Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.08 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Chọn góc nhọn là </b>
<i>sin</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>cạnh ối</i> <i>i</i>
<i>cạnh uyề</i> <i>ïc</i>
<i>đ</i>
<i>o</i>
<i>h</i>
<i>n</i>
<i>đ</i>
<i>h</i>
<i>cos</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>h</i>
<i>cạnh ề</i> <i>hông</i>
<i>cạnh uyền</i> <i>hư</i>
<i>tan</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>cạnh ối</i> <i>ồn</i>
<i>cạnh </i>
<i>đ</i> <i>đ</i>
<i>t</i>
<i>k</i>
<i>ề</i> <i>e</i>
<i>k</i> <i>á</i>
<i>cot</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>ñ</i>
<i>cạnh ề</i> <i>ết</i>
<i>cạnh ối</i> <i>đoàn</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i>
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 cos cos
2
2 cos cos
2
2 cos cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>bc</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>ac</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>ab</i>
+
-* = + - Þ =
+
-* = + - Þ =
+
-* = + - Þ =
<b>Chọn góc nhọn là </b>
<i>sin</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>cạnh ối</i> <i>i</i>
<i>cạnh uyề</i> <i>ïc</i>
<i>đ</i>
<i>o</i>
<i>h</i>
<i>n</i>
<i>đ</i>
<i>h</i>
<i>cos</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>h</i>
<i>cạnh ề</i> <i>hông</i>
<i>cạnh uyền</i> <i>hư</i>
<i>tan</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>cạnh ối</i> <i>ồn</i>
<i>đ</i> <i>đ</i>
<i>t</i>
<i>k</i>
<i>ề</i> <i>e</i>
<i>k</i> <i>á</i>
<i>cot</i> <i>;</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>đ</i>
<i>cạnh ề</i> <i>ết</i>
<i>cạnh ối</i> <i>đồn</i>
Cạnh
đối
Cạnh kề
Cạnh huyền
<b>CHUN ĐỀ 7. HÌNH HỌC KHƠNG GIAN CỔ ĐIỂN</b>
<b>I. HÌNH HỌC PHẲNG</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:</b></i>
<i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>, <i>AH</i> là đường cao, <i>AM</i> là đường trung tuyến. Ta có:
<i><b>2.</b></i> <i><b>Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vng:</b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Các hệ thức lượng trong tam giác thường: </b></i>
<i>a. Định lý cosin:</i>
<i>b. Định lý sin:</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i>C</i>
<i><sub>BC</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AB</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>AC</sub></i>2
<i>AH BC</i>. =<i>AB AC</i>.
<i>AB</i>2=<i>BH BC AC</i>. , 2=<i>CH CB</i>.
1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>, <i>AH</i>2 <i>HB HC</i>.
<i>AH</i> =<i>AB</i> +<i>AC</i> =
<i>c. Cơng thức tính diện tích tam giác:</i>
<i>d. Cơng thức tính độ dài đường trung tuyến:</i>
<i><b>4.</b></i> <i><b>Định lý Thales:</b></i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
- nửa chu vi
- bán kính đường trịn nội tiếp
<i>p</i>
<i>r</i>
1 . 1 . 1 .
2 2 2
<i>ABC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i><sub>D</sub> = <i>ah</i> = <i>bh</i> = <i>ch</i>
1 <sub>sin</sub> 1 <sub>sin</sub> 1 <sub>sin</sub>
2 2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i>D = <i>ab</i> <i>C</i> = <i>bc</i> <i>A</i>= <i>ac</i> <i>B</i>
, .
