Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 45 trang )

BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 12
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chun)
2. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
3. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thun
5. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Hướng Hóa
6. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
7. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Thế Vinh
8. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
9. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
10. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trần Phú


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021


MƠN HỐ HỌC 12 CHUN
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 3 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 259

Câu 1: Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại:
1) Tính dẻo
2) Tính cứng
3) Khối lượng riêng lớn
4) Ánh kim
5) Nhiệt độ nóng chảy cao
6) Tính dẫn điện
7) Tính dẫn nhiệt
A. 1, 2, 4, 7
B. 1, 4, 6, 7
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
Câu 2: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CH2=CH2.
B. CHCl=CHCl.
C. CH2=CHCl.
D. CH≡CH.
Câu 3: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 1M và CuSO4
0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m
là:
A. 10,72 gam.

B. 12,8 gam.
C. 13,96 gam.
D. 17,2 gam.
Câu 4: Người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tinh bột  Glucozơ  Ancol etylic  Buta-1,3-đien  Caosu buna
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna? (Biết hiệu suất của cả
quá trình là 60%)
A. 3,1 tấn
B. 1,6 tấn
C. 2,0 tấn
D. 2,5 tấn
Câu 5: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
C. Cịn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 6: Có bao nhiêu chất là đồng phân đơn chức, mạch hở có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được
với NaOH nhưng không tác dụng AgNO3/NH3?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Alanin (Ala) có công thức là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 8: Dãy gồm các dung dịch phản ứng với kim loại Fe là:
A. Dung dịch CuSO4 ; dung dịch NaCl; dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội; dung dịch AgNO3; dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HNO3 loãng.

C. Dung dịch HCl; dung dịch AgNO3; dung dịch Fe(NO3)2; dung dịch HNO3 loãng.
D. Dung dịch HCl; dung dịch AgNO3; dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
C. Tác dụng với nước brom.
D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
Câu 10: Trùng hợp hồn tồn 56,0 lít khí CH3-CH=CH2 (đktc) thì thu được m gam polipropilen
(nhựa PP). Giá trị của m là
A. 42,0.
B. 105,0.
C. 110,0.
D. 84,0.
Câu 11: Dung dịch chất nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. NH3.
B. CH3CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH2CH3.
Câu 12: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. đisaccarit.
Trang 1/3 - Mã đề 259


Câu 13: Cho các phản ứng sau:
Cu  2Fe(NO3 )3  2Fe(NO3 )2  Cu(NO3 )2
Fe  Cu(NO3 )2  Fe(NO3 )2  Cu


Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:
A. Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Cu2+, Fe2+, Fe3+
C. Fe2+, Fe3+, Cu2+
D. Fe2+, Cu2+, Fe3+
Câu 14: Cho các Polime: PVC, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, xenlulozơ và nhựa
bakelit. Số polime có dạng mạch phân nhánh là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn tồn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC3H7
B. HCOOH và HCOOC2H5
C. CH3COOH và CH3COOC2H5
D. C2H5COOH và C2H5COOCH3
Câu 16: Cho 17,64 gam axit glutamic tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,92
B. 20,28
C. 22,20
D. 26,76
Câu 17: Các cặp oxi hoá - khử sau được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi hố:
Al3+/Al, Fe2+/Fe, Ni2+/Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe kimloại :
A. Cu và Al
B. Al
C. Cu

D. Ni
Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 19: Chọn khái niệm đúng về ăn mòn kim loại:
A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của dòng điện .
B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do xảy ra q trình oxi hóa khử khi có
dịng điện một chiều đi qua.
C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi
trường.
Câu 20: Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là:
A. 48.
B. 58.
C. 60.
D. 30.
Câu 21: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là:
A. C2H5COOC6H5 B. C6H5COOC2H5
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC6H5
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc - và - aminoaxit.
C. Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống .
D. Protein phức tạp là loại protein được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi

protein”
Câu 23: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Có 4 đồng phân cấu tạo amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N.
B. Tên thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin.
C. propan -2- amin (isoproyl amin) là một amin bậc 2.
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n+3N.
Trang 2/3 - Mã đề 259


