Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 50 trang )

BỘ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 10
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chun)
2. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
3. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thun
4. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lạc Long Qn
5. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
6. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Thế Vinh
7. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
8. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Ngơ Gia Tự
9. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Huệ
10. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
11. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trần Phú
12. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Vĩnh Yên



SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 4 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CHUN

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 056

Cho C = 12; H = 1; O = 16 ; Cl = 35,5; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40 ; Sr = 88; Ba =137;
Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32

Câu 1: Số oxi hoá của N trong các phân tử và ion: N2, NO, HNO2, NO3-, NH4+ là:
A. 0, +2, +3, -5 , -3
B. 0, +2, +3, +5 , -3
C. 0, -1, +1, -3, -5
D. 0, -2, +3, -5 , +4
Câu 2: Cho phản ứng: HNO3 + H2S  NO + S + H2O. Q trình oxi hóa là :
A. S+6 +8e → S-2
B. N+2 → N+5 + 3e
C. S-2 → S0 + 2e.
D. N+5 + 3e → N+2
Câu 3: Cho các nhận định sau:
(1) Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron chung.

(2) Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể có năng lượng
cao hơn.
(3) Liên kết giữa 2 nguyên tử thuộc loại liên kết ion khi hiệu độ âm điện giữa chúng ≥ 1,7.
(4) Điều kiện để các obitan nguyên tử (AO) của nguyên tố trung tâm có thể lai hóa là có mức năng
lượng khác nhau.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của Clorua vôi ?
A. Sản xuất vơi.
B. Tẩy uế chuồng trại chăn ni.
C. Xử lí các chất độc.
D. Tinh chế dầu mỏ.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,
thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%.
B. 28,21%.
C. 11,79%.
D. 15,76%.
Câu 6: Có các nhận định sau:
(1) Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc một chu kỳ là một khí hiếm, trừ chu kì
1.
(3) Các nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ đều có cùng số lớp electron.
(4) Các nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm đều có số electron bằng nhau.
Số câu đúng là:
A. 3

B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. CH4 và NH 4 đều có cấu trúc tứ diện đều.
B. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
C. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (C và S lai hóa sp).
D. NH3 có cấu trúc tam giác đều (N lai hoá sp2).
Câu 8: Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng,
dư được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối
clorua thu được là
A. 9,255 gam
B. 12,225 gam
C. 10,225 gam.
D. 8,125 gam.
Trang 1/4 - Mã đề 056


Câu 9: Cho phương trình phản ứng
aFeSO4 +bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 2 : 3.
B. 6 : 1.
C. 1 : 6.
D. 3 : 2.
Câu 10: Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X 1, Y1, T1.
Chiều giảm dần tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là
A. X1, T1, Y1.
B. T1, Y1, X1.
C. Y1, X1, T1.

D. T1, X1, Y1.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
1. CaO + CO2  CaCO3
2. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
3. 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2
4. CuSO4 + BaCl2  CuCl2 + BaSO4
Những phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1, 2
B. 2,3
C. 2,4
D. 3,4.
65
65
63
Câu 12: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị Cu và Cu , trong đó đồng vị Cu chiếm khoảng
27% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 65Cu trong Cu2O là:
A. 12,26%.
B. 63,24%.
C. 64,29%.
D. 24,53%.
3+
2
Câu 13: Ion M có cấu hình electron ngồi cùng là 3d , ngun tố M ở vị trí nào trong bảng
tuần hồn?
A. Ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA
B. Ơ 23, chu kì 4, nhóm IIB
C. Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
D. Ơ 23, chu kì 4, nhóm VB
Câu 14: Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào dưới đây là đúng?
A. S trong SO3 lai hóa sp3.

B. N trong NH3 lai hóa sp3.
C. O trong H2O lai hóa sp.
D. C trong CO2 lai hóa sp2.
Câu 15: Cho những phát biểu sau đây:
1. Obitan nguyên tử là vùng khơng gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất
lớn (khoảng 90%).
2. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.
3. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc
thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.
4. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 16: A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp
gồm A và B tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định tên 2 kim
loại?
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Ba
D. Ca và Sr
Câu 17: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O.
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl làm môi trường. Giá trị của
k là:
A. 3/7
B. 3/4
C. 4/7
D. 3/14
Câu 18: Cho độ âm điện: Cl (3,16) ; F (3,98) ; N(3,04) ; H (2,2) ; Br (2,96) ; P (2,19) ; C (2,55) ; O

(3,44) ; Al (1,61), Mg (1,31), S (2,58). Dãy gồm các chất có liên kết cộng hố trị phân cực là:
A. CO2, NH3, AlCl3, N2
B. AlCl3, O2, Cl2, SO3
C. HBr, SO2, CCl4, PCl3
D. CO2, HBr, SO2, CH4, H2
Câu 19: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng
dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. MnO2.
B. K2Cr2O7.
C. CaOCl2.
D. KMnO4.
Câu 20: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Sự oxi hoá ứng với sự giảm số oxi hoá của một nguyên tố.
B. Sự khử ứng với sự tăng số oxi hoá của một nguyên tố.
Trang 2/4 - Mã đề 056


C. Chất khử là chất có số oxi hố giảm sau phản ứng
D. Chất oxi hố là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.
B. Trong nguyên tử, hạt proton, hạt electron mang điện cịn hạt nơtron thì khơng mang điện.
C. Tổng trị số điện tích âm của các electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích
dương của các poton trong hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích
thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
Câu 22: Câu nào sau đây khơng chính xác ?
A. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
B. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.
C. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.

D. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hố: –1, +1, +3, +5, +7.
Câu 23: Electron cuối cùng của nguyên tử X có số lượng tử phụ l với giá trị l=2. Hỏi có bao nhiêu
giá trị ml?
A. m có 4 giá trị là -2; -1; +1; +2
B. m có 5 giá trị là -2; -1; 0; +1; +2
C. m có 2 giá trị là -2; +4
D. m có 2 giá trị là -2; +2
Câu 24: Cho các mệnh đề:
(1) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(2) Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối A.
(3) Số proton bằng điện tích hạt nhân.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Số phát biểu sai là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(a) HCl + PbO2 
(b) HCl + NH4HCO3 
(c) HCl + Zn 
(d) KMnO4 + HCl →
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực có thể được hình thành giữa các phi kim giống nhau.
B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện ≥ 1,7.

C. Liên kết cộng hóa trị có cực có thể được tạo thành giữa nguyên tử kim loại và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử HF là liên kết ion do hiệu độ âm điện > 1,7.
Câu 27: Dãy các chất có thể phản ứng với dung dịch HCl là:
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, Al.
B. CaCO3, H2SO4 loãng, Mg(OH)2
C. Fe, CuO, Ba(OH)2, CaOCl2
D. Fe2O3, KMnO4, Cu, CaCO3
Câu 28: Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → A → Cl2. Trong đó A, B là chất rắn và đều chứa
natri. A, B lần lượt là:
A. NaBr, NaOH
B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaBr
D. NaOH, NaCl
Câu 29: Hịa tan hồn tồn 5,85 gam một kim loại R thuộc nhóm IA vào 100 gam nước (dư) thu
được 1,68 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Tính nồng độ mol của 150 ml dung dịch HCl cần dùng
để trung hịa hồn tồn dung dịch A?
A. 0,5 M
B. 1,5 M
C. 2 M
D. 1 M
Câu 30: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc khơng thay đổi.
B. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá của các nguyên tố khơng thay đổi.
C. Trong phản ứng hố hợp, số oxi hố của các ngun tố khơng thay đổi.
Trang 3/4 - Mã đề 056


D. Trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.
------ HẾT ------


Trang 4/4 - Mã đề 056


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CHUN

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
645
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
A
B
D
B
D
A
B
C
C
D
B
A
A
A
D
B

C
A
B
B
D
A
D
C
C
A
B
B
B

056

900

864

B
C
A
A
C
C
A
B
B
D

B
D
D
B
A
B
B
C
B
D
A
D
B
C
C
D
C
B
D
C

A
B
D
B
A
D
A
A
C

B
B
C
C
D
D
C
C
B
B
D
C
A
A
D
B
C
D
A
D
C

D
D
A
A
C
B
B
A

A
D
D
A
D
D
C
A
B
D
B
A
C
D
A
D
A
B
A
B
D
D

1


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 3 trang)


KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 066

Câu 1: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử:
A. nhường hoặc nhận electron khi tạo liên kết.
B. hút electron khi tạo liên kết hoá học.
C. tham gia hình thành liên kết hóa học.
D. đẩy electron khi tạo thành liên kết hoá học.
Câu 2: Dãy gồm các nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang
phải là:
A. Cs, Rb, K, Na, Li.
B. K, Rb, Cs, Li, Na.
C. Li, Na, Rb, K, Cs.
D. Li, Na, K, Rb, Cs
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực là trung gian giữa liên kết cộng hóa trị khơng cực và liên kết
ion.
B. Hiệu độ âm điện càng lớn thì liên kết phân cực càng yếu.
C. Trong CO2 và C2H2 đều có liên kết bội.
D. Các ion Na+, SO24 , S2 được gọi là các ion đơn nguyên tử.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim

C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim
D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa
học.
D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 6: Cho quá trình: Al+3 + 3e  Al0
Quá trình trên gọi là
A. Quá trình khử
B. Q trình phân hủy
C. Q trình oxi hóa
D. Quá trình trao đổi
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. 199 F
B. 40
C. 39
D. 41
20 Ca
19 K
21 Sc
Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính kim
loại là:
A. Mg > Al > Na.
B. Na > Mg > Al.
C. Al > Mg > Na.
D. Mg > Na > Al.
Câu 9: Cho phản ứng sau: Mg + Cl2  MgCl2.

