Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.98 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.
Trang 1
I. PHẦN CƠ BẢN
1. Số học: Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc.
Bài 1. Tính hợp lý
a)
Bài 2. Tính giá trị biểu thức
a) a 11 a 29 với a 47
b) a b 22 25 với b a 25;b23
c) b với 5 a 6 c 7 a 8 a 20;b14;c 15
Bài 3. Tìm x<sub> biết </sub>
a) x
c) x29 43
2. Hình học: Ơn tập chương I.
Bài 4. Vẽ hình theo mơ tả sau:
a) Đoạn thẳng PQ cắt tia AB nhưng không cắt đoạn thẳng AB; tia BC
b) Năm đường thẳng chỉ tạo với nhau đúng 4 giao điểm.
Bài 5: Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA8 ;cm OB12 .cm
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B khơng? Vì