vẽ dạng mạch này.</b>
<i><b>Bài gịài :</b></i>
<b>a) </b> <b>Ta tìm dạng đặc tuyếii Ư2 (Uj) trong trường hợp lí tuỏng. </b>
<b>Mạch đã cho cd dạng là </b> <b>1 bộ so sánh có trễ kiểu đảo (Trigơ </b>
<b>Smit đào) với </b> <b>2 mức ngưỡng đặt tới lối vào p là :</b>
<b>• Khi Ư2 ở mức băo hòa dương : Ư2 = </b> <b>= + 12V, qua</b>
<b>mạch hồi tiếp dương Rj và R2 với hệ số hổi tiếp :</b>
<b>R,</b> <b><sub>1 0</sub><sub> kQ</sub></b>
<b>R j+ R2</b> <b>1 0 k Q + 3 0 k Q</b>
<b>ngẵt</b>
<b>= 0,25</b>
<b>ta nhận được </b> <b>= 0,25 . 12 = + 3V.</b>
<b>• Khi Ư2 ở mức băo hòa âm Ư2 = </b> <b>= - 12V</b>
<b>ta nhận được ngưỡng thú hai của sơ đổ :</b>
<b>u ; = </b> <b>= 0,25 (-12V) = - 3V</b>
<b>Vậy đặc tu yến . truyên đạt lí tưởng </b> <i><b>có</b></i><b> dạng hình 5.2a.</b>
<b>Đặc tuyến truyên đạt thực tế với tốc độ thay đổi điện áp ỉối </b>
<b>ra là 0,5 </b><i><b>fis/v, đ ể</b></i><b> chuyển từ mức bâo hòa dương sang mức bão </b>
<b>hòa âm hoặc ngược lại cần tón </b> <b>1 khoảng thời gian chuyển mạch </b>
<b>sau khi ƯJ đạt tới ngưỡng là :</b>
<b>I</b>
<i><b>ì(ữõ trê thun </b></i>
<i><b>mạch)</b></i>
<i><b>Uđóng</b></i> <i><b>Ungểỉ</b></i>
<i><b>u,</b></i>
<i><b>b )</b></i>
<i>Hình 5,2</i>
<b>^trẽ</b> <b>0,5 </b> <i><b>ụ s fv</b></i><b> ( u ; ^ + I u ; , j )max'</b>
<b>= 0,5 . </b> <i><b>ụsỉV .</b></i><b> 24V = 12 </b> <i><b>ụs.</b></i>
<b>b) </b> <b>Xác định các tham số và dạng của Ư2(t) trong trường hợp </b>
<b>lí tưởng, với Uj(t) dạng tam giác cho trước.</b>
<b>Biểu diễn U jit) theo Uj(t) ta nhận được đổ thị hình (5.3). </b>
<b>Dạng Ư2(t) là 1 xung vuông gdc, cùng chu kì Uj(t) ; .</b>
<b>T2 = Tj = 20ms</b>
<b>Biên độ Ư2(t) dó mức bâo hịa </b> <b>và của IC quyết</b>
<b>định nên </b> <b>= + 12V (= </b> <b>và</b>
<b>U z ^ i n = </b> <b>- u ^ ;</b> <b>3 , = - 1 2 V .</b>
<b>Thời gian chậm pha của Ư2 so với Uj được xác định bởi thời </b>
<b>gian tăng của Uj(t) từ lúc t = 0 đến lúc t = </b> <b>là lúc Uj đạt </b>
<b>tà quy tắc taitt giác đổng dạng OAB và OA’B’ cổ các cạnh tưdng </b>
<b>ứng :</b>
<b>OA </b> <b>OB</b> <b>AB</b>
<b>OA’ " OB’ </b> <b>A’B’</b> <b>OB’ =</b>
<b>O B . A’B’ </b>
<b>AB</b>
<b>^T,. </b> <b>5{m s), 3(V)</b>
<b>Suy ra </b> <b>= OB = --- --- = 2,5 ms.</b>
<b>c) Mạch hạn biên bổ sung vào được vẽ như ở hình 5.4</b>
<b>Chọn mức Ư2 = </b>
<b>khi Ư2 = - 12V =</b>
<b>(trong khoảng </b> <b>< t < tj)</b>
<b>Dj, mở theo chiêu thuậu </b>
<b>như </b> <b>1 điôt thông thường và </b>
<b>U3 = - Uj3 = - 0,6V.</b>
<b>Còn trong khoảng thời gian </b>
<b>tj < t < t2,</b>
<i>H ình 5.4</i>
<b>2</b> <b>max</b>
<b>làm việc ở chế iđộ đánh thủng zener, do đó :</b>
<b>Ư3 = </b> <b>= + 5V. Vậy mạch hạn biên thực hiện được điều</b>
<b>kiện hạn chế 2 phía - 0,6V </b> <b>« + 5V.</b>
<b>Với dòng I2 = </b> <b>lOmA, sụt áp trên điện trở </b> <b>là</b>
<b>+12V - 5V = + do vậy trong khoảng tj < t </b> <b>< </b> <b>Ì2 trị </b> <b>số</b>
<b>được xác định bởi</b>
<b>1 2 V -5 V </b>
<b>«hc = </b> <b>- 3</b> <b>= 700Q</b>
<b>Trong khoảng < t < </b> <i><b>Í</b><b>2</b><b>,</b></i><b> sụt áp trên Rjjj, là</b>
<b>-12V + 0,6V = - 11,4V do đổ </b> <b>= l,l4 k Q .</b>
<b>Kết quả chọn giá trị </b> <b>là trị trung bình của hai giá trị </b>
<b>đă tính trong </b> <b>2 nửa chu kì của U2(t) :</b>
<b>700 + 1140</b>
- <b>2</b> “ <b>2</b>
= 9 2 0 ữ
<b>• </b> <b>Lưu ý rằng, nếu để ý tới tính chất qưá độ (trễ) của vi </b>
<b>mạch thực thì dạng U2(t) và do đd u^ít) </b> <i><b>có</b></i><b> khác đi thể hiện </b>
<i>Hìn/ĩ</i> <b>5. 5</b>
<b>Ta nhận thấy ngay ràng do tác dụng của khâu mạch hạn </b>
<b>chế, thời gian trễ của điện áp lói ra giảm đi đáng kể so với </b>
<b>trước đây :</b>
<b>Khi chưa cđ mạch hạn chế, ta đã tính được thời gian cẩn </b>
<b>thiết để Ư2 chuyển từ mức </b> <b>đến </b> <b>hay ngược lại là :</b>
<b>= </b> <i><b>0,5 fisíW .</b></i><b> [+ 12V - (- 12V)] = 12/is.</b>
<b>Sau khi có mạch hạn chế, thời gian này là :</b>
<b>= 0,5 </b> <i><b>/XSỈW .</b></i><b> [+5V - (- 0,6V)] = 2,8 </b> <i><b>fis</b></i>
<b>^trẽ </b> <b>được khoảng trên 75% so với giá trị trước.</b>
<b>(Chú ý rằng thời gian trễ đã tính được phù hợp với loại IC </b>
<b>không chuyên dụng, trohg trường hợp dùng IC so sánh chuyên </b>
<b>dụng, thời gian này sẽ giảm đi hai hay ba cấp).</b>
<b>B ài tậ p 5.2. Cho mạch điện hình 5.6</b>
<b>a) Nêu các nhiệm vụ của</b>
<i><b>R</b></i>
<i><b>O)</b></i>
<b>/V</b>
<i><b>p i ></b></i>
<b>-1</b>
<i><b>-- E</b></i>
<i><b>w )</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>4--_L</b>
<b>mạch đã cho.</b>
<b>b) Vẽ các dạng điện áp </b>
<b>biến đổi theo thời gian tại các </b>
<b>điểm N, p, A của mạch (giả </b>
<b>thiết đã biết</b>
<b>c) Biêl R = lOkQ ;</b>
<b>VR = lOkQ</b>
<i><b>Hình 5,6</b></i>
<b>= 9,lkQ</b>
<b>c = </b> <i><b>0,ljuF</b></i><b> ; ± E = ± 15V</b>
<b>d) Xác định dạng điện áp tại A’ và trị số điện trở </b> <b>khi</b>
<b>không tải, biết rằng Điốt Zener </b> <i><b>có</b></i> <b>= +5V ; </b> <b>= lOmA và</b>
<b>- + 3,6V.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Mạch đã cho cđ dạng 1 bộ đa hài tự dao động dùng IC</b>
<b>ở chế độ khda, cố bao vòng hổi tiếp dương dùng </b> <b>R</b> <b>ị, R2 kết</b>
<b>hợp với một khâu mạch hạn chế biên độ điện áp ra dùng D^.</b>
<b>Vậy mạch cđ hai nhiệm vụ :</b>
<b>1) Tự tạo xung vng </b> <i><b>góc có</b></i><b> tần số thay đổi được (do IC,</b>
<b>Rị, R2, R, VR và c đảm nhiệm).</b>
<i>t </i> <i>*</i>
<b>2) Hạn chế biên độ xung vuông đã tạo ra ở cả hai phía trên</b>
<b>và phía dưới (do R^, </b> <b>và Dz thực hiện).</b>
<b>b) IC làm việc ở chế độ khốa nên biên độ điện áp lối ra chỉ</b>
<b>ở </b> <b>một trong hai trạng thái bâo hòa của vi mạch là</b>
<b>== </b> <b>(khi cố bão hòa dương) hay</b>
<b>bão hòa âm), </b> <b>cố dạng là </b> <b>1 xung vuông gdc, qua mạch hổi </b>
<b>tiếp dương Rị, R2, tại/lối vào p cổ một trong hai điện áp ngưỡng </b>
<b>đạt tới là</b>
" <b>Rj + Rj </b> <b>+ R</b>2<b> ^max</b>
<b>= ^ < 3 x 5 </b> <b>= - ^ u ;3,</b>
<b>R,</b>
<b>Ở đây ta kí hiệu </b><i><b>ß</b></i><b> = -p </b> <b>p là hệ số hổi tiếp dương.</b>
<b>xrC </b>J • <b>^^^2</b>
<b>Các giá trị </b> <b>hay “ U ”g^ qua mạch R, VR nạp (hay phống)</b>
<b>cho tụ </b>
<b>sơ đổ lật sang trạng thái bâo hòa kia. việc phân tích trên,</b>
<b>các điện áp Up, Uị^ = </b> <i><b>V ỗ</b></i><b> v </b> <b>cú dng nh hình 5.7.</b>
<b>c) </b> <b>Chu kì của xung vng góc u ^ (t) được xác định theo hệ </b>
<b>thức :</b>
<b>2R</b>
<b>T = 2(R + V R )</b>
<b>khi </b> <b>Rj = R2 ta có</b>
<b>T = </b> <b>2 , 2 (R + VR) . </b>
<i><b>Tại</b></i><b> (1) VR = 0</b>
<b>ta có </b> <b>= 2,2 RC ; thay giá trị R và </b>
<b>= 2,2.10.10^ . 0 ,1.10 '^ = 2,2.10 '^ s</b>
<b>tại (2) cđ VR </b>
<b>T(2) = 4,4 . 10.10^ . 0,1.10'^ = 4,4.10'^s.</b>
<b>Vậy tển số của u ^ (t) thay đổi trong giỏi hạn ỉà :</b>
<b>F ,..=</b>
<b>'1</b>
<b>1 </b> <b>1</b>
<b>'^(2) </b> <b>4,4.10'^</b>
<b>227 Hz.</b>
<i>Ur</i>
<i>\ </i> <i>ỉĩìi</i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>max</b></i>
<i><b>t r</b></i> <i><b>t;</b></i>
<b>d) Khâu mạch gồm </b>
<b>Rq, Eq, Dz như đã </b>
<b>nêu trên cd nhiệm vụ </b>
<b>hạn chế biên độ xung </b>
<b>vuông gdc ư^(t) ỏ cả </b>
<b>2 mức trên và dưới. </b>
<b>Các ngưỡng hạn chế </b>
<b>này cđ thể xác định </b>
<b>được từ các mức bão</b>
<b>hòa </b>
<b>ư</b>
<b>= 12V và</b>
max
<b>= - 12V. Vì điơt</b>
max
<b>Zener làm việc ở 2 </b>
<b>chế độ nên :</b>
<b>1) </b> <b>Khi </b> <b>=</b>
<b>ư^ax = 12V (trong</b>
<b>khoảng </b> <b>0 < t < tj) </b>
<b>thì Dz ở chế độ Ổn </b>
<b>áp với </b> <b>= + 5V do</b>
<b>= + 5V + 3,6V = 8,6V</b>
<b>Ngưỡng hạn chế </b>
<b>phía trên của Sớ đồ </b>
<b>là + </b> <b>8,6V.</b>
<b>2) </b> <b>Khi </b> <b>=</b>
<b>(trong khoảng</b>
<b>thời gian tj < t <</b>
<i><b>m u ,-7</b></i> <b><*2> = - </b> <b>1 2V</b>
<i>Hình 5,7 </i> <i>^</i>
<b>thì Dz làm việc ở chế</b>
<b>độ mở như một điốt thông thường và khi đó ngưỡng hạn chế </b>
<b>là :</b>
<b>U ’<sub>A2 ~ ""o </sub>E„ - U n = 3,6V - 0,6V = +3V.<sub>'"Đ</sub></b>
<b>Kết hợp hai kết quả trên, ta nhận được đổ thị U’^(t) dạng </b>
<b>hình 5.8 : </b> <b>'</b>
<b>Xác định </b> <b>bằng cách tính </b>
<b>giá trị trung bình trong hai </b>
<b>trường hợp đà xét :</b>
<b>• Khi hạn chế ở ngưỡng </b>
<b>trên :</b>
ư a - U ’a i
<b>1 2 V -8 ,6 V</b>
<b>= 340Q</b>
<i>Hình 5.8</i>
<b>10 mA</b>
<b>• Khi hạn chế ở ngưỡng dưới ;</b>
<b>1 2 V -3 V </b> <b>____</b>
<b>Ro2</b> <b>--- ĩ;—</b> <b> - </b> <b>- 9 0 0 n</b>
<b>Từ đó giá trị Rq được tính là</b>
<b>340 + 900</b>
<b>Ro =</b>
<b>^ 0 1</b> <b>^ 0 2</b>
<b>= 620fì.</b>
<b>2 </b> <b>2 </b>
<b>B ài tậ p 5.3. Cho mạch điện hình 5.9.</b>
<b>Cho </b> <b>± E = ± 9V ; R = 50kQ</b>
<b>= </b> <b>1^2 = </b> <b>; c = </b> <b>1 //F.</b>
<b>Uj(t) cổ dạng xung vuông gốc :</b>