Tổng số electron nhường ở phản ứng trên là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10: Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R
chiếm 91,177 % về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. P (31)
B. N (14)
C. As (75)
D. Sb (122)
Trang 1/3 - Mã đề 066


Câu 11: Số chu kì trong bảng tuần hồn có chứa 8 ngun tố, gồm có mấy chu kì?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 12: Một ion M2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt electron trong nguyên tử M là:
A. 29.
B. 27
C. 35
D. 36
Câu 13: Cho các mệnh đề sau:
1. Chất khử là chất nhường electron.
2. Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học ln ln khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
3. Q trình oxi hóa là q trình nhận electron.
4. Trong phản ứng oxi hóa – khử bao giờ cũng có chất oxi hóa và chất khử tham gia.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng electron p là 16. Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 4, nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 15: Loại phản ứng nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa – khử
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế trong hóa vơ cơ
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng phân hủy
Câu 16: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4+, NO2–, NO2, N2, NO, N2O lần
lượt là:
A. – 4, +5, -2, 0, +3, +1
B. – 4, +6, +2,+4, 0, +1
C. –3, +5, +4, 0, –2, +1
D. –3, +3, +4, 0, +2, +1
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng
A. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
C. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa đồng thời proton và notron
D. Vỏ electron mang điện tích âm và electron chuyển động xung quanh hạt nhân
Câu 18: Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là:
A. 15% và 85%
B. 85% và 15%

C. 57,5% và 42,5%
D. 42,5% và 57,5%
Câu 19: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, dư. Sau phản ứng thu được muối
nitrat, H2O và V lít khí (đktc) NO2 . Giá trị của V là:
A. 17,78 lít
B. 8,96 lít
C. 20,16 lít
D. 18,9 lít
Câu 20: Cho phản ứng sau:
Fe3O4 + Al  Al2O3 + Fe
Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng phản ứng là :
A. 17
B. 23
C. 11
D. 7
Câu 21: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Sự tương tác của đá vôi với axit nitric
B. Sự phân hủy của kali clorat
C. Sự trung hòa axit sunfuric
D. Sự phân hủy của đá vơi
Câu 22: Ngun tố X có Z = 20 ; Y có Z = 17 . Hợp chất của X và Y thuộc loại liên kết :
A. Ion
B. Cộng hố trị khơng phân cực
C. Cho - nhận
D. Cộng hố trị phân cực
Câu 23: Hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất : CaO, H2S, Al2O3 , PH3 lần lượt (theo thứ tự) là:
A. (+2,+2), (2,2), (+3,–2), (3,1)
B. (+2,+2), (+2,–2), (+3,–2), (–3,+1)
C. (2+,2–), (1,2), (3+,2–), (3,1)
D. (2+,2–), (2,2), (3+,1–), (3,1)

Trang 2/3 - Mã đề 066


Câu 24: Nguyên tử X nào sau đây có 14 hạt nơtron.
13
A. 27
X
B. 27
C. 11 43 X
D. 27
14 X
13 X
Câu 25: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
A. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
C. sự góp chung các electron độc thân.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1) Chất khử là chất nhường electron
2) Chất bị oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng
3) Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
4) Sự khử là quá trình làm giảm số oxi hóa.
5) Trong phản ứng oxi hóa – khử sự khử và sự oxi hóa diễn ra không đồng thời
Số câu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 27: Trong phản ứng dưới đây,
3NO2 + H2O  2HNO3 + NO

NO2 đóng vai trị
A. Là chất oxi hóa, đồng thời cũng là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. Khơng là chất khử cũng khơng là chất oxi hóa.
D. Là chất khử
Câu 28: Tìm định nghĩa sai :
A. Chất bị oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Sự oxi hóa là q trình nhường electron.
C. Chất bị oxi hóa là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là q trình làm tăng số oxi hóa.
Câu 29: Cho các nguyên tắc sắp xếp sau:
1. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng nguyên tử khối.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có cùng electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
Các ngun tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp khơng theo những quy tắc nào?
A. 1; 4
B. 3; 4
C. 2; 3
D. 2; 3; 4
Câu 30: Cho độ âm điện của các nguyên tố: F(3,98); O (3,44); Cl (3,16); Br (2,96); N(3,04);
S(2,58); H( 2,20); Na (0,93); K ( 0,82); Cs(0,79); Mg (1,31); Ba(0,89); Ca(1,00); Al(1,61).
Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là:
A. H2S; H2O; NH3; CaF2; NaCl.
B. H2S; NH3; H2O; NaCl; CaF2.
C. NH3; H2S; CaF2; H2O; NaCl.
D. NH3; H2O; H2S; NaCl; CaF2
Biết Al=27, H=1, N=14, O=16
------ HẾT ------


Trang 3/3 - Mã đề 066


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
902
425
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
C
C
C
A
B
A
A
B
A
D
A
A
B
B
A

A
C
B
A
D
B
C
D
B
D
B
A
C
D

C
D
C
C
B
C
B
C
C
C
C
C
A
D
A

B
B
C
C
A
B
A
C
C
A
B
D
B
B
D

797

948

235

066

D
D
B
C
B
C

A
C
B
B
C
B
D
A
B
A
A
B
A
B
B
B
B
B
A
D
A
C
D
A

B
D
C
B
B

D
B
B
A
A
C
D
B
C
D
C
C
D
D
D
A
D
B
D
B
D
A
B
D
D

C
D
D
B

C
B
D
C
D
C
D
B
D
B
D
B
C
C
B
B
B
D
A
B
C
D
C
B
C
C

B
D
C

D
B
A
C
B
C
A
B
A
A
B
B
D
C
A
C
C
B
A
C
B
B
A
A
A
A
B

1



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Thí sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết ion? (cho độ âm điện của một số
nguyên tử: H = 2,20; Na = 0,93; Cl = 3,16; O = 3,44).
A. Cl2.
B. NaCl.
C. H2O.
D. HCl.
Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị khơng cực.
D. ion.
Câu 3: Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là
A. O.
B. N.
C. H.
D. Cl.
Câu 4: Trong chất nào sau đây, lưu huỳnh (S) có số oxi hóa +4?