4
<i>ABC</i> <i>ABC</i>
<i>abc</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>pr</i>
<i>R</i>
D = D =
<i>p</i> <i>p p a p b p c</i>
2 2 2
2
2 4
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AM</i> +
* =
2 2 2
2
2 4
<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>BN</i> +
* =
2 2 2
2
2 4
<i>CA</i> <i>CB</i> <i>AB</i>
<i>CK</i> +
* =
-A
B C
N
K
<i>M</i>
A
B C
N
M
2
<i>AMN</i>
<i>ABC</i>
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>MN</i> <i>BC</i> <i>k</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>S</i> <i>AM</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>S</i> <i>AB</i>
D
D
* ị = = =
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
* =ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>=
ỗố ứ
(Ti diờn tớch bng ti binh phng ụng dng)
(R là bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC)
<i>B</i> <i>C</i>
<i>c</i> <i><sub>b</sub></i>
<i><b>5.</b></i> <i><b>Diện tích đa giác:</b></i>
<i>a. Diện tích tam giác vng:</i>
Diện tích tam giác vng bằng ½ tích 2 cạnh
góc vng.
<i>b. Diện tích tam giác đều:</i>
Diện tích tam giác đều:
. 3
4
<i>S</i><sub>D</sub> =
Chiều cao tam giác đều:
. 3
2
<i>h</i><sub>D</sub> =
<i>c. Diện tích hình vng và hình chữ nhật:</i>
Diện tích hình vng bằng cạnh bình phương.
Đường chéo hình vuông bằng cạnh nhân <sub>2</sub>.
Diện tích hình chữ nhật bằng dài nhân rộng.
<i>d. Diện tích hình thang:</i>
SHình Thang 1
2
= .(đáy lớn + đáy bé) x chiều cao
<i>e. Diện tích tứ giác có hai đường chéo vng</i>
<i>góc:</i>
Diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc
nhau bằng ½ tích hai đường chéo.
Hình thoi có hai đường chéo vng góc nhau
tại trung điểm của mỡi đường.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HÌNH HỌC</b>
<i><b>1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng :</b></i>
( )
( )
<i>d</i>
<i>d d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
ỹ
ù
ậ <sub>ùù</sub>
ù
 ýị
ố <sub>ỵ</sub>
P P (nh lý 1, trang 61, SKG HH11)
( ) <i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
ỹ
ùùù <sub>ị</sub>
ý
ù
è <sub>ùùỵ</sub>
P
P (Hờ qu 1, trang 66, SKG HH11)
A
B H C
D
A C
B
<i>ABC</i>
A
B
C
2
<i>ABC</i>
D
A B
C
D
2
2
<i>HV</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>a</i>
ỡ <sub>=</sub>
ùùù
ị ớ<sub>ù</sub>
= =
ùùợ
A
B
D
C <sub>.</sub>
(cạnh)2
đều
(cạnh)
'
( ) ' ( )
( )
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
ỹ
ù
^ <sub>ùù</sub>
ù
^ ýị
ùù
ậ <sub>ùùỵ</sub>
P
<i>d </i>
<i>d</i>
(Tớnh cht 3b, trang 101, SKG HH11)
<i><b>2. Chứng minh hai mặt phẳng song song:</b></i>
( ) , ( )
( ) , ( ) ( ) ( )
<i>a a</i>
<i>bb</i>
<i>a b O</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ỹ
ù
ẫ <sub>ùù</sub>
ù
ẫ <sub>ý</sub>ị
ùù
ầ = <sub>ùùỵ</sub>
P
P P (nh lý 1, trang 64, SKG HH11)
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
P (Hờ qu 2, trang 66, SKG HH11)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
ỹ
ù
ạ <sub>ùù</sub>
ù
^ <sub>ý</sub>ị
ùù
^ <sub>ùùỵ</sub>
P . (Tính chất 2b, trang 101, SKG HH11)
<i><b>3. Chứng minh hai đường thẳng song song: Áp dụng một trong các định lí sau</b></i>
Hai mặt phẳng ( ),<i>a</i>
( ) , ( ) ).
<i>S</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>Sx</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ỹ
ù
ẻ ầ <sub>ùù</sub>
ù
ẫ ẫ ýị ầ =
ùù
ùùỵ
P P
(Hờ qu trang 57, SKG HH11)
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( )<i>a</i> . Nếu mặt phẳng ( )<i>b</i> chứa a và cắt ( )<i>a</i> theo
giao tuyến b thì b song song với a.