Câu 24: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch
HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 45,075
B. 48,875
C. 57,625
D. 44,425
Câu 25: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là:
A. 12,2 gam.
B. 19,8 gam.
C. 16,2 gam.
D. 23,8 gam
Câu 26: Công thức phân tử tổng quát của este mạch hở tạo bởi ancol no, đơn chức và axit
cacboxylic khơng no, có một liên kết đơi, đơn chức là:
A. CnH2n-2O2 (n≥4) B. CnH2n-2O2 (n≥3)
C. CnH2n-4O2 (n≥2)
D. CnH2nO2 (n≥2)
Câu 27: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 28: Điện phân 400 gam dung dịch đồng (II) sunfat 8%, điện cực trơ, cho đến khi vừa hết Cu2+
thì ngừng . Tính nồng độ % của chất trong dung dịch thu được:
A. 2,59%
B. 5,10%
C. 4,9 %
D. 2,55%
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch X, hỗn hợp khí Y gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol N2 và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá
trị của V là
A. 1,15
B. 1,95
C. 1,1
D. 0,9
Câu 30: Cho các chất: HCOOH, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất phản ứng
được với dung dịch NaOH là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho C = 12; H = 1; O = 16 ; Cl = 35,5; Mg = 24; N=14; Ca = 40; Na = 23; Al = 23;
Fe = 56; Cu = 64
------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 259


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12 CHUN

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
611
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

A
D
B
C
B
C
B
A
A
D
A
A
C
B
D
C
C
B
D
B
D

D
C
C
C
B
A
C
A
D

580

259

933

A
C
B
D
D
B
A
C
A
C
B
D
C
D

D
A
D
A
B
B
B
A
D
A
C
A
A
B
A
B

B
C
C
B
B
C
A
D
B
B
C
C
D

A
C
D
B
B
D
A
B
B
C
C
D
A
C
B
B
A

A
C
C
C
B
C
A
A
D
D
D
D

A
C
D
D
D
C
B
C
D
D
C
A
D
D
B
C
D
D

1


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 3 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12 CƠ BẢN


Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 006

Câu 1: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ,
nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, poli(phenol-fomanđehit), PE ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 2: Poli (vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp của polime này là:
A. 506.
B. 460.
C. 560.
D. 600.
Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon–6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon–6,6.
Câu 4: Nhóm mà tất cả các chất vừa tham gia phản ứng tráng gương vừa tác dụng với Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ phòng là
A. axetilen, glucozơ, fructozơ.
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. axit fomic, glucozơ, fructozơ.
D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 5: Chia 2,29g hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tan hoàn tồn trong dung dịch HCl, giải phóng 1,456 lít khí (đkc) và tạo ra a(g) hỗn hợp

muối clorua.
-Phần 2: Bị oxi hố hồn tồn thu được b(g) hỗn hợp 3 oxit.
Vậy a, b lần lượt là:
A. 5,76g và 2,185g B. 2,21g và 6,45g
C. 4,42g và 4,37g
D. 2,8g và 4,15g
Câu 6: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O
có tỉ khối so với H2 là 16. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là
A. 44, 6 gam.
B. 34,84 gam.
C. 34,64 gam.
D. 34,04 gam.
Câu 7: Cho các chất sau:
C6H5NH2 (1)
CH3NH2 (2)
(CH3)2NH (3)
(C6H5)2NH (4)
NH3 (5)
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. (5), (4), (2), (1), (3)
B. (4), (1), (5), (2), (3)
C. (3), (1), (5), (2), (4)
D. (3), (2), (1), (5), (4)
Câu 8: Cho các câu phát biểu về kim loại như sau :
(1) Tính chất vật lý chung của kim loại là do các electron tự do quyết định.
(2) Kim loại W cứng hơn crom, còn kim loại mềm nhất là Cs
(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(4) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim
loại và các electron tự do.
(5) Tất cả các nguyên tố d đều là kim loại

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hố?
A. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Thanh kẽm dư nhúng trong dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Trang 1/3 - Mã đề 006