<b>U i(t) = <5V </b> <b>0 < t ^ 10 ms </b>
<b>o v </b> <b>t < </b> <b>0 và t > </b> <b>1 0 ms</b>
<b>U2(t) lúc t = </b> <b>0 cđ giá trị </b>
<b>Ư2 0 = 0,5V</b>
<b>a) Tìm biểu thức xác định </b>
<b>IĨ2(t) theo các tham số Uj(t) và </b>
<b>R, </b>
<b>b) Tính giá trị biên độ Ư2(t) </b>
<b>lúc </b> <b>= lOms</b>
<b>c) Biết điện trở thuận của </b>
<b>điôt lúc mở là 250Q, xác định</b>
<b>1</b>—
<b>•</b>
<b>4</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>1</b>_____________<b>1</b>
<b>khoảng thời gian sau lúc tj để Ư2 vê lại giá trị U2 0 đã cho (ỏ </b>
<b>gần đúng bậc nhất).</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Biểu thức Ư2(t) được tìm từ giả thiết lí tứởng của IC (U|^ </b>
<b>Í55 Up, dịng điện dò các đẩu vào bằng 0 do trở kháng vào VCL) :</b>
<b>Viết phương trinh cân bằng các dòng điện tại nút p cđ :</b>
<b>II + I2 - Ic = </b> <b>0 </b>
v ố i I i = ; I2 = 5 I c = c
<b>ta nhận được phương trình :</b>
<b>U , - U p “ u ^ - u </b> <b>^ d U</b>
<b>- ! g — </b> <b>- c J</b> <b> = 0 </b> <b>h a y :</b>
<b>^ 2</b>
<b>mặt khác với Rj = R2 và Uj^ » Up thì Up = </b> <b>(2)</b>
<b>Thay (2) vào (1) ta nhận được phương trình :</b>
d Ư<b>2</b> ƯJ 2
<b>~dt~ ~ ^ RC ~ RC </b> <b>Uj(t)dt + U2 0</b> <b>(3)</b>
<b>b) Để xác định Ư2 tại tj = lOms</b>
<b>ta thay giá trị Uj = 5V trong khoảng 0 ^ t < tj. </b> <b>- </b>
<b>và Uj = 0 trong các khoảng còn lại, từ đó :</b>
<b>‘ 1</b>
<b>/ Uj(t)dt + ư.</b>
o
<b>2 ~ RC •' </b> <b>>^20</b>
<b>10 ms</b>
<b>u ,(tn = ---</b><i>ỉ</i> <b>---- 7 </b> <b>5 . t</b>
<b>^ </b> <b>50.10?. 10"*^</b> <b>0</b> <b>^ 2 0</b>
<b>= 2V + 0,5V = 2,5V</b>
<b>c) </b> <b>TroBg khoảng 0 íS t < tj điôt Đ hở mạch do bị phân cực </b>
<b>ngược vì xung 4ương Uj = 5V, lúc t </b> <i><b>></b></i><b> tj, do Uj = 0, Đ mở</b>
<b>khép mạch cho dòng điện phdng của tụ </b>
<b>của điôt. ở gần </b> <i><b>đúng</b></i><b> bậc nhất (tuyến tính hda hàm số mủ), </b>
<b>thời gian cần thiết để U2(t) hổi phục vê trạng thái ban đầu </b>
<b>là :</b>
<b>V ô n e “ B.h </b>
<b>Vậy xung tam giác Ư2(t) cđ độ rộng sườn trước là lOms và </b>
<b>sườn sau hổi phục là 0,25 ms. Nếu trạng thái ban đẩu của tụ </b>
<b>theo giả thiết là 0,5V thỉ thời gian hồi phục thực tế sẽ là :</b>
<b>4</b>
<b>'hf</b> <b>. 0,25ms = 0,2ms</b>
<i><b>ã</b></i> <i>N</i> <i><b>v a</b></i>
<b>7</b>
<i>ư/?i</i>
<b>Bài </b> <b>tậ p 5.4. Cho mạch hình 5.10. Biết ± E = ± 9V </b> <b>;</b>
<b>VRj = </b> <b>lOOkß (chỉ thay đổi trong </b> <b>miên giới hạn 10% tới 90%'</b>
<b>giá trị cực đại) ;</b>
<b>R2 = lOkQ ; R3 = lOOkQ </b>
<b>VR4 </b> <b>lOOkQ ; R5 = lOkQ</b>
<b>= lk fì ; c = </b> <b>0</b> <b>,0 1^F</b>
<b>a) Nêu nhiệm vụ của sơ</b>
<b>b) Khi điểu chỉnh VRj </b>
<b>hoặc điều chỉnh VR^ tham </b>
<b>số nào của điện áp và sẽ </b>
<b>thay đổi ? giải thích ?</b>
<i><b>M</b></i>
<i><b>Hình 5 J 0</b></i> <sub>Ế</sub>
<i><b>Ur</b></i>
<i><b>ß</b></i>
<b>c) Hãy tính dải thay đổi tần số của </b> <b>-Ỵ- f„in) khi</b>
<b>điều chỉnh tham sô' VE của sơ đổ.</b>
<b>d) Xác định tỉ số </b> <i><b>r^T</b><b>2</b></i><b> ứng vổỉ 2 trường hợp giới hạn điễu</b>
<b>chinh chiết áp thích hợp với nhiệm vụ này.</b>
<b>(ở đây tTj là độ rộng xung, Tj là độ trống xung).</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) Sơ đồ cđ nhiệm vụ tạo ra đồng thời </b> <b>2 dạng xung : dạng</b>
<b>tam giác trên tụ </b>
<b>(chân </b> <b>6</b> <b>) của vi mạch. Đây là dạng bộ đa hài không đối xứng </b>
<b>dùng IC nối kiểu trigơ Smit. Mạch bao gồm 2 khâu hồi tiếp : R3, </b>
<b>VR^, R5 thực hiện hồi tiếp dương để đặt điện áp, ngưỡng vê lối </b>
<b>vào p của Smit, khâu R2, VRj các điốt điều khiển Dj, D2 và tụ </b>
<b>Từ việc phân tích trên, đựng U2(t) = u^(t) và ư^(t) = </b>
<b>biểu thị trên hình 5.11</b>
<b>• Độ rộng xung ra T, </b> <i><b>X</b><b>2</b></i><b> xác định bởi ;</b>
<b>2</b> <b>R.</b>
I l = C . R „ , p . t a ( l + ~ ) (1)
<b>2B,,</b>
<b>= C . R p « „ , . l n ( l +-5^ ) </b> <b>. </b> <b>(2</b> <b>)</b>
<b>do đó chu kì xung ra :</b>
<i><b>2 \</b></i>
<b>T </b>
ở <b>đây </b> <b>là phẩn điện trở tính từ tiếp điểm M của VR^ trở</b>
<b>xuống điểm o v . R là pầần tử tiếp điểm M lên phía trên tới</b>
<b>điểm lấy tín hiệu </b> <b>(chân </b> <b>6</b> <b>).</b>
^ n ạ p p h ầ n t r á i c ù a V R j l à m v i ệ c v ớ i D j c ò n R p(,õng l à
<b>phẩn phải của VRj (tính từ N) làm việc với Dj.</b>
<b>b) Qua các hệ thứo (1) (2) và (3) xác định các tham số của</b>
<b>xung ra, lưu ý r ^ g R^gp + Rphóng = VRj = hằng số, do vậy </b>
<b>việc điều chỉnh VRj (thay đổi vỊ trí tiếp điểm N) chỉ làm thay </b>
đ ổ i t ỉ s ố T j/r 2 h a y t h a y đ ổ i t ỉ s ổ Tj/ T m à k h ô n g l à m t h a y đ ổ i
<b>chu kì T, theo các hệ thức (1) và (2).</b>
<b>Trưòng hợp thứ hai, khi thay đổi VR^ (vị trí tiếp điểm M </b>
<b>di chuyển), các giá trị </b> <b>và Ry tương ứng sẽ thay đổi ngược</b>
<b>chiêu nhau và do vậy theo (3) chu kì T (hay tẩn số f = Ậ) </b>
<b>của xung ra sẽ thay đổi.</b>
<b>Xác định dải tẩn số của ưj.g khi thay đổi giá trị VR^</b>
____ _ <b>2(R<ị + VR^)</b>
<=) T ^ a x = C . V R j l n <b>-1 +</b>
<b>R3</b>
<b>= </b>
<b>= 10~^ . In l,4 s = 33,65 </b> <i><b>fis</b></i>
<b>T . <sub>^min </sub></b> <b>= C . V R , l n / l + = ---- Ằ=r-V<sub>Rj+VR^j</sub></b>
<b>= 0,01,10"* . 100.1(? l n ( l + ^ )</b>
<b>= 10“^ . In 1,1 s = 95,3 </b><i><b>ụs </b></i>
<b>Từ đò suy ra :</b>
<b>F </b> <b>= </b> <b>= ---</b><i><b>-</b></i><b>--- = 10,493 kHz</b>
<b>T^in </b> <b>10-3ln l,l</b>
<b>fmin = f T " ^ ....</b><i><b>z r</b></i> <b>... = 2,971 kHz</b>
<b>10 </b>
<b>d) </b> <b>Giới hạn thay đổi tỉ số tj/tj khi VRj thay đổi từ lOkQ </b>
<b>đến 90kQ có thể tính từ các hệ thức (1) và (2) đâ nêu trên :</b>
<b>2R,</b>
<b>r, = </b>
<i><b>nạẬ^( ^</b></i> <b>R^) ></b>
<b>Tính với 1 giá trị cổ định cùa VR^ (giả sử để có </b>
<b>= 650Hz)</b>
min
<b>1”6 t </b>A 1 <b>f>3</b>
<b>Tị = 0,01.10"”, 10.10^ In 1,4.</b>
<i><b>Ĩ</b><b>2</b><b> =</b></i><b> O.Ol.lO’ * 90.10^.1n 1,4 từ đây :</b>
<b>1</b> <b> = 5 <»«i V</b> <b> = *0*</b> <b>v</b> <b>» 8 =</b>
<b>hoạc ^ = y (V6i </b> <b>= </b> <b>90% VR,. </b> <b>= </b> <b>10% VE,)</b>
<b>1 </b> <b>10</b>
<b>hay tỉ số </b> <i><b>Ỳ</b></i> <b> biến đổi trong giới hạn ^ đến -y- khi VRj được </b>
<b>điều chỉnh trong giới hạn (10 -Ỵ- 90)% VRima)^</b>
<b>B à i tậ p 5.5. Cho các biến logic Xj(t), X2(t) với đồ thị thời </b>
<b>gian biết trước dạng hình 5.12. Hãy xây dựng đổ thị thời gian </b>
<b>a) </b> <b>Đồ thị các hàm phủ định của Xj(t) và X2(t) được xây </b>
<b>dựng từ biểu thức và bảng trạng thái</b>
<b>^NOl “</b> <b>^NOl </b>
<b>^N</b>0 2 <b>^</b> 0 <b>ĩ</b> 0 1
1 0 1 0
<i><b>^NO.</b></i><b><sub>2</sub></b>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<b>a</b>
<i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<b>ú</b>
I
I I
1 "T ĩ
I >
Ơ I <i><b><sub>Ũ.</sub></b></i>
1
;
1 1
; i 1. <i>1</i>
<i>0</i> <i><sub>0</sub></i> <i>0</i>
<i>Hình 5 .Ì2 a)</i>
<b>Ấp dụng bảng định nghĩa xét trong từng khoảng thời gian </b>
<b>khác nhau khi cho biến thời gian tăng dán từ trị t = </b> <b>0 ta </b>
<b>nhận được đổ thị tương ứng của Fj^jQi và của Fj^Q2</b>
<b>b) </b> <b>Từ biểu thức định nghĩa và bảng chân lí của các hàm và </b>
<b>(nhân logic) và hàm hoặc (cộng logic) ta cổ :</b>
<b>^AND ~ </b> <b>^ 1 • </b> <b>^ 2</b> <b>Xi X2</b> <sub>■ A N D</sub><b>F</b> <b>^OR</b>
<b>F o r = X, + X2</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Tăng dần t từ giá trị t = 0, xét trong từng khoảng thời </b>
<b>gian (ở đó Xj và </b> <b>nhận những giá trị cố định đă cho theo </b>
<b>giả thiết), áp dụng kết quả giá trị hàm trong bảng chân lí đã </b>
<b>viết, ta nhận được đổ thị hình Ỗ.1 2b.</b>
<i>F</i>
<i><b>NOR</b></i>
1 i - p _ , _—
<i>0</i> 1 • <sub>1 1</sub> 1 ' <sub>1</sub> <i><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>0</b></i>
<i>ĨJ iĩ </i>
<i><b>0</b></i>
I <b>I </b>
<i><b>0 ! </b></i> <b>Ì</b> <i><b>0</b></i>
<i>Hình S.12b)</i>
<b>c) </b> <b>Với các hàm và phủ định và hoặc phủ định,' ta </b> <i><b>có</b></i><b> biểu </b>
<b>thức định nghĩa : </b> <b>^NAND = Xj . X2 và</b>
F n o r = + X
<b>Bảng trạng thái tương ứng của chúng là</b>
<b>Xi X2</b> <b>^NAND</b> <b>^NOR</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>* 0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>Áp dụng bảng trạng thái trong từng khoảng thời gian theo </b>
<b>già thiết ở đó Xj và X2 nhận 1 giá trị xác định và không tháy </b>
<b>đổi, ta có kết quả tương ứng của các hàm </b> <b>hoặc Fj^QjỊ</b>
<b>theo từng dịng thích hợp của bảng trạng thái và nhận được đổ </b>
<b>thị kết quả trên hình 5 .12b.</b>
<b>Chú ý là để có kết quả đổ thị các hàm </b> <b>và </b> <b>ta</b>
<b>có thể dùng biểu thức định nghĩa chúng là hàm đảo của </b>
<b>và Fqjị, do vậy có thể nhận trực tiếp kết quả đổ thị của hai </b>
