Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 64 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN I. QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TỔNG ĐIỀU TRA</b> 5
1. Công tác chuẩn bị và lập kế hoạch 7
2. Đối tượng, đơn vị và phạm vi Tổng điều tra 8
3. Nội dung Tổng điều tra 9
4. Tuyển chọn điều tra viên, tổ trưởng 9
5. Lập, rà soát danh sách đơn vị điều tra và thu thập thông tin 10
6. Kiểm tra, xử lý và tổng hợp số liệu 11
7. Công bố thông tin 12
<b>PHẦN II. KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA</b>
13
I. Đánh giá khái quát về các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp giai đoạn 2007-2012 15
II. Các biểu số liệu 24
<b>A. Đơn vị </b>(*)<b><sub> kinh tế, hành chính, sự nghiệp</sub></b> <sub>25</sub>
Biểu 01: Số lượng và cơ cấu đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp 25
Biểu 02: Số lượng và cơ cấu lao động của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp 26
Biểu 03: Số lượng đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo địa phương 27
Biểu 04: Số lao động của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp
phân theo địa phương 30
<b>Doanh nghiệp và hợp tác xã</b> 33
Biểu 05: Số lượng và lao động của doanh nghiệp phân theo loại hình kinh tế
và theo địa phương 33
<b>Cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông nghiệp, </b>
<b>lâm nghiệp và thủy sản</b> 46
Biểu 13: Số lượng và lao động của các cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản phân theo địa phương 46
Biểu 14: Số cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phân
theo tình trạng đăng ký kinh doanh 49
<b>Đơn vị hành chính, sự nghiệp</b> 50
Biểu 15: Số đơn vị hành chính, sự nghiệp phân theo địa phương 50
<b>B. Cơ sở </b>(*)<b><sub> kinh tế, hành chính, sự nghiệp</sub></b> <sub>55</sub>
Biểu 17: Số lượng và cơ cấu cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp 55
Biểu 18: Số lượng và cơ cấu lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp 56
Biểu 19: Số lượng và lao động của các cơ sở trực thuộc doanh nghiệp phân theo loại hình 57
Biểu 20: Số lượng và lao động của các cơ sở trực thuộc doanh nghiệp phân theo khu vực
kinh tế và địa phương 60
Biểu 21: Số lượng và lao động của các cơ sở trực thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã phân
theo loại hình tổ chức 62
Cơ cấu số lượng doanh nghiệp phân theo loại hình
<b>Biểu 01</b>
<b>Số LƯợNG VÀ CƠ CấU ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP</b>
<i><b>Số lượng (đơn vị)</b></i> <i><b>Cơ cấu (%)</b></i> <b>Tăng/giảm so với <sub>2007</sub></b>
<b>2007</b> <b>2012</b> <b>2007</b> <b>2012</b> <b>Số lượng </b><i><sub>(đơn vị)</sub></i> <b>Tốc độ </b><sub>(%)</sub>
<b>Tổng số (1)</b> <b><sub>4 053 468 5 166 773</sub></b> <b><sub>100,0</sub></b> <b><sub>100,0</sub></b> <b><sub>1 113 305</sub></b> <b><sub>27,5</sub></b>
<b>A. Phân theo loại hình </b>
<b>I. Đơn vị kinh tế</b> <b>3 886 693 4 983 979</b> <b>95,9</b> <b>96,5</b> <b>1 097 286</b> <b>28,2</b>
1. Doanh nghiệp 125 099 341 603 3,1 6,6 216 504 173,1
1.1 Doanh nghiệp nhà nước 3 706 3 312 0,1 0,1 - 394 -10,6
1.2 Doanh nghiệp ngoài nhà
nước 117 173 328 830 2,9 6,4 211 657 180,6
1.3 Doanh nghiệp FDI 4 220 9 461 0,1 0,2 5 241 124,2
2. Hợp tác xã 13 456 13 574 0,3 0,3 118 0,9
3. Cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm
nghiệp và thủy sản 3 748 138 4 628 802 92,5 89,6 880 664 23,5
<b>II. Đơn vị hành chính, sự nghiệp</b> <b> 138 709 146 881</b> <b>3,4</b> <b>2,8</b> <b> 8 172</b> <b>5,9</b>
1. Cơ quan hành chính 34 931 36 093 0,9 0,7 1 162 3,3
2. Đơn vị sự nghiệp(1) <sub> 63 054</sub> <sub> 69 482</sub> <sub>1,6</sub> <sub>1,3</sub> <sub> 6 428</sub> <sub>10,2</sub>
<i>Trong đó: + Y tế</i> 11 997 13 726 0,3 0,3 1 729 14,4
+ Giáo dục 42 287 45 242 1,0 0,9 2 955 7,0
3. Tổ chức chính trị, đồn thể, hiệp hội 31 025 34 378 0,8 0,7 3 353 10,8
4. Đơn vị kinh tế thuộc cơ quan
HCSN(2) 9 699 6 928 0,2 0,1 - 2 771 -28,6
<b>III. Cơ sở tơn giáo, tín ngưỡng</b> <b> 28 066</b> <b> 35 913</b> <b>0,7</b> <b>0,7</b> <b> 7 847</b> <b>28,0</b>
<b>B. Phân theo khu vực kinh tế</b>
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản (3) <sub> 9 636</sub> <sub> 10 879</sub> <sub>0,2</sub> <sub>0,2</sub> <sub> 1 243</sub> <sub>12,9</sub>
2. Công nghiệp, xây dựng 933 396 1 057 953 23,0 20,5 124 557 13,3
3. Dịch vụ 3 110 436 4 097 941 76,7 79,3 987 505 31,7
<i>Ghi chú: (1) Không bao gồm các cơ sở sự nghiệp là “chi nhánh khác địa điểm” </i>
<b>Biểu 02 </b>
<b>Số LƯợNG VÀ CƠ CấU LAO ĐỘNG CủA </b>
<b>CÁC ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP</b>
<b>Số lượng lao động </b>
<i>(người)</i> <i><b>Cơ cấu (%)</b></i> <b>Tăng/giảm so với 2007</b>
<b>2007</b> <b>2012</b> <b>2007</b> <b>2012 Số lượng </b><i><sub>(người)</sub></i> <b>Tốc độ </b><sub>(%)</sub>
<b>Tổng số (1)</b> <b><sub>16 387 752 22 489 973 100,0</sub></b> <b><sub>100,0 6 102 221</sub></b> <b><sub>37,2</sub></b>
<b>A. Phân theo loại hình </b>
<b>I. Đơn vị kinh tế</b> <b>13 435 246 18 944 865</b> <b>82,0</b> <b>84,2</b> <b>5 509 619</b> <b>41,0</b>
1. Doanh nghiệp 6 565 930 10 904 957 40,1 66,5 4 339 027 66,1
1.1 Doanh nghiệp nhà nước 1 899 937 1 589 432 11,6 14,6 - 310 505 -16,3
1.2 Doanh nghiệp ngoài nhà
nước 3 220 619 6 755 571 19,7 61,9 3 534 952 109,8
1.3 Doanh nghiệp FDI 1 445 374 2 559 954 8,8 23,5 1 114 580 77,1
2. Hợp tác xã 275 449 242 916 1,7 2,2 - 32 533 -11,8
3. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thủy sản 6 593 867 7 796 992 40,2 34,7 1 203 125 18,2
<b>II. Đơn vị hành chính, sự nghiệp</b> <b>2 829 617 3 411 970</b> <b>17,3</b> <b>15,2</b> <b> 582 353</b> <b>20,6</b>
1. Cơ quan hành chính 804 328 999 386 4,9 4,4 195 058 24,3
2. Đơn vị sự nghiệp(1) <sub>1 744 984 2 144 848</sub> <sub>10,6</sub> <sub>9,5</sub> <sub> 399 864</sub> <sub>22,9</sub>
<i>Trong đó: + Y tế</i> 256 597 347 432 1,6 1,5 90 835 35,4
+ Giáo dục 1 254 159 1 552 129 7,7 6,9 297 970 23,8
3. Tổ chức chính trị, đồn thể, hiệp hội 217 010 246 144 1,3 1,1 29 134 13,4
4. Đơn vị kinh tế thuộc cơ quan
HCSN(2) 63 295 21 592 0,4 0,1 - 41 703 -65,9
<b>III. Cơ sở tơn giáo, tín ngưỡng</b> <b> 122 889</b> <b> 133 138</b> <b>0,7</b> <b>0,6</b> <b> 10 249</b> <b>8,3</b>
<b>B. Phân theo khu vực kinh tế</b>
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản (3) <sub> 382 575</sub> <sub> 357 336</sub> <sub>2,3</sub> <sub>1,6</sub> <sub>- 25 239</sub> <sub>-6,6</sub>
2. Công nghiệp, xây dựng 6 906 546 9 378 053 42,1 41,7 2 471 507 35,8
3. Dịch vụ 9 098 631 12 754 584 55,5 56,7 3 655 953 40,2
<i>Ghi chú: (1) Không bao gồm các cơ sở sự nghiệp là “chi nhánh khác địa điểm”</i>
<b>Biểu 03</b>
<b>Số LƯợNG ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i>Đơn vị tính: Đơn vị</i>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp Hợp tác xã</b>
<b>Cơ sở sản </b>
<b>xuất, kinh </b>
<b>doanh cá </b>
<b>thể</b>
<b>Đơn vị </b>
<b>hành chính, </b>
<b>sự nghiệp</b>
<b>Cơ sở tơn </b>
<b>giáo, tín </b>
<b>ngưỡng</b>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp Hợp tác xã</b>
<b>Cơ sở sản </b>
<b>xuất, kinh </b>
<b>doanh cá </b>
<b>thể</b>
<b>Đơn vị </b>
<b>hành chính, </b>
<b>sự nghiệp</b>
<b>Cơ sở tơn </b>
<b>giáo, tín </b>
<b>ngưỡng</b>
Điện Biên 15 864 697 64 13 521 1 581 1
<b>miền Trung</b> <b>1145 075</b> <b>45 556</b> <b>3 545</b> <b>1054 027</b> <b>36 198</b> <b>5 749</b>
Thanh Hóa 191 163 4 779 770 177 816 7 147 651
Nghệ An 153 550 5 373 534 142 016 5 197 430
Hà Tĩnh 69 847 2 216 399 64 023 2 815 394
Quảng Bình 66 624 2 249 248 62 095 1 920 112
Quảng Trị 41 152 1 656 298 37 222 1 821 155
Thừa Thiên - Huế 74 521 3 147 215 68 422 2 098 639
Đà Nẵng 76 042 8 391 65 66 167 1 183 236
Quảng Nam 80 218 2 777 157 73 910 2 983 391
Quảng Ngãi 75 572 2 361 209 70 271 2 426 305
Bình Định 98 410 3 125 223 92 343 2 195 524
Phú Yên 54 601 1 432 145 51 142 1 580 302
Khánh Hòa 68 449 4 141 102 61 618 1 828 760
Ninh Thuận 35 099 1 074 33 32 628 1 111 253
Bình Thuận 59 827 2 835 147 54 354 1 894 597
<b>Tây Nguyên</b> <b>235 366</b> <b>9 227</b> <b> 429</b> <b>213 795</b> <b>10 593</b> <b>1 322</b>
Kon Tum 22 086 1 117 36 19 395 1 424 114
Gia Lai 51 695 2 070 90 46 586 2 772 177
Đắk Lắk 75 915 2 801 184 69 841 2 807 282
Đắk Nông 20 586 674 40 18 627 1 119 126
<b>Biểu 03</b>
<i>(Tiếp theo)</i><b> Số LƯợNG ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp Hợp tác xã</b>
<b>Cơ sở sản </b>
<b>xuất, kinh </b>
<b>doanh cá </b>
<b>thể</b>
<b>Đơn vị </b>
<b>hành chính, </b>
<b>sự nghiệp</b>
<b>Cơ sở tơn </b>
<b>giáo, tín </b>
<b>ngưỡng</b>
Lâm Đồng 65 084 2 565 79 59 346 2 471 623
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>901 030</b> <b>132 971</b> <b> 755</b> <b>748 883</b> <b>13 660</b> <b>4 761</b>
Bình Phước 45 130 2 002 31 41 245 1 575 277
Tây Ninh 66 824 2 189 72 62 667 1 537 359
Bình Dương 92 443 10 100 74 80 485 1 396 388
Đồng Nai 140 140 8 200 168 128 276 2 383 1 113
Bà Rịa - Vũng Tàu 61 573 3 997 38 55 408 1 474 656
TP. Hồ Chí Minh 494 920 106 483 372 380 802 5 295 1 968
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b>1009 040</b> <b>28 754</b> <b>1 314</b> <b>947 889</b> <b>24 553</b> <b>6 530</b>
Long An 71 840 3 796 43 64 090 3 251 660
Tiền Giang 78 876 2 978 93 73 020 2 040 745
Bến Tre 76 506 1 795 61 72 006 1 901 743
Trà Vinh 65 008 1 096 83 61 676 1 674 479
Vĩnh Long 70 159 1 618 75 66 134 1 719 613
Đồng Tháp 109 943 1 757 172 105 289 2 185 540
An Giang 144 582 2 307 133 139 114 2 274 754
Kiên Giang 86 650 3 571 173 80 256 2 141 509
Cần Thơ 80 429 4 374 131 73 859 1 613 452
Hậu Giang 40 753 945 94 38 382 1 152 180
Sóc Trăng 68 018 1 332 84 64 409 1 713 480
Bạc Liêu 58 877 933 80 56 317 1 327 220
Cà Mau 57 399 2 252 92 53 337 1 563 155