Câu 10: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit.
B. cacbohiđrat
C. đisaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 11: Tên thay thế của aminoaxit có cơng thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-CH(NH2)-COOH là:
A. Axit 2 –aminopropanoic.
B. Axit α –aminobutanoic.
C. Axit α –aminobutyric.
D. Axit 2–aminobutanoic.
Câu 12: Chọn câu đúng:
A. Phân tử peptit có chứa 1 liên kết peptit gọi là đipeptit .
B. Amino axit là những chất rắn kết tinh, rất ít tan trong nước và có vị hơi ngọt.
C. Protein là những peptit có phân tử khối nhỏ, tồn tại dạng hình sợi hoặc hình cầu .
D. Tetrapeptit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa 3 gốc -aminoaxit.
Câu 13: Khi đốt cháy hồn toàn 2,75 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ
gồm 2,8 lít CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi

phản ứng hoàn toàn thu được 3 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. Metyl propionat
B. Isopropyl axetat
C. Etyl axetat
D. Etyl propionat
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: Tơ olon, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có
bao nhiêu chất thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 15: Một thanh kim loại A hóa trị nhúng vào dung dịch Cu 2 thì có khối lượng giảm 1 so
với khối lượng ban đầu, nhưng c ng cùng thanh kim loại ấy khi nhúng vào muối Hg2+ thì có khối
lượng tăng lên 67,5 so với khối lượng thanh ban đầu(khối lượng ban đầu là 10 gam). Biết rằng độ
giảm số mol của Cu 2 bằng 2 lần độ giảm số mol Hg 2+ , kim loại M là:
A. Zn.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 16: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag) :
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 19: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy
A. Al, Hg, Zn.
B. Mg, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Cu.
D. Mg, Fe, Ag.
Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các polime trùng hợp?
A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
B. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); nilon-6,6
Câu 21: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là:
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 22: Chọn câu đúng về tính chất vật lý của polime.
A. Hầu hết polime khơng bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định .
Trang 2/3 - Mã đề 006


B. Hầu hết polime là những chất rắn.
C. Nhiều polime có tính đàn hồi như polietilen, polipropilen,...
D. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ
thường.
C. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit có cùng khối lượng mol phân tử.
Câu 24: Cho các cặp oxy hoá khử sau: Fe2+ / Fe ; Cu2+ / Cu ; Ag+ / Ag ; Pb2+ / Pb. Hãy sắp xếp
theo chiều tăng dần tính oxi hố của các ion kim loại trên?
A. Fe, Pb, Cu, Ag
B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Pb2+
C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+
D. Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+
Câu 25: Cho 0,05 mol một  - amino axit X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M . Mặt
khác 0,02 mol X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng, cô cạn dung
dịch thu được 2,22 gam muối. X có tên gọi là:
A. Axit glutamic
B. Alanin
C. Glyxin
D. Valin
Câu 26: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào
sau đây làm thuốc thử?
A. NaOH và AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. Nước brom và NaOH.
D. HNO3 và AgNO3/NH3.
Câu 27: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. HCOOC2H5.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.

Câu 28: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Trong qúa trình ăn mịn, kim loại bị oxi hố thành ion của nó.
C. Ăn mịn kim loại được chia làm 2 dạng : ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố học.
D. Ăn mịn kim loại là một q trình hố học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi
trường khơng khí.
Câu 30: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở cần 5,68 gam khí oxi và
thu được 3,248 lít khí CO 2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2
ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5.
(Cho Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Hg = 201 ; N = 14 ; H = 1 ;
O =16 ; Cl = 35,5 ; C = 12 ; Na = 23)
------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 006


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 12 CƠ BẢN


Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
091
932
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