<b>hàm này bằng cách nghịch đảo (lấy phủ định) các kết quả thu </b>
<b>được của </b> <b>và Fqjị. Phương pháp tìm dạng đổ thị nêu trên</b>
<b>ctí thể mở rộng cho 3 biến Xj(t), X2(t), Xj(t) hay nhiễu biến </b>
<b>hơn dựa trên các định nghĩa cơ bản đối với hàm nhiểu biến và </b>
<b>bảng trạng thái tương ứng của chúng.</b>
<b>B ài tậ p 5.6. Cho các mạch logic có cấu trúc hình 5.13. a) </b>
<b>và b) với 2 đầu vào có các biến logic X j </b> <b>và X2 tác động, 1 đẩu</b>
<b>ra nhận được các hàm logic lần lượt là </b>
<b>-a) Hăy tìm biểu thức của Fj và F2 ở dạng đầy đủ</b>
<b>b) Biến đổi các biểu thức đã tìm được ở câu a) vé dạng tối</b>
<b>giản theo hai cách : dạng tổng các tích và dạng tích các tổng </b>
<b>các biến qua đđ chứng minh rằng Fj = F2</b>
<i><b>n'</b></i>
<i><b>B'</b></i> -5
<i>3 )</i> <i><b>b )</b></i>
<i>Hình 5.13</i>
<i><b>c ) </b></i> <b>Tim </b> Cấ u t r ú c <b>tương đương </b> v ớ i c ấ u t r ú c <b>(5.13) </b> t r o n g đ ó
<b>chỉ sử dụng 1 loại phẩn tử NAND (hoặc chỉ 1 loại phẩn tử </b>
<b>NOR).</b>
<i><b>Bài giải :</b></i><b> a) Ký hiệu thêm các hàm logic trung gian A, B, </b>
<b>c , D trong hình 5.13 a) và b) lẩn lượt viết các quan hệ hàm </b>
<b>từ đầu vào tới đầu ra của từng cấu trúc, ta cđ :</b>
<b>• Với cấu trúc (5.13a), </b> <b>theo định nghĩa và ký hiệu các hàm</b>
<b>logic cơ bản, có các quan </b> <b>hệ :</b>
<b>Từ đtí có Fj = Ã,B = (Xj + X2)(Xj + X2)</b>
<b>Với cấu trúc (5.13b) nhận được ;</b>
<b>C’ = ^ ; </b> <b>A’ = </b> <b>. C’ = X j ^</b>
<b>D’ = Xj ; </b> <b>B’ = X2.D’ = Xj Xj</b>
<b>Từ </b>
<b>= X,X2 + X2X,</b>
<b>Vậy dạng đầy đủ cửa hai hãm logic cẩn tim là </b>
<b>= (Xj + X2)ỢCi + X2) và F j = X,X2 + XjXj</b>
<b>b) Biến đổi Fj và F2 về dạng thu gọn theo định lý Demorgan </b>
<b>Áp dụng </b> <b>tiên </b> <b>để </b> <b>2 lần phủ định (x) = </b>X <b>cđ kết </b> <b>quả :</b>
<b>Fj = Xj . X2 + Xj . X / </b> <b>(2)</b>
<b>Dạng (1) </b> <b>của </b> <b>Fj </b> <b>là cách biểu diễn tích các tổng các biến.</b>
<b>Dạng (2) </b> <b>của </b> <b>Fj </b> <b>là cách biểu diễn tổng các tích các bìến.</b>
<b>Với hàm F2, áp dụng định lý Demorgan cđ</b>
<b>F2 = XjX2 + X^Xị </b>
<b>= </b> <b>. X^Xj</b>
<b>= (Xi + X^)(X2 + X,)</b>
<b>Ấp đụng tiên đễ (X) = X và luật QỈỊân bố giữa phép cộng </b>
<b>và phép nhân, sau đđ chú ý tiên đề XX = 0, ta nhận được :</b>
<b>F2 = (Xj + X2)(X2 + Xị) </b> <b>(3)</b>
<b>= Xj . 5^ + X j . Xj + X2X2 + X2X1 </b>
<b>= XjXj + X2Xj, do luật hoán vị với phép nhân :</b>
<b>= XjX2 + XjX2 </b> <b>(4)</b>
<b>Dạng (4) ỉà biểu diễn kiểu tổng các tích và dạng (3) là biểu </b>
<b>diễn kiểu tích các tổng các biến của F2.</b>
<b>So sánh dạng các biểu thức (2) rà_(4) ta nhận được điều </b>
<b>phải chứng minh : Fj = F2 = F = XjX2 + XjXj </b> <b>' (4)’</b>
<b>c) Thực hiện phủ định liên tiếp 2 ỉẩn vế phải của (4 ’) có</b>
<b>F = </b> <b>+ X1X2</b>
<b>Ấp dụng định lí Demorgan cho dấu phủ định bên trong của </b>
<b>F có :</b>
<b>= (X, , x^) + (X, . X</b>2 <b>)</b>
<b>ở đây ta đã ký hiệu A = </b> <b>và B = x j x ¡ </b> <b>(6)</b>
<b>Các hàm (5) và (6</b> <b>) được thực hiện với 5 ịphần tử NAND </b>
<b>loại có 2 đầu vào. Do vậy cấu trúc tương đương cẩn tìm có </b>
<b>dạng sau (h.5.14> :</b>
<b>147-— o</b> <i>B ^ x ^.x ^</i>
<b>c í > </b>
<i>-F = A . B</i>
<i>- Y - , \</i> <i> + x ^ x ¿</i>
<i>Hình 5.14.</i>
<b>• </b> <b>Nếu từ các biểu thức (5) và (6</b> <b>) tiếp tục áp dụng định lý </b>
<b>DeMorgan, có</b>
<b>F = Ã + B </b> <b>(7)</b>
<b>A = Xj + X2 </b> <b>A = Xj + X2</b>
<b>B = X j + ^ </b> <b>B = (Xj + X2)</b>
<b>thay các biểu thức (8</b> <b>) vào (7) cò</b>
<b>F = </b> <i><b>X ị T ^ +</b></i> <b>X, + X2</b> <b>(9)</b>
<b>Tù (9) ta nhân được cấu trúc loại thuần nhất dùng </b> <b>6 phẩn </b>
<b>tử NOR (h.5.15K</b>
<b></b>
<i><b>/O-B</b></i>
<i>Hình 5.15</i>
<b>B ài tậ p 5.7. Một hàm logic 3 biến F(Xj, X2, X3) gổm có </b> <b>6 </b>
<b>SỐ </b> <b>hạng, </b> <b>ở </b> <b>dạng </b> <b>đắy đủ có biểu thức sau :</b>
<b>F(Xp Xj, X3) = Xj X2 X3 + Xj Xj X3 + Xj X2 X3 + </b>
<b>+ XjX^Xj + X j X j X j + X j X j X ,</b>
<b>a) Hảy thiết lập bảng trạng thái và viết- bìa Cacno của F.</b>
<b>b) Tìm biểu thức tối thiểu của F nhờ quy tắc Cacno</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc thực hiện F từ các phẩn tử NOR có</b>
<b>2 </b> <b>đầu vào.</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Bảng trạng thái được thiết lập nhờ liệt kê tất cả các </b>
<b>trạng thái tổ hợp có thể có của các trị các biến vào và giá trị </b>
<b>tương ứng của hàm nhận được vối mỗi trạng thái </b> <b>kê. Với </b>
<b>quy ước ràng khi biến logic Xj nhận trị 0 ta viết là Xị, còn khi</b>
<b>Xị nhận trị 1 ta viết là Xị, như vậy biểu thức của F có dạng :</b>
<b>F =</b> <b><sub>« ^ 0</sub></b> <b>+ nij + m2</b> <i><b>+ m^ị + m Ị</b></i> <b>+</b>
<b>Với</b> <b><sub>= X, X</sub>2</b> <b>X3</b> <b>= </b> <b>0 0 0</b> <b>m4 = X ,X</b>
<b>2</b> <b>^ =</b> <b>1 0 0</b>
<b>mi =</b> <b>X2</b> <b>X3</b> <b>= </b> <b>0 0 1</b> <b><sub>“ 5 =</sub></b> <b>=</b> <b>1 0 1</b>
<b>m2</b> <b><sub>=</sub></b> <b>X2</b> <b>X3</b> <b>= </b> <b>0 1 0 ;</b>
<b>“ 6 =</b> <b>1 1 0</b>
<b>Viết dưội dạng bảng trạng thái và bia Cacno ta nhận được </b>
<b>hình 5.16</b>
<b>Hlị</b> <b>F</b>
<b>*"0</b> <b>0 0 0</b> <b>1</b>
<b>m.</b> <b>0 0 1.</b> <b>1</b>
<b>m2</b> <b>0 1 0</b> <b>1</b>
<b>m3</b> <b>0 1 1</b> <b>0</b>
<i>r r ĩ .</i> <b>1 0 0</b> <b>1</b>
<b>m</b> <b>1 0 1</b> <b>1</b>
<b>- 6</b> <b>1 1 0</b> <b>1</b>
<i>n i j</i> <b>1 1 1</b> <b>0</b>
<i><b>0</b></i>
<i><b>N hóm À</b></i>
<i>00</i>
<i>-01</i> <i>n /</i>
<i>/Ể</i> <i>ỉì</i>
<i>/ ụ</i> <i><b>hóm </b>c</i>
<i><b>Hình 5. ì ồ</b></i>
<b>Các tổ hợp biến ĩĩiị được gọi là các mintec F = 1 khi có ít </b>
<b>nhất </b> <b>1 mintec Itiị nhận giá trị </b> <b>1.</b>
<b>b) </b> <b>Từ đổ hình Cacno đă thiết lập, theo quy tấc Cacno với </b>
<b>các chú ý kèm theo có thể thiết lập được </b> <b>2 ahóm lớn đối với </b>
<b>các ô (các mintec) có trị </b> <b>1 như sau :</b>
<b>• Nhđm A bao gồm 2^ = 4 ô ở hàng trên ứng vớỉ trị </b>
<b>X3 = 0.</b>
<b>•^N hdm B bao </b> <b>2</b> <b>^ = 4 ô nằm tại 4 gdc </b> <b>bìa ứng với 2</b>
<b>cột XjX2 = 00 và XjX2 = 10.</b>
<b>Mọi khả nâng kết hợp để tạo các nhốm khác với 2 nhđm A </b>
<b>và B nên ở </b> <b>trên đều chứa ít ô hơn hoặc bị chứa trong A hoặc</b>
<b>B (tức là vi phạm các điêu chú ý trong khi thực hiện </b> <b>quy tắc</b>
<b>Cacno và do vậy là không tối giản).</b>
<b>Vậy cđ kết quả tối thiểu</b>
<b>F = </b> <b>+ nij + m</b>2<b> + </b> <b>= </b> <b>A + B</b>
<b>A và B là hai số hạng mới của F cđ sổ biến giảm đi 2 .</b>
<b>• Trong mỗi nhổm, khi chuyển từ </b> <b>1 ô nhỏ này sang ô nhỏ</b>
<b>kê với nđ, biến nào cố giá trị thay đổi (đảo trị) thì sẽ khơng </b>
<b>cịn trong kết quả. v í dụ trong nhdm A, từ ô hàng </b> <b>1 cột </b> <b>1 đến </b>
<b>ô cuối hàng 1 cột 4 cd </b> <i>Xị</i><b> và X2 đến ỉần lượt đảo trị nên kết </b>
<b>quả ta nhận được A = X3 (X3 nhận trị 0 ).</b>
<b>Tương tự với nhdm B cd B = X2 (X2 nhận trị 0).</b>
<b>Từ đố F = 5^ + X2 = X ^ T lq</b>
<b>đây là dạng đà tối giản của F.</b>
<b>• Ta cũng có thể tối giản F bàng các quy tác và định lý </b>
<b>của đại số logic, v í dụ :</b>
<b>A = </b> <b>+ X,X2X3 +</b>
<b>= </b> <b>+ m2 + </b> <b>+ 1114</b>
<b>thực hiện nhtím nig với </b> <b>và m2 với ĩrig có :</b>
<b>A = (Xj + X,)X2X3 + </b> <b>+ Xi)X2X3.</b>
<b>Áp dụng quy tắc X + X = 1 và X . </b> <b>1 = X, ta có ;</b>
<b>A = X2 • X3 + X2X3</b>
<b>= </b> <b>0 ^ 2</b> <b>^2 ) ^ 3</b>
<b>= X3</b>
<b>Tương tự với B = </b> <b>+ rtij +</b>
<b>= X,X.X3 + X,X2X3 + X.X^Xj + X1X2X3 </b>
<b>B = (X, + Xi)X2X3 + (Xj + X|)X2X3 </b>
<b>X.X, + X-,. X,</b>
<b>= X2X3 + X2</b> <b>. </b>
<b>= X2<X3 + X3)</b>
<b>= X.</b>
<b>Lưu ý ở đây các mintéc </b> <b>và </b> <b>được sử dụng </b> <b>2 lần cho</b>
<b>cả nhóm A và nhóm B vì </b> <b>theo quy tắc </b> <b>;</b>
<b>“ o + “ o = </b>
<b>°^o-c) Để xây dựng F từ cấu trúc gổm các phần tử NOR, ta có</b>
<b>thể viết lai F như sau :</b>
<b>F</b> <b>X</b> <b>3 + X 2 = X 3 + X 2</b>
<b>từ </b> <i><b>đó</b></i><b> ta cd cấu trúc (h.5.17)</b>
<b>Ã':</b>
<i><b>F</b></i>
<i><b>Hình 5. ỉ 7</b></i>
<b>d) Người ta cố thể tối thiểu hàm F theo các ô trống (cd trị</b>
<b>0) trong đổ hình Cacno của F (ví dụ nhốm </b>
<b>phương pháp làm ^ương tự giống hệt với 2 nhđm A và B, kết </b>
<b>quả cho ta hàm F = X2 . </b> <b>X3 , </b> <b>từ đây suy ra F = X2X3 (thực</b>
<b>chất là từ bìa cacno của F lập bìa cacno của F bằng cách đổi </b>
<b>trị </b> <b>~ </b> <b>= • •• = </b> <b>= </b> <b>0 và m3</b> <b>_= </b> <b>1, m-7 = </b> <b>1 ; sau đố</b>
<b>thực^hiện tối thiểu hốa theo bìa của F, kết quả cuối cùng lầ </b>
<b>của F.</b>
<b>B à i tậ p 5.8. Cho hai hàm logic </b> <b>3 </b> <b>biến cd dạng sau :</b>