<i>a . (nh lý 2, trang 61, SKG HH11)</i>
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với
đường thẳng đó.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )<i>P</i> <i>d</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
ỹ
ùù <sub>ị</sub> <sub>ầ</sub> <sub>Â Â</sub>
ý
ù
ầ <sub>= ùỵ</sub>
P
P
<i> =d ,d</i> <i>d . (nh lý 3, trang 67, SKG HH11)</i>
Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
( )
( )
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
ỹ
ù
<i> d</i> <i>d (Tính chất 1b, trang 101, SKG HH11)</i>
Sử dụng phương pháp hình học phẳng: Đường trung bình, định lí Talét đảo, …
<i><b>4. Chứng minh đường thẳngvng góc với mặt phẳng:</b></i>
<i><b>Định lý (Trang 99 SGK HH11). Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường thẳng cắt nhau </b></i>
nằm trong một mặt phẳng thì nó vng góc với mặt phẳng ấy.
<i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>a b</i> <i>O</i>
<i><b>Tính chất 1a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vng </b></i>
góc với đường thẳng này thì vng góc với đường thẳng kia.
( ) <i>d</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>a</i>
ỹ
 ùù<sub>ý</sub><sub>ị</sub> <sub>^</sub>
Â^ ù<sub>ùỵ</sub>
P
<i>d d</i>
.
<i><b>Tớnh chất 2a (Trang 101 SGK HH11). Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vng </b></i>
góc với mặt phẳng này thì cũng vng góc với mặt phẳng kia.
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
ỹ
ùùù <sub>ị</sub> <sub>^</sub>
ý
ù
^ <sub>ùùỵ</sub>
P
.
<i><b>nh lý 2 (Trang 109 SGK HH11). Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vng góc với mặt </b></i>
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vng góc với mặt phẳng thứ ba đó.
<i>P</i> <i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
ü
^ <sub>ïï</sub>
ïï
^ <sub>ý</sub>Þ ^
ùù
ù
ầ <sub>= ùùỵ</sub>
.
<i><b>nh lý 1 (Trang 108 SGK HH11). Nu hai mặt phẳng vng góc thì bất cứ đường thẳng nào </b></i>
nào nằm trong mặt phẳng này và vng góc với giao tuyến đều vng góc với mặt phẳng ki<b>A.</b>
<i>a</i> <i>P</i> <i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
ỹ
ù
^ <sub>ùù</sub>
ùù
= ầ ýị ^
ùù
ù
è <sub>^ ùùỵ</sub>
<i><b>5. Chứng minh hai đường thẳng vng góc:</b></i>
<i><b>Cách 1: Dùng định nghĩa: </b>a</i>^ Û<i>b</i>
Hay <i>a</i>^ Û<i>b</i> <i>a</i>r ^ Û<i>b</i>r <i>ab</i>r.r = Û0 <i>a b cos a b</i>r . .r
<i><b>Cách 2: Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì phải </b></i>
vng góc với đường kia.
b//c
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
ü
ïï <sub>ị</sub> <sub>^</sub>
ý
ù
^ ùỵ .
<i><b>Cỏch 3: Nu mt ng thng vuụng góc với một mặt phẳng thì nó vng góc với mọi đường </b></i>
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
ỹ
ù
^ <sub>ùù ị ^</sub>
ý
<i><b>Cỏch 4: (S dung nh lý Ba đường vuông góc) Cho đường thẳng b nằm trong mặt phẳng </b></i>
và a là đường thẳng không thuộc
' ( )
'.
<i>a</i> <i>hch P</i>
<i>b a</i> <i>b a</i>
<i>b</i> <i>P</i>
<i>a</i> ỹù
= <sub>ùù ị ^ ^</sub>
ý
ù
è <sub>ùùỵ</sub>
<i><b>Cỏch khỏc: Sử dụng hình học phẳng (nếu được).</b></i>
<i><b>Cách 1: Theo định nghĩa: </b></i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>III. HÌNH CHÓP ĐỀU</b>
<i><b>1. Định nghĩa: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu có đáy là một đa giác đều và có chân </b></i>
<i>đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.</i>
Nhận xét:
Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng
nhau.