<b>Không phân vùng (1)</b> <b><sub>122</sub></b> <sub>122</sub>
<i>Ghi chú: (1)<sub> gồm các doanh nghiệp hạch tốn tồn ngành; doanh nghiệp thuộc khối Cơng an, Quốc phịng</sub></i>
<b>Biểu 03</b>
<i>(Tiếp theo)</i><b>Số LƯợNG ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Biểu 04</b>
<b>Số LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i>Đơn vị tính: Người</i>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp</b> <b>Hợp tác xã</b>
<b>Cơ sở sản </b>
<b>xuất, kinh </b>
<b>doanh cá </b>
<b>thể</b>
<b>Đơn vị hành </b>
<b>chính, sự </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Cơ sở tơn </b>
<b>giáo, tín </b>
<b>ngưỡng</b>
<b>Tồn quốc</b> <b>22 489 973 10 904 957 242 916</b> <b>7 796 992</b> <b>3 411 970</b> <b> 133 138</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>6 781 407 3 520 827</b> <b> 91 749</b> <b>2 191 626</b> <b> 946 224</b> <b> 30 981</b>
Hà Nội 3 148 804 1 989 563 23 935 645 870 482 109 7 327
Vĩnh Phúc 263 319 100 531 3 613 113 331 44 056 1 788
Bắc Ninh 380 999 150 400 7 460 182 875 38 889 1 375
Quảng Ninh 376 676 217 534 2 570 105 079 50 624 869
Hải Dương 476 120 215 056 9 344 193 532 55 555 2 633
Hải Phòng 552 052 324 303 9 435 145 469 69 954 2 891
Hưng Yên 295 910 116 494 4 637 137 094 36 201 1 484
Thái Bình 423 716 120 920 10 781 237 619 51 212 3 184
Hà Nam 198 925 62 408 3 725 102 372 28 256 2 164
Nam Định 363 632 115 409 10 154 181 632 52 435 4 002
Ninh Bình 301 254 108 209 6 095 146 753 36 933 3 264
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>phía Bắc</b> 1 816 094 <b> 585 375</b> <b> 28 609</b> <b> 663 503</b> <b> 533 685</b> <b> 4 922</b>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp</b> <b>Hợp tác xã</b>
<b>Cơ sở sản </b>
<b>xuất, kinh </b>
<b>doanh cá </b>
<b>thể</b>
<b>Đơn vị hành </b>
<b>chính, sự </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Cơ sở tơn </b>
<b>giáo, tín </b>
<b>ngưỡng</b>
Lai Châu 58 331 13 695 1 080 13 193 30 358 5
Sơn La 117 258 30 506 605 40 564 45 579 4
Hịa Bình 128 257 35 103 1 914 49 626 41 546 68
<b>Bắc Trung bộ và Duyên hải </b>
<b>miền Trung</b> 3 724 876 <b>1 275 336</b> <b> 53 385</b> <b>1 639 823</b> <b> 734 035</b> <b> 22 297</b>
Thanh Hóa 599 859 174 818 15 073 289 475 118 636 1 857
Nghệ An 494 002 145 467 7 673 228 325 110 729 1 808
Hà Tĩnh 219 179 59 689 4 773 100 355 53 082 1 280
Quảng Bình 173 884 41 634 2 697 94 149 34 907 497
Quảng Trị 117 953 32 079 2 221 53 559 29 600 494
Thừa Thiên - Huế 232 981 75 415 3 883 98 459 51 632 3 592
Đà Nẵng 380 806 240 738 1 749 94 769 42 122 1 428
Quảng Nam 272 797 98 923 2 711 112 877 57 056 1 230
Quảng Ngãi 199 476 50 074 1 839 103 521 43 172 870
Bình Định 314 852 113 736 3 647 146 773 48 830 1 866
Phú Yên 153 848 41 039 1 974 76 884 33 218 733
Khánh Hòa 269 213 121 394 3 067 96 053 45 677 3 022
Ninh Thuận 99 689 22 417 412 53 923 21 950 987
Bình Thuận 196 337 57 913 1 666 90 701 43 424 2 633
<b>Tây Nguyên</b> 792 309 <b> 235 830</b> <b> 11 959</b> <b> 326 324</b> <b> 210 822</b> <b> 7 374</b>
Kon Tum 86 010 30 408 389 29 937 24 707 569
Gia Lai 189 159 66 264 3 220 70 011 48 877 787
Đắk Lắk 250 845 75 741 6 438 101 975 65 154 1 537
Đắk Nông 67 085 13 929 559 28 849 23 161 587
Lâm Đồng 199 210 49 488 1 353 95 552 48 923 3 894
<b>Đông Nam Bộ</b> 6 029 985 <b>4 180 427</b> <b> 33 951</b> <b>1 310 929</b> <b> 470 038</b> <b> 34 640</b>
<b>Biểu 04</b>
<i>(Tiếp theo)</i><b> Số LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, </b>
<b>SỰ NGHIỆP PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp</b> <b>Hợp tác xã</b>
<b>Cơ sở sản </b>
<b>xuất, kinh </b>
<b>doanh cá </b>
<b>thể</b>
<b>Đơn vị hành </b>
<b>chính, sự </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Cơ sở tơn </b>
<b>giáo, tín </b>
<b>ngưỡng</b>
Bình Phước 195 026 80 970 581 76 698 35 603 1 174
Tây Ninh 247 852 107 588 1 019 103 704 33 852 1 689
Bình Dương 964 414 781 914 3 967 135 894 41 153 1 486
Đồng Nai 919 250 625 667 4 134 206 421 75 421 7 607
Bà Rịa - Vũng Tàu 288 668 149 553 820 91 719 41 805 4 771
TP. Hồ Chí Minh 3 414 775 2 434 735 23 430 696 493 242 204 17 913
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> 3 042 694 <b> 804 554</b> <b> 23 263</b> <b>1 664 787</b> <b> 517 166</b> <b> 32 924</b>
Long An 336 509 177 448 320 111 305 45 192 2 244
Tiền Giang 277 644 99 461 1 650 131 698 42 434 2 401
Bến Tre 218 105 47 409 1 094 128 633 38 768 2 201
Trà Vinh 181 815 36 463 1 227 106 861 32 247 5 017
Vĩnh Long 209 564 52 399 1 618 119 374 33 980 2 193
Đồng Tháp 286 654 52 669 2 053 181 145 48 564 2 223
An Giang 370 958 58 578 3 033 248 073 56 716 4 558
Kiên Giang 247 247 61 128 1 360 130 352 51 560 2 847
Cần Thơ 282 826 98 779 3 548 135 659 42 920 1 920
Hậu Giang 121 216 22 439 800 71 798 25 416 763
Sóc Trăng 193 081 32 404 2 426 116 567 37 937 3 747
Bạc Liêu 141 788 19 982 2 823 93 294 24 028 1 661
Cà Mau 175 287 45 395 1 311 90 028 37 404 1 149
<b>Không phân vùng (1)</b> <b><sub>302608</sub></b> <sub>302608</sub>
<i>Ghi chú: (1)<sub> gồm các doanh nghiệp hạch tốn tồn ngành; doanh nghiệp thuộc khối Cơng an, Quốc phịng </sub></i>
<b>Biểu 04</b>
<i>(Tiếp theo)</i><b> Số LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, </b>
<b>SỰ NGHIỆP PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Biểu 05</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA DOANH NGHIỆP PHâN THeO </b>
<b>LOẠI HÌNH KINH TẾ VÀ THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i>(doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>ngoài </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b> Tổng số</b> <b> 341 603 3 312 328 830 9 461 10 904 957 1 589 432 6 755 571 2 559 954</b>
1. Đang hoạt động 312 642 3 234 300 582 8 826 10 771 216 1 584 798 6 640 393 2 546 025
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>91,5</i> <i>97,6</i> <i>91,4</i> <i>93,3</i> <i>98,8</i> <i>99,7</i> <i>98,3</i> <i>99,5</i>
2. Đã đăng ký nhưng |
đang đầu tư, chưa SXKD 16 910 43 16 416 451 77 540 1 971 66 185 9 384
3. Ngừng hoạt động để
đầu tư, đổi mới công nghệ 5 511 12 5 417 82 29 037 328 25 787 2 922
4. Ngừng hoạt động để
chờ giải thể, sáp nhập 6 540 23 6 415 102 27 164 2 335 23 206 1 623
<b>Đồng bằng sông Hồng 110 025 1 105 106 175 2 745 3 520 827 607 790 2 298 402 614 635</b>
Hà Nội 76 217 694 73 862 1 661 1 989 563 392 104 1 387 722 209 737
Quảng Ninh 2 625 19 2 525 81 100 531 4 431 54 686 41 414
Vĩnh Phúc 3 863 19 3 590 254 150 400 7 527 73 688 69 185
Bắc Ninh 3 641 88 3 507 46 217 534 105 519 101 788 10 227
Hải Dương 4 000 29 3 794 177 215 056 13 256 96 677 105 123
Hải Phòng 8 159 137 7 772 250 324 303 54 838 198 274 71 191
Hưng Yên 2 138 14 1 985 139 116 494 2 137 77 269 37 088
Thái Bình 2 370 26 2 300 44 120 920 4 656 88 862 27 402
Hà Nam 1 685 16 1 622 47 62 408 3 562 45 929 12 917
Nam Định 2 840 39 2 779 22 115 409 11 985 89 520 13 904
Ninh Bình 2 487 24 2 439 24 108 209 7 775 83 987 16 447
<b>Trung du miền núi </b>
<b>phía Bắc</b> <b> 14 948 325 14 389 234</b> <b> 585 375</b> <b> 77 936</b> <b> 413 022</b> <b> 94 417</b>
Hà Giang 690 8 678 4 30 444 1 037 29 055 352
Cao Bằng 708 15 685 8 19 813 2 417 16 851 545
Bắc Kạn 507 12 494 1 9 523 1 733 7 745 45
Tuyên Quang 786 17 764 5 24 170 3 992 18 566 1 612
Lào Cai 1 098 34 1 047 17 47 147 7 589 38 543 1 015
<i><b>Tổng số </b></i>
<i>(doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>ngoài </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>FDI</b>
<b>Doanh </b>
Lai Châu 2 006 33 1 958 15 82 533 17 912 58 184 6 437
Sơn La 807 20 766 21 20 159 3 026 16 269 864
Yên Bái 1 770 27 1 671 72 102 189 6 335 50 821 45 033
Hịa Bình 2 316 40 2 211 65 112 334 11 605 66 268 34 461
Thái Nguyên 697 29 666 2 29 955 3 049 26 885 21
Lạng Sơn 609 15 592 2 13 695 2 585 11 054 56
Bắc Giang 747 24 720 3 30 506 9 406 20 959 141
Phú Thọ 1 221 23 1 188 10 35 103 3 951 27 781 3 371
<b>Bắc Trung bộ và Duyên </b>
<b>hải miền Trung</b> <b> 45 556 575 44 482 499 1 275 336 172 014 966 060 137 262</b>
Thanh Hóa 4 779 59 4 690 30 174 818 24 668 118 992 31 158
Nghệ An 5 373 91 5 254 28 145 467 20 345 116 833 8 289
Hà Tĩnh 2 216 46 2 131 39 59 689 9 049 49 629 1 011
Quảng Bình 2 249 24 2 221 4 41 634 6 516 35 006 112
Quảng Trị 1 656 22 1 627 7 32 079 5 324 26 361 394
Thừa Thiên - Huế 3 147 43 3 068 36 75 415 12 947 50 238 12 230
Đà Nẵng 8 391 74 8 191 126 240 738 37 022 165 119 38 597
Quảng Nam 2 777 38 2 689 50 98 923 12 218 66 542 20 163
Quảng Ngãi 2 361 37 2 315 9 50 074 9 443 38 030 2 601
Bình Định 3 125 36 3 070 19 113 736 7 041 104 558 2 137
Phú Yên 1 432 18 1 387 27 41 039 1 982 36 403 2 654
Khánh Hòa 4 141 56 4 038 47 121 394 18 168 89 413 13 813
Ninh Thuận 1 074 10 1 050 14 22 417 2 756 18 805 856
Bình Thuận 2 835 21 2 751 63 57 913 4 535 50 131 3 247
<b> Tây nguyên</b> <b> 9 227</b> <b> 219</b> <b> 8 918</b> <b> 90</b> <b> 235 830</b> <b> 62 247</b> <b> 166 068</b> <b> 7 515</b>
Kon Tum 1 117 28 1 088 1 30 408 8 661 21 731 16
Gia Lai 2 070 43 2 024 3 66 264 21 065 44 943 256
Đắk Lắk 2 801 85 2 712 4 75 741 24 384 51 076 281
<b>Biểu 05</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i>(doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>ngoài </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>FDI</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Nhà nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>ngoài Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp FDI</b>
Đắk Nông 674 30 640 4 13 929 3 577 9 108 1 244
Lâm Đồng 2 565 33 2 454 78 49 488 4 560 39 210 5 718
<b> Đông Nam bộ</b> <b> 132 971 727 126 772 5 472 4 180 427 342 221 2 298 526 1 539 680</b>
Bình Phước 2 002 21 1 933 48 80 970 26 650 45 088 9 232
Tây Ninh 2 189 38 1 990 161 107 588 11 526 32 962 63 100