C
A
C
B
B
D
C
D
A
A
A
B
A
C
B
B
D
A
C
C
D
B
A
A

A
B
B
B
A
A

C
A
C
A
A
A
B
D
D
A
C
B
A
D
D
D
A
D
B
C
D
A
B

D
A
D
B
C
B
B

631

035

495

006

D
D
B
D
D
D
B
D
B
D
C
C
B
A

B
D
D
A
C
C
C
C
B
B
C
B
C
C
C
B

D
A
B
C
B
D
A
C
D
D
B
C
D

B
A
A
A
B
C
B
B
A
B
C
B
B
D
B
A
D

B
A
D
B
D
A
B
C
C
B
D
D

D
B
D
A
B
A
A
C
C
A
A
D
A
D
A
A
D
C

A
C
B
C
A
B
B
C
B
B
D

A
A
A
A
C
A
C
B
B
D
B
A
D
B
B
C
D
D
C

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021

Mơn: HĨA HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301

Họ tên: ................................................................................... Lớp: ............... SBD: …………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108.
Câu 1: Hợp chất CH3NH2 có tên gốc - chức là
A. metanamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 2: Tơ tằm thuộc loại tơ
A. nhân tạo.
B. thiên nhiên.
C. tổng hợp.
D. bán tổng hợp.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây sai đối với CH3CH2NH2?
A. Chất khí ở điều kiện thường.
B. Mùi khai khó chịu.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nhẹ hơn khơng khí.
Câu 4: Kim loại sắt (Fe) có thể khử được ion nào sau đây?
A. Cu2+.
B. Ba2+.
C. Na+.
D. Al3+.
Câu 5: Hợp chất metyl axetat thuộc loại
A. ancol.
B. este.

C. anđehit.
D. cacbohiđrat.
Câu 6: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ.
B. Tơ visco.
C. Poliacrilonitrin.
D. Nilon-6,6.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với xenlulozơ?
A. Dạng sợi, mạch phân nhánh.
B. Được dùng để sản xuất tơ axetat.
C. Tan nhiều trong nước và etanol.
D. Có nhiều trong nước quả nho chín.
Câu 8: Phản ứng màu biure giữa các peptit với Cu(OH)2 tạo nên hợp chất có màu gì?
A. Tím.
B. Đỏ.
C. Xanh.
D. Hồng.
Câu 9: Glucozơ là hợp chất
A. tạp chức.
B. đa chức.
C. đisaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 10: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 11: Trong tất cả các kim loại, bạc (Ag) là kim loại
A. nặng nhất.
B. có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

C. dẫn điện tốt nhất.
D. cứng nhất.
Câu 12: Các amin đều có tính
A. bazơ.
B. lưỡng tính.
C. trung tính.
D. axit.
Câu 13: Thủy phân C2H5COOCH3 trong môi trường axit thu được ancol nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. C2H5COOH.
D. CH3OH.

Trang 1/3 - Mã đề 301


Câu 14: Ở nhiệt độ thường, đặc điểm nào sau đây sai đối với (C17H35COO)3C3H5 (tristearin)?
A. Không tan trong nước.
B. Là một trieste.
C. Là chất rắn.
D. Nặng hơn nước.
Câu 15: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 5.
D. 12.
Câu 16: Có thể phân biệt dung dịch (trong nước) của etylamin với glyxin qua một lượt thử bằng
A. nước brom.
B. quỳ tím.
C. dung dịch HCl loãng.

D. dung dịch NaOH loãng.
Câu 17: Cho các chất sau: tripanmitin, tinh bột, glyxin, anilin. Trong điều kiện thích hợp, có bao
nhiêu chất phản ứng được với dung dịch HCl loãng?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vật liệu compozit bền hơn hẳn so với polime nguyên chất tương ứng.
B. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện.
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có ít nhất hai nhóm chức.
D. Các polime khơng bay hơi và tan được trong các dung môi thông thường.
Câu 19: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm H2NCH2COOH 0,2 M và NaCl 0,1 M
cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,1 M. Giá trị của V là
A. 50.
B. 300.
C. 100.
D. 200.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol bột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 7,62.
B. 9,75.
C. 19,50.
D. 12,54.
Câu 21: Phản ứng giữa metanol với axit axetic (có mặt của axit sunfuric đặc, đun nhẹ) thu được
este có cơng thức hóa học là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.

Câu 22: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ (C6H12O6) với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,03 mol Ag. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 5,40.
C. 2,70.
D. 10,80.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH dư thì thu
được bao nhiêu mol muối natri?
A. 0,60.
B. 0,45.
C. 0,30.
D. 0,15.
Câu 24: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa hoàn toàn X, thu
được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, etanol.
B. fructozơ, sobitol.
C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, sobitol.
Câu 25: Tính khối lượng (theo đơn vị tấn) etanol nguyên chất có thể thu được từ quá trình lên
men 10 tấn sắn khơ (chứa 74% tinh bột, các thành phần khác không tạo etanol), với hiệu suất cả
quá trình là 95%.
A. 4,424.
B. 2,212.
C. 3,992.
D. 1,996.
Câu 26: Hai chất hữu cơ đơn chức X, Y có cùng cơng thức phân tử C4H8O2. Biết X có mạch
cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH; còn Y được điều chế trực tiếp từ axit và
ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Hai chất X, Y lần lượt là
A. (CH3)2CHCOOH, CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2, CH3CH2COOCH3.