<b>= X iX3</b> <b>-f*X3</b> <b>X2</b> <b>+ X2</b> <b>Xj </b> <b>(1)</b>
<b>- X jX3</b> <b>+ X3</b> <b>X2</b> <b>+ X2</b> <b>Xi </b> <b>(2</b> <b>)</b>
<b>a) Chứng minh rằng </b> <b>và F2 là 2 dạng đă rút gọn của cùng</b>
<b>1 hàm F. Tìm biểu thức đẩy </b> <b>đủ của F và lập bảng trạng thái,</b>
<b>bìa Cacno của F.</b>
<b>b) Xây dựng cấu trúc thực hiện hàm F bàng các phẩn tử </b>
<b>NAND từ 1 trong hai dạng rút gọn đã cho.</b>
<b>c) Tìm cấu trúc thực hiện F nhờ các phẩn tử NOR cd 2 đẩu </b>
<b>vào.</b>
<i><b>Bài gỉải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Trong các biểu thức (1) và (2) đã cho các sổ hạng đều </b>
<b>vắng </b> <b>1 biến, trước tiên cần đưa chúng về dạng đầy đử (đủ biến) </b>
<b>bàng cách thêm các thừa số </b> <b>(Xị + Xị) = </b> <b>1 đối với biến vắng</b>
<b>mặt i vào, áp dụng luật phân phối và </b> <b>hoán vị, từ (1) cd :</b>
<b>Fi = X iX3</b> <b>(X2</b> <b>+ X2) + X</b> <b>3</b> <b>X2</b> <b>( X , + X , ) + X2</b> <b>Xi(X3</b> <b>+ X3)</b>
<b>= Xj X 2 X 3 + X , X 2 X 3 + X , X 2 X 3 + Xi</b> <b>X 2 X 3 + Xj} ^ X 3 + XjX2X3</b>
<b>Với cách quy ước đã nói tỏi ở bài tập 5.7, ta có :</b>
<b>= </b> <b>0 0 0</b> <b> = </b> <b>X iX2</b> <b>Ỉ^ = </b> <b>1 0 0</b> <b>=</b>
<b>X1X2</b> <b>X3 = </b> <b>0 0 1</b> <b> = </b> <b>XJX2</b> <b>X3 = </b> <b>1 0 1</b> <b>=</b>
<b>X1X2</b> <b>X3 = </b> <b>0 1 0</b> <b> = m2</b> <b>X1X2</b> <b>X3 = </b> <b>1 1 0</b> <b>=</b>
<b>X1X2</b> <b>X3 = </b> <b>0 1 1 = m3</b> <b>XjXjXj = </b> <b>1 1 1 =</b>
<b>ta nhận được biểu thức thu gọn của Fj d dạng :</b>
<b>Fj = </b> <b>+ nij + </b> <b>+ m</b>2<b> + </b> <b>(3)</b>
<b>Tương tự với F2 có : •</b>
<b>F2 = X jX3</b> <b>(X2</b> <b>+ X2) + X</b> <b>3</b> <b>X2</b> <b>( X j + X i ) + X2</b> <b>X i ( X3</b> <b>+ X3) </b>
<b>= X1X2</b> <b>X3</b> <b>+ X1X2</b> <b>X3</b> <b>+ X1X2</b> <b>X3</b> <b>+ X1X2</b> <b>X3</b> <b>+ X1X2</b> <b>X3</b>
<b>+ X</b>1 <b>X</b>2 <b>X</b>3
<b>và biểu thức thu gọn của F2 :</b>
<b>So sánh </b> <b>2 biểu thức (3) và (4) với chú ý áp dụng luật hoán </b>
<b>vị đối với phép cộng logic nhận được kết quả </b> <i><b>F ỵ </b></i> <i>vã F<b>2</b></i><b> chính </b>
<b>là 2 dạng thu gọn của cùng 1 hàm F với F CQ dạng đầy đủ </b>
<b>là :</b>
<b>F = </b> <b>Iĩij </b> <b>+ </b> <b>m2</b> <b>+ </b> <b>+ ini^ + </b> <b>m^.</b>
<b>Từ đây, cd bảng trạng thái và bìa Carno của F như hình </b>
<b>5.18.</b>
<b>F</b>2<b> = </b> <b>+ mj + </b> <b>IĨI3 + m</b>2 <b>(4)</b>
<b>mị</b> <b>X1X2X3</b> <b>F</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>mi</b> <b>0</b> <b>0 1</b> <b>1</b>
<b>m2</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>m3</b> <b>0 1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>-</b> <b>1 0</b> <b>0</b>
<b>1 0 1</b> <b>1</b>
<b>1</b> <b>1 0</b> <b>1</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>
<i><b>0</b></i>
<i>X -Ị</i>
<b>r - .</b>
<b>7 /</b>
<i><b>^ ( ĩ</b></i> <i><b>l ị</b></i>
<i><b>Hình 5. ỉ 8</b></i>
<b>b) </b> <b>Xây dựng cấu trúc thực hiện F từ phần tử NAND cđ 2 </b>
<b>đầu vào. Xuất phát từ 2 biểu thức (1) và (2) của Fj và F2 :</b>
<b>Fj = XjX</b>2<b> + X</b>2 <b>X</b>3<b> + X</b>3 <b>XJ</b>
<b>F2 = XJX2</b> <b>+ X2</b> <b>X3</b> <b>+ X3</b>
<b>Lấy phủ định 2 lẩn các biểu thức trên sau đđ áp dụng định </b>
<b>lý DeMorgan với Fj ta </b> cđ :
<b>(5)</b>
<b>trong đó </b> <b>- Xj X2 ; </b> <b>= </b> <b>X2 X3 và </b> <b>Cj = X3 Xj</b>
<b>Tương tự với F2 ta cố :</b>
<b>F2 = XJX2</b> <b>+ X2</b> <b>X3</b> <b>+ X3</b> <b>X1 = X i X2</b> <b>. X2</b> <b>X3</b> <b>. X3</b> <b>X^</b>
<b>A</b>2 <b>.B</b>2 <b>.C</b>2<b> — A</b>2<b> B C</b>2 <b>(6)</b>
<b>Từ các biểu thức (5) và (6</b> <b>) thu được có thể xây dựng các </b>
<b>cấu trúc sau (hình 5.19a, và b) :</b>
<b>LLP</b>
<i>ß , c ,</i>
<i><b>Çj_</b></i>
<i><b>Br</b></i>
<i><b>F,</b></i>
<i><b>a)</b></i>
<b>^0 - 0</b>
<b>---JO-</b>
<b>Ä</b>
<b>G</b>
<i><b>!»</b></i>
<i><b>Hình 5.19</b></i>
<b>c) </b> <b>Để xây dựng cấu trúc Fj và F2 từ các phần tử NOR hai </b>
<b>đầu vào, ta viết lại các biểu thức (1) và (2) dưới dạng khác </b>
<b>sau khi đã áp dụng tiên đề hai lần phủ định :</b>
<b>Fj - X1X2 + X2X3 + X3XJ = X1X2 + X2X3 + X3XJ</b>
<b>F2 = </b> <b>+ X2X3 + X3XJ = </b> <b>+ X2X3 + X3Xj</b>
<b>hay ở dạng dễ nhìn hơn :</b>
<b>F2 = XjX^ + X2X3 + X3XJ = </b> <b>+ B2 + C2</b>
<b>Từ các biểu thức (7) và (8) với</b>
<b>(7)</b>
<b>(8)</b>
<b>X, + X2</b>
<b>X2 + X3</b>
<b>X3 + x .</b>
<b>X, + X2</b>
<b>X2 + X3</b>
<b>X3</b> <b>+ X,</b>
<b>xáy dựng được các cấu trúc hình 5 .20a và hinh 5 .20b.</b>
<i><b>A</b></i>
<i>ß,</i>
<i>Hĩnh 5.20 a )</i>
<i>X,</i>
<b>&</b>
<b>-■ C ^</b>
<i><b>F^</b></i>
<i>Bp t c¿</i>
<i><b>B¿ tC¿</b></i>
<i><b>Hình 5 .2 0 b)</b></i>
<b>B ài tậ p 5.9. Mạch điện hình 5.21 là </b> <b>1 trigơ RS có các tham </b>
<b>số sau ;</b>
<b>± E = ± 5V ; </b> <b>= R, = 2,7 kQ ; </b> <b>= Rj = 15 kQ</b>
<b>= R2 = 27kQ </b>
<b>Tj, T2 loại 2N3904 có yS = 70</b>
<i><b>R t ,</b></i>
<i><b>+ £</b></i>
<i>Q</i> <i>ị</i> ỹ
I
<i><b>ữr</b></i>
<i><b>■L</b></i>
<i>R U</i>
<i><b>h ,</b></i>
<b><?----</b><i><b>ó</b></i>
<b>^ Ç </b>
<b>-. S '</b> <i><b><sub>Đ</sub></b></i>
<b>1</b> <b>—</b> <b>0</b>
<b>L -0</b> <b>- f</b>
<i>Hình 5.21</i>
<b>a) Tính các giá trị điện áp bazơ và colectơ của Tj và T2</b>
<b>q u a v iệ c p h â n tích h o ạ t đ ộ n g c ủ a m ạ ch .</b>
<b>Xác định điện áp trên các tụ chuyển mạch (tụ nhớ) </b> <b>Cj và</b>
<b>C2 khi sơ đổ ở </b> <b>1 trong hai trạng thái ổn định </b> <b>bên.</b>
<b>b) Vẽ dạng đổ thị thời gian (lý tưởng) của điện áp </b> <b>và</b>
<b>khi tại lúc t = </b> <b>cđ </b> <b>1 xung điện </b> <b>áp cực tính âm đặt tới</b>
<b>các ỉối vào s (hoặc R).</b>
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>a) </b> <b>Mạch hình 5.21 chỉ cđ 2 trạng thái phân biệt : Tj đdng </b>
<b>T2 ngắt (khi đd </b> <b>= </b> <b>0 ; Q2 = </b> <b>1) và trạng thái Tj ngát T2 </b>
<b>đống (Qị = </b> <b>1, Q2 = </b> <b>0) ; khi ở chế độ </b> <i><b>đóng,</b></i><b> dòng colectơ tối </b>
<b>thiểu thỏa món Iỗ < </b> <i><b>òl^.</b></i>
<b>Gi thit rằng Tj </b> <i><b>đóng</b></i><b> T2 ngắt, dòng </b> <i><b>Ĩ</b><b>q</b></i><b> qua Rj bằng </b> <b>0 ;</b>
<b>, Rj và R2 tạo thành một </b> <b>bộ chia áp định thiên cho bazơ </b> <b>T</b> <b>ị .</b>
<b>đảm bảo chế độ </b><i><b>đông</b></i><b> (Ug£ </b> <b>= 4*0,7V) nhờ nguồn ± E. Qj ở</b>
<b>trạng thái </b> <b>0 (điện áp </b> <b>bão hòa) qua phân áp RjR^ tạo thiên </b>
<b>áp âm </b> <b>< 0 làm T2 ngát. Trạng thái này được duy trì lâu</b>
<b>tùy ý. Khi tác động ngoài làm Qj = </b> <b>1 (Tj chuyển lên trạng</b>
<b>thái ngắt ví dụ nhờ </b>
<b>xung s cực tính âm </b>
<b>qua Đj khốa Tj). Sơ </b>
<b>đồ chuyển sang trạng </b>
<b>thái thứ </b> <b>2 ; T2 đđngj </b>
<b>Q2 = 0. Hình 5.22 ĩà </b>
<b>trên </b> <b>các </b> <b>cực </b> <b>của </b>
<b>tranzito :</b>
<i>tE</i>
<i>x></i>
<i><b>u</b><b><sub>CE</sub></b></i>
<i><b>L</b></i>
<b>r</b>
<i><b>ĩò^</b></i>
<b>I.</b>
<i><b>ub</b><b></b></i>
<i>Hỡnh 5.22</i>
<b>ã </b> <b>Gi s Tị đóng : </b>
<b> = 0,7V. ( v ớ i T i l à</b>
<b>loại tranzito Si).</b>
<b>Điện áp trên R2 và dòng qua nó :</b>
<b>= - (-E ) = 0,7 V + 5V = 5,7V.</b>
<b>I2 </b> <b>= Uị^ /R2 = 5,7V/27kò ô 211 </b><i><b> A. </b></i>
<b>điệtí áp rơi trên (Rj + Rj) là ;</b>
<b>ƯR,^ + </b> <b>= E - </b> <b>= 5 - 0,7 = 4,3V</b>
<b>dòng qua chúng :</b>
<b>Uri</b> <b>4 3Y</b>
<b>^2</b> <b>+ Ri </b> <b>“ 2,7kQ”+ l ^ Q “</b>
<b>Suy ra Ig = 243 </b><i><b>ụ h</b></i><b> - 211 </b> <b>= 32 </b><i><b>fịK.</b></i>
<b>Từ đó </b> <i><b>1</b></i> <i><b>“</b></i><b> = /3Ig = 70.32 </b><i><b>n k</b></i><b> = 2240 </b><i><b>fiA</b></i><b> = 2,24mA. Lúc có </b>
<b>băo hòa của Tj, dòng </b> <b>thực tế là :</b>
<b>E -U cE j,h </b> <b>5 V - 0 . 2 V </b> <b>, </b> <b>^</b>
<b>^C(thüc) - </b> <b>- 2,7kñ ■ 1,78 mA <</b>
<b>điều kiện bặo hòa của Tj đảm bảo vỉ </b> <b>•</b>
<b>khi đó : U ỗ = </b> <b>= +0,2V</b>
<b>Ur- + Ur- = Uc - (-E ) = 0,2 + 5 = 5,2 V.</b>
<b>(vi T, khda (ngầt) </b> <b>= 12V A .</b>
<b>do v»y u^- = I| . R| * 124 </b> <i><b>ỊtẢ</b></i><b> X 1,5 kQ = 1,86V.</b>
<b>Từ đđ điện áp trên cực Bj là :</b>
<b>Ur</b><sub>Ö, </sub><b> = Up - Ur</b><sub>K,</sub><b> = + 0.2V - 1,86V = -1,66V</b>
<b>Dây chính là mức điện áp khóa để ngất T2 : Ugp = —1,66V. </b>
<b>Điện áp trên lối ra Q2 = </b> <b>Ic “ </b> <b>•</b>
<b>u„ = E - IR . R</b>, 2<b> = 5V - (243 //A </b> <b>X </b> <b>2,7 kữ) ~ 4,3V</b>
<b>• Điện áp trêii các tụ chuyển mạch C| và </b> <b>được tính</b>
<b>bởi : Ef, = Up - Ur = 4,3 - 0,7 = 3,6V</b>
<b>1</b> <i><b>I</b></i> <b>“i</b>
<b>Ec = ư c <sub>'“2</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b>Ug = 0,2 V - (-1,66V) = 1,86 V</b>
<b>Các mức điện áp này có vai trò quan trọng khi mạch cần </b>