Bình Dương 10 100 54 8 576 1 470 781 914 29 875 285 048 466 991
Đồng Nai 8 200 81 7 311 808 625 667 41 619 179 898 404 150
Bà Rịa - Vũng Tàu 3 997 69 3 746 182 149 553 25 768 81 397 42 388
TP. Hồ Chí Minh 106 483 464 103 216 2 803 2 434 735 206 783 1 674 133 553 819
<b> Đồng bằng sông Cửu </b>
<b>Long</b> <b> 28 754 258 28 076 420</b> <b> 804 554</b> <b> 49 563</b> <b> 588 619 166 372</b>
Long An 3 796 27 3 505 264 177 448 4 183 85 977 87 288
Tiền Giang 2 978 21 2 917 40 99 461 3 409 73 457 22 595
Bến Tre 1 795 17 1 753 25 47 409 2 770 32 297 12 342
Trà Vinh 1 096 18 1 060 18 36 463 3 160 16 976 16 327
Vĩnh Long 1 618 19 1 588 11 52 399 2 091 34 293 16 015
Đồng Tháp 1 757 25 1 720 12 52 669 5 705 44 530 2 434
An Giang 2 307 17 2 285 5 58 578 7 035 51 177 366
Kiên Giang 3 571 29 3 533 9 61 128 4 241 56 501 386
Cần Thơ 4 374 42 4 310 22 98 779 7 937 86 161 4 681
Hậu Giang 945 9 933 3 22 439 3 620 16 993 1 826
Sóc Trăng 1 332 7 1 322 3 32 404 828 31 471 105
Bạc Liêu 933 5 922 6 19 982 504 17 561 1 917
Cà Mau 2 252 22 2 228 2 45 395 4 080 41 225 90
<b> Không phân vùng (1)</b> <b><sub> 122</sub></b> <b><sub> 103</sub></b> <b><sub> 18</sub></b> <b><sub> 1</sub></b> <b><sub> 302 608 277 661</sub></b> <b><sub> 24 874</sub></b> <b><sub> 73</sub></b>
<i>Ghi chú: (1)<sub> gồm các doanh nghiệp hạch tốn tồn ngành; doanh nghiệp thuộc khối Cơng an, Quốc phòng </sub></i>
<b>Biểu 05</b>
<b>Biểu 06</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA DOANH NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO KHU VỰC KINH TẾ VÀ NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>Mã </b>
<b>ngành </b>
<b>VSIC </b>
<b>2007</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i>(doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Toàn quốc</b> <b> 341 603 3 312 328 830 9 461 10 904 957 1 589 432 6 755 571 2 559 954</b>
Phân theo khu vực/
ngành kinh tế cấp 1
<b>I. Nông nghiệp, lâm </b>
<b>nghiệp và thuỷ sản</b> <b>A</b> <b> 3 875</b> <b> 412</b> <b> 3 341 122 254 700</b> <b>181371</b> <b>64720</b> <b> 8 609</b>
<b>xây dựng</b> <b> 107 322 1 489 99 785 6 048 7 065 017 799811 3904775 2 360 431</b>
Khai khoáng B 2 940 90 2 792 58 198 499 113 608 72 999 11 892
Công nghiệp chế biến,
chế tạo C 55 287 690 49 176 5 421 4 895 874 319 645 2 252 837 2 323 392
Sản xuất và phân phối
điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hồ D 1 136 75 1 050 11 120 285 105 102 14 372 811
Cung cấp nước; hoạt
động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải E 1 036 192 830 14 82 838 63 247 18 580 1 011
Xây dựng F 46 923 442 45 937 544 1 767 521 198 209 1 545 987 23 325
<b>III. Dịch vụ</b> <b> 230 406 1 411 225 704 3 291 3 585 240 608250 2786076 190 914</b>
Bán buôn và bán lẻ;
sửa chữa ô tô, mô tơ,
xe máy và xe có động
cơ khác
G 134 119 494 132 944 681 1 534 628 172 511 1 330 616 31 501
Vận tải, kho bãi H 18 638 237 18 156 245 510 965 136 958 348 214 25 793
Dịch vụ lưu trú và ăn
uống I 13 813 132 13 458 223 239 412 21 144 186 616 31 652
Thông tin và truyền
<b>Mã </b>
<b>ngành </b>
<b>VSIC </b>
<b>2007</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i>(doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>FDI</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Nhà nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>ngoài Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>FDI</b>
Hoạt động tài chính,
ngân hàng và bảo hiểm K 1 710 64 1 543 103 304 292 165 417 122 045 16 830
Hoạt động kinh doanh
bất động sản L 7 411 100 7 000 311 102 324 11 881 78 456 11 987
Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ M 28 934 154 27 950 830 346 335 27 267 294 467 24 601
Hoạt động hành chính
và dịch vụ hỗ trợ N 10 388 68 10 161 159 251 050 13 492 231 411 6 147
Giáo dục và đào tạo P 2 830 5 2 726 99 49 418 55 42 652 6 711
Y tế và hoạt động trợ
giúp xã hội Q 995 1 952 42 31 719 47 29 955 1 717
Nghệ thuật, vui chơi và
giải trí R 1 507 74 1 388 45 37 906 9 120 18 684 10 102
Hoạt động dịch vụ khác S 2 706 9 2 667 30 23 921 686 21 497 1 738
<b>Biểu 06</b>
<b>Biểu 07</b>
<b>Số LƯợNG DOANH NGHIỆP PHâN THeO TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG </b>
<b>VÀ NGÀNH KINH TẾ</b>
<i>Đơn vị tính: Doanh nghiệp</i>
<b>Mã ngành </b>
<b>VSIC 2007 Tổng số</b>
<b>Phân theo tình trạng hoạt động</b>
<b>Đang </b>
<b>hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Đã đăng </b>
<b>ký nhưng </b>
<b>đang đầu </b>
<b>tư, chưa </b>
<b>SXKD</b>
<b>Ngừng </b>
<b>hoạt </b>
<b>động để </b>
<b>đầu tư, </b>
<b>đổi mới </b>
<b>cơng </b>
<b>nghệ</b>
<b>Ngừng </b>
<b>hoạt </b>
<b>động để </b>
<b>chờ giải </b>
<b>thể, sáp </b>
<b>nhập</b>
<b>Tồn quốc</b> <b> 341 603 312 642 16 910</b> <b> 5 511</b> <b> 6 540</b>
Phân theo khu vực/ngành kinh tế cấp 1
<b>I. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản</b> <b>A</b> <b> 3 875</b> <b> 3 077</b> <b> 567</b> <b> 110</b> <b> 121</b>
<b>II. Công nghiệp, xây dựng</b> <b> 107 322 97 129</b> <b> 6 034</b> <b> 1 912</b> <b> 2 247</b>
Khai khoáng B 2 940 2 267 395 143 135
Công nghiệp chế biến, chế tạo C 55 287 50 755 2 700 839 993
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hồ D 1 136 1 019 91 11 15
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải E 1 036 891 108 22 15
Xây dựng F 46 923 42 197 2 740 897 1 089
<b>III. Dịch vụ</b> <b> 230 406 212 436 10 309</b> <b> 3 489</b> <b> 4 172</b>
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác G 134 119 124 434 5 151 1 958 2 576
Vận tải, kho bãi H 18 638 17 219 762 229 428
Dịch vụ lưu trú và ăn uống I 13 813 12 408 958 185 262
Thông tin và truyền thông J 7 355 6 818 335 109 93
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm K 1 710 1 488 132 31 59
Hoạt động kinh doanh bất động sản L 7 411 6 536 556 191 128
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
nghệ M 28 934 27 003 1 156 446 329
<b>Biểu 08</b>
<b>Số LAO ĐỘNG CủA DOANH NGHIỆP PHâN THeO </b>
<b>TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ NGÀNH KINH TẾ</b>
<i>Đơn vị tính: Người</i>
<b>Mã </b>
<b>ngành </b>
<b>VSIC </b>
<b>2007</b>
<b>Tổng số</b>
<b>Phân theo tình trạng hoạt động</b>
<b>Đang hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Đã đăng </b>
<b>ký nhưng </b>
<b>đang đầu </b>
<b>tư, chưa </b>
<b>SXKD</b>
<b>Ngừng </b>
<b>hoạt </b>
<b>đầu tư, </b>
<b>đổi mới </b>
<b>công </b>
<b>nghệ</b>
<b>Ngừng </b>
<b>hoạt </b>
<b>động để </b>
<b>chờ giải </b>
<b>thể, sáp </b>
<b>nhập</b>
<b>Toàn quốc</b> <b>10 904 957 10 771 216 77 540</b> <b> 29 037</b> <b> 27 164</b>
Phân theo khu vực/ngành kinh tế
cấp 1
<b>I. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản</b> <b>A</b> <b> 254 700</b> <b> 250 064</b> <b> 3 528</b> <b> 694</b> <b> 414</b>
<b>II. Công nghiệp, xây dựng</b> <b>7 065 017</b> <b>7 000 111</b> <b> 39 205</b> <b> 14 450</b> <b> 11 251</b>
Khai khoáng B 198 499 195 183 1 929 890 497
Công nghiệp chế biến, chế tạo C 4 895 874 4 857 018 24 298 7 624 6 934
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hồ D 120 285 119 068 1 060 98 59
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải E 82 838 82 195 432 152 59
Xây dựng F 1 767 521 1 746 647 11 486 5 686 3 702
<b>III. Dịch vụ</b> <b>3 585 240 3 521 041</b> <b> 34 807</b> <b> 13 893</b> <b> 15 499</b>
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác G 1 534 628 1 504 391 15 765 6 953 7 519
Vận tải, kho bãi H 510 965 506 017 2 519 939 1 490
Dịch vụ lưu trú và ăn uống I 239 412 233 539 3 741 866 1 266
Thông tin và truyền thông J 153 270 149 179 1 197 391 2 503
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm K 304 292 303 612 455 88 137
Hoạt động kinh doanh bất động sản L 102 324 99 128 1 977 871 348
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
<b>Biểu 09</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA </b>
<b>CÁC DOANH NGHIỆP PHâN THeO QUI Mô</b>
<b>Tổng số </b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp lớn</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp vừa </b>
<b>và nhỏ</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>vừa</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>nhỏ</b>
<b>Doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>siêu nhỏ</b>
<b>I. Số doanh nghiệp </b>
<i>(Doanh nghiệp)</i> <b> 341 603</b> <b> 7 768</b> <b> 333 835</b> <b> 6 866</b> <b> 94 133</b> <b> 232 836</b>
1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản 3 875 111 3 764 53 1 739 1 972
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>1,1</i> <i>1,4</i> <i>1,1</i> <i>0,8</i> <i>1,8</i> <i>0,8</i>
2. Công nghiệp, xây dựng 107 322 3 882 103 440 2 058 48 586 52 796
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>31,4</i> <i>50,0</i> <i>31,0</i> <i>30,0</i> <i>51,6</i> <i>22,7</i>
3. Dịch vụ 230 406 3 775 226 631 4 755 43 808 178 068
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>67,5</i> <i>48,6</i> <i>67,9</i> <i>69,2</i> <i>46,6</i> <i>76,5</i>
<i><b>II. Số lao động (Người)</b></i> <b>10 904 957 5 774 977 5 129 980</b> <b> 854 168 3 162 221 1 113 591</b>
1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản 254 700 161 007 93 693 13 119 71 637 8 937
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>2,3</i> <i>2,8</i> <i>1,8</i> <i>1,5</i> <i>2,3</i> <i>0,8</i>
2. Công nghiệp, xây dựng 7 065 017 4 103 618 2 961 399 507 668 2 177 777 275 954
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>64,8</i> <i>71,0</i> <i>57,7</i> <i>59,5</i> <i>68,8</i> <i>24,8</i>
3. Dịch vụ 3 585 240 1 510 352 2 074 888 333 381 912 807 828 700
<b>Biểu 10</b>
<b>MỘT Số CHỈ TIêU CƠ BẢN CủA DOANH NGHIỆP </b>
<b>ĐANG HOẠT ĐỘNG NĂM 2011</b>
<b>Số doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<i>(Doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Số lao </b>