A. H2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. SO3.
Câu 5: Cơng thức cấu tạo nào sau đây sai?
A. O – C – O.
B. Cl – Cl.
C. N ≡ N.
D. H – H.
Câu 6: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại?
A. H (hiđro).
B. Cl (clo).
C. O (oxi).
D. K (kali).
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt
mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. X, Y lần
lượt là (cho số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: N=7; O=8; Ne=10; Al=13; S=16)
A. Al và O.
B. Al và S.
C. N và Al.
D. N và Ne.
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hiệu nguyên tử của X là 13.
Số khối của X là
A. 26.
B. 23.
C. 27.
D. 40.
Câu 9: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của X có dạng H3X. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5.
B. X2O3.

C. XO.
D. XO2.
Câu 10: Trong hợp chất HClO số oxi hóa của clo (Cl) là
A. +3.
B. –1.
C. 0.
D. +1.
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p7.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng
thái cơ bản) là 2p6. Số hạt electron trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 12.
Câu 13: Số electron tối đa có trong phân lớp p là
A. 10.
B. 14.
C. 6.
D. 2.
2 2
6 2 5
Câu 14: Ngun tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X
thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VA.
C. chu kì 2, nhóm VIIA.

D. chu kì 3, nhóm VA.
Câu 15: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: X: 1s22s22p3; Y: 1s22s22p63s2;
T: 1s22s22p6. Nguyên tố nào là kim loại?
A. X.
B. T.
C. X và Y.
D. Y.


Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p5. Điện tích của hạt nhân nguyên
tử X là
A. 14+
B. 7+.
C. 18+.
D. 9+.
+
Câu 17: Số oxi hóa của nitơ (N) trong N2, NH4 và HNO3 lần lượt là
A. –3, 0, +5.
B. +5, –3, 0.
C. 0, +5, –3.
D. 0, –3, +5.
Câu 18: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính kim loại, tính phi kim của
các nguyên tố biến đổi như thế nào?
A. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim yếu dần.
B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim mạnh dần.
C. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
D. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim mạnh dần.
Câu 19: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là 1s22s22p4. Để đạt được cấu hình bền
vững của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử này cần
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.

C. nhường 6 electron. D. nhận 6 electron.
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của X là 3s23p5. Cơng thức hợp chất khí với hiđro của X là
A. H4X.
B. H2X.
C. HX.
D. H3X.
Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Khẳng định nào sau đây sai?
A. X là nguyên tố phi kim.
B. Nguyên tử X có 2 lớp electron.
C. Cơng thức oxit cao nhất của X là XO3.
D. Nguyên tử X có 6 electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 22: Điện hóa trị của natri trong hợp chất Na2O là
A. 1+.
B. +1.
C. 2–.
D. –2.
Câu 23: Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, phi kim mạnh nhất là
A. Oxi.
B. Flo.
C. Clo.
D. Iot.
Câu 24: Các nguyên tố ở chu kì nào sau đây có 2 lớp electron trong ngun tử?
A. Chu kì 4.
B. Chu kì 3.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 1.
Câu 25: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số nơtron.
B. số khối.
C. số proton.

D. số nơtron và số proton.
Câu 26: Cho 6,0 gam kim loại R (thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là (Cho nguyên tử khối của các
nguyên tố: Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137)
A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 27: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.

18
8O .

B.

17
8O .

C.

Câu 28: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A. OH–.
B. Cl–.

16
8O .

C. Na+.


D.

14
7N .

D. Mg2+.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1,5 điểm) Xác định số hạt electron, nơtron có trong các nguyên tử và ion sau:
19
24
9 F , 12 Mg

,

40
2+
20 Ca .

Câu 30: (1,5 điểm) Cho các nguyên tố: H (Z = 1), C (Z = 6), O (Z = 8), Na (Z = 11), Cl (Z = 17).
Giải thích q trình hình thành liên kết hóa học trong các phân tử: NaCl, H2, CO2?
–––––––– Hết ––––––––


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021

Mơn: HĨA HỌC – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
A
B
A
Câu
15
16
17
18
19
Đáp án
D
D
D
D
B


6
D
20
C

7
B
21
C

8
C
22
A

9
A
23
B

10
D
24
C

11
D
25
C


12
A
26
B

13
C
27
C

14
A
28
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
29. (1,5 điểm)

Nội dung

Điểm

Học sinh có thể trình bày theo bảng
Nguyên tử, ion

Số electron

Số nơtron


9

10

24
12 Mg

12

12

40
2+
20 Ca

18

20

19
9F

0,25×6

Xác định đúng số lượng mỗi hạt cho 0,25 điểm
30. (1,5 điểm)
Giải thích đúng quá trình hình thành liên kết trong mỗi phân tử cho 0,5 điểm