C. (CH3)2CHCOOH, CH3CH2COOCH3.
D. HCOOCH(CH3)2, CH3COOCH2CH3.
Trang 2/3 - Mã đề 301


Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
chứa glixerol và axit béo.
(b) Khi thủy phân tinh bột thành glucozơ, có thể tạo ra saccarozơ ở giai đoạn trung gian.
(c) Đun etyl axetat với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, ban đầu thấy hỗn hợp
đồng nhất, sau đó tách lớp.
(d) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch chứa
muối của các α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Chất X là một đipeptit mạch hở. Cho X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1,0 M,
thu được dung dịch chứa 3,88 gam muối. Chất X có thể là
A. Ala-Gly.
B. Gly-Gly.
C. Gly-Val.
D. Ala-Ala.
Câu 29: Trieste X được tạo bởi glixerol với các axit hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic.
Hiđro hóa hồn tồn m gam X cần vừa đủ 1,008 lít khí H2 (đktc), thu được 5,16 gam este no. Xà
phịng hóa hồn tồn m gam X với 0,15 mol KOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 13,47.
B. 9,33.

C. 6,21.
D. 12,09.
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm phân tích định tính chất hữu cơ X (thuộc loại chất đã học trong
chương trình phổ thơng). Sau khi đun nóng để khơng khí ở ống nghiệm 1 bị đẩy hết ra ngồi rồi
mới đưa ống dẫn khí vào phía dưới miệng ống nghiệm 2 chứa đầy dung dịch Ca(OH)2. Kết quả
thí nghiệm thể hiện trong hình vẽ dưới đây:

Phát biểu nào sau đây ln đúng? Chất X
A. có tính lưỡng tính.
B. khơng thể là cacbohiđrat.
C. có thể là tristearin hoặc tripanmitin.
D. phản ứng được với dung dịch NaOH.
=========== HẾT ===========
LƯU Ý: Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 3/3 - Mã đề 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC – Lớp 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

301

304


307

310

313

316

319

322

B
B
D
A
B
C
B
A
A
D
C
A
D
D
B
B
B

A
D
B
A
C
B
D
C
A
A
B
D
B

C
C
D
B
D
A
D
C
A
C
D
D
D
C
D
D

C
D
B
D
A
C
C
B
B
B
C
A
C
C

D
B
A
C
D
A
A
A
B
B
C
A
A
C
C

D
D
D
D
C
A
A
B
D
B
D
C
C
A
A

A
D
D
B
B
B
C
C
D
C
B
A
A
A

C
B
D
D
A
C
A
D
B
D
D
B
B
C
C
B

D
D
D
B
A
C
C
B
A
C
C
A
D

A
D
B
C
B
A
D
C
B
C
C
D
C
A
A
D
A

C
B
A
C
B
B
A
C
A
D
C
A

D
B
B
A
B
A
C
A
D
C
C
D
A
A
A
B
D
D

D
A
B
C
D
C
D
A
C
C
B

A
D
D
C
D
D
B
D
B
C
A
A
D
A
C
A
B
A
D

B
C
C
A
A
C
B
C
B
A

B
D
C
D
B
C
C
D
C
D
A
A
C
B
D
C
D
C
D
A

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: HĨA HỌC - Lớp 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề có 04 trang)

Mã đề thi: 123
Họ và tên thí sinh:. ………………………………………………………
Số báo danh:………………………………….………………………….
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;
Mg=24; Al=27; S =32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ visco.

D. Tơ capron.

C. C2H5OH.

D. CH3COOC2H5.

C. glucozơ.

D. etyl axetat.

Câu 2: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3NH2.


B. HCOOH.

Câu 3: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ.

B. Gly-Ala.

Câu 4: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. glicogen.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của glyxin bằng 89.

B. Alanin có tính lưỡng tính.

C. Đimetylamin là amin bậc 2.


D. Anilin tạo kết tủa với nước brom.

Câu 7: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 8,0 gam magie
oxit. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 8: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.