<b>động </b>
<i>(Người) </i>
<b>Nguồn vốn </b>
<i>(Tỷ đồng)</i> <b><sub>TSCĐ và </sub></b>
<b>đầu tư </b>
<i><b>dài hạn </b></i>
<i>(Tỷ đồng)</i>
<b>Doanh thu thuần </b>
<i>(Tỷ đồng)</i> <b>Lợi </b>
<b>nhuận </b>
<b>trước </b>
<b>thuế </b>
<i>(Tỷ đồng)</i>
<b>Thuế </b>
<b>và các </b>
<b>khoản đã </b>
<b>nộp ngân </b>
<b>sách </b>
<i>(Tỷ đồng)</i>
<b>Tổng số</b> <b>Tr.đó: vốn chủ sở </b>
<b>hữu </b> <b>Tổng số</b>
<b>Tr.đó: </b>
<b>doanh thu </b>
<b>thuần </b>
<b>SXKD </b>
<b> Tổng số</b> <b> 312 642 10 771 216 15 194 460 4 775 520 5 809 898 10 682 126 10 431 622 354 114 517 285</b>
<b>A. Phân theo loại hình</b>
1. DN Nhà nước 3 234 1 584 798 5 116 516 1 154 664 2 619 961 2 992 788 2 824 245 159 765 180 859
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>1,0</i> <i>14,7</i> <i>33,7</i> <i>24,2</i> <i>45,1</i> <i>28,0</i> <i>27,1</i> <i>45,1</i> <i>35,0</i>
2. DN ngoài Nhà
nước 300 582 6 640 393 7 697 262 2 669 659 2 170 143 5 605 876 5 577 217 88 810 170 417
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>96,1</i> <i>61,6</i> <i>50,7</i> <i>55,9</i> <i>37,4</i> <i>52,5</i> <i>53,5</i> <i>25,1</i> <i>32,9</i>
3. Doanh nghiệp FDI 8 826 2 546 025 2 380 683 951 197 1 019 795 2 083 463 2 030 160 105 539 166 010
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>2,8</i> <i>23,6</i> <i>15,7</i> <i>19,9</i> <i>17,6</i> <i>19,5</i> <i>19,5</i> <i>29,8</i> <i>32,1</i>
<b>B. Phân theo qui mô </b>
<b>lao động</b>
1. Doanh nghiệp lớn 7 739 5 761 558 9 824 924 2 381 609 3 969 938 6 071 545 5 853 083 306 004 353 842
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>2,5</i> <i>53,5</i> <i>64,7</i> <i>49,9</i> <i>68,3</i> <i>56,8</i> <i>56,1</i> <i>86,4</i> <i>68,4</i>
2. Doanh nghiệp vừa
và nhỏ 304 903 5 009 658 5 369 536 2 393 911 1 839 961 4 610 582 4 578 539 48 111 163 444
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>97,5</i> <i>46,5</i> <i>35,3</i> <i>50,1</i> <i>31,7</i> <i>43,2</i> <i>43,9</i> <i>13,6</i> <i>31,6</i>
Doanh nghiệp vừa 6 837 850 417 957 979 354 196 355 158 947 714 934 162 28 796 43 225
Doanh nghiệp nhỏ 92 688 3 124 173 2 771 946 1 115 378 1 058 787 2 539 907 2 524 079 33 115 93 372
Doanh nghiệp siêu
nhỏ 205 378 1 035 068 1 639 611 924 337 426 016 1 122 960 1 120 298 - 13 800 26 846
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>65,7</i> <i>9,6</i> <i>10,8</i> <i>19,4</i> <i>7,3</i> <i>10,5</i> <i>10,7</i> <i>-3,9</i> <i>5,2</i>
<b>C. Phân theo ngành </b>
<b>kinh tế </b>
<b>I. Nông nghiệp, lâm </b>
<b>nghiệp, thuỷ sản</b> <b> 3 077</b> <b> 250 064</b> <b> 137 182 92 422 79 846</b> <b> 68 936</b> <b> 68 637</b> <b> 14 613</b> <b> 4 605</b>
<b>II. Công nghiệp, xây </b>
<b>dựng</b> <b> 97 129 7 000 111 4 934 087 1 878 011 2 354 892 4 612 216 4 530 212 176 255 292 794</b>
<b>Số doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<i>(Doanh </i>
<i>nghiệp)</i>
<b>Số lao </b>
<b>động </b>
<i>(Người) </i>
<b>Nguồn vốn </b>
<i>(Tỷ đồng)</i> <b><sub>TSCĐ và </sub></b>
<b>đầu tư </b>
<i><b>dài hạn </b></i>
<i>(Tỷ đồng)</i>
<b>Doanh thu thuần </b>
<i>(Tỷ đồng)</i> <b>Lợi </b>
<b>nhuận </b>
<b>trước </b>
<b>thuế </b>
<i>(Tỷ đồng)</i>
<b>Thuế </b>
<b>và các </b>
<b>khoản đã </b>
<b>nộp ngân </b>
<b>sách </b>
<i>(Tỷ đồng)</i>
<b>Tổng số</b> <b>Tr.đó: vốn chủ sở </b>
<b>hữu </b> <b>Tổng số</b>
<b>Tr.đó: </b>
<b>doanh thu </b>
<b>thuần </b>
<b>SXKD </b>
Công nghiệp chế
biến, chế tạo 50 755 4 857 018 2 643 537 985 392 1 163 129 3 334 557 3 267 332 112 199 178 021
Sản xuất và phân
phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước
và điều hồ
1 019 119 068 712 235 183 716 528 895 386 229 386 155 4 322 12 968
Cung cấp nước; hoạt
động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 891 82 195 64 478 33 507 41 698 23 346 23 291 1 639 1 426
Xây dựng 42 197 1 746 647 1 102 498 409 418 318 634 563 935 562 152 9 940 18 488
<b>III. Dịch vụ</b> <b> 212 436 3 521 041 10 123 191 2 805 087 3 375 161 6 000 974 5 832 773 163 247 219 887</b>
Bán buôn và bán lẻ;
sửa chữa ô tô, mơ
tơ, xe máy và xe có
động cơ khác
124 434 1 504 391 1 933 498 693 240 485 551 4 121 127 4 100 144 28 811 129 256
Vận tải, kho bãi 17 219 506 017 436 454 164 715 272 320 321 735 320 574 4 794 10 226
Dịch vụ lưu trú và ăn
uống 12 408 233 539 190 892 110 728 123 354 64 283 63 407 3 608 4 856
Thông tin và truyền
thông 6 818 149 179 245 996 146 325 125 918 211 937 211 434 26 079 12 307
Hoạt động tài chính,
ngân hàng và bảo
hiểm 1 488 303 612 5 657 480 816 193 1 656 291 970 650 834 146 78 517 34 328
Hoạt động kinh
doanh bất động sản 6 536 99 128 957 118 421 445 451 434 92 079 91 127 13 031 7 101
Hoạt động chuyên
môn, khoa học và
công nghệ 27 003 339 559 508 356 349 419 170 159 94 788 94 439 3 628 5 200
Hoạt động hành chính
và dịch vụ hỗ trợ 9 446 247 098 84 522 44 486 37 212 51 966 51 838 - 2 115 2 386
Giáo dục và đào tạo 2 433 48 046 23 078 13 190 11 054 10 225 10 167 439 316
Y tế và hoạt động trợ
giúp xã hội 880 31 031 14 493 8 714 9 290 7 391 7 350 295 158
Nghệ thuật, vui chơi
và giải trí 1 306 36 571 63 409 32 059 29 742 50 701 44 074 6 217 13 591
Hoạt động dịch vụ khác 2 465 22 870 7 896 4 570 2 836 4 092 4 057 - 53 160
<b>Biểu 10</b>
<b>Biểu 11</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA CÁC HợP TÁC XÃ </b>
<b>PHâN THeO NGÀNH KINH TẾ</b>
<b>Tên ngành</b> <b>Mã ngành VSIC </b>
<b>2007</b>
<i><b>Số lượng (hợp tác xã)</b></i> <i><b>Lao động (người)</b></i>
<b>Tổng số</b>
<i><b>Trong đó: </b></i>
<i><b>hợp tác xã </b></i>
<i><b>đang hoạt </b></i>
<b>động</b>
<b>Tổng số </b>
<i><b>Trong đó: </b></i>
<b>của các HTX </b>
<b>đang hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Tồn quốc</b> <b> 13 574</b> <b> 12 662</b> <b> 242 916</b> <b> 237 324</b>
Phân theo khu vực/ngành kinh tế cấp 1
<b>I. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản</b> <b>A</b> <b>7 004</b> <b>6 740</b> <b>102 636</b> <b>100 692</b>
Nông nghiệp 01 6 703 6 503 95 971 94 450
Lâm nghiệp 02 60 37 1 147 986
Thủy sản 03 241 200 5 518 5 256
<b>II. Công nghiệp, xây dựng</b> <b>3 307</b> <b>2 854</b> <b>67 925</b> <b>65 383</b>
Khai khoáng B 420 334 12 319 11 764
Công nghiệp chế biến , chế tạo C 1 356 1 135 33 651 32 451
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà D 878 843 9 402 9 029
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử
lý rác thải, nước thải E 216 195 3 946 3 801
Xây dựng F 437 347 8 607 8 338
<b>III. Dịch vụ</b> <b>3 263</b> <b>3 068</b> <b>72 355</b> <b>71 249</b>
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ơ tơ, mơ
tơ, xe máy và xe có động cơ khác G 918 809 16 692 16 111
Vận tải kho bãi H 964 910 39 845 39 505
Dịch vụ lưu trú và ăn uống I 57 51 883 865
Thông tin và truyền thông J 2 1 12 11
Hoạt động tài chính, ngân hàng và
bảo hiểm K 1 094 1 088 11 254 11 221
Hoạt động kinh doanh bất động sản L 89 82 1 181 1 120
Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ M 19 17 251 243
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ N 72 67 1 610 1 581
Giáo dục và đào tạo P 5 5 35 35
<b>Biểu 12</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA </b>
<b>CÁC HợP TÁC XÃ PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i><b>Số lượng (hợp tác xã)</b></i> <i><b>Lao động (người)</b></i>
<b>Tổng số</b> <i><b>tác xã đang hoạt </b><b>Trong đó: hợp </b></i>
<b>động</b> <b>Tổng số </b>
<i><b>Trong đó: của </b></i>
<b>các HTX đang </b>
<b>hoạt động</b>
<b>Toàn quốc</b> <b>13 574</b> <b>12 662</b> <b>242 916</b> <b>237 324</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>5 180</b> <b>4 974</b> <b>91 749</b> <b>90 735</b>
Hà Nội 1 432 1 355 23 935 23 554
Vĩnh Phúc 351 342 3 613 3 545
Bắc Ninh 660 619 7 460 7 383
Quảng Ninh 118 102 2 570 2 484
Hải Dương 570 547 9 344 9 247
Hải Phòng 343 338 9 435 9 416
Hưng Yên 243 241 4 637 4 630
Thái Bình 529 521 10 781 10 685
Hà Nam 184 183 3 725 3 665
Nam Định 414 401 10 154 10 051
Ninh Bình 336 325 6 095 6 075
<b>Trung du và miền núi phía Bắc</b> <b>2 351</b> <b>2 026</b> <b>28 609</b> <b>26 892</b>
Hà Giang 364 288 3 562 3 309
Cao Bằng 244 177 2 397 2 181
Bắc Kạn 34 32 314 302
Tuyên Quang 196 184 2 483 2 429
Lào Cai 94 78 1 264 1 193
Yên Bái 155 137 2 179 2 098
Thái Nguyên 127 98 3 133 2 819
Lạng Sơn 48 44 1 269 1 218
Bắc Giang 268 249 3 260 3 123
Phú Thọ 373 369 4 120 4 098
Điện Biên 64 45 1 029 913
Lai Châu 135 90 1 080 962
Sơn La 44 38 605 575
Hịa Bình 205 197 1 914 1 672
<b>Bắc Trung Bộ và Duyên hải </b>
<b>miền Trung</b> <b>3 545</b> <b>3 373</b> <b>53 385</b> <b>52 284</b>
Thanh Hóa 770 741 15 073 14 886
Nghệ An 534 514 7 673 7 448
Hà Tĩnh 399 355 4 773 4 478
Quảng Bình 248 239 2 697 2 653
Quảng Trị 298 284 2 221 2 163
<i><b>Số lượng (hợp tác xã)</b></i> <i><b>Lao động (người)</b></i>
<b>Tổng số</b> <i><b>tác xã đang hoạt </b><b>Trong đó: hợp </b></i>
<b>động</b> <b>Tổng số </b>
<i><b>Trong đó: của </b></i>
<b>các HTX đang </b>
<b>hoạt động</b>
Đà Nẵng 65 59 1 749 1 687
Quảng Nam 157 151 2 711 2 685
Quảng Ngãi 209 202 1 839 1 805
Bình Định 223 221 3 647 3 641
Phú Yên 145 128 1 974 1 933
Khánh Hòa 102 100 3 067 3 057
Ninh Thuận 33 33 412 412
Bình Thuận 147 138 1 666 1 608
<b>Tây Nguyên</b> <b> 429</b> <b> 364</b> <b>11 959</b> <b>11 362</b>
Kon Tum 36 25 389 317
Gia Lai 90 79 3 220 3 172
Đắk Lắk 184 153 6 438 6 166
Đắk Nông 40 38 559 545
Lâm Đồng 79 69 1 353 1 162
<b>Đồng Nam Bộ</b> <b> 755</b> <b> 709</b> <b>33 951</b> <b>33 477</b>
Bình Phước 31 23 581 517
Tây Ninh 72 69 1 019 924
Bình Dương 74 69 3 967 3 851
Đồng Nai 168 151 4 134 3 984
Bà Rịa - Vũng Tàu 38 35 820 802
TP. Hồ Chí Minh 372 362 23 430 23 399
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b>1 314</b> <b>1 216</b> <b>23 263</b> <b>22 574</b>
Long An 43 42 320 316
