Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.82 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT HỌC TRỰC TUYẾN BUỔI 8 LỚP 6</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>- MỞ RỘNG KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>- HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I.</b> <b>LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Phân số có dạng với a,b và b≠0; a gọi là tử, b gọi là mẫu của phân số
<b>I.</b> <b>LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
Phân số có dạng với a,b và b≠0; a gọi là tử, b gọi là mẫu của phân số
<b>2. Chú ý:</b>
<b>• Phân số cịn được coi là kết quả của phép chia a : b; Vậy ta có a:b = (b≠0)</b>
• Với số a ta có a = là phân số.<b> </b>
<b>Ví dụ 2/</b>
Phân số <b>là kết quả của phép chia 5:6</b>
<b>Phân số </b> là kết quả của phép chia
<b>Phân số </b> là kết quả của phép chia
<b>(-3):5</b>
<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số</b>
<b>a/ c/ d/</b> <b> e/ f/ g/ 2 </b>
<b>Bài 2: Cho 3 số -3;5;0; các phân số có thể lập được từ 2 trong ba số( mỗi số chỉ </b>
viết 1 lần) đó là :
<b>Bài 3-sgk : Viết các phân số sau:</b>
a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín
c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm
a) 3 : 11 b) – 4 : 7
c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (xZ)
<b>Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :</b>
2
7
5
9
11
13 14<sub>5</sub>
<b> Bài tập 1 : </b>Cho biểu thức: B =
c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên?
<b>Bài làm: </b>
<b>a/ Để B là phân số thì n-3 và n-3 ≠0 </b>ℤ n ; n ≠3ℤ
b/ Khi n = - 2 thì B
<b>I.</b> <b>LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Định nghĩa.</b> với a,b,c,d và b,d≠0
<b>Ví dụ1:</b>
<b>I.</b> <b>LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Định nghĩa.</b> với a,b,c,d và b,d≠0
<b>2. Chú ý . Với </b>a,b và b≠0
<b> * </b>
<b>* </b>
<b>Bài tập 2: Tìm x biết</b>
3
3
<b>1. Định nghĩa khái niệm mở rộng của phân số </b>
Phân số có dạng với a,b và b≠0; a gọi là tử, b gọi là mẫu của phân số.
<b>2. Chú ý 1:</b>
<b>• Phân số còn được coi là kết quả của phép chia a : b; Vậy ta có a:b = (b≠0)</b>
• Với số a ta có a = là phân số.<b> </b>
<b>3.Định nghĩa hai phân số bằng nhau.</b> với a,b,c,d và b,d≠0
<b>4. Chú ý 2. Với </b>a,b và b≠0
<b> * </b>
<b>* </b>
<b>5. Bài tập về nhà: </b>Làm bài tập số 6, 7 (SGK/8, 9); bài 6 đến 14 (SBT/4, 5) .
<i>Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số” .</i>