<b>khởi động để chuyển đổi trạng thái.</b>
<b>b) </b> <b>Dạng điện áp trên các cực colectơ của Tj và T2 vẽ theo </b>
<b>nhịp của xung R hay </b>
<b>Lưu ý các xung âm R hoặc </b>
<i><b>t</b></i>
<i><b>R</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i>to</i>
<i>t</i>
<i><b>0</b></i>
<i>u ,</i>
<b>Q</b>
<b></b>
<i>---U r</i>
<i>b)</i>
<i><b>+</b><b>0.2</b></i>
<i><b>Hình 5.23</b></i>
<b>B ài tập 5.10. Cho mạch tạo hàm hình vẽ 5,24 bao gốm </b> <b>2 </b>
<b>khối mạch tích phân dùng ICj và mạch so sánh cđ trễ (trigơ </b>
<b>Smit) đùng IC2.</b>
<b>Biết các tham số của mạch : E = ± 15V, Cj = 0,1 </b> <i><b>/</b><b>a</b><b>F </b></i>
<b>= IkQ ; R2 = 10 kQ. Điện áp bâo hòa của vi mạch được</b>
<b>tính bài u ^ 3 , = Ị </b>
<b>-a) Tính các giá trị điện áp ngưỡng đóng và ngưỡng ngắt của </b>
<b>trigơ Smit biết rằng Rj = 3,9 kQ ; R4 = 18kQ.</b>
<b>b) Tính độ rộng xung </b> <b>và tấn số của nđ trong 2 trường</b>
<b>hợp vị trí của Rj : </b> <b>1) phía trên cùng eủa Rị</b>
<b>2</b> <b>) phía dưới cách mút dưới </b> <b>2 0</b> <b>% giá trị Rj.</b>
<b>c) Vẽ dạng đặc tuyến </b> <b>(Uj.g) và dạng u^3^(t) ; Uj.g (t) tương</b>
<b>ứng với các tham số đã tính (với trường hợp Rj ò vị trí 20% </b>
<b>kê’ từ mút dưới).</b>
<b>d) Nếu thay Cj bàng giá </b> <b>trị khác : C2 = 1(MF thì chu </b> <b>kỳ và</b>
<b>tẩn số của </b> <b>hay </b> <b>thay đổi như thế nào ?</b>
<i><b>Bài giđi :</b></i>
<b>a) Tính các điểm khởi động (ngưỡng đđng ngắt) của IC2 : </b>
<b>Điện áp ra </b> <b>chỉ ở 1 trong 2 trạng thái băo hòa :</b>
<b>u ,,, = </b> <b>== ± (E - IV) = ± 14V.</b>
<b>• Ngưỡng đđng xảy ra khi lối ra ở mức bão hòa âm (~14V) </b>
<b>với lối vào không đào của IC-> ở mức ov, khi đđ Uj^ == +14V</b>
<i><b>•</b></i> <b>4</b>
<b>ta có dòng điện qua R4 là :</b>
<b>I4 = Uj^/R^ = 14V/18kQ = </b> <b>0,78 niA.</b>
<b>Do tính chất lý tưởng hổa của IC2, cổ cân bằng dòng điện</b>
<b>I3 </b> <b>Ä </b> <b>= 0,78 mA X 3,9 kQ </b> <b>+3V</b>
<b>Vậy ngưỡng đổng của mạch là : u đđng = +3V.</b>
<b>• Ngưỡng ngắt xuất hiện khi IC2 ở mức bão hòa dương </b>
<b>(+14V), đẩu vào không đảo ở mức o v ; khi đố </b> <b>= - 14V</b>
<b>tương tự trên cổ</b>
<b>1 3 = ^ 1 4</b> <b> = Uj^/R^ = ~14V/18kQ = -0,78mA.</b>
<b>Uj^ = (-0,78mA) X 3,9 kQ = -3V =</b>
<b>• Chú ý : ta cũng có thể áp dụng trực tiếp các hệ thức </b>
<b>(3.13) SGK để tính các giá trị ngưỡng điện áp đđng, ngát này :</b>
<b>u . = </b> <b>. 14V = -3 V</b>
<b>ngắl </b> <b>"^niax </b> <b>ISkQ</b>
<i>í</i>
<b>^ 3</b> TT- <b>3,9 kQ ^</b>
đóng - ^ n ia x - " lÕ k Q (
<b>b) Tính các tham số của xung ra khi :</b>
<b>1) Rj ở điểm đỉnh : lúc đó U, = </b> <b>= 14V. dòng qua</b>
<b>là I2 = : ^ = 14V/10kQ = l,4mA.</b>
<b>Vối giả thiết ICị lý tưởng ƯJ^ = Up = ov, điện áp trên</b>
<b>tụ tích phân Cj biến đổi bậc nhất giữa 2 ngưỡng của Smit </b>
<b>vậy :</b>
<b>AU, = </b> <b>= </b> <b>3V - (-3V) = </b> <b>6V.</b>
<b>'c, = c , ^</b> <b>(= I^)</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Từ phương trình tuyến tính của dịng và áp trên Cj có ;</b>
<b>A t = </b>
<b>7</b>
<b>= (0,1 </b> <i><b>ịuF</b></i><b> . 6V)/l,4m A ^ 0,43 ms = 430 </b>
<b>độ rộng xung vuông gđc (hay tam giác) là At = 430 </b> <i><b>ịus,</b></i>
<b>Chu kỳ xung ra : T =: 2At = 2.0,43 m s“ 0,86ms</b>
<b>T = 860 </b> <i><b>ụs</b></i>
<b>Tần số xung ra : f = </b> <b>— = 1,17 kHz.</b>
<b>° </b> <b>T </b> <b>860;/ s</b>
<b>2) </b> <b>Trường hợp 2 khi Rj cố </b> COĨI <b>chạy ở 20% giá trị kể từ </b>
<b>mút dưới :</b>
<b>Khi đđ điện áp đật vào Uj = 20% của</b>
<b>2 0 . 14V</b>
<b>= </b> <b>2</b> <b>.8V </b>
<b>2,8V</b>
<b>điện áp Uj gây ra dòng I2 = Iq ị^ Q = 0,28 mA.</b>
<b>từ đó tính được độ rộng xung :</b>
<b>At = (0,1 </b> <b>X </b> <b>6</b> <b>V) /0,28 mA = 2,15 mA.</b>
<b>Chu kỳ xung ra : T = 2At =. 2.2,15 ms = 4,3ms</b>
<b>Tẩn số xung ra : f = Ậ = </b> <b>— = 234 'Hz.</b>
<b>c) Dạng các đặc tuyến </b> <b>(Ura^), </b> <b>(t) , </b> <b>(t) theo các</b>
<b>tham số dã tính ở trên được vẽ ở các hình 5.25.</b>
<b>d) Nếu tầng giá trị Cj lên 10 lẩn (1jmF) thì theo hệ thứói</b>
<b>AU^</b>
<b>A t = c —r— với các ngưỡng đđng ngát của IC2 không đổi,</b>
<b>AU^ = hằng số = </b> <b>6V, </b> <b>cũng không đổi. Do vậy At cùng</b>
<b>tăng lên </b> <b>1 0 lẩn theo c.</b>
<b>Hay chu kỳ thay đổi đi 10 lần tương </b> <b>ứng. Ví dụ với trường</b>
<b>hợp </b> <b>1 của b) khi Rj ở trên cùng, ta </b> <i><b>có</b></i><b> :</b>
<b>= </b> <b>8 , 6 ms và </b> <b>= 117 Hz.</b>
<b>Còn ứng với trường hợp 2 khi Rj ở vị trí 20% </b> <b>từ đáy/ thì</b>
<b>T2 = 43 ms. và </b> <i><b>Ỉ</b><b>2</b></i><b> — 24 Hz.</b>
<i><b>Hình 5.25</b></i>
<b>B à i tậ p 6.1. Cho mạch điện hình 6,1</b>
<b>Biết ± E = ±15V ;</b>
<b>E </b> <b>ngưỡng </b> <b>= </b> <b>+5V</b>
<b>= +3V </b>
<b>R, = lOkQ </b>
<b>R* = lOkQ </b>
<b>R3 = 510Q</b>
<b>Ngưỡng điện </b> <b>áp </b>
<b>mở của Đ, và Đ , là </b>
<b>a) </b> <b>Nêu nhiệm vụ </b>
<b>của mạch đă cho (chưa </b>
<i><b>-oUr</b></i>
<i><b>Hình 6.1</b></i>
<b>b) </b> <b>Xác định các giá trị ngưỡng của biên độ điện áp Uj.g(t) </b>
<b>phía trên </b> <b>và phía dưới </b> <b>Vẽ đậc tuyến truyên</b>
<b>đạt điện áp u </b> <b>(U X ) của mạch theo giầ trị đă tính.</b>
<b>x) Nếu thay đổi giá trị Eq (cực tính hoặc độ lớn) hoặc thay </b>
<b>Đ2 bằng 1 điốt Zener (cd katôt nối với điểm OV) thì đặc tuyến </b>
<b>truyền đạt đã vẽ ở câu b), thay đổi như thế nào ?</b>
<b>d) </b> <b>Khi nối thêm điện trỏ </b> <b>= lOkQ (nhờ đường nét đứt </b>
<b>trên hình </b> <b>6</b> <b>.1) đặc tính truyền đạt của mạch cố gì thay đổi. </b>
<b>Trong trường hợp này, xác định giá trị điện áp trễ chuyển mạch </b>
<b>của sơ đổ.</b>
<b>B ài tậ p 6.2. Cho mạch trigơ Smit thuận hình 6.2 </b>
<b>Biết rằng : ± E = ±13V,</b>
<i><b>R ị</b></i><b> = lOkQ, </b> <b>= 20kQ. Các giá trị điện áp ngưỡng, bão </b>
<b>hòa của IC là ± 12V. </b> <b>= +12V ; </b> <b>= -12V) Ujít) là 1</b>
<b>điện áp dạng tam giác đối xứng qua gốc co chu kỳ </b> <b>T</b> <b>ị</b> <b>= 30ms, </b>
<b>biên độ </b> <b>= ±6V,</b>
<i><b>Hình 6.2</b></i>
<b>aj Vẽ dạng đặc tính truyến đạt (lý </b>
<b>tưởng) ưo{Uj) của mạch.</b>
<b>b) Xác định các tham số của xung </b>
<b>v u ô n g </b><i><b>góc</b></i><b> (b iên độ, c h u kỳ v à th ờ i g ia n</b>
<b>o chậm pha đầu của u^(t) so với Ui(t).</b>
<b>c) Để cđ biên độ điện áp ra thỏa </b>
<b>mãn +0,6V ^ </b> <i><b>^2m</b></i><b> ^ “5,4V cần bổ sung </b>
<b>mạch hạn chế biên độ ở lối ra như thế </b>
<b>nào ?</b>
<b>d) </b> <b>Thực tế IC co độ trễ chuyển mạch là 20nsA^ (Ins = 10~^s). </b>
<b>Xác định thời gian trễ lúc chuyển mạch của U2(t) trong 2 </b>
<b>trường hỢp :</b>
<b>1) Chưa dùng mạch hạn chế biên độ.</b>
<b>2) Dùng mạch hạn chế như yêu cẩu câu c)</b>
<b>Nhận xét hai kết quả vừa thu được.</b>
<b>B ài tập 6.3. Cho mạch hỉnh 6.3.</b>
<b>Biết </b> <b>= 5,6V</b>
<b>Điện áp của ĐZp DZ2 ở chế </b>
<b>độ mở thuận là -H),7V, ± E =</b>
<b>±13V ; </b> <b>= lOkQ, R2 = 20kQ.</b>
<b>Tại lối vào N đưa tới Uj(t) là </b>
<b>1 điện áp tam giác cố dạng đối </b>
<b>xứng qua gốc với biên độ </b>
<b>= ±4,2V ; chu kỳ Tj = 24ms.</b>
<b>a) Hãy xác định dạng đặc </b>
<b>tuyến truyền đạt của mạch đà </b>
<b>cho trong trường hợp IC là khda </b>
<b>lý tưởng.</b>
<b>b) Xác định dạng Ư2(t) trên đổ thị thẳng hàng với u^(t).</b>
<b>Tính chu kỳ T2, biên độ </b> <b>thời gian chậm pha đầu của Ư2(t)</b>
<b>so với Uj(t). Chú ý chọn mức bão hòa ± (E - IV).</b>
<b>c) IC thực tế cố độ trễ chuyển mạch là lOnsẬ</b>
<b>Tính thịi, gian trễ do khtía IC khơng lý tưỏng đối với điện </b>
<b>*^iniax</b>
<b>B à i tậ p 6.4. Mạch hình 6.4 có các tham số sau :</b>
<b>± E = ±</b> <b>1 2</b> <b>V</b>
<b>Cj = </b> <b>0 , 0 1</b> <b>; </b> <i><b>R </b></i> <i><b>■</b></i>
<i><b>C</b><b>2</b></i><b> = </b> <b>0 , 1</b> <i><b>fx¥</b></i>
<b>R = 15 kQ, VR = 5 kQ </b>
<b>Rj = R2 = 20 kQ</b>
<b>a) Nêu nhiệm vụ của </b>
<b>mạch, vẽ dạng điện áp tại </b>
<b>các điểm p, N, A trên đổ </b>
<b>thị thẳng hàng.</b>
<b>b) Xác định dải tẩn số</b>
<b>và chu kì của Uj.g(t) khi VR thay đổi 0 -i- 5 kQ trong 2 trường</b>
<b>hợp khda K ỏ 1 và khóa K ở 2.</b>
<b>c) Nếu cung cấp cho IC chỉ 1 nguổn cực tính dương E </b> <b>=</b>
<b>±12V các kết quả câu a) và câu b) có gì thay </b> <b>đổi ?</b>
<b>B ài tậ p 6.5. Trên mạch điện </b>
<b>hình 6.5, để nhận được điện </b>
<b>áp ra 1 cực tính </b> <b>= +5V </b>
<b>người ta đưa vào một mạch </b>
<b>gồm R^, Đ và ĐZ với dòng </b>
<b>=. lOmA. Biết ± E = ±15V,</b>
<b>= 15kQ. R2 = 60 kQ VR =</b>
<b>40kQ </b> <b>R3</b> <b>= </b> <b>20 </b> <b>kfì ;</b>
<b>U^ax = +9V ; </b> <b>= - 9 V ;</b>
<b>a) </b> <b>Giải thích tác dụng của </b>
<b>VR</b> <i>ítìn h 6.5</i>
<b>Tính chu kì của </b>
i a
<b>b) </b> <b>Vẽ dạng điện áp theo thời gian tại các điểm N, p, A theo </b>
<b>các tham số đâ cho (VR d vị trí b)</b>