–––––––– Hết ––––––––


0,5×3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HĨA HỌC - Lớp: 10

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề

Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Cho Ngun tử khối: Ca=40
Na=23
K=39 Cu=64
Zn=65 Mg=24
Fe=56
P=31 Si=28 Cl=35,5
S=32 C=12
O=16
H=1 N=14

Al=27


I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: H2S, SO2, SO42- lần lượt là
A. -2, +4, +6.
B. +2, +4, +4.
C. -2, +4, +4.
D. +2, +4, +6.
Câu 2. Điện hóa trị của Natri (Na) và lưu huỳnh (S) trong phân tử Na2S lần lượt là
A. 2+, 1-.
B. 1-, 2+.
C. 1+, 2-.
D. 2-, 1+.
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A có
A. Số electron như nhau.
B. Số lớp electron như sau.
C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
D. Cùng electron s hay p.
Câu 4. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p 63s23p3, cơng thức oxit cao nhất là
A. RO2.
B. R2O3
C. RO3.
D. R2O5.
Câu 5. Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị 37 Li và 36 Li . Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94.
Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 36 Li là
A. 6%
B. 69,4%
C. 6,94%
D. 94%
Câu 6. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 7. Loại phản ứng nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 8. Cho các nguyên tố: X (Z=9) , Y(Z=17). Nhận xét đúng là
A. bán kính nguyên tử X > Y
B. tính phi kim của X > Y
C. độ âm điện X < Y
D. tính kim loại X > Y
Câu 9. Sự biến thiên tính chất của các ngun tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các ngun tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
27
23
56
Câu 10. Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho biết 13
Al ; 178 O ; 1632 S ; 11
Na ; 26
Fe )
A.Al2O3
B. Na2S
C. SO3
D. FeO
Câu 11. Nguyên tử của các ngun tố halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns2np2

B. ns2np5
C. ns2np1
D. ns2np3
Câu 12. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử A là 42. Số hạt không mang điện bằng với số
39
27
hạt mang điện dương. Vậy A là
A. 19
K
B. 1531 P
C. 13
Al
D. 1428 Si
Câu 13. Trong các hợp chất sau, hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. LiCl
B. CO2
C. NaF
D. KCl
cho biết Na (Z=11), Cl(Z=17), Li(Z=3) , C(Z=6) , O(Z=8), F(Z=9), K(Z=19)
Câu 14. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học?
40
A. 199 X , 20
B. 18
C. 126 X ,146Y
D. 146 X ,147Y
X , 40
10Y
19Y
Câu 15. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton, nơtron

B. electron, nơtron, proton
C. electron, proton
D. nơtron, electron
Câu 16. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z=13) là 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2e
B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8e
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn HĨA HỌC 10 - Mã đề 01

1


C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3e
D. Lớp ngồi cùng có 1 e
1
2
3
35
Câu 17. Hiđro có 3 đồng vị : 1 H , 1 H , 1 H . Clo có 2 đồng vị: 17
Cl , 37
Cl . Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl?
17
A. 5
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 18. Nguyên tử X có số khối là 31, số nơtron là 16. Vậy X có bao nhiêu electron ở phân mức năng lượng
cao nhất ?
A. 4
B. 5
C. 7

D. 3
m+
2
6
Câu 19. Một cation X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s 2p . Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng
của ngun tử X khơng thể là:
A. 3s23p1
B. 3s2
C. 3s1
D. 3s23p5
35
Câu 20. Nguyên tử 17
Cl có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 16
B. 18
C. 1
D. 17
Câu 21. Cho các nguyên tố: X ( Z = 10 ) , Y ( Z = 15 ) , N ( Z = 18 ) , M ( Z = 20 ).
Các nguyên tố cùng chu kì là :
A. X, Y
B. Y, N
C. N, M
D. X, Y, M, N
3+
Câu 22. Có bao nhiêu electron trong ion 52
Cr
?
24
A. 21
B. 27

C. 24
D. 49
Câu 23. Quá trình oxi hóa xảy ra trong phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu là
A. Fe → Fe2+ + 2e
B. Fe2+ + 2e → Fe
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Cu → Cu2+ +2e
Câu 24. Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p 6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 25. Cho các phản ứng sau sau:
(1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(4) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(2) 2HCl + 2Na → 2NaCl + H2
(5) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(3) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(6) 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất hình thành từ X và Y có cơng thức là X5Y2.
(2) Trong phân tử HCl có 3 cặp electron khơng tham gia liên kết hóa học.
(3) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
(4) Các ngun tố trong cùng 1 chu kì có số phân lớp electron bằng nhau.