Tiền Giang 93 85 1 650 1 625
Bến Tre 61 54 1 094 1 043
Trà Vinh 83 80 1 227 1 217
Vĩnh Long 75 70 1 618 1 605
Đồng Tháp 172 165 2 053 2 026
An Giang 133 132 3 033 3 031
Kiên Giang 173 173 1 360 1 360
Cần Thơ 131 107 3 548 3 349
Hậu Giang 94 88 800 758
Sóc Trăng 84 71 2 426 2 279
Bạc Liêu 80 72 2 823 2 784
Cà Mau 92 77 1 311 1 181
<b>Biểu 12</b>
<b>Biểu 13</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA CÁC CƠ SỞ SẢN XUấT, KINH DOANH CÁ THỂ </b>
<b>PHI NôNG NGHIỆP, LâM NGHIỆP, THủY SẢN PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số lao </b>
<i><b>động (người)</b></i>
<b>Chia ra</b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Toàn quốc</b> <b>4 628 802</b> <b> 950 390</b> <b>3 678 412</b> <b>7 796 992</b> <b>2 245 111</b> <b>5 551 881</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>1 233 773</b> <b> 393 323</b> <b> 840 450</b> <b>2 191 626</b> <b> 949 690</b> <b>1 241 936</b>
Hà Nội 345 893 94 512 251 381 645 870 238 409 407 461
Vĩnh Phúc 63 798 19 407 44 391 113 331 52 209 61 122
Bắc Ninh 95 845 38 627 57 218 182 875 101 327 81 548
Quảng Ninh 70 199 6 475 63 724 105 079 15 007 90 072
Hải Dương 113 149 29 453 83 696 193 532 78 519 115 013
Hải Phòng 94 241 12 660 81 581 145 469 31 279 114 190
Hưng Yên 70 878 22 972 47 906 137 094 64 531 72 563
Thái Bình 137 582 68 571 69 011 237 619 140 986 96 633
Hà Nam 56 015 21 055 34 960 102 372 50 880 51 492
Nam Định 95 931 37 521 58 410 181 632 95 523 86 109
Ninh Bình 90 242 42 070 48 172 146 753 81 020 65 733
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>phía Bắc</b> <b> 430 435</b> <b> 97 441</b> <b> 332 994</b> <b> 663 503</b> <b> 212 709</b> <b> 450 794</b>
Hà Giang 18 374 3 770 14 604 27 518 6 548 20 970
Cao Bằng 14 174 1 462 12 712 19 523 3 125 16 398
Bắc Kạn 12 346 2 015 10 331 16 402 3 421 12 981
Tuyên Quang 28 888 6 764 22 124 42 513 11 950 30 563
Lào Cai 20 334 3 848 16 486 29 691 6 919 22 772
Yên Bái 29 177 8 079 21 098 44 326 15 738 28 588
Thái Nguyên 60 518 11 657 48 861 93 086 31 714 61 372
Lạng Sơn 31 064 3 789 27 275 43 612 7 370 36 242
Bắc Giang 63 786 18 246 45 540 109 739 44 385 65 354
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số lao </b>
<i><b>động (người)</b></i>
<b>Chia ra</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
Điện Biên 13 521 2 599 10 922 19 405 4 673 14 732
Lai Châu 8 647 1 784 6 863 13 193 2 925 10 268
Sơn La 27 993 3 392 24 601 40 564 6 492 34 072
Hịa Bình 32 404 7 393 25 011 49 626 15 097 34 529
<b>Bắc Trung Bộ và </b>
<b>Duyên hải miền Trung</b> <b>1 054 027</b> <b> 253 539</b> <b> 800 488</b> <b>1 639 823</b> <b> 547 283</b> <b>1 092 540</b>
Thanh Hóa 177 816 63 051 114 765 289 475 132 278 157 197
Nghệ An 142 016 42 954 99 062 228 325 95 120 133 205
Hà Tĩnh 64 023 18 482 45 541 100 355 42 255 58 100
Quảng Bình 62 095 21 673 40 422 94 149 42 756 51 393
Quảng Trị 37 222 8 168 29 054 53 559 16 722 36 837
Thừa Thiên - Huế 68 422 11 962 56 460 98 459 23 809 74 650
Đà Nẵng 66 167 4 478 61 689 94 769 9 932 84 837
Quảng Nam 73 910 16 863 57 047 112 877 34 572 78 305
Quảng Ngãi 70 271 14 853 55 418 103 521 31 359 72 162
Bình Định 92 343 23 458 68 885 146 773 50 634 96 139
Phú Yên 51 142 9 847 41 295 76 884 21 702 55 182
Khánh Hòa 61 618 6 335 55 283 96 053 14 556 81 497
Ninh Thuận 32 628 5 635 26 993 53 923 14 509 39 414
Bình Thuận 54 354 5 780 48 574 90 701 17 079 73 622
<b>Tây Nguyên</b> <b> 213 795</b> <b> 29 391</b> <b> 184 404</b> <b> 326 324</b> <b> 56 520</b> <b> 269 804</b>
Kon Tum 19 395 3 395 16 000 29 937 7 121 22 816
Gia Lai 46 586 6 103 40 483 70 011 10 680 59 331
Đắk Lắk 69 841 10 003 59 838 101 975 18 149 83 826
Đắk Nông 18 627 2 229 16 398 28 849 4 217 24 632
Lâm Đồng 59 346 7 661 51 685 95 552 16 353 79 199
<b>Biểu 13</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số lao </b>
<i><b>động (người)</b></i>
<b>Chia ra</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Đồng Nam Bộ</b> <b> 748 883</b> <b> 57 278</b> <b> 691 605</b> <b>1 310 929</b> <b> 179 626</b> <b>1 131 303</b>
Bình Phước 41 245 5 066 36 179 76 698 21 049 55 649
Tây Ninh 62 667 7 552 55 115 103 704 17 612 86 092
Bình Dương 80 485 5 047 75 438 135 894 15 981 119 913
Đồng Nai 128 276 11 443 116 833 206 421 31 192 175 229
Bà Rịa - Vũng Tàu 55 408 5 999 49 409 91 719 12 398 79 321
TP. Hồ Chí Minh 380 802 22 171 358 631 696 493 81 394 615 099
<b>Đồng bằng sông </b>
<b>Cửu Long</b> <b> 947 889</b> <b> 119 418</b> <b> 828 471</b> <b>1 664 787</b> <b> 299 283</b> <b>1 365 504</b>
Long An 64 090 8 467 55 623 111 305 20 280 91 025
Tiền Giang 73 020 7 900 65 120 131 698 23 607 108 091
Bến Tre 72 006 11 872 60 134 128 633 35 469 93 164
Trà Vinh 61 676 9 163 52 513 106 861 21 988 84 873
Vĩnh Long 66 134 10 654 55 480 119 374 30 505 88 869
Đồng Tháp 105 289 17 017 88 272 181 145 40 032 141 113
An Giang 139 114 14 546 124 568 248 073 41 551 206 522
Kiên Giang 80 256 9 600 70 656 130 352 18 673 111 679
Cần Thơ 73 859 5 328 68 531 135 659 13 707 121 952
Hậu Giang 38 382 4 854 33 528 71 798 13 150 58 648
Sóc Trăng 64 409 6 956 57 453 116 567 15 470 101 097
Bạc Liêu 56 317 7 789 48 528 93 294 14 800 78 494
Cà Mau 53 337 5 272 48 065 90 028 10 051 79 977
<b>Biểu 13</b>
<b>Biểu 14</b>
<b>Số CƠ SỞ SẢN XUấT, KINH DOANH CÁ THỂ PHI NơNG NGHIỆP, LâM NGHIỆP, </b>
<b>THủY SẢN PHâN THeO TÌNH TRẠNG ĐĂNG Ký KINH DOANH</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Phân theo tình trạng đăng ký kinh doanh</b> <i><b>Tỷ trọng (%)</b></i>
<b>Đã có giấy </b>
<b>chứng </b>
<b>nhận </b>
<b>đăng ký </b>
<b>KD</b>
<b>Đã đăng </b>
<b>ký KD </b>
<b>nhưng </b>
<b>chưa </b>
<b>được cấp </b>
<b>giấy</b>
<b>Chưa </b>
<b>có giấy </b>
<b>chứng </b>
<b>nhận </b>
<b>đăng ký </b>
<b>KD</b>
<b>Khơng </b>
<b>phải đăng </b>
<b>ký kinh </b>
<b>doanh</b>
<b>Đã có </b>
<b>giấy </b>
<b>chứng </b>
<b>nhận </b>
<b>đăng ký </b>
<b>KD</b>
<b>Đã đăng </b>
<b>ký KD </b>
<b>Toàn quốc</b> <i><b>4 628 802 1 251 520 69 547 2 212 962 1 094 773 27,0</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>47,8</b></i> <i><b>23,7</b></i>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <i><b>1 233 773 244 971 16 003 620 298 352 501 19,9</b></i> <i><b>1,3</b></i> <i><b>50,3</b></i> <i><b>28,6</b></i>
Hà Nội 345 893 79 625 4 146 165 825 96 297 <i>23,0</i> <i>1,2</i> <i>47,9</i> <i>27,8</i>
Vĩnh Phúc 63 798 14 822 999 36 155 11 822 <i>23,2</i> <i>1,6</i> <i>56,7</i> <i>18,5</i>
Bắc Ninh 95 845 14 330 524 70 007 10 984 <i>15,0</i> <i>0,5</i> <i>73,0</i> <i>11,5</i>
Quảng Ninh 70 199 26 870 1 170 29 324 12 835 <i>38,3</i> <i>1,7</i> <i>41,8</i> <i>18,3</i>
Hải Dương 113 149 20 679 999 69 154 22 317 <i>18,3</i> <i>0,9</i> <i>61,1</i> <i>19,7</i>
Hải Phòng 94 241 20 631 903 51 624 21 083 <i>21,9</i> <i>1,0</i> <i>54,8</i> <i>22,4</i>
Hưng Yên 70 878 7 421 1 055 49 734 12 668 <i>10,5</i> <i>1,5</i> <i>70,2</i> <i>17,9</i>
Thái Bình 137 582 16 372 2 733 48 713 69 764 <i>11,9</i> <i>2,0</i> <i>35,4</i> <i>50,7</i>
Hà Nam 56 015 8 693 881 30 399 16 042 <i>15,5</i> <i>1,6</i> <i>54,3</i> <i>28,6</i>
Nam Định 95 931 20 216 1 554 44 339 29 822 <i>21,1</i> <i>1,6</i> <i>46,2</i> <i>31,1</i>
Ninh Bình 90 242 15 312 1 039 25 024 48 867 <i>17,0</i> <i>1,2</i> <i>27,7</i> <i>54,2</i>
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>phía Bắc</b> <b> 430 435 169 949</b> <b> 5 058</b> <b> 209 193 46 235</b> <i><b>39,5</b></i> <i><b>1,2</b></i> <i><b>48,6</b></i> <i><b>10,7</b></i>
Hà Giang 18 374 8 956 405 7 045 1 968 <i>48,7</i> <i>2,2</i> <i>38,3</i> <i>10,7</i>
Cao Bằng 14 174 6 048 146 6 240 1 740 <i>42,7</i> <i>1,0</i> <i>44,0</i> <i>12,3</i>
Bắc Kạn 12 346 6 222 273 3 934 1 917 <i>50,4</i> <i>2,2</i> <i>31,9</i> <i>15,5</i>
Tuyên Quang 28 888 10 385 569 11 034 6 900 <i>35,9</i> <i>2,0</i> <i>38,2</i> <i>23,9</i>
Lào Cai 20 334 9 357 177 8 728 2 072 <i>46,0</i> <i>0,9</i> <i>42,9</i> <i>10,2</i>
Yên Bái 29 177 10 335 274 15 896 2 672 <i>35,4</i> <i>0,9</i> <i>54,5</i> <i>9,2</i>
Thái Nguyên 60 518 23 602 761 31 434 4 721 <i>39,0</i> <i>1,3</i> <i>51,9</i> <i>7,8</i>
Lạng Sơn 31 064 15 190 452 11 040 4 382 <i>48,9</i> <i>1,5</i> <i>35,5</i> <i>14,1</i>
Bắc Giang 63 786 21 747 301 38 726 3 012 <i>34,1</i> <i>0,5</i> <i>60,7</i> <i>4,7</i>
Phú Thọ 69 209 21 172 510 42 035 5 492 <i>30,6</i> <i>0,7</i> <i>60,7</i> <i>7,9</i>
Điện Biên 13 521 6 586 133 3 955 2 847 <i>48,7</i> <i>1,0</i> <i>29,3</i> <i>21,1</i>
Lai Châu 8 647 3 423 318 3 062 1 844 <i>39,6</i> <i>3,7</i> <i>35,4</i> <i>21,3</i>
Sơn La 27 993 14 215 498 10 088 3 192 <i>50,8</i> <i>1,8</i> <i>36,0</i> <i>11,4</i>
Hịa Bình 32 404 12 711 241 15 976 3 476 <i>39,2</i> <i>0,7</i> <i>49,3</i> <i>10,7</i>
<b>Bắc Trung Bộ và Duyên </b>
<b>hải miền Trung</b> <i><b>1 054 027 240 883 16 909 587 475 208 760 22,9</b></i> <i><b>1,6</b></i> <i><b>55,7</b></i> <i><b>19,8</b></i>
Thanh Hóa 177 816 41 778 3 155 95 754 37 129 <i>23,5</i> <i>1,8</i> <i>53,9</i> <i>20,9</i>
Nghệ An 142 016 25 551 7 677 75 828 32 960 <i>18,0</i> <i>5,4</i> <i>53,4</i> <i>23,2</i>
Hà Tĩnh 64 023 11 085 766 37 904 14 268 <i>17,3</i> <i>1,2</i> <i>59,2</i> <i>22,3</i>
Quảng Bình 62 095 13 157 216 41 592 7 130 <i>21,2</i> <i>0,3</i> <i>67,0</i> <i>11,5</i>
Quảng Trị 37 222 10 601 379 22 392 3 850 <i>28,5</i> <i>1,0</i> <i>60,2</i> <i>10,3</i>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Phân theo tình trạng đăng ký kinh doanh</b> <i><b>Tỷ trọng (%)</b></i>
<b>Đã có giấy </b>
<b>chứng </b>
<b>nhận </b>
<b>đăng ký </b>
<b>KD</b>
<b>Đã đăng </b>
<b>ký KD </b>
<b>nhưng </b>
<b>chưa </b>
<b>được cấp </b>
<b>giấy</b>
<b>Chưa </b>
<b>có giấy </b>
<b>chứng </b>
<b>nhận </b>
<b>đăng ký </b>
<b>KD</b>
<b>Khơng </b>
<b>phải đăng </b>
<b>ký kinh </b>
<b>doanh</b>
<b>Đã có </b>