<i><b>2. Hai hình chóp đều thường gặp:</b></i>
<i><b>a. Hình chóp tam giác đều: Cho hình chóp tam giác đều </b>S ABC</i>. . Khi
đó:
Đáy<i>ABC</i> là tam giác đều.
Các mặt bên là các tam giác cân tại <i>S</i>.
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: <i><sub>SAO</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>SBO</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>SCO</sub></i>· .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy: <i>·SHO</i>.
Tính chất: 2 <sub>,</sub> 1 <sub>,</sub> 3
3 3 2
<i>AB</i>
<i>AO</i> = <i>AH OH</i> = <i>AH AH</i> = .
<b>Lưu y: Hình chóp tam giác đều khác với tứ diện đều.</b>
<i>Tứ diện đều có các mặt là các tam giác đều.</i>
<i>Tứ diện đều là hình chóp tam giác đều có cạnh bên</i>
<i>bằng cạnh đáy.</i>
<i><b>b. Hình chóp tứ giác đều: Cho hình chóp tam giác đều</b>S ABCD</i>. .
Đáy<i>ABCD</i>là hình vuông.
Các mặt bên là các tam giác cân tại <i>S</i>.
Chiều cao: <i>SO</i>.
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:<i><sub>SAO</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>SBO</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>SCO</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>SDO</sub></i>· .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy: <i>·SHO</i>.
<b>IV. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>
<i><b>1. Thể tích khối chóp: </b></i> 1 .
3
<i>V</i> = <i>B h</i>
:
<i>B</i> Diện tích mặt đáy.
:
<i>h</i> Chiều cao của khối chóp.
C
D
S
O
B
A
C
D
S
O
I
B
A C
S
<i><b>2. Thể tích khối lăng trụ: </b>V</i> =<i>B h</i>.
:
<i>B</i> Diện tích mặt đáy.
:
<i>h</i> Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao cũng là
cạnh bên.
<i><b>3. Thể tích hình hợp chữ nhật: </b>V</i> =<i>abc</i>. .
Þ Thể tích khối lập phương: <i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>3
<i><b>4. Tỉ số thể tích: </b></i> .
.
. .
<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i>
¢ ¢ ¢<sub>=</sub> ¢ ¢ ¢
<i><b>5. Hình chóp cụt </b>ABC A B C</i>.
3
<i>h</i>
<i>V</i> = <i>B</i> +<i>B</i>¢+ <i>BB</i>¢
Với <i>B B h</i>, ,¢ là diện tích hai đáy và chiều cao.
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích <i>S ABC</i>. tăng lên bao nhiêu lần?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1
2.
<b>Câu 2.</b> Có bao nhiêu khối đa diện đều?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 3.</b> Cho khối đa diện đều
<b>A. </b>Số các cạnh của mỗi mặt. <b>B. Số mặt của đa diện.</b>
<b>C. Số cạnh của đa diện.</b> <b>D. Số đỉnh của đa diện.</b>
<b>Câu 4.</b> Cho khối đa diện đều
<b>A. Số đỉnh của đa diện.</b> <b>B. Số mặt của đa diện.</b>
<b>C. Số cạnh của đa diện.</b> <b>D. </b>Số các mặt ở mỗi đỉnh.
<b>Câu 5.</b> Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh <i>a</i>.
<b>A. </b> 3 2
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
4
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>Câu 6.</b> Cho <i>S ABCD</i>. là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết <i>AB a</i> , <i>SA a</i> .
A
B
B’
A’ C’
A
B
C
A’
B’
C’
a
b
c
a
a a
S
A
’
B
’
C
’
A B
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b>
3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp<i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
<i>S ABC</i> biết <i>AB a</i> , <i>SA a</i> .