(5) Chỉ có 1 nguyên tố có tổng số electron ở các phân lớp s là 7
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
Câu 27. Cho 2,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư , thu được Cu(NO3)2 , H2O và V lít
khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị V = ? A. 0,84
B. 1,68
C. 0,42
D. 1,12
Câu 28. Nguyên tố R thuộc nhóm IA, trong hợp chất hidroxit có chứa 69,64 %R theo khối lượng. Tính %R
theo khối lượng trong hợp chất oxit cao nhất ?
A. 70,91%
B. 29,01%
C. 82,98%
D. 17,02%
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1. Hịa tan hồn tồn Mg vào dung dịch HNO3 lỗng , nóng , thu được muối Mg(NO3)2 , H2O và khí
NO (duy nhất).
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa-khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
Câu 2. Hợp chất khí với hidro của một ngun tố R có cơng thức là RH3, trong đó có chứa 82,35% R về khối
lượng.
a. Xác định nguyên tố R ?
b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của hợp chất RH3.
c. Viết công thức hợp chất oxit cao nhất của R, tính chất. Tính % theo khối lượng của R trong hợp chất oxit
cao nhất.
(cho biết độ âm điện: N:3,04 P:2,19 , H: 2,20 , As: 2,18 và N (Z=7), P(Z=15), As(Z=33), H(Z=1)
------------HẾT-----------Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn HĨA HỌC 10 - Mã đề 01
2



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC - Lớp: 10
Mã đề: 01
I. Trắc nghiệm : 6 điểm
Mỗi câu đúng : 0,25 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

Chọn

A

C

C

D

A

B

B

B

C

A

B


D

B

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

Chọn

A

D

D

D

D

A

B

A

A

C

D


B

B

C

II. Tự luận: 3 điểm
ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM

Câu 1.
Cân bằng theo 4 bước
- xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa
- viết q trình khử và q trình oxi hóa
- tìm hệ số cho chất khử và chất oxi hóa
- hồn chỉnh phương trình

Câu 2.

1

0,75
a. Xác định được nguyên tố
b. Viết đúng cơng thức

0,5

c. Viết đúng cơng thức, nêu tính chất, tính %theo khối lượng


0,75

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn HĨA HỌC 10 - Mã đề 01

3


SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021
Mơn: HỐ HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 001
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: …….... Phòng:
Cho NTK: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, Li= 7
F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, , Cr= 52, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)
Học sinh chọn 1 đáp án đúng và trả lời vào phiếu trắc nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron của Ca (Z=20) là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
2 2
6 2
6 2
C. 1s 2s 2p 3s 3d 4s

D. 1s22s22p63s23p6 3d1 4s1
Câu 2: Số electron tối đa trong phân lớp d và phân lớp p lần lượt là:
A. 14e và 6e.
B. 6e và 14e.
C. 10e và 14e.
D. 10e và 6e.
Câu 3: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử HNO2 là:
A. -3
B. +3
C. +4
D. +2
Câu 4: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A. Số lớp electron .
B. Số electron hóa trị.
C. Số electron ngồi cùng.
D. Số electron .
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng nhận thêm 2electron trong các phản ứng hoá học ?
A. O (Z = 8)
B. N (Z = 7)
C. Cl (Z = 17)
D. Na (Z = 11)
Câu 6: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tử R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa
1,235% hiđro theo khối lượng. R là
A. Cl
B. Br
C. I
D. P
Câu 7: Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. SO2.
B. AlCl3.

C. CH4
D. KCl.
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 9: Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. O, F, P, S
B. O, S, P, F
C. F, O, S, P
D. P, S, O, F
n+
0
n0
Câu 10: Cho 2 quá trình sau: M + ne  M (1) ; X  X + ne. Hãy cho biết kết luận nào
sau đây đúng?
A. (1) là q trình khử; (2) là q trình oxi hóa.
B. (1) (2) đều là quá trình khử.
C. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là q trình khử.
D. (1) (2) đều là q trình oxi hóa .
Câu 11: Ngun tử X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 16
B. 17
C. 15
D. 18
Câu 12: Biết độ âm điện của H, N, C, F, Cl lần lượt là: 2,2 ; 3,04 ; 2,55 ; 3,98 ; 3,16. Trong số các
phân tử sau, phân tử nào phân cực nhất?
A. HCl
B. NH3

C. CH4
D. HF
Câu 13: Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ của chúng ?
A. Al(OH)3B. Mg(OH)2C. KOH < NaOH < Al(OH)3< Mg(OH)2 .
D. Al(OH)3< Mg(OH)2
Trang 1/2 - Mã đề thi 001


Câu 14: X có cấu hình electron ngun tử như sau:1s22s22p63s23p5. Trong các phát biểu sau:
(1) X là phi kim điển hình, có tính oxi hóa. X có thể nhận 1 electron để trở thành anion X (2) X tạo hợp chất khí với hiđro có dạng HX
(3) Oxit cao nhất X2O7 là oxit axit và hiđroxit HXO4 có tính axit
(4) X thuộc nhóm VA
Cách phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2.
Câu 15: . Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với
hiđro và cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có cơng thức
MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 16: Hỗn hợp A gồm hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA. Hịa tan hồn
tồn 6,2 gam hỡn hợp A vào nước, thu được 2,24 lít khí (đktc). X và Y là

A. Li và Na.
B. Rb và Cs
C. Na và K.
D. K và Rb.
Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn toàn vào 100ml H 2O (d=1g/ml) thu được
dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 gam
B. 9.8 gam
C. 109.8gam
D. 110 gam
Câu 18: Có hợp chất MX3. Cho biết:
- Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X - nhiều hơn trong ion M3+ là 16. MX3 có cơng thức là :
A. FeCl3
B. AlCl3
C. CrCl3
D. AlBr3
-----------------------------------------------