B. K+.

C. Fe2+.

D. Ag+.

Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, dư?
A. Ag.

B. Al.

C. Mg.

D. Fe.


Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.

B. Ag.

C. Cr.

Trang 1/4-Mã đề thi 123

D. Fe.


Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Fructozơ.

B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. CaO.

B. Mg.

C. Ba(OH)2.

D. Mg(OH)2.


Câu 13: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol có
cơng thức là
A. C2H5OH.

B. C3H5OH.

C. CH3OH.

D. C3H7OH.

C. 3.

D. 2.

Câu 14: Số nguyên tử oxi trong phân tử alanin là
A. 4.

B. 1.

Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.

B. MgSO4.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.


B. Cu.

C. Al.

D. Na.

C. etyl axetat.

D. metyl fomat.

Câu 17: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. etyl fomat.

B. metyl axetat.

Câu 18: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.

B. Na.

C. Ba.

D. Fe.

Câu 19: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,26.

B. 1,94.


C. 1,96.

D. 2,28.

Câu 20: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Nước.

D. Bột than.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ cịn có tên gọi khác là đường nho.
B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.

B. Etylamin.

C. Anilin.

D. Trimetylamin.

Câu 23: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. polistiren.

B. poli(vinyl clorua).

C. polipropilen.

D. polietilen.

Câu 24: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl axetat là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 25: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
Trang 2/4-Mã đề thi 123


C. Ion Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Fe2+.
D. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
Câu 26: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x mol SO2 (là
sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của x là
A. 0,225.


B. 0,075.

C. 0,375.

D. 0,150.

Câu 27: Hòa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48.

B. 5,60.

C. 2,24.

D. 3,36.

Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kim loại Ag?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 29: Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 17,28.

B. 5,52.


C. 11,04.

D. 33,12.

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn tồn, thu được 3,36 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0.

B. 4,7.

C. 2,0.

D. 15,0.

Câu 31: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m

A. 27.

B. 54.

C. 36.

D. 72.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(c) Trong phân tử triolein có 6 liên kết pi ().
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.

(e) Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z


Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.

D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Trang 3/4-Mã đề thi 123


Câu 34: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là
muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai ngun tử cacbon
trong phân tử và khơng là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 9,0.

B. 8,5.

C. 10,0.

D. 8,0.

Câu 35: Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu.

Giá trị của m là
A. 3,20.

B. 6,40.

C. 2,24.

D. 2,56.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn
chức; MX < MY < MZ. Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn
hợp các ancol no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng
đẳng. Khi đốt cháy hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2, thu được H2O và 1,19 mol CO2. Khối
lượng của X trong 27 gam E là
A. 3,70 gam.

B. 7,04 gam.

C. 5,92 gam.

D. 6,12 gam.

Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.

B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.

C. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 + 3H2.

D. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2.


Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 15,72 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được
dung dịch chứa 41,52 gam hỗn hợp muối trung hịa. Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của
m là
A. 9,96.

B. 11,28.

C. 11,88.

D. 8,52.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất rắn tan nhiều trong nước.

B. Phân tử Gly-Ala-Ala có 2 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm C2H5COOH và CH3COOCH3. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 11,10.

B. 16,65.

C. 33,30.
----------- HẾT ---------


Trang 4/4-Mã đề thi 123

D. 22,20.


A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học 2020 - 2021
Mơn: Hóa học - Lớp 12
Mã đề thi
345
478


123

234

581

618

C

C

D

D

C

B

A

C

C

B

D


D

C

C

C

B

A

D

C

B

B

D

C

A

D

D


D

C

A

D

A

C

A

C

A

C

B

A

D

D

C


C

D

A

A

C

D

C

A

C

B

D

C

D

A

D


B

D

C

A

A

D

D

A

D

C

B

A

A

B

D


C

C

D

A

D

C

B

D

A

C

C

B

A

A

B


A

A

A

B

D

C

A

C

B

B

D

B

C

A

D


A

D

B

A

A

D

C

B

C

D

A

D

D

B

D


C

D

B

B

B

B

D

C

B

C

C

B

B

C

C


C

B

D

A

B

B

D

B

C

D

A

B

A

C

D


A

B

B

A

B

B

B

B

A

D

D

A

D

A

D


D

B

A

C

D

B

B

C

A

B

C

A

C

B

C


D

B

C

C

A

B

A

B

C

B

A

B

B

B

C


B

D

A

B

D

B

B

A

C

D

D

D

B

D

D


B

C

A

D

C

D

C

A

A

D

C

A

C

A

D


A

A

B

C

B

A

A

C

D

B

A

A

A

D

A


C

C

B

A


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HĨA

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HĨA HỌC. KHỐI 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 355