<b>giấy </b>
<b>chứng </b>
<b>nhận </b>
<b>đăng ký </b>
<b>KD</b>
Đà Nẵng 66 167 18 849 777 30 679 15 862 <i>28,5</i> <i>1,2</i> <i>46,4</i> <i>24,0</i>
Quảng Nam 73 910 19 806 791 36 980 16 333 <i>26,8</i> <i>1,1</i> <i>50,0</i> <i>22,1</i>
Quảng Ngãi 70 271 15 232 540 46 494 8 005 <i>21,7</i> <i>0,8</i> <i>66,2</i> <i>11,4</i>
Bình Định 92 343 20 992 317 56 774 14 260 <i>22,7</i> <i>0,3</i> <i>61,5</i> <i>15,4</i>
Phú Yên 51 142 12 180 310 31 203 7 449 <i>23,8</i> <i>0,6</i> <i>61,0</i> <i>14,6</i>
Khánh Hòa 61 618 17 242 546 31 097 12 733 <i>28,0</i> <i>0,9</i> <i>50,5</i> <i>20,7</i>
Ninh Thuận 32 628 6 348 306 10 750 15 224 <i>19,5</i> <i>0,9</i> <i>32,9</i> <i>46,7</i>
Bình Thuận 54 354 15 409 656 24 189 14 100 <i>28,3</i> <i>1,2</i> <i>44,5</i> <i>25,9</i>
<b>Tây Nguyên</b> <b> 213 795 81 343</b> <b> 3 518</b> <b> 104 322 24 612</b> <i><b>38,0</b></i> <i><b>1,6</b></i> <i><b>48,8</b></i> <i><b>11,5</b></i>
Kon Tum 19 395 8 086 301 10 546 462 <i>41,7</i> <i>1,6</i> <i>54,4</i> <i>2,4</i>
Gia Lai 46 586 15 611 466 25 221 5 288 <i>33,5</i> <i>1,0</i> <i>54,1</i> <i>11,4</i>
Đắk Lắk 69 841 23 295 964 36 768 8 814 <i>33,4</i> <i>1,4</i> <i>52,6</i> <i>12,6</i>
Đắk Nông 18 627 8 101 668 7 645 2 213 <i>43,5</i> <i>3,6</i> <i>41,0</i> <i>11,9</i>
Lâm Đồng 59 346 26 250 1 119 24 142 7 835 <i>44,2</i> <i>1,9</i> <i>40,7</i> <i>13,2</i>
<b>Đông Nam Bộ</b> <i><b> 748 883 270 204 17 810 281 788 179 081 36,1</b></i> <i><b>2,4</b></i> <i><b>37,6</b></i> <i><b>23,9</b></i>
Bình Phước 41 245 17 602 3 318 15 416 4 909 <i>42,7</i> <i>8,0</i> <i>37,4</i> <i>11,9</i>
Tây Ninh 62 667 17 522 525 35 028 9 592 <i>28,0</i> <i>0,8</i> <i>55,9</i> <i>15,3</i>
Bình Dương 80 485 41 607 1 723 30 115 7 040 <i>51,7</i> <i>2,1</i> <i>37,4</i> <i>8,7</i>
Đồng Nai 128 276 47 840 3 169 64 215 13 052 <i>37,3</i> <i>2,5</i> <i>50,1</i> <i>10,2</i>
Bà Rịa - Vũng Tàu 55 408 20 916 637 24 609 9 246 <i>37,7</i> <i>1,1</i> <i>44,4</i> <i>16,7</i>
TP. Hồ Chí Minh 380 802 124 717 8 438 112 405 135 242 <i>32,8</i> <i>2,2</i> <i>29,5</i> <i>35,5</i>
<b>Đồng bằng sông </b>
<b>Cửu Long</b> <i><b> 947 889 244 170 10 249 409 886 283 584 25,8</b></i> <i><b>1,1</b></i> <i><b>43,2</b></i> <i><b>29,9</b></i>
Long An 64 090 23 839 705 23 519 16 027 <i>37,2</i> <i>1,1</i> <i>36,7</i> <i>25,0</i>
Tiền Giang 73 020 27 390 554 35 210 9 866 <i>37,5</i> <i>0,8</i> <i>48,2</i> <i>13,5</i>
Bến Tre 72 006 20 360 319 43 477 7 850 <i>28,3</i> <i>0,4</i> <i>60,4</i> <i>10,9</i>
Trà Vinh 61 676 13 709 317 20 015 27 635 <i>22,2</i> <i>0,5</i> <i>32,5</i> <i>44,8</i>
Vĩnh Long 66 134 19 198 671 22 643 23 622 <i>29,0</i> <i>1,0</i> <i>34,2</i> <i>35,7</i>
Đồng Tháp 105 289 26 887 1 273 46 143 30 986 <i>25,5</i> <i>1,2</i> <i>43,8</i> <i>29,4</i>
An Giang 139 114 30 910 941 58 866 48 397 <i>22,2</i> <i>0,7</i> <i>42,3</i> <i>34,8</i>
Kiên Giang 80 256 19 463 742 43 094 16 957 <i>24,3</i> <i>0,9</i> <i>53,7</i> <i>21,1</i>
Cần Thơ 73 859 15 325 844 36 624 21 066 <i>20,7</i> <i>1,1</i> <i>49,6</i> <i>28,5</i>
Hậu Giang 38 382 10 105 169 20 817 7 291 <i>26,3</i> <i>0,4</i> <i>54,2</i> <i>19,0</i>
Sóc Trăng 64 409 12 988 435 24 242 26 744 <i>20,2</i> <i>0,7</i> <i>37,6</i> <i>41,5</i>
Bạc Liêu 56 317 9 910 2 444 12 973 30 990 <i>17,6</i> <i>4,3</i> <i>23,0</i> <i>55,0</i>
Cà Mau 53 337 14 086 835 22 263 16 153 <i>26,4</i> <i>1,6</i> <i>41,7</i> <i>30,3</i>
<b>Biểu 14</b>
<b>Biểu 15</b>
<b>Số ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i>Đơn vị tính: Đơn vị</i>
<b>Tổng số</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>hành chính</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>chính trị, </b>
<b>đồn thể, </b>
<b>hiệp hội</b>
<b>Đơn vị sự nghiệp</b> <b><sub>Cơ sở </sub></b>
<b>SXKD trực </b>
<b>thuộc cơ </b>
<b>quan HCSN</b>
<b>Tổng số</b> <i><b>Trong đó: </b></i><b>y tế, </b>
<b>giáo dục</b>
<b>Tồn quốc</b> <b> 146 881</b> <b> 36 093</b> <b> 34 378</b> <b> 69 482</b> <b> 58 968</b> <b> 6 928</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b> 31 361</b> <b> 7 849</b> <b> 6 879</b> <b> 15 005</b> <b> 12 716</b> <b> 1 628</b>
Hà Nội 8 923 2 614 1 551 4 390 3 558 368
Vĩnh Phúc 2 006 425 567 911 754 103
Bắc Ninh 1 713 433 360 769 686 151
Quảng Ninh 2 399 716 575 1 033 875 75
Hải Dương 2 996 616 734 1 449 1 260 197
Hải Phòng 2 800 785 618 1 337 1 077 60
Hưng Yên 1 901 397 435 989 778 80
Thái Bình 2 805 541 681 1 393 1 270 190
Hà Nam 1 439 338 324 678 591 99
Nam Định 2 629 563 592 1 278 1 183 196
Ninh Bình 1 750 421 442 778 684 109
<b>Trung du và miền núi phía Bắc</b> <b> 30 516</b> <b> 7 225</b> <b> 7 121</b> <b> 14 231</b> <b> 12 312</b> <b> 1 939</b>
Hà Giang 2 247 588 516 1 001 888 142
Cao Bằng 2 314 593 547 1 017 885 157
Bắc Kạn 1 579 410 436 688 506 45
Tuyên Quang 1 602 369 346 776 671 111
Lào Cai 2 116 492 441 1 051 919 132
Yên Bái 2 124 507 467 998 830 152
Thái Nguyên 2 328 515 499 1 118 943 196
Lạng Sơn 2 439 605 612 1 133 974 89
Bắc Giang 2 405 523 596 1 285 1 120 1
Phú Thọ 3 560 637 988 1 440 1 297 495
Điện Biên 1 581 468 314 701 647 98
Lai Châu 1 374 387 280 701 545 6
Sơn La 2 486 575 549 1 218 1 085 144
Hịa Bình 2 361 556 530 1 104 1 002 171
<b>miền Trung</b> <b> 36 198</b> <b> 8 197</b> <b> 8 670</b> <b> 17 464</b> <b> 14 471</b> <b> 1 867</b>
<b>Tổng số</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>hành chính</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>chính trị, </b>
<b>đồn thể, </b>
<b>hiệp hội</b>
<b>Đơn vị sự nghiệp</b> <b><sub>Cơ sở </sub></b>
<b>SXKD trực </b>
<b>thuộc cơ </b>
<b>quan HCSN</b>
<b>Tổng số</b> <i><b>Trong đó: </b></i><b>y tế, </b>
<b>giáo dục</b>
Thừa Thiên - Huế 2 098 485 478 1 055 848 80
Đà Nẵng 1 183 381 246 548 340 8
Quảng Nam 2 983 820 757 1 364 1 097 42
Quảng Ngãi 2 426 613 563 1 106 911 144
Bình Định 2 195 564 489 1 053 849 89
<b>Tây Nguyên</b> <b> 10 593</b> <b> 2 896</b> <b> 2 542</b> <b> 4 817</b> <b> 4 172</b> <b> 338</b>
Kon Tum 1 424 426 333 603 515 62
Gia Lai 2 772 834 666 1 213 1 081 59
Đắk Lắk 2 807 726 559 1 401 1 246 121
Đắk Nông 1 119 346 239 528 440 6
Lâm Đồng 2 471 564 745 1 072 890 90
<b>Đông Nam Bộ</b> <b> 13 660</b> <b> 3 588</b> <b> 2 868</b> <b> 6 985</b> <b> 5 894</b> <b> 219</b>
Bình Phước 1 575 501 390 665 578 19
Tây Ninh 1 537 361 311 820 666 45
Bình Dương 1 396 456 312 597 555 31
Đồng Nai 2 383 591 513 1 204 1 074 75
Bà Rịa - Vũng Tàu 1 474 403 309 747 629 15
TP. Hồ Chí Minh 5 295 1 276 1 033 2 952 2 392 34
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b> 24 553</b> <b> 6 338</b> <b> 6 298</b> <b> 10 980</b> <b> 9 403</b> <b> 937</b>
Long An 3 251 646 1 384 1 044 875 177
Tiền Giang 2 040 531 502 926 817 81
Bến Tre 1 901 457 478 885 775 81
Trà Vinh 1 674 359 512 743 612 60
Vĩnh Long 1 719 367 367 824 665 161
Đồng Tháp 2 185 581 494 1 014 907 96
An Giang 2 274 550 485 1 177 1 011 62
<i>(Tiếp theo)</i><b>Số ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Biểu 16</b>
<b>Số LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<i>Đơn vị tính: Người</i>
<b>Tổng số</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>hành chính</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>chính trị, </b>
<b>đồn thể, </b>
<b>hiệp hội</b>
<b>Đơn vị sự nghiệp</b> <b>Cơ sở </b>
<b>thuộc cơ </b>
<b>quan HCSN</b>
<b>Tổng số</b> <i><b>Trong đó: </b></i><b>y tế, </b>
<b>giáo dục</b>
<b>Toàn quốc</b> <b>3 411 970</b> <b> 999 386</b> <b> 246 144</b> <b>2 144 848 1 899 561</b> <b> 21 592</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b> 946 224</b> <b> 327 998</b> <b> 46 708</b> <b> 565 004</b> <b> 484 394</b> <b> 6 514</b>
Hà Nội 482 109 209 287 15 172 253 736 202 063 3914
Vĩnh Phúc 44 056 10 394 3 043 30 337 27 344 282
Bắc Ninh 38 889 8 981 2 783 26 842 24 254 283
Quảng Ninh 50 624 14 991 3 685 31 696 28 210 252
Hải Dương 55 555 12 084 3 529 39 619 35 378 323
Hải Phòng 69 954 21 805 3 680 44 000 39 039 469
Hưng Yên 36 201 8 255 2 366 25 348 22 638 232
Thái Bình 51 212 12 034 3 240 35 731 33 382 207
Hà Nam 28 256 7 669 2 713 17 766 16 127 108
Nam Định 52 435 11 774 3 337 37 126 35 210 198
Ninh Bình 36 933 10 724 3 160 22 803 20 749 246
<b>Trung du và miền núi phía Bắc 533 685</b> <b> 151 045</b> <b> 41 328</b> <b> 338 190</b> <b> 307 983</b> <b> 3 122</b>
Hà Giang 39 299 11 044 3 045 25 049 23 415 161
Cao Bằng 28 761 9 570 2 674 16 301 14 744 216
Bắc Kạn 19 306 7 085 2 516 9 611 8 460 94
Tuyên Quang 28 965 7 876 1 888 18 967 17 055 234
Lào Cai 34 642 10 111 2 237 22 099 19 711 195
Yên Bái 33 748 9 743 2 533 21 230 18 684 242
<b>miền Trung</b> <b> 734 035</b> <b> 192 575</b> <b> 65 839</b> <b> 471 130</b> <b> 414 714</b> <b> 4 491</b>
<b>Tổng số</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ quan </b>
<b>hành chính</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>chính trị, </b>
<b>đồn thể, </b>
<b>hiệp hội</b>
<b>Đơn vị sự nghiệp</b> <b>Cơ sở </b>
<b>SXKD trực </b>
<b>thuộc cơ </b>
<b>quan HCSN</b>
<b>Tổng số</b> <i><b>Trong đó: </b></i><b>y tế, </b>
<b>giáo dục</b>
Quảng Nam 57 056 16 621 6 214 34 039 30 317 182
Quảng Ngãi 43 172 11 917 4 152 26 904 23 695 199
Bình Định 48 830 12 836 4 131 31 586 27 831 277
Phú Yên 33 218 9 687 2 838 20 607 18 928 86
Khánh Hòa 45 677 10 973 2 948 31 478 27 223 278
Ninh Thuận 21 950 6 580 1 778 13 535 11 725 57
Bình Thuận 43 424 10 582 5 946 26 610 22 183 286
<b>Tây Nguyên</b> <b> 210 822</b> <b> 61 376</b> <b> 17 196</b> <b> 131 091</b> <b> 119 503</b> <b> 1 159</b>
Kon Tum 24 707 7 992 2 224 14 396 13 134 95
Gia Lai 48 877 15 759 4 474 28 402 26 424 242
Đắk Lắk 65 154 17 647 4 881 42 321 39 340 305
Đắk Nông 23 161 7 905 2 013 13 226 11 876 17
Lâm Đồng 48 923 12 073 3 604 32 746 28 729 500