II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau. Học sinh học ban nào sẽ làm phần riêng dành cho
ban đó. Nếu học sinh làm cả 2 phần sẽ khơng được tính điểm.
Phần dành cho học sinh ban cơ bản A,B.
Câu 1 (2 điểm). Lập phương trình phản ứng oxi hố- khử sau (cân bằng phương trình theo phương
pháp thăng bằng electron), xác định chất oxi hoá, chất khử .
a. SO2 + H2S  H2O + S
b. M + H2SO4 (đặc)  M2(SO4)n + SO2 + H2O
Câu 2 (2 điểm) Cho 9,75 gam kim loại M thuộc nhóm IA (kim loại kiềm) vào nước thu được dung dịch
A và 2,8 lit khí hidro ở điều kiện chuẩn.

a) Xác định kim loại M?
b) Trung hịa tồn bộ lượng dung dịch A bằng 250 ml dung dịch axit HCl thu được a gam
muối. Tính a và nồng độ mol/lít của dung dịch axit HCl cần dùng?
Phần dành cho học sinh ban cơ bản D
Câu 1(2 điểm). Lập phương trình phản ứng oxi hố- khử sau (cân bằng phương trình theo phương
pháp thăng bằng electron), xác định chất oxi hoá, chất khử .
a. H2S + O2 dư  SO2 + H2O
t0

b. Mg + H2SO4 
 MgSO4 + S + H2O
Câu 2 (2 điểm). Cho 7,04 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B cùng thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ
liên tiếp nhau tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên của 2 kim loại A, B.
b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch Y.
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HÓA 10- 2020
Câu 1

NỘI DUNG
2,0 Điểm
- mỗi phương trình xác định được số oxi hóa, xác định chất khử, chất oxi hóa
- Viết q trình oxi hóa, q trình khử, điền hệ số đúng
* ĐỀ 001+005
Ban A+ B
a. SO2 + 2H2S  2H2O + 3S

b. 2M + 2nH2SO4 (đặc)  M2(SO4)n + n SO2 +2n H2O
Ban D
t0
a. 2H2S + 3O2 d 
2SO2 +2 H2O
b. 3Mg + 4 H2SO4 
 3MgSO4 + S +4 H2O
ĐỀ 002+006
Ban A+ B
, t0
a. 4NH3 + 5O2 Pt

 4NO + 6H2O
0

t
b. 2FexOy + (6x-2y )H2SO4 
Fe2(SO4)3 +(3x-2y )SO2 + (6x-2y )H2O
Ban D
t0
a. 4NH3 + 5O2

4 NO + 6H2O

b. 3Cu + 8HNO3 
 3Cu(NO3)2 + 2NO +4 H2O
* ĐỀ 003+007
Ban A+ B
t0
a. 2 H2S + O2


2 S + 2 H2O
b. (5x-2y)FeO + ( 16x- 6y) HNO3 (5x-2y) Fe(NO3)3 + NxOy + ( 8x- 3y) H2O
Ban D
t0
a. 4NH3 + 3O2 
2N2 + 6H2O
b. 3Cu + 8HNO3 
 3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
* ĐỀ 004+008
Ban A+ B
t0
a. 4NH3 + 3O2 
2N2 + 4 H2O
b. 3FexOy + 2y Al 
 3xFe + yAl2O3

Câu 2

Ban D
a. 4NH3 + 5O2

t

4 NO +6 H2O

b. 3Cu + 8HNO3


 3 Cu(NO3)2 +2 NO + 4H2O


0

2 Điểm
Mỗi ý 1 điểm
* ĐỀ 001+005
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 0,25 . 74,5= 18,625 gam ; CM HCl = 1 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;

Điểm
0,5điểm
0,5điểm


* ĐỀ 002+006
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 0,75 . 74,5= 55,875 gam ; CM HCl = 1,5 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;
* ĐỀ 003+007
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 1 . 74,5= 74,5 gam ; CM HCl = 2 M
Ban D

- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;
* ĐỀ 004+008
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 0,5 . 74,5= 37,25 gam ; CM HCl = 1 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ 302

Họ và tên: .......................................................... Lớp: .......................... SBD: ..............
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, từ trái sang phải trong mỗi chu kỳ,
tính kim loại và độ âm điện lần lượt
A. giảm dần và tăng dần.
B. cùng tăng dần.

C. tăng dần và giảm dần.
D. cùng giảm dần.

Câu 2: Số electron trong ion 11 Na là
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 3: Cộng hóa trị của cacbon trong phân tử CO2 là
A. 4+.
B. 2.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p4 cho biết nguyên tử có bao nhiêu
electron ở lớp ngoài cùng?
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 5: Trong nguyên tử, lớp electron L có bao nhiêu phân lớp?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
27
Câu 6: Số khối của nguyên tử 13 X là
A. 40.
B. 27.
C. 13.
D. 14.