Câu 1: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại
đường
A. Mantozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.
Câu 2: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. C2H4O2.
Câu 3: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun
nóng là:
A. Saccarozơ và xenlulozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Glucozơ và xenlulozơ.
D. Fructozơ và tinh bột.
Câu 4: Số nguyên tử H trong phân tử Alanin ?
A. 7
B. 5
C. 9
D. 11
Câu 5: Số min bậc 1 trong các amin: (C2H5)2NH; (CH3)2CH-NH2; H2N-CH3; (CH3)3N là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 6: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở?
A. RCOOR’.
B. CnH2nO2.
C. RCOOH.
D. CnH2n+2O2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 6,6 gam CO2 và 3,15 gam H2O và 0,56 lít
N2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.

B. C2H5N.
C. C3H7N
D. C3H9N
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam triglixerit X, thu được H2O và 1 mol CO2. Mặt khác, 16,2
gam X tác dụng được tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Cho 16,2gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,48.
B. 17,28.
C. 18,1.
D. 16,9.
Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Fe + Zn(NO3)2.
C. Cu + AgNO3.
D. Zn + Cu(NO3)2.
Câu 10: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại Au, Ag, Cu, Fe là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Fe.
Câu 11: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2.
B. C2H5COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH2CH-COO-CH3.
Câu 12: Cho 12 gam kim loại A phản ứng với HNO3 dư thu được 2,24 lít N2 (đktc) là sản phẩm
khử duy nhất. Kim loại A là
A. Fe.
B. Mg.
C. Ca.
D. Cu.

Câu 13: Cho m gam Zn vào 200 ml chứa đồng thời Fe(NO3)3 1M và CuSO4 aM . Sau khi kết thúc
tất cả các phản ứng thu được 10,6 gam chất rắn. Cho chất rắn thu được tác dụng với HCl dư thu
được 1,68 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 17,875.
B. 13,8125.
C. 16,25.
D. 9,75.
Trang 1/2 - Mã đề 355


Câu 14: Hỗn hợp X gồm lysin, glyxin, alanin, valin và axit glutamic. Để tác dụng vừa đủ với
49,58 gam hỗn hợp X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 49,58 gam
hỗn hợp X cần 65,52 lít O2 (đktc) thu được CO2, m gam H2O và 4,704 lít N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 39,6.
B. 45.
C. 54.
D. 40,5.
Câu 15: Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự giảm dần đúng trong dãy nào ?
A. CH3NH2, NH3, C2H5NH2.
B. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, C2H5NH2, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 16: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 17: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hoá Fe.
B. sự oxi hoá Cu2+.
C. sự khử Cu.

D. sự khử Fe2+.
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Este etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 20: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là
A. 12500 đvC
B. 62500 đvC.
C. 125000 đvC.
D. 625000 đvC.
Câu 21: Cho 4,4 g este đơn chức tác dụng hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,8 g muối.
Công thức cấu ạo của este là
A. CH3COOCH3
B. CH3-COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch metyl amin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch axit glutamic.
Câu 23: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 0,75 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp
thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,
đun nóng phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là

A. 32,4%.
B. 64,8%.
C. 40,5%.
D. 81%.
Câu 24: Cho các kim loại Mg, Fe, Zn, Cu, Ag. Số kim loại tác không dụng được với dung dịch
HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 25: Đốt cháy m gam tinh bột thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 18,0.
------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 355


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA

ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: HĨA HỌC KHỐI 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài : 45 Phút


Phần đáp án câu trắc nghiệm:
351
353
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