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3
<i>a</i>
<b>Câu 8.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>S ABCD</i> biết <i>AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i>3<i>a</i>.
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>6a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3
<i>a</i>
<b>Câu 9.</b> Thể tích khối tam diện vng <i>O ABC</i>. vng tại <i>O</i> có <i>OA a OB OC</i> , 2<i>a</i> là
<b>A.</b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>D. </b><i>2a</i>3.
<b>Câu 10.</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc mặt đáy, tam giác<i>ABC</i>vuông tại<i>A SA</i>, 2<i>cm</i><sub>,</sub>
4 , 3
<i>AB</i> <i>cm AC</i> <i>cm</i>. Tính thể tích khối chóp.
<b>A. </b>12 3
3 <i>cm</i> . <b>B. </b>
3
24
5 <i>cm .</i> <b>C. </b>
3
24
3 <i>cm .</i> <b>D. </b>
3
<i>24cm</i> .
<b>Câu 11.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy hình chữ nhật, <i>SA</i> vng góc đáy, <i>AB a AD</i> , 2<i>a</i>. Góc giữa
<i>SB</i> và đáy bằng <sub>45</sub>0<sub>. Thể tích khối chóp là</sub>
<b>A. </b>
3
2
3
<b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<b>Câu 12.</b>Hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy hình vng, <i>SA</i>vng góc với đáy, <i>SA</i><i>a</i> 3,<i>AC a</i> 2. Khi đó thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b> 3 2
2
<b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
I – ĐÁP ÁN 7.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A D A C A C A A B D A C C A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D C A A C A A D A B
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao khơng đổi thì thể tích <i>S ABC</i>. tăng lên bao nhiêu lần?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1
2.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
Khi độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích đáy tăng lên 4 lần.
<sub> Thể tích khối chóp tăng lên 4 lần.</sub>
<b>Câu 2.</b> Có bao nhiêu khối đa diện đều?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
Có 5 khối đa diện đều là: tứ diện đều, hình lập phương, khối 8 mặt đều, khối 12 mặt đều, khối
20 mặt đều.
<b>Câu 3.</b> Cho khối đa diện đều
<b>A. </b>Số các cạnh của mỗi mặt. <b>B. Số mặt của đa diện.</b>
<b>C. Số cạnh của đa diện.</b> <b>D. Số đỉnh của đa diện.</b>
<b>Câu 4.</b> Cho khối đa diện đều
<b>A. Số đỉnh của đa diện.</b> <b>B. Số mặt của đa diện.</b>
<b>C. Số cạnh của đa diện.</b> <b>D. </b>Số các mặt ở mỡi đỉnh.
<b>Câu 5.</b> Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh <i>a</i>.
<b>A. </b> 3 2
12
<i>a</i>
<b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
4
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
Gọi tứ diện <i>ABCD</i> đều cạnh<i>a</i>.
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên
Ta có: 3
3
<i>a</i>
<i>BH </i>
2 2 6
3
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>BH</i>
2 <sub>3</sub>
4
<i>BCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>
3 <sub>2</sub>
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 6.</b> Cho <i>S ABCD</i>. là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. biết <i>AB a</i> , <i>SA a</i> .
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b> 3 2
2
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
3
<i>a</i>
Hướng dẫn giải:
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> lên
Ta có: 2
2
2 2 2
2
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i>
2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i>
3
.
2
6
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
B
A C
S
O
B
A
C
D
S
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp<i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
<i>S ABC</i> biết <i>AB a</i> , <i>SA a</i> .
<b>A. </b>
3
3
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3
<i>a</i>
Hướng dẫn giải:
2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
3
.
3
12
<i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 8.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA</i>
<i>S ABCD</i> biết <i>AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i>3<i>a</i>.
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>6a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>2a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3
<i>a</i>
Hướng dẫn giải:
2
2 . 2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a a</i> <i>a</i>
3
. 2
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>a</i>
A
B
C
S
B
A