<b>o) Giải thích hoạt động của khâu mạch R4, Đ, ĐZ</b>
<b>Tính giá trị R4 (khi tải mác vào có giá trị đủ lớn)</b>
<b>Giá trị điện áp </b> <b>của ĐZ chọn là bao nhiêu </b> <b>để đảm bảo</b>
<b>mức xung dương là +5V ?</b>
<b>Bài tậ p </b> <b>6</b> <b>.6</b> <b>. Xem mạch hình </b> <b>6</b> <b>.6</b> <b>.</b>
<b>Biết E ^</b>
<b>±9V </b>
<b>= ±</b> <b>8</b> <b>V</b>
<b>R4 = </b> <b>1 0 0 kQ </b>
<b>R5 = 90 kQ </b>
<b>VR = 10 kQ</b>
<b>R.</b> <b>] 0</b> <b> kQ.</b>
<b>* - 9</b>
<i><b>Hình 6.6</b></i>
<b>Khi các khóa Sj hoặc </b>
<b>S j hoặc S3 đóng, ta đo </b>
<b>được tại lối ra điện áp </b>
<b>±2V, tẩn số 500 kHz hoặc </b>
<b>670 kHz hoặc 760 kHz.</b>
<b>a) Tính giá trị Rj, Rj,</b>
<b>Rj tương ứng (khi c = 0,01 ^F, VR ở vị trí (1)). Trị số chia </b>
<b>áp của Rg là bao nhiêu ?</b>
<b>b) Nếu VR thay đổi từ (1) tới vỊ trí (2) thì 3 cặp tẩn số </b>
<b>tương ứng sẽ, là bao nhiêu.</b>
<b>c) Để biến đổi tẩn số ra trong 1 dải đểu đặn từ 500 Hz đến </b>
<b>5000 Hz hãy nêu các biện pháp khác nhau (sử dụng từng biện </b>
<b>pháp riêng lẻ, khi đó các thông số khác giữ nguyên không đổi).</b>
<b>B ài tậ p 6.7. Cho mạch hình 6.7</b>
<b>a) Hãy vẽ dạng điện áp biến đổi theo thời gian tại các điểm </b>
<b>(1) và (2</b> <b>) của mạch.</b>
<b>b) ì^ác định biên độ của Ư2(t) (Ư2^ax</b>
<b>Xác định tần số (chu kì) của điện áp ra.</b>
<b>Biết ràng :</b>
<b>1) E = ±9V ; </b> <b>= ±5V, điện áp băo hòa của IC là ± </b> <b>8V</b>
--- {=□—
<b>T </b> <b>I</b>—
<i><b>0</b></i>
<i><b>Hình 6,7</b></i>
<b>± (E - IV) = ±11V = u</b> <b><sub>max</sub></b>
<b>Rj = 6,8 kQ ;</b>
<b>R* = R3 = 15 kQ </b>
<b>= </b> <b>1 0 kß ; </b>
<b>2) Rj = 20 kQ ;</b>
<b>R2 = 5,6 kfì ; </b>
<b>R j = 6,2 kQ</b>
<b>E = ± 12V</b>
<b>Điện áp băo hòa của IC</b>
<b>ĐS : (8,26 ms/121 Hz)</b>
<b>B ài tậ p </b> <b>6</b> <b>.8</b> <b>. Cho mạch </b>
<b>hình </b> <b>6 . 8 với</b>
<b>± E = ±15V ;</b>
<b>Rj = 20 kQ</b>
<b>R2 = 82 kQ ;</b>
<b>R = 16 kQ </b>
<b>VR = 10 kQ ; </b>
<b>R3 = 51 Q</b>
<b>a) Nêu rõ các phấn tử</b>
<b>thực hiện hổi tiếp và tính chất của chúng trong sơ đổ đă cho.</b>
<b>Tính các giá trị hệ số hổi tiếp (cực đại nếu biến đổi) của </b>
<b>các mạch hồi tiếp âm và hổi tiếp dương vừa nêu.</b>
<b>b) Xác định dải </b> <b>^ </b> <b>khi VR thay đổi 0 ^ 10 kQ và </b>
<b>chu kì tương ứng </b> <b>-ỉ- </b> <b>của điện áp ra.</b>
<b>c) Vẽ dạng điện áp tại các điểm p, N và A trong sơ đổ (theo </b>
<b>các tham số đă tính ứng với 2 trường hợp VR = 0 và VR = </b>
<b>1 0 kQ). Nếu chỉ cung cấp cho IC điện áp </b> <b>1 cực tính -E = </b>
<b>-15V (chân ứng với nguồn +E sẽ nối với OV), dạng điện áp tại</b>
<i><b>Hình 6.8</b></i>
<b>các điểm trên thay đổi như thế nào ? (xét với vị trí VR</b>
<b>ĐS : </b> <b>= 680 Hz...</b>
<b>B ài tậ p 6.9 Cho mạch hinh 6.9.</b>
<b>= </b> 0 <b>)</b>
<i><b>Hình 6.9</b></i>
<b>Biết các giá </b> <b>trị linh kiện của mạch Cj = lnF, </b> <i><b>Q</b><b>>2</b><b> ~</b></i>
<b>Cj = IOC2 ; </b> <b>= IOC3 ; C5 = </b> <b>10 ; Rj = R2 = 13 kQ ;</b>
<b>R¡ = 75 kQ ; R4 = 1,3 kQ R5 = 25 k ó ; Rg = 82 kQ ;</b>
<b>R7 = 51Q,</b>
<b>a) Phân tích nhiệm vụ của R3</b> <b>và R5</b>
<b>b) v ỏ i Cj = </b> <b>10 </b> <b>R3 và R5 ở điểm giữa, tính các tham số</b>
<b>c) Chỉ ra trạng thái của mạch (vỊ trí </b> <b>Rj, </b> <b>Rj và với Cị nào) </b>
<b>điện áp ra có chu kì dài nhất ? Xung hẹp nhất ? Hây tính các </b>
<b>giá trị này.</b>
<b>B ài tậ p </b> <b>6</b> <b>.1 0. Cho mạch điện hình 6.10, mạch gổm ICj là</b>
<b>1 </b> <b>bộ tích phân và IC2 là 1 </b> <i><b>sơ</b></i><b> đổ Trigơ Smit thuận.</b>
<b>a) Giải thích hoạt động của mạch hình 6.10. Nêu tác dụng </b>
<b>của các điện trỏ biến đổi Rj, </b> <b>và RjQ.</b>
<b>b) Vai trò Rj và Rọ trong mạch ?</b>
<b>c) Chứng minh rằng các điện áp ra Uj.3 và </b> <b>ctí thể thay</b>
<b>đổi tần số trong khoảng 100 Hz đến 1 kHz ? Chỉ ra trạng thái </b>
<b>của sơ đổ ứng với </b> <b>2 tần số giới hạn này.</b>
<i><b>Hình 6.10</b></i>
<b>d) Hãy vẽ dạng Uj.g, U |^ theo t (ở </b> <b>1</b> <b>vị trí </b> <b>bất kì nào đd</b>
<b>của Rj và Rg, Rjo ỏ giá trị cực đại).</b>
<b>Biết các giá trị iinh kiện cho trên sơ </b> <b>đổ hình </b> <b>6 10. Nguổn</b>
<b>cung cấp E = ±9V ; chọn giá trị điện áp băo hòa của các vi</b>
<b>mạch là : 9V - IV = </b> <b>8V = </b> <b>; -9 V + IV = -</b> <b>8V = </b> <i><b>u;;^ .</b></i>
<b>của IC2 khoảng ±8V)</b>
<b>B ài tậ p </b> <b>6</b> <b>.1 1</b> <b>. Cho các</b>
<b>tham số của sơ đồ mạch </b>
<b>hình 6.11 là E = ±12V ;</b>
<b>ư L x = 9V </b> <b>= -9 V ;</b>
<b>Rj = R2 = </b> <b>1 0 kQ ,c = </b> <b>0 , 1</b>
<i><b>juF</b></i><b> ; R = 9,1 kQ ; </b> <b>= 4,5</b>
<b>kQ ; C3 = 22nF ; U^o(t)</b>
<b>cđ dạng là </b> <b>1 xung vng </b>
<b>góc, qua mạch R3C3 chuyển </b>
<b>a) </b> <b>Giải thích hoạt động của mạch hình </b> <b>6 . 1 1 và qua đđ xác </b>
<b>định dạng các điện áp Uj^(t), Up(t), Uj.g(t) theo </b> <b>(và tính</b>
<b>các tham số của Uj,g(t) :</b>
<i>Hink 6 -1 1 a)</i>
<b>Độ rộng xung, chu kì, biên độ xung ra.</b>
<b>b) Vẽ mạch hạn chế biên độ ở lối ra để 0 </b> <b>5$ </b> <b>^ 5V</b>
<b>c) Mạch hình 6.11b cđ nhiệm vụ tương tự như mạch hình</b>
<b>e . l l a . Với En = +1V, </b> <b>= 9V, </b> <b>= -9 V ; ±E = ±10V.</b>
<b>R, = </b> <b>2 2</b> <b> kQ ; R = </b> <b>1 0 kQ ; Cj = </b> <b>1 0 0 pF ; </b>
<b>Hãy vẽ dạng u (t) Uj^{t) và Uj.g(t) và tính độ rộng của xung</b>
<i>1</i>
<i>N</i>
<i>■ Ị Í + E f j</i>
<i><b>Hình 6.11 b)</b></i>
<b>B ài tậ p 6.12. Cho mạch hình (6.12). Biết E = +10V</b>
<b>^^hòa</b>
<b>-* Vẽ dạng điện áp trên các </b>
<b>- Giả thiết điện trỏ tải đủ ỉớn </b>
<b>hơn R3, R^. Xác định chu kỳ, độ </b>
<b>rộng và biên độ xung ra.</b>
<b>- Nếu chọn </b> <b>= </b> <b>6 kQ ; R2 </b>
<b>từ 1 kQ đến 3 kQ. </b> <b>= C2 = </b>
<i><b>2jưF.</b></i><b> Hăy xác định khoảng thay </b>
<b>đổi của tỉ số.</b>
<i><b>t E</b></i>
<i><b>Hình 6. ĩ 2</b></i>
<b>t/T với T là độ rộng xung ra và T là chu kì của nó (tỉ số </b>
<b>T/T gọi là hệ số Ìấp đầy xung)</b>
<b>B ài tậ p 6.13- Cho hai mạch logic tổ hợp ctí cấu trúc trên </b>
<b>hình 6.13a và hình 6.13b với các biến đầu vào kí hiệu là </b> <b>X </b> <b>và </b>
<b>y đê’ tổng hợp các hàm trạng thái ra Fj và F2 tương ứng.</b>
<b>a) Viết biểu thức logic đầy đủ của hàm Fj và của hàm F2 </b>
<b>được tạo bởi hai cấu trúc đã cho.</b>
<b>b) Chứng minh rằng sau khi tối giản Fj và F2 ta cđ Fj = F2</b>
<b>c) Chứng minh rằng </b> <b>X </b> <b>@ Fj = y hoặc y © Fj = </b> <b>X.</b>
<b>d) Tìm 1 dạng cấu trúc thứ 3 tương đương với cấu trúc hình </b>
<b>6.11 để thực hiện Fj chi từ các phẩn tử NAND hai đẩu vào. </b>
<b>Tương tự tìm 1 cấu trúc chị gổm các phẩn tử NOR tương đương </b>
<b>với hình </b> <b>6 . 1 2 thực hiện Fj.</b>
<i><b>XJỐ </b></i>
<i><b>b)</b></i>
<i><b>Hình 6.13</b></i>
<b>B ài tậ p 6.14. Cho hàm logic có dạng F = Jc^.XjXjXj trong</b>
<b>đd </b> <b>Xj </b> <b>(i = 0,3) là các biến logic chi nhận một trong 2 trị 0 </b>
<b>họặc' 1.</b>
<b>a) Thiết lập bàng chân lí của F theo các biến đà cho.</b>
<b>b) Xây dựng cấu trúc F từ phần tử NAND loại cd hai đầu </b>
<b>vào.</b>
<b>c) Tổng quát trong trường hợp F = X^XJX,X ... </b> <b>các câu </b>
<b>hỏi như a) và b).</b>
<b>1. Hãy chứng minh tính chất vạn nầng của phẩn tử và -* </b>
<b>phủ định hoặc phần tử hoặc - phủ định (NAND hoặc NOR) </b>
<b>bằng cách thiết lập các cấu trúc thực hiện 4 phần tử lơgịc cịn </b>
<b>lại bàng chỉ 1 loại NAND hai cửa vào hay bàng chỉ 1 loại NOR </b>
<b>hai cửa vào.</b>
<b>2. Cho hai cấu trúc hình 6.14a và 6.14b dùng để thực hiện </b>
<b>các hàm logic </b> <b>và G2 với các biến logic lối vào là A và B.</b>
<b>a) Thiết lập biểu thức logic của Gj và G2</b>
<b>b) Đơn giản biểu thức đã thu được và tìm mối quan hệ giữa </b>
<b>G| và G2.</b>
<b>c) Tìm hai cấu trúc tương đương với 2 cấu trúc trên chỉ </b>
<b>thực hiện các hàm Gj (hoặc G2) bằng các phần tử NAND (hoặc </b>
<b>NOR) cđ hai cửa vào.</b>
<b>Bặi tập 6.15</b>
<i><b>B</b></i>
<i>></i> <i><b>Â</b></i>
<b>■•Ổ,</b>
<i><b>B</b></i>
<i>6</i>
<i><b>Hình- 6.14</b></i>
<b>B ài tập 6.16. Trên hình 6.15 là đổ thị thời gian của các </b>
<b>biến logic Xj(t), X2(t), Xjit).</b>
<b>a) </b> <b>Hăy thiết lập đổ thị thời gian của các hàm logic cơ bán </b>
<b>đửợc xây dựng từ 3 phép tính logic đối với các biến Xj, Xj, X3</b>
<b>= X, ; </b> <b>= X, ; F^o, = X</b>
NO,<b><sub>I </sub></b> <b><sub>‘ </sub></b> <b><sub>‘” "2 </sub></b> <b><sub>‘ </sub></b> <b><sub>‘ " '3</sub></b> 3
<b>^and = X..X2.X3 ; F or = X, + X2 + X3 </b>
<b>Fnani) = X, . X2 . X3</b>
<b>TnOR “ </b> ^ 1 ^ 2
<i><b>X.</b></i>
<i><b>0</b></i>
t
<i>1</i> <i>1</i> <i>í</i>
<i>0</i> <i>0</i> <i>0</i>
<i>Ỉ </i> <i>1 </i>
<i><b>0</b></i> <i>0</i>
<i>ĩ</i> <i><sub>í</sub></i> <i>1</i>
<i>0</i> <i><sub>... Â .</sub></i> <i><sub>0 </sub></i>
.»