A
B
A
B
D
B
D
A
D
C
B
A
C
A
A
C
A
A
D
C
B
C
D
C
B

B
B
A
B

C
B
B
C
D
D
A
A
A
C
B
B
D
B
D
A
C
C
D
B
A

355

357

359

361


363

365

C
B
A
A
B
B
C
D
B
B
A
B
A
D
B
C
A
C
B
B
D
D
D
A
B


C
A
C
A
C
C
A
D
D
B
A
B
D
A
D
D
B
A
C
A
B
B
A
D
D

B
B
A
C

B
C
D
A
C
B
B
D
B
C
B
C
C
B
A
C
C
B
B
C
D

C
C
A
A
C
B
C
B

B
D
B
A
B
D
D
B
B
A
D
B
D
B
D
B
B

D
C
C
C
B
B
D
B
A
D
B
B

A
A
D
D
C
A
C
A
D
D
D
B
C

C
D
D
B
D
D
A
C
B
B
A
B
C
D
B
B

B
C
A
D
D
D
C
C
B

1


TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HỐ HỌC

(Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: …….... Phòng: ……

Mã đề 001

Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23,
K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65

Câu 41: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Val là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 42: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PE?
A. CH2=CHCl.
B. CHCl=CHCl.
C. CH2=CH2.

D. CH≡CH.

Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 44: Phenyl amin có cơng thức là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.

C. CH3-NH-CH3.

D. C6H5NH2.

Câu 45: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với dung dịch nào
sau đây?
A. HCl, NaOH.

B. NaOH, NH3.
C. HNO3, CH3COOH. D. NaCl, HCl.
Câu 46: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. ete.
B. etanol.

C. benzen.

D. nước Svayde.

Câu 47: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ axetat.

C. tơ visco.

D. tơ polieste.

Câu 48: Loại thực phẩm nào sau đây không chứa nhiều saccarozơ?
A. Mật ong.
B. Đường kính.
C. Mật mía.

D. Đường phèn.

Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
C. C2H5NH2.
A. CH3NHCH3.
B. C6H5NH2.


D. CH3NH2.

Câu 50: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. HCOOCH3.

C. CH3CHO.

D. CH3OH.

Câu 51: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 52: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Cịn có tên gọi là đường nho.
B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
C. Có mặt trong hầu hết các bợ phận của cây, nhất là trong quả chín.
D. Có nồng đợ khoảng 0,1% trong máu người.
Câu 53: Hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH có tên gọi là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.

D. glyxin.


Câu 54: Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

Câu 55: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.

C. Chất béo.

D. Saccarozơ.

C. metyl propionat.

D. propyl axetat.

Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu 57: Tơ nilon – 6,6 là
A. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
B. hexaclo xiclohexan.

C. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. poliamit của ε – aminocaproic.
Câu 58: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.

Câu 59: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH có thể phân biệt được dãy chất nào sau đây?
A. Glucozơ, fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol.
C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol.
D. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
Câu 60: Cho sơ đồ sau:
C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5
-

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. C4H4, C4H6, C4H10.

B. C2H4, C2H6O2, C2H5OH.
D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH.

Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 3,36 lít O2
(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 3,15.

C. 5,25.
D. 6,20.
Câu 62: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn
Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,65 gam.
B. 22,65 gam.
C. 34,25 gam.
D. 26,25 gam.
Câu 63: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. anilin, metyl amin, amoniac.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 64: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 65: Không thể dùng dung dịch trong dãy nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 bình
riêng biệt: phenol, anilin, benzen?
A. HCl và Br2.
B. NaOH và Br2.
C. HCl và NaOH.
D. Br2.
Câu 66: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 4.


B. 5.

C. 3.

Câu 67: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit propionic.
B. axit oxalic.
C. axit axetic.

D. 2.
D. axit butiric.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 68: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bợt vơ định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 69: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào
đáy ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Cho mợt
nhúm bơng có rắc bợt CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có gắn ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi cho ống dẫn khí sục vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong
ống nghiệm số 2.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp

phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong thí nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định tính ngun tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 70: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 3,6.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 71: Số đồng phân axit và este có cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 6.


Câu 72: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 22,45.
C. 25,80.
D. 20,85.
Câu 73: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với dung dịch chứa 0,27 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 74: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC.
Số mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là
A. 152.
B. 124.

C. 113.

D. 121.

Câu 75: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế
tiếp, biết (MX < MY). Đốt cháy hoàn tồn mợt lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được
H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất X là
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


×