<b>Đông Nam Bộ</b> <b> 470 038</b> <b> 123 592</b> <b> 27 950</b> <b> 315 400</b> <b> 276 709</b> <b> 3 096</b>
Bình Phước 35 603 9 758 3 161 22 566 20 103 118
Tây Ninh 33 852 11 196 3 054 19 526 17 435 76
Bình Dương 41 153 12 923 2 989 25 140 23 561 101
Đồng Nai 75 421 17 911 4 822 51 990 48 505 698
Bà Rịa - Vũng Tàu 41 805 12 484 2 905 26 204 22 499 212
TP. Hồ Chí Minh 242 204 59 320 11 019 169 974 144 606 1891
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b> 517 166</b> <b> 142 800</b> <b> 47 123</b> <b> 324 033</b> <b> 296 258</b> <b> 3 210</b>
Long An 45 192 12 767 5 896 26 043 23 810 486
<i>(Tiếp theo) </i><b>Số LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP </b>
<b>PHâN THeO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Số LƯợNG VÀ CƠ CấU CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP</b>
<i><b>Số lượng (cơ sở)</b></i> <i><b>Cơ cấu (%)</b></i> <b>Tăng giảm so với <sub>2007</sub></b>
<b>2007</b> <b>2012</b> <b>2007</b> <b>2012</b> <b>Số lượng </b><i><sub>(cơ sở)</sub></i> <b>Tốc độ </b><sub>(%)</sub>
<b>Tổng số (1)</b> <b><sub>4 091 462 5 209 120</sub></b> <b><sub>100,0</sub></b> <b><sub>100,0</sub></b> <b><sub>1 117 658</sub></b> <b><sub>27,3</sub></b>
<b>A. Phân theo loại hình tổ chức</b>
<b> I. Số cơ sở kinh tế</b> <b>3 924 687 5 026 326</b> <b>95,9</b> <b>96,5</b> <b>1 101 639</b> <b>28,1</b>
1. Số cơ sở thuộc doanh nghiệp,
hợp tác xã (2) 176 549 397 524 4,3 7,6 220 975 125,2
<b>2. Số cơ sở SXKD cá thể</b> 3 748 138 4 628 802 91,6 88,9 880 664 23,5
<b>II. Số cơ sở hành chính, sự nghiệp </b>(1) <b><sub> 138 709 146 881</sub></b> <b><sub>3,4</sub></b> <b><sub>2,8</sub></b> <b><sub> 8 172</sub></b> <b><sub>5,9</sub></b>
1. Cơ sở hành chính 34 931 36 093 0,9 0,7 1 162 3,3
2. Cơ sở sự nghiệp(1) <sub> 63 054</sub> <sub> 69 482</sub> <sub>1,5</sub> <sub>1,3</sub> <sub> 6 428</sub> <sub>10,2</sub>
<i>Trong đó: + Y tế</i> 11 997 13 726 0,3 0,3 1 729 14,4
+ Giáo dục 42 287 45 242 1,0 0,9 2 955 7,0
3. Cơ sở thuộc Tổ chức chính trị,
đoàn thể, hiệp hội 31 025 34 378 0,8 0,7 3 353 10,8
4. Cơ sở SXKD thuộc cơ quan
HCSN(2) 9 699 6 928 0,2 0,1 - 2 771 -28,6
<b>III. Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng</b> <b> 28 066</b> <b> 35 913</b> <b>0,7</b> <b>0,7</b> <b> 7 847</b> <b>28,0</b>
<b>B. Phân theo khu vực kinh tế</b>
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản (3) <sub> 10 942</sub> <sub> 11 708</sub> <sub>0,3</sub> <sub>0,2</sub> <sub> 766</sub> <sub>7,0</sub>
2. Công nghiệp, xây dựng 946 581 1 069 294 23,1 20,5 122 713 13,0
3. Dịch vụ 3 133 939 4 128 118 76,6 79,3 994 179 31,7
<i>Ghi chú: (1) Không bao gồm các cơ sở sự nghiệp là “chi nhánh khác địa điểm” </i>
<b>Biểu 18</b>
<b>Số LƯợNG VÀ CƠ CấU LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ KINH TẾ, </b>
<b>HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP</b>
<i><b>Số lượng (người)</b></i> <i><b>Cơ cấu (%)</b></i> <b>Tăng giảm so với <sub>2007</sub></b>
<b>2007</b> <b>2012</b> <b>2007</b> <b>2012 Số lượng </b><i><sub>(cơ sở)</sub></i> <b>Tốc độ </b><sub>(%)</sub>
<b>Tổng số (1)</b> <b><sub>16 676 429 22 498 530 100,0</sub></b> <b><sub>100,0 5 822 101</sub></b> <b><sub>34,9</sub></b>
<b>A. Phân theo loại hình tổ chức</b> <b> </b>
<b>I. Lao động trong các cơ sở sản xuất </b>
<b> kinh doanh</b> <b>13 723 923 18 953 422 82,3</b> <b>84,2</b> <b>5 229 499</b> <b>38,1</b>
1. Lao động trong các cơ sở thuộc
doanh nghiệp, hợp tác xã (2) 7 130 056 11 156 430 42,8 49,6 4 026 374 56,5
2. Lao động trong các cơ sở SXKD
cá thể 6 593 867 7 796 992 39,5 34,7 1 203 125 18,2
<b>II. Lao động trong các cơ sở hành chính, </b>
<b> sự nghiệp (1)</b> <b>2 829 617</b> <b>3 411 970</b> <b>17,0</b> <b>15,2</b> <b> 582 353</b> <b>20,6</b>
1. Cơ sở hành chính 804 328 999 386 4,8 4,4 <b> 195 058</b> <b>24,3</b>
2. Cơ sở sự nghiệp(1) <sub>1 744 984</sub> <sub>2 144 848</sub> <sub>10,5</sub> <sub>9,5</sub> <sub> 399 864</sub> <sub>22,9</sub>
<i>Trong đó: + Y tế</i> 256 597 347 432 1,6 1,5 90 835 <b>35,4</b>
+ Giáo dục 1 254 159 1 552 129 7,7 6,9 297 970 <b>23,8</b>
3. Cơ sở thuộc Tổ chức chính trị,
đồn thể, hiệp hội 217 010 246 144 1,3 1,1 29 134 13,4
HCSN(2) 63 295 21 592 0,4 0,1 - 41 703 -65,9
<b>III. Số cơ sở tơn giáo, tín ngưỡng</b> <b> 122 889</b> <b> 133 138</b> <b>0,7</b> <b>0,6</b> <b> 10 249</b> <b>8,3</b>
<b>B. Phân theo khu vực kinh tế</b> <b> </b>
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản (3) <sub> 372 225</sub> <sub> 355 352</sub> <sub>2,2</sub> <sub>1,6</sub> <sub>- 16 873</sub> <sub>-4,5</sub>
2. Công nghiệp, xây dựng 7 136 520 9 361 135 42,8 41,6 2 224 615 31,2
3. Dịch vụ 9 167 684 12 782 043 55,0 56,8 3 614 359 39,4
<i>Ghi chú: (1) Không bao gồm các cơ sở sự nghiệp là “chi nhánh khác địa điểm” </i>
<b>Biểu 19</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA CÁC CƠ SỞ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP, </b>
<b>HợP TÁC XÃ PHâN THeO LOẠI HÌNH </b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<i><b>lao động </b></i>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>trực </b>
<b>thuộc </b>
<b>DN Nhà </b>
<b>thuộc DN </b>
<b>Nhà nước</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở trực </b>
<b>thuộc DN </b>
<b>ngoài Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở trực </b>
<b>thuộc DN </b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>4,4</i> <i>92,9</i> <i>2,6</i> <i>100,0 </i> <i>11,9</i> <i>66,8</i> <i>21,3</i>
<b>Đồng bằng sông </b>
<b>Hồng</b> <b> 126 408 4 866</b> <b> 118 014</b> <b> 3 528</b> <b>3 709 098 631 281 2 465 880 611 937</b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>3,8</i> <i>93,4</i> <i>2,8</i> <i>100,0 </i> <i>17,0</i> <i>66,5</i> <i>16,5</i>
Hà Nội 84 792 2 328 80 126 2 338 2 024 559 381 587 1 450 043 192 929
Vĩnh Phúc 3 174 147 2 945 82 108 714 7 485 60 194 41 035
Bắc Ninh 4 870 219 4 390 261 180 139 11 480 87 436 81 223
Quảng Ninh 4 307 397 3 856 54 232 832 111 226 111 731 9 875
Hải Dương 4 980 278 4 516 186 233 795 17 463 111 106 105 226
Hải Phòng 9 686 556 8 819 311 338 332 59 723 207 607 71 002
Hưng Yên 2 670 184 2 338 148 130 644 5 727 86 238 38 679
Thái Bình 3 291 238 3 005 48 142 283 8 281 105 768 28 234
Hà Nam 2 043 145 1 846 52 71 164 7 342 50 442 13 380
Nam Định 3 535 253 3 258 24 129 801 15 043 100 839 13 919
Ninh Bình 3 060 121 2 915 24 116 835 5 924 94 476 16 435
<b>Trung du và miền </b>
<b>núi phía Bắc</b> <b> 20 764 2 441</b> <b> 18 060</b> <b> 263</b> <b> 661 742</b> <b> 110 494</b> <b> 456 832</b> <b> 94 416</b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>11,8</i> <i>87,0</i> <i>1,3</i> <i>100,0 </i> <i>16,7</i> <i>69,0</i> <i>14,3</i>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>thuộc DN </b>
<b>Nhà nước</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở trực </b>
<b>thuộc DN </b>
<b>nước</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở trực </b>
<b>thuộc DN </b>
<b>FDI</b>
Phú Thọ 3 084 301 2 706 77 119 815 14 575 71 328 33 912
Điện Biên 970 164 803 3 31 317 4 669 26 623 25
Lai Châu 863 102 758 3 17 106 4 460 12 589 57
Sơn La 1 018 189 824 5 36 697 13 252 23 273 172
Hịa Bình 1 739 165 1 562 12 41 499 7 422 30 587 3 490
<b>Bắc Trung Bộ và </b>
<b>Duyên hải miền </b>
<b>Trung</b> <b> 57 869 4 138</b> <b> 53 115</b> <b> 616</b> <b>1 414 001 192 379 1 084 736 136 886</b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>7,2</i> <i>91,8</i> <i>1,1</i> <i>100,0 </i> <i>13,6</i> <i>76,7</i> <i>9,7</i>
Thanh Hóa 6 478 360 6 087 31 199 189 17 661 150 527 31 001
Nghệ An 6 894 661 6 188 45 163 990 27 699 127 592 8 699
Hà Tĩnh 3 224 429 2 754 41 69 672 13 040 55 469 1 163
Quảng Bình 2 823 238 2 579 6 48 540 9 490 38 778 272
Quảng Trị 2 323 228 2 085 10 39 328 8 708 30 153 467
Thừa Thiên -
Huế 4 171 319 3 801 51 84 520 16 311 55 683 12 526
Đà Nẵng 10 311 466 9 667 178 249 684 33 653 176 317 39 714
Quảng Nam 3 376 326 2 994 56 109 889 17 509 72 083 20 297
Quảng Ngãi 2 914 239 2 664 11 56 639 12 541 41 359 2 739
Bình Định 3 788 280 3 482 26 125 500 10 776 111 974 2 750
Phú Yên 1 832 129 1 675 28 45 737 4 027 39 047 2 663
Khánh Hòa 5 152 199 4 906 47 131 957 10 195 111 798 9 964
Ninh Thuận 1 335 104 1 213 18 25 947 4 239 20 663 1 045
Bình Thuận 3 248 160 3 020 68 63 409 6 530 53 293 3 586
<b>Tây Nguyên</b> <b> 11 365 1 030</b> <b> 10 216</b> <b> 119</b> <b> 271 229</b> <b> 64 694</b> <b> 199 104</b> <b> 7 431</b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>9,1</i> <i>89,9</i> <i>1,0</i> <i>100,0 </i> <i>23,9</i> <i>73,4</i> <i>2,7</i>
Kon Tum 1 360 150 1 208 2 33 675 10 474 23 184 17
Gia Lai 2 577 177 2 388 12 75 490 13 692 61 172 626
Đắk Lắk 3 411 330 3 071 10 89 140 28 071 60 401 668
<b>Biểu 19</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<i><b>lao động </b></i>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>trực </b>
<b>thuộc </b>
<b>DN Nhà </b>
<b>thuộc DN </b>
<b>Nhà nước</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở trực </b>
<b>thuộc DN </b>
<b>ngoài Nhà </b>
<b>nước</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở trực </b>
<b>thuộc DN </b>
Đắk Nông 859 137 716 6 15 562 5 101 10 244 217
Lâm Đồng 3 158 236 2 833 89 57 362 7 356 44 103 5 903
<b>Đồng Nam Bộ 145 548 2 647</b> <b> 137 407</b> <b> 5 494</b> <b>4 208 147 262 926 2 582 056 1 363 165</b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>1,8</i> <i>94,4</i> <i>3,8</i> <i>100,0 </i> <i>6,2</i> <i>61,4</i> <i>32,4</i>
Bình Phước 2 308 182 2 073 53 85 968 27 430 49 051 9 487
Tây Ninh 2 726 361 2 197 168 115 493 12 864 39 222 63 407
Bình Dương 11 052 161 9 425 1 466 794 702 10 270 332 135 452 297
Đồng Nai 9 175 425 7 904 846 628 830 45 750 192 872 390 208
Bà Rịa - Vũng
Tàu 4 539 258 4 083 198 161 024 27 970 90 540 42 514