<b>0</b>
<i>Hình 6.15</i>
<b>b) Hãy thiết lập bảng chân lí của các hàm trên.</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc các hàm </b> <b>Fqpj, </b> <b>Fj^or</b> <b>tíí</b>
<b>các phần tử NAND và NOR loại </b> <b>chi cd hai cửa vào.</b>
<b>d) Theo định nghĩa hàm cộng môđun 3 biến :</b>
<b>Viết biểu đổ thời gian và bảng trạng thái ứng với Xp X2 và</b>
<b>B à i tậ p 6 .1 7 . Cho các hàm logic 3 biến có biểu thức dạng </b>
<b>sau :</b>
<b>1) FjiXj, X2, X3) = X jX jX j + XjXj + X2X3</b>
<b>2) F2 </b> <b>(Xj, X2, X3) = X1X3 + X2X3 + X1X2X3</b>
<b>3) F3 </b> <b>(Xj, Xj, </b>
<b>4) </b> <i>F ,</i> <b>(Xj, X2, X3) = X1</b> <b>X2 + X2</b> <b>X3 + X jX j + X1</b> <b>X2</b> <b>X3</b>
<b>-5) F5</b> <b>(Xj, X2, X3) = X jX2 + X2X3 + X1</b> <b>X3</b>
<b>6) </b> <b>(Xj, X2, X3) = XjXj + X2X3 + XjX3 + Xj X2X3</b>
<b>a) </b> <b>Hây thiết lập bảng trạng thái của Fj </b> <b>-ỉ- </b> <b>tương ứng với </b>
<b>biểu thức đâ cho, từ </b> <i><b>đó</b></i><b> xây dựng bìa Cacno của chúng.</b>
<b>b) Nếu biết trước đổ thị thời gian của Xj(t) X2(t) và Xgít) </b>
<b>(dạng tự chọn), vẽ dạng F|(t) theo giả thiết đâ chọn.</b>
<b>c) Tìm cấu trúc thực hiện các hàm Fj (i = 1 - </b> <b>6</b> <b>) bầng chỉ </b>
<b>các phẩn tử NAND cò hai lối vào.</b>
<b>B ài tậ p 6.18. Cho mạch điện hình 6.16 vói hai lối vào biển </b>
<b>Xj và X2, hai lối ra nhận được các hàm Fj và F2.</b>
<b>a) Viết các biểu thức iogic của Fj và của F2 và đưa chúng </b>
<b>vé dạng tối thiểu.</b>
<b>b) Lập các bảng trạng thái tưong ứng của Fj và F2.</b>
<b>c) Với dạng Xj(t) và X2(t) biết trước (h. 6.17). Vẽ dạng đồ </b>
<b>thị thời gian của Fj(t) và Fjít) phù hợp với Xị, X2 đă cho.</b>
<i>Û</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>Hình 6.17</b></i>
<b>Bài tậ p 6.19. Cho các hàm logic 3 biến cổ giá trị được xác </b>
<b>định bởi các bảng trạng thái dưới đây :</b>
<b>X</b>1<b>X</b>2<b>X</b>3 <b>F l</b>
<b>8</b>
0 0 0
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>1 </b>
<b>a) Viết bìa cacno cho cỏc hm Fj </b> <b>Fỗ ó cho.</b>
<b>b) Tối thiểu hóa các hàm trên bầng phương pháp Cacno.</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc các hàm Fj -í- Fọ chỉ dùng thuẩn nhất</b>
<b>1 loại NAND </b> <b>2 cửa hay </b> <b>1 loại NOR </b> <b>2 cửa vào.</b>
<b>B ài tậ p </b> <b>6</b> <b>.2 0</b> <b>. Hàm khác dấu (cộng moduĐ nhị phân) </b> <b>3</b> <b> biến </b>
<b>được định nghía F = Xj © X2</b> <b>*©</b>
<b>a) Hãy lập biểu thức đẩy đủ và bảng trạng thái của F.</b>
<b>b) Xây dựng cấu trúc F từ các phẩn tử logic cơ bản NO </b>
<b>AND, OR</b>
<b>c) Nếu trong biểu thức định nghĩa thay X3 bâng X3 ^</b>
<b>F = Xj â X2 đ Xj thì các kết quả của câu a) và b) có gì thay </b>
<b>đổi.</b>
<b>B ài tậ p 6 .2 1 . Dựa vào các định luật và quy tắc (tiên đề) </b>
<b>của đại số logic, hãy chứng minh một số định lí sau :</b>
<b>a) (X, + X2) (Xị + X3) = X, + X2 X3 </b>
<b>X, X2 + Xj X2 = Xj</b>
<b>+ Xj X2 = Xj + X2 </b>
<b>b) Xj (Xi + X2) = Xj X2 </b>
<b>Xj (X, + X2) = X, </b>
<b>+ X1X2 = Xj</b>
<b>c) </b> <b>Chứng minh các tính chất sau của phép cộng modun ; </b>
<b>x © 0 = x ; x © i = x </b>
x © x =
© X
<b>Bài tậ p 6.22. Cho các hàm logic 3 biến sau :</b>
<b>Fj = </b> <b>X1X2 + </b> <b>X3 ; Gi = (Xj + X2)PCj -I- X3)</b>
<b>F2, = </b> <b>XjX^ + XjX3 + X2</b> <b>X3 ;</b>
<b>G2 = (Xị 4- X2)(Xj + X3)(X2 + X3)</b>
<b>a) Chứng minh rằng Fj và F2 cùng biểu diễn </b> <b>1 hàm F và </b>
<b>Gj và G2 cùng biểu diễn </b> <b>1 hàm G,</b>
<b>b) Viết bảng trạng thái và bìa Cacno của F và của G</b>
<b>Ctí nhận xét gì khi đổng thời cổ X3 = X2 = 1 đối với </b> <b>các</b>
<b>hàm </b> <b>và </b> <b>F2, trong trường hỢp này dùng hàm </b> <b>Fj hay F2 thuận</b>
<b>lợi hơn nếu để ý tới tính chất quá độ khi chuyển trạng thái</b>
<i><b>0 ^</b></i> <b>1 của bất kì 1 biến hay hàm </b> <b>logic nào đo ? Tương tự</b>
<b>với Gj và G2 khi đổng thời Xo = X3 = 0</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc thực hiện F2 và cấu trúc thực hiện G2 </b>
<b>từ các phẩn tử NAND cd 2 cửa vào.</b>
<b>Bài tập 6.23. Cho 2 hàm logic 3 </b> <b>biến cd biểu thức sau </b> <b>:</b>
Fj = xy + yz +
<b>a) Tìm mối liên hệ giữa 2 hàm Fj và F2</b>
<b>b) Thiết lập bảng trạng thái và bìa cacno của Fj và của F2</b>
<b>c) Xây dựng cấư trúc Fj từ các phấn tử NAND 2 cửa vào</b>
<b>và cấu trúc thực hiện </b> <i><b>¥ j</b></i><b> từ các phần tử NOR 2 cửa vào.</b>
<i>À»</i>
<b>Bài tập 6.24. Cho hai hàm logic 3 biến sau ;</b>
<b>G| = (x + y)(ỵ + z)(z + x)</b>
<b>G</b>2<b> = xy + yz + zx</b>
<b>a) Tìm quan hệ logic giữa Gj và </b> <b>G2</b>
<b>b) Viết bìa cacno và bảng trạng thái của Gj và Gj ^</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc thực hiện Gj từ các phẩn </b> <i><b>t i</b></i><b> NANỌ</b>
<b>2 </b> <b>cửa vào và cấu trúc thực hiện G2 từ các phẩn tử NOH 2 cửá</b>
<b>vào.</b>
<b>B ài tậ p 6.25. Hình 6.18 và 6.19 biểu diễn hai cấu ừúc thực </b>
<b>hiện các hàm Fj và F2 tương ứng từ các biến vào A, B, </b>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i>Hình 6.19</i>
<i>Hình 6.18</i>
<b>a) Tìm biểu thức </b> <b>và F2 ở' dạng tối thiểu.</b>
<b>b) ở dạng đầy đủ, tìm </b>
<b>mối liên hệ logic giữa Fj </b>
<b>và F2 lập bảng trạng thái </b>
<b>của chúng.</b>
<b>B ài tậ p 6.26. Cho các</b>
<b>mạch điện tử hinh </b> <b>6 . 2 0 </b>
<b>và </b> <b>6</b> <b>.2 1</b> <b>.</b>
<b>Giả thiết đẩu vào các </b>
<b>biến logic Xj, Xj, X3 là </b>
<b>các xung điện áp dương </b>
<b>Rị = R2 — R3 </b>
<b>R4 =</b>
<b>lv2 - XV</b>
<i><b>Ĩ 5</b></i>
<i><b>^2</b></i>
<i>^ Hình 6,20</i>
<i><b>+ 5 f</b></i>
<i><b>R .</b></i>
<i>X.</i>
<b>' ỉ </b> <b>^</b>
<b>■o</b>
<i>X.</i>
<i>Rị</i>
X
<i><b>R</b></i>
<b>a) Xác định trạng thái </b>
<b>logic của F| 2 theo tất cả </b>
<b>các biến vào Xj, X2, X3 </b>
<b>(với quy ước Xj = </b> <b>0 khi </b>
<b>ỞOVvàXị = 1 khiở+5V).'</b>
<b>b) Với nội trở nguồn </b>
<b>' điện </b> <b>áp </b> <b>Xị </b> <b>đủ </b> <b>bé</b>
<b>I ; <ĩ^ngu</b>6<b>n « </b> 0 <b>) </b> <b>= </b> ^ 2<b> =</b>
<b>' </b> <b>/ 8 3 = 70 ; U gg = 4 0 ,7V </b>
<b>(ở trạng thái md). Tính </b>
<b>dịng và áp trên các cực </b>
<b>của Tị khi nó ở </b> <b>1 tĩong </b>
<b>hai trạng thái : mở bào hòa và khda ngát đòng.</b>
<b>c) Biểu diễn kết quà của câu a) theo 1 đổ thị thảng hàng </b>
<b>với giá trị trạng thái các biến Xị tùy chọn (phải chứa hết </b>
<b>mọi khả nãng cổ thể).</b>
<b>d) Nếu chỉ cd 2 cửa vào cđ các biến </b> X ị <b>tác động thì người </b>
<b>ta xử lí đầu vào thứ 3 không dùng tới theo 3 cách :</b>
<b>1) để hở mạch</b>
<b>2</b> <b>) nối đầu vào này với điểm w</b>
<b>3) nối đầu vào này với điểm +5V = E</b>
<b>Với mỗi hình vẽ 6.20 và 6.21 cách nào đúng ? Lí do ?</b>
<b>Bài tập 6.27. Cho các •</b>
<b>mạch điện tử. hình </b> <b>6 . 2 2 và </b>
<b>6.23, các FET làm việc ở </b>
<b>chế độ chuyển mạch khi ở </b>
<b>lối vào co các xung điện áp </b>
<b>dương Xj, X2 tác động.</b>
<b>a) Xác định trạng thái </b>
<b>giá trị logic của Fj và của </b>
<b>F2 theo tất cả các khả năng • </b>
<b>‘ khác nhau của Xj và X2</b>
<b>(Lưu ý các MOSFET </b>
<b>kênỉi p làJoại khốa thường</b>
*•
<b></b>
<i><b>o-n ( " )</b></i>
<i>X i</i>
<i>Tjin )</i>
<i>X.</i>
<i><b>h ( n )</b></i>
<i>Hình 6.22</i>
<b>mở cịn kênh n là loại </b>
<b>khtía thường đổng liên </b>
<b>quan tới </b> <b>2 chế độ nghèo </b>
<b>và chế độ. giầu tương ứng </b>
<b>của chúng)</b>
<b>b) Minh họa kết quả </b>
<b>câu a) trên các đổ thị </b>
<b>thời </b> <b>gian thảng hàng </b>
<b>Fị(t), </b>
<b>c) Hãy suy rộng cấu </b>
<b>trúc và các kết quả cho</b>
<b>ọ + £</b>
<b>o</b>
<i><b>t</b><b>; (</b><b>p</b><b>)</b></i>
<b>o-ọ</b>
<i>Ĩ 2 ( P )</i>
<b>■o</b>
<i><b>ĩf (n ) </b></i> <i><b>n ( n )</b></i>
<i>Hình 6.23</i>
<b>3 biên Xj, X2, X3 ; (hình vẽ cấu tạo và bảng trạng thái). </b>
<b>B ài tậ p 6.28. Cho các mạch điện tử hình 6.24 và 6.25</b>
<b>—o + </b><i>E (<b>5</b>y)</i><b> ,</b>
<i><b>h</b></i>
<i><b>R, </b></i> <i><b>(ikS) </b></i>
<i>(4-k)</i>
<i><b>/ĩ.</b></i> <i><b>R . O l ũ )</b></i>
<i><b>Ta</b></i>
1
i-i—
<b>o--- ----</b>
<i><b>Ị---^3 [Vỉk)</b></i>
<b>o</b>
<b>---o</b>
<i><b>k</b></i>
<i><b>Hình 6.24</b></i>
<b>Cảc Tranzito Bi-T và MOSFET làm việc ở chế độ chuyển </b>
<b>mạch khi cd xung dương XjX2 và Xj tác động ở lối yào (với </b>
<b>MOSFET loại kênh p là khóa thường mở vì ở chế độ nghèo </b>
<b>còn MOSFET kênh n là loại khóa thường ngát vì làm việc ở </b>
<b>chế độ giẩu).</b>
<i><b>X,</b></i><b></b>
<b>o-o</b>
<b></b>
<b>O-o</b>
<b>-o</b>
<b>r;</b>
<i><b>ĩỉìn h 6.25</b></i>
<b>a) Xác định tất cà các </b>
<b>Qua </b> <b>đổ </b> <b>lập </b> <b>bảng </b>
<b>trạng thái của Fj và của </b>
<b>F2 theo Xị.</b>
<b>b) Biểu diễn Fj(t) và </b>
<b>F2(t) theo các giá trị </b>
<b>Xị(t) tự chọn (chứa mọi </b>
<b>khả năng cd thể).</b>
<b>B ài tập 6.29. Cho</b>
<b>các hàm logic 4 biến</b>
<b>(Xp X-), X3, X^) cố các bảng trạng thái sau :</b>
<i>t</i>
<b>m,</b> <b>X2 X3 X4</b> <b>F2 F3 F4</b> <b>mị</b> <b>X, X2 X3 X4</b> <b><sub>Fi Fz F3 F.i</sub></b>
<b>nio</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>i</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>mỊ</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>my</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>m</b>2 <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>mio</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>m3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>mn</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>m4</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>mi2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>ni5</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>niỊ3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>m6</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>mi4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>m?</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>í</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>mi5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>a) Thiết lập bìa Cacno cho hệ các hàm ra F| (i = 1, 2, 3,</b>
<b>4</b> <b>) tương ứng với bảng trậng thái đâ cho.</b>
<b>b) Thực hiện tìm hàm tổi thiểu của F| theo phương pháp </b>