Câu 7: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, nhóm ngun tố nào sau đây chỉ
gồm các nguyên tố s?
A. VIIA.
B. IIIA.
C. IA.
D. IVA.
Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. NaCl.
B. Na2O.
C. MgCl2.
D. HCl.
Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron.
B. nhận proton.
C. nhường proton.
D. nhận electron.
Câu 10: Nguyên tố photpho (P) có hóa trị cao nhất với oxi là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tử nitơ trong phân tử HNO3 là
A. +4.
B. +1.
C. +3.
D. +5.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây về hạt electron trong nguyên tử là đúng?
A. Là hạt cơ bản chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử.
B. Mang điện tích dương.
C. Cấu tạo nên vỏ nguyên tử.

D. Chuyển động theo quỹ đạo nhất định.
Câu 13: Trong phản ứng: 2Na + S → Na2S, ngun tử S đóng vai trị
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. khơng là chất oxi hóa hay khử.
Câu 14: Nguyên tố Sn thuộc chu kỳ nào trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 15: Phản ứng hóa học nào sau đây ln khơng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
Trang 1/3 - Mã đề 302


II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Nguyên tử X có 17 hạt mang điện tích âm và 18 hạt khơng mang điện tích.
+ Viết kí hiệu ngun tử của X (dạng AZ X ).
+ Viết cấu hình electron nguyên tử của X.
b. Thực hiện các yêu cầu sau:
+ Viết công thức oxit cao nhất của kali và lưu huỳnh.
+ Viết cơng thức hợp chất khí của lưu huỳnh với hiđro.
+ Viết công thức hiđroxit của kali và cho biết hiđroxit đó có tính axit hay bazơ.
+ Viết sơ đồ hình thành liên kết hóa học giữa K và S tạo thành K2S.
Câu 2. (1,0 điểm)

a. Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
(trình bày đủ 4 bước):
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO+ H2O.
b. Nguyên tố R có hai đồng vị là X và Y, trong đó X chiếm 25% số nguyên tử.
Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton và 20 nơtron, hạt nhân nguyên tử Y ít hơn X 2
nơtron. Tính ngun tử khối trung bình của R.
Câu 3 (1,0 điểm)
Theo báo Tuổi Trẻ ngày 05/12/2020, Trung Quốc đã chạy thử thành công cỗ máy
phản ứng HL-2M Tokamak thế hệ mới, được xem là "mặt trời nhân tạo", dùng cơng nghệ
phản ứng tổng hợp hạt nhân có kiểm sốt, với tham vọng có thể vận hành ở nhiệt độ 150
triệu độ C, nóng hơn mặt trời thật đến 10 lần. Một trong những nguồn nguyên liệu cho cỗ
máy này hoạt động là Dơteri ( 21 H ). Đây là một đồng vị của hiđro, chiếm khoảng 0,016%
số nguyên tử hiđro tự nhiên.
a. Tính phần trăm khối lượng Dơteri (D) trong phân tử nước nặng D2O (Cho D= 2,
O= 16).
b. Tính số ngun tử Dơteri có trong 3,0 m3 nước nguyên chất. (Cho khối lượng
riêng của nước là 1 g/ml; H = 1,008; O= 16; Số Avogadro: N= 6,023.1023).
------ HẾT -----Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 2/3 - Mã đề 302


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2020- 2021
MƠN: HĨA HỌC- LỚP 10
A. TRẮC NGHIỆM:
TT
1
2
3
4



đề
301
302
303
304

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

D
A
D
B


D
D
B
C

A
D
C
D

D
C
D
A

D
B
D
D

C
B
B
B

B
C
D
D


C
D
D
D

D
D
C
C

Câu
10
D
B
A
D

Câu
11
C
D
D
A

Câu
12
B
C
A

B

Câu
13
A
A
A
A

Câu
14
A
A
B
D

Câu
15
B
D
C
C

Trang 3/3 - Mã đề 302


2
Mã đề 302, 304
Câu
Câu 1

a.

Câu 1
b.

Nội dung
Z = E = 17
Số khối A= Z + N = 17 +18 = 35
Kí hiệu:

Cấu hình electron 1s22s22p63s23p5
+ Oxit cao nhất: K2O
SO3
+ Hợp chất khí của luu huỳnh với hidro là H2S
+ Hiđroxit: KOH
+ Có tính bazơ
Giải thích sự tạo thành liên kết trong K2S
Bước 1: K→ K+ + 1e
S + 2e → S2Bước 2: 2K+ + S2- → K2S

(HS có thể trình bày theo cách khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa)
Câu 2
Nội dung
a
Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng

Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Điểm

electron (trình bày đủ 4 bước):
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO+ H2O.
HS trình bày được:
Bước 1 - 2
Bước 3 - 4
b

Câu 3
a
b

0,25 đ
0,25 đ

AX = 17 + 20 = 37
AY = 37 - 2 = 35
AR = (37*25 + 35*75) / 100 = 35,5
Nội dung


%m(D) =

4
.100  20%
20

mH 2O  3,0.106 gam.

nH 2O 
nD 

0,25đ
0,25đ
Điểm
0,25đ

0,25đ

3.106
1, 008.2  16

2.3, 0.106 0, 016 30000
.

1, 008.2  16 100
563

Số nguyên tử D:

30000

.6, 023.1023  320,94.1023
563

0,25đ

0,25đ


×