TP. Hồ Chí Minh 115 748 1 260 111 725 2 763 2 422 130 138 642 1 878 236 405 252
<b>Đồng bằng sông </b>
<b>Cửu Long</b> <b> 35 570 2 412</b> <b> 32 673</b> <b> 485</b> <b> 892 213</b> <b> 65 872</b> <b> 660 827</b> <b> 165 514</b>
<i>Tỷ trọng (%)</i> <i>100,0 </i> <i>6,8</i> <i>91,9</i> <i>1,4</i> <i>100,0 </i> <i>7,4</i> <i>74,1</i> <i>18,6</i>
Long An 4 374 210 3 897 267 185 759 6 058 93 883 85 818
Tiền Giang 3 807 286 3 477 44 107 108 5 244 78 913 22 951
Bến Tre 2 205 130 2 044 31 53 555 2 905 40 862 9 788
Trà Vinh 1 429 183 1 224 22 42 866 4 230 22 161 16 475
Vĩnh Long 2 134 182 1 935 17 55 394 3 329 38 581 13 484
Đồng Tháp 2 401 137 2 248 16 62 337 3 068 53 602 5 667
An Giang 3 041 247 2 785 9 67 242 9 438 57 281 523
Kiên Giang 4 147 224 3 910 13 67 587 6 445 60 407 735
<b>Biểu 20</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA CÁC CƠ SỞ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆP, </b>
<b>HợP TÁC XÃ PHâN THeO KHU VỰC KINH TẾ VÀ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>Tổng số </b>
<b>(cơ sở)</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<b>(người)</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Nông, lâm </b>
<b>nghiệp và </b>
<b>thủy sản</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Nông, lâm </b>
<b>nghiệp và </b>
<b>thủy sản</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Toàn quốc</b> <b> 397 524 11 708 118 904 266 912 11 156 430 355 352 7 116 024 3 685 054</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng 126 408</b> <b> 3 889</b> <b> 34 818</b> <b> 87 701 3 709 098 78 972 2 220 042 1 410 084</b>
Hà Nội 84 792 1 049 20 541 63 202 2 024 559 19 259 966 933 1 038 367
Vĩnh Phúc 3 174 215 1 190 1 769 108 714 2 958 83 664 22 092
Bắc Ninh 4 870 535 2 096 2 239 180 139 6 547 146 031 27 561
Quảng Ninh 4 307 154 1 006 3 147 232 832 3 917 165 256 63 659
Hải Dương 4 980 362 1 750 2 868 233 795 8 133 187 945 37 717
Hải Phòng 9 686 178 2 570 6 938 338 332 4 852 215 479 118 001
Hưng Yên 2 670 193 1 090 1 387 130 644 4 651 109 120 16 873
Thái Bình 3 291 383 1 131 1 777 142 283 9 189 109 171 23 923
Hà Nam 2 043 175 864 1 004 71 164 4 071 54 354 12 739
Nam Định 3 535 337 1 336 1 862 129 801 9 078 93 286 27 437
Ninh Bình 3 060 308 1 244 1 508 116 835 6 317 88 803 21 715
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>phía Bắc</b> <b> 20 764</b> <b> 1 145</b> <b> 8 409</b> <b> 11 210 661 742 25 138 481 825 154 779</b>
Hà Giang 1 218 52 690 476 36 234 631 29 779 5 824
Cao Bằng 1 199 21 605 573 24 496 280 18 143 6 073
Bắc Kạn 695 14 354 327 11 570 334 7 931 3 305
Tuyên Quang 1 200 188 457 555 29 819 1 872 20 889 7 058
<b>Tổng số </b>
<b>(cơ sở)</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng số </b>
<b>lao động </b>
<b>(người)</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Nông, lâm </b>
<b>nghiệp và </b>
<b>thủy sản</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Nông, lâm </b>
<b>nghiệp và </b>
<b>thủy sản</b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp, </b>
<b>xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>
Đà Nẵng 10 311 50 2 736 7 525 249 684 395 150 769 98 520
Quảng Nam 3 376 127 1 346 1 903 109 889 4 713 82 459 22 717
Quảng Ngãi 2 914 198 1 113 1 603 56 639 1 970 36 533 18 136
Bình Định 3 788 175 1 292 2 321 125 500 3 084 93 291 29 125
Phú Yên 1 832 122 590 1 120 45 737 2 283 28 851 14 603
Khánh Hòa 5 152 135 1 370 3 647 131 957 3 398 75 511 53 048
Ninh Thuận 1 335 107 437 791 25 947 2 158 14 523 9 266
Bình Thuận 3 248 228 946 2 074 63 409 4 612 32 023 26 774
<b>Tây Nguyên</b> <b> 11 365</b> <b> 689</b> <b> 3 538</b> <b> 7 138</b> <b> 271 229 58 311 126 957 85 961</b>
Kon Tum 1 360 86 452 822 33 675 7 740 17 510 8 425
Gia Lai 2 577 114 821 1 642 75 490 20 147 35 058 20 285
Đắk Lắk 3 411 215 1 041 2 155 89 140 23 244 36 285 29 611
Đắk Nông 859 52 232 575 15 562 2 296 7 120 6 146
Lâm Đồng 3 158 222 992 1 944 57 362 4 884 30 984 21 494
<b>Đông Nam Bộ</b> <b> 145 548</b> <b> 1 009</b> <b> 41 949 102 590 4 208 147 87 686 2 770 800 1 349 661</b>
Bình Phước 2 308 192 764 1 352 85 968 27 103 43 475 15 390
Tây Ninh 2 726 154 734 1 838 115 493 9 864 88 081 17 548
Bình Dương 11 052 129 4 938 5 985 794 702 19 310 681 211 94 181
Đồng Nai 9 175 108 3 589 5 478 628 830 17 297 521 682 89 851
<b>Cửu Long</b> <b> 35 570</b> <b> 1 821</b> <b> 11 769</b> <b> 21 980 892 213 39 191 628 368 224 654</b>
Long An 4 374 18 2 123 2 233 185 759 190 160 145 25 424
Tiền Giang 3 807 128 1 330 2 349 107 108 4 283 81 599 21 226
Bến Tre 2 205 245 543 1 417 53 555 4 721 35 452 13 382
Trà Vinh 1 429 31 500 898 42 866 296 32 959 9 611
Vĩnh Long 2 134 81 774 1 279 55 394 856 42 812 11 726
Đồng Tháp 2 401 165 968 1 268 62 337 2 057 46 598 13 682
An Giang 3 041 109 848 2 084 67 242 1 753 39 782 25 707
Kiên Giang 4 147 681 1 073 2 393 67 587 19 128 26 833 21 626
Cần Thơ 5 217 58 1 708 3 451 111 953 934 69 458 41 561
Hậu Giang 1 208 38 435 735 24 553 286 18 192 6 075
Sóc Trăng 1 671 100 496 1 075 37 297 1 906 24 807 10 584
Bạc Liêu 1 206 78 315 813 26 140 1 761 15 727 8 652
Cà Mau 2 730 89 656 1 985 50 422 1 020 34 004 15 398
<b>Biểu 20</b>
<b>Biểu 21</b>
<b>Số LƯợNG VÀ LAO ĐỘNG CủA CÁC CƠ SỞ TRỰC THUỘC DOANH NGHIỆPPHâN </b>
<b>THeO LOẠI HÌNH TỔ CHứC</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>lao động </b></i>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ sở là </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp đơn</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở là </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp đơn</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Toàn quốc </b> <b> 397 524</b> <b> 343 473</b> <b> 54 051</b> <b>11 156 430 8 850 866 2 305 564</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b> 126 408</b> <b> 111 964</b> <b> 14 444</b> <b>3 709 098 2 983 636</b> <b> 725 462</b>
Hà Nội 84 792 75 005 9 787 2 024 559 1 591 167 433 392
Vĩnh Phúc 3 174 2 968 206 108 714 92 649 16 065
Bắc Ninh 4 870 4 489 381 180 139 149 997 30 142
Quảng Ninh 4 307 3 728 579 232 832 184 286 48 546
Hải Dương 4 980 4 506 474 233 795 194 536 39 259
Hải Phòng 9 686 8 189 1 497 338 332 246 168 92 164
Hưng Yên 2 670 2 370 300 130 644 119 155 11 489
Thái Bình 3 291 2 825 466 142 283 120 589 21 694
Nam Hà 2 043 1 858 185 71 164 63 246 7 918
Nam Định 3 535 3 247 288 129 801 119 750 10 051
Ninh Bình 3 060 2 779 281 116 835 102 093 14 742
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>phía Bắc</b> <b> 20 764</b> <b> 16 954</b> <b> 3 810</b> <b> 661 742</b> <b> 542 843</b> <b> 118 899</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>lao động </b></i>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ sở là </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp đơn</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở là </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp đơn</b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp </b>
Lai Châu 863 734 129 17 106 14 131 2 975
<b>miền Trung</b> <b> 57 869</b> <b> 47 202</b> <b> 10 667</b> <b>1 414 001 1 050 779</b> <b> 363 222</b>
Thanh Hóa 6 478 5 359 1 119 199 189 155 150 44 039
Nghệ An 6 894 5 774 1 120 163 990 127 599 36 391
Hà Tĩnh 3 224 2 510 714 69 672 49 417 20 255
Quảng Bình 2 823 2 444 379 48 540 34 407 14 133
Quảng Trị 2 323 1 860 463 39 328 26 053 13 275
Thừa Thiên - Huế 4 171 3 180 991 84 520 62 308 22 212
Đà Nẵng 10 311 7 819 2 492 249 684 167 532 82 152
Quảng Nam 3 376 2 895 481 109 889 93 152 16 737
Quảng Ngãi 2 914 2 540 374 56 639 40 311 16 328
Bình Định 3 788 3 283 505 125 500 105 523 19 977
Phú Yên 1 832 1 522 310 45 737 29 733 16 004
Khánh Hòa 5 152 3 968 1 184 131 957 83 922 48 035
Ninh Thuận 1 335 1 078 257 25 947 19 983 5 964
Bình Thuận 3 248 2 970 278 63 409 55 689 7 720
<b>Tây Nguyên</b> <b> 11 365</b> <b> 9 432</b> <b> 1 933</b> <b> 271 229</b> <b> 198 825</b> <b> 72 404</b>
Kon Tum 1 360 1 141 219 33 675 25 303 8 372
Gia Lai 2 577 2 116 461 75 490 52 443 23 047
Đắk Lắk 3 411 2 933 478 89 140 67 946 21 194
Đắk Nông 859 707 152 15 562 12 427 3 135
Lâm Đồng 3 158 2 535 623 57 362 40 706 16 656
<b>Đồng Nam Bộ</b> <b> 145 548</b> <b> 128 975</b> <b> 16 573</b> <b>4 208 147 3 407 201</b> <b> 800 946</b>
<b>Biểu 21</b>
<b>Tổng số </b>
<i>(cơ sở)</i>
<b>Chia ra</b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>lao động </b></i>
<i>(người)</i>
<b>Chia ra</b>
<b>Cơ sở là </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp đơn</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở là </b>
<b>doanh </b>
<b>Lao động </b>
<b>trong các </b>
<b>cơ sở </b>
<b>phụ thuộc </b>
<b>doanh </b>
<b>nghiệp </b>
Bình Phước 2 308 1 994 314 85 968 52 119 33 849
Tây Ninh 2 726 2 201 525 115 493 90 019 25 474
Bình Dương 11 052 9 987 1 065 794 702 701 489 93 213
Đồng Nai 9 175 8 156 1 019 628 830 539 187 89 643
Bà Rịa - Vũng Tàu 4 539 3 949 590 161 024 137 256 23 768
TP. Hồ Chí Minh 115 748 102 688 13 060 2 422 130 1 887 131 534 999
<b>Đồng bằng sông Cửu Long</b> <b> 35 570</b> <b> 28 946</b> <b> 6 624</b> <b> 892 213</b> <b> 667 582</b> <b> 224 631</b>
Long An 4 374 3 720 654 185 759 163 163 22 596
Tiền Giang 3 807 2 905 902 107 108 87 124 19 984
Bến Tre 2 205 1 765 440 53 555 39 051 14 504
Trà Vinh 1 429 1 138 291 42 866 21 778 21 088
Vĩnh Long 2 134 1 551 583 55 394 32 847 22 547
Đồng Tháp 2 401 1 874 527 62 337 36 804 25 533
An Giang 3 041 2 296 745 67 242 36 081 31 161
Kiên Giang 4 147 3 690 457 67 587 55 750 11 837
Cần Thơ 5 217 4 359 858 111 953 86 349 25 604
Hậu Giang 1 208 1 013 195 24 553 17 901 6 652
Sóc Trăng 1 671 1 366 305 37 297 29 182 8 115
Bạc Liêu 1 206 1 002 204 26 140 22 456 3 684
Cà Mau 2 730 2 267 463 50 422 39 096 11 326
<b>Biểu 21</b>