<b>Cacno.</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc logic thực hiện các hàm đã tối thiểu </b>
<b>từ các phẩn tử logic cơ bản ;</b>
<b>1) Từ các phần tử hỗn hợp NO, AND và OR.</b>
<b>2) Từ chỉ các phấn tử NAND (hoặc NOR)</b>
<b>3) Từ các phần tử thông dụng (nếu cđ thể)</b>
<b>B ài tập 6.30. Cho các hàm 4 biến </b> G j <b>(Xp X2, X3, x^) (j =</b>
<b>1, 2 , 3, 4) cđ c á c b ả n g t r ạ n g t h á i s a u :</b>
<b>a) Thiết lập bỉa Cacno cho các hàm </b> G j <b>(j = </b> <b>1, </b> <b>2</b> <b>, 3, 4) phù </b>
<b>hợp với bảng trạng thái đã cho.</b>
<b>b) Tối thiểu hóa các hàm Gj theo quy tác Cacno.</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc các hàm tối thiểu từ :</b>
<b>mi</b> <b>X i X</b> <b>2</b> <b>X 3 , X 4</b> <b>Gi G2</b> <b>G3</b> <b>G ,</b> <b>nii</b> <b>X i X</b> <b>2</b> <b>X3</b> <b>X4</b> <b>Gi G2</b> <b>G3</b> <b>G4</b>
<b>mo</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>ni8</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>m i</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>mọ</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>m2</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>mio</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>m3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>m u</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<i>x r i A</i> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>mi2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>Ị</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>ms</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>mi3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>1X16</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> mi 4 <b>1</b> <b>1</b> <b>1.</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>m?</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <sub>%</sub><b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>mi5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>1) Các hàm NAND hoặc NOR</b>
<b>2) Các hàm F tương đương hay F khác dấu (nếu cđ thể)</b>
<b>B ài tập 6.31. Cho các hàm 4 biến Hị^ (Xp X2, X3, x^) (k </b>
<b>= 1, 2, 3, 4) </b> <i><b>có</b></i><b> các bảng trạng thái sau</b>
<b>ĩĩli</b> <b>Xi X</b>2<b> X</b>3 <b>X</b>4 <b>Hi</b> <b>H</b>3 <b>H</b>4 <b>nii</b> <b>X I X</b>2 <b>X</b>3 <b>X</b>4 <b>H</b>2 <b>H</b>3 <b>H</b>4
<b>mo</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>ni8</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>mi</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>m9</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>ni</b>2 <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>mio</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>m3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b><sub>mn</sub></b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>ni4 -</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>mu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>ms</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>mi3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>m6</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>m?</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>mi5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>a) </b> <b>Viết bỉa Cacno cho các hàm H|. tương ứng với các bảng </b>
<b>trạng thái đã cho.</b>
<b>b) Tìm các hàm Hj. sau khi đã tối thiều hổa bằng phương </b>
<b>pháp Cacno.</b>
<b>c) Xây dựng cấu trúc logic thực hiện hệ hàm </b> <i><b>Hy.</b></i><b> đã tối thiểu. </b>
<b>(Cẩn tìrii dạng cấxi trúc gọn nhất cố thể khi dùng các phần tử </b>
<b>B ài tập 6.32. Cho các hàm 4 biến </b> A ị, B j, <i><b>Cỵ^</b></i> <b>với các biến </b>
<b>vào là X3 X2 Xj </b> <b>biểu thị ở các bàng trạng thái sau :</b>
<b>niị</b> <b><sub>X3 X2 X, Xo</sub></b> <b><sub>A3</sub></b> <i>A ,</i> <b><sub>A,</sub></b> <sub>Ao</sub> <b><sub>B3 B2</sub></b> <sub>B, Bo</sub> <b><sub>C3 C2</sub></b> <sub>Co</sub>
<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>mj</b> 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0
<b>m</b>2 0 0 1 0 0 0 1 <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
m
ni4
«^5
<b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<i>m -Ị</i> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>ĩiix</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> 0 <b>1</b> <b>1</b>
<b>niọ</b>
m„)
<b>a) Thiết lập bìa Cacno cho các hàm ra </b> <i><b>Aị</b></i><b> (Bj hoặc </b> <i><b>c^)</b></i>
<b>b) Tối thiểu các hệ hàm ra </b> <i><b>Aị</b></i><b> (hoặc </b> B ị <b>hoặc </b> <i><b>Cy)</b></i><b> theo quy </b>
<b>tắc Cacno (lưu ý ràng các tổ hợp khơng áng tới </b> <b>4* ĨI1Ị5 </b>
<i><b>có</b></i><b> thể gán cho trị </b> <b>1 để tối thiểu các hàm đã cho).</b>
<b>c)</b> <b>Xây dựng cấu trúc logic thực hiện các hàm </b> Aị, B ị, <i><b>Cị^</b></i> <b>sau </b>
<b>khi đã tối thiểu.</b>
<b>B ài tậ p 6.33. Xuất phát từ bảng trạng </b>
<b>thái đâ thu gọn của Trigơ vạn nãng JK :</b>
<b>a) Hãy thiết lập bảng trạng thái đẩy</b>
<b>đủ của hàm ra </b> <b>phụ thuộc 3 biến</b>
<b>logic J, K và</b>
<b>b) Viết bìa Cacno cho hàm ra</b>
<b>J K</b> <b><sub>Qn+1</sub></b>
<b>0</b> <b>0</b>
<b>Qn</b>
<b>' 0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>1</b> <b>0</b>
<b>’ </b> <b>1</b> <b>1</b> <b><sub>Qn</sub></b>
<b>R</b>
<b>0</b> <b>0</b> <sub>Qn</sub>
<b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>X</b>
<b>c) </b> <b>Tối thiểu hóa Qp+P đưa nó vể dạng tối giản và qua đo </b>
<b>viết phương trình đặc tính của Trigơ JK.</b>
<b>B ài tậ p 6.34. Xuất phát từ bảng trạng thái đă rút gọn của </b>
<b>Trigơ RS, trong đổ trạng thái đánh dấu X là trạng thái cấm.</b>
<b>a) Lập bảng trạng thái đầy đủ của</b>
<b>hàm ra </b> <b>phụ thuộc 3 biến vào R, s</b>
<b>và Q„.</b>
<b>b) Viết hệ phương trình hàm ra (một</b>
<b>phương trình cho </b> <b>và </b> <b>1 phương trình</b>
<b>cho điêu kiện cấm).</b>
<b>c) </b> <b>Rút gọn hệ phương trình đă thiết lập đưa vê dạng phương</b>
<b>trình đặc </b> <b>tính của RS-Trigơ (nhờ các quy tác của </b> <b>đại số logic).</b>
<b>B ài tậ p 6.35. Cho </b> <b>1 hàm 4 biến cd dạng F = </b> <b>(X2 + X3)</b>
<b>+ X 3X , ■</b>
<b>a) Viết biểu thức của F ở dạng đầy đủ và qua </b> <i><b>đó</b></i><b> thiết lập </b>
<b>bảng trạng thái của F.</b>
<b>b) Xây dựng cấu trúc logic thực hiện F với các phẩn tử </b>
<b>thuần nhất NAND hoặc NOR 2 cửa vào.</b>
<b>c) Với dạng X |(t), X2(t), X3(t) và x^ít) cho trước (tự chọn) </b>
<b>lập đồ thị F(t) tương ứng (chú ý phải bao gổm mọi tổ hợp </b>
<b>trạng thái cổ thể của Xị(t)).</b>
<b>B ài tậ p 6.36. Một mạng cấu trúc tổ hợp kết hợp với 1 trigơ </b>
<b>RC làm việc với 3 biến logic lối vào (theo trật tự X2, Xp X </b>
<b>ứng với các cấp nhị phân 2^, 2^ và 2^ tương ứng). Hàm ra cố </b>
<b>tính chất sau :</b>
<b>1) Nếu X2XjX^ ^ </b> <b>thì lối ra ỏ trạng thái 1.</b>
<b>- </b> <b>2) Nếu X2XjX^ < m2 thì lối ra ở trạng thái 0.</b>
<b>3) Nếu X2X^X^ < ni5</b> <b>và X2XjX^, > m2</b>
<b>ở đây </b> <b>= X2</b> <b>XjX^ , ỴỴI2 = X2</b> <b>XjX^^ thì lối ra giữ ở trạng </b>
<b>thái trước đđ nđ cd.</b>
<b>a) </b> <b>Thiết lập bảng trạng thái của mạch tổ hợp thỏa măn các </b>
<b>điéu kiện đã nêu trên.</b>
<b>b) Tối thiểu hda hàm ra của mạng tổ hợp trên.</b>
<b>c) Hãy xây đựng sơ đổ toàn bộ bằng cách nối tiếp hệ trên </b>
<b>với 1 RS Trigơ và giải thích hoạt động qua bàng trạng thái RS </b>
<b>của nd.</b>
<b>ĐS</b> <b>fs = X,(X_2 + X3) </b>
<b>(X2 + X3)</b>
<b>B ài tậ p 6.37. Xây dựng các cấu trúc thuần nhất (NAND </b>
<b>hoặc NOR) thực hiện các hàm ìogic có biểu thức sau :</b>
<b>1) (A + B)(C + D)E</b>
<b>2) (A + B) C (D + E)</b>
<b>3) AB + C + DE</b>
<b>4) A (B + C) D</b>
<b>5) A + BC + D</b>
<b>6</b> <b>) AB + CD + E</b>
<b>7) (A + B) (C + D) Ẽ</b>
<b>8</b> <b>) AB + CD + E</b>
<b>9) (Ã + B) (C + D)</b>
<b>1 0</b> <b>) (A + </b>
<b>Tìm cách viết bảng trạng thái của các hàm trên </b> <b>1 cách thu </b>
<b>gọn (nhờ đặt thêm các biến phụ).</b>
<b>(ỏ đây A, B, </b>
<i><b>Hình 6.26</b></i>
<b>a) </b> <b>Viết biểu thức hệ hàm logic </b> <b>F|, F2, F3 theo các biến </b>
<b>logic đẩu vào </b> Xị .
<b>b) Thiết lập bảng chân lí của các hàm Fq, Fj, F2; F3 (viết </b>
<b>chung trong 1 bảng 4 cột biến vào, 4 cột hàm ra).</b>
<b>c) Viết bìa Cacno cho các hàm Fq, Fp Fj, và Fj và tìm các </b>
<b>biểu thức tối thiểu của chứng.</b>
<b>B ài tâ p 6 .3 9 . Cho cấu trúc logic hình 6.27.</b>
<i><b>A,</b></i>
<i><b>t »</b></i>
<b>o-X</b>
<i><b>Hình 6.27</b></i>
<b>'^a) Tìm biểu thức logic của hàm F theo các biến vàD</b>
<b>b) Có nhận xét gì vế tính chất của mạch (nếu coi các biến </b>
<b>vào Xị là chứa thông tin còn các biến Aj để điều khiển).</b>
<b>c) Mở rộng cho trường hợp nhóm Aj gổm 3 biến Xị gổm 2^ </b>
<b>biến và trường hợp Aj gồm 4 biến Xị gổm 2 “* biến.</b>
<b>d) Tìm cấu trúc tương đương với cấu trúc hình 6.27 thực </b>
<b>hiện bằng các phẩn tử NAND {hay bàng các phẩn tử NOR).</b>
<b>B ài tậ p 6 .4 0 . TVong các bài tập 6.29 đê'n 6.32, với các bảng </b>
<b>trạng thái đă cho, đổi lẫn vai trò đầu vào và đẩu ra (tức là </b>
<b>Fj, Gj, hoặc Hj) ví dụ với bài 6.29 có bảng trạng thái khi viết </b>
<b>n ^ ợ c lậi là :</b>
<b>A,-Vào</b> <b>Ra</b> <b>Vào</b> <b>R a</b>
<b>Fi F2 F3 F4</b> <b>X2 X 3 X 4</b> <b>F2 F3 F4</b> <b>X, Xz X 3 X 4</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>0 0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1 0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>0</b> <b>1 *0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1 0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Các câu hỏi tương tự với các bảng đă thiết lập trên :</b>
<b>a) Lập bìa Cacno cho hệ các hàm ra Xị ứng với bảng trạng </b>
<b>thái đã cho.</b>
<b>b) Tối thiểu hóa các hàm Xị theo quy tấc Cacno.</b>
<b>- c) Xây dựng cấu trúc logic của các bộ biến đổi mă loại này</b>
Lịi nói đẩu
<i>Trang</i>
3
PHẪN I
Kĩ THUẬT TƯONG Tự
<i>Chương ĩ : Tóm lắt lí thuyết </i>
<i>Chương 2 : Bài lập phần I cỏ iòi giài </i>
<i>Chương 3 : Dể bài tập phẩn I</i>
PHẨN ĩl
Kĩ THUẬT XUNG -
<i>Chương 4 </i>
<i>Chương 5 </i>
<i>Chương 6</i>
<b>)</b>
Tóm lắt lí thuyết
Bài tập phẩn ỉ ĩ có lịi giảỉ
Đé bài tập phần II
4
15
83
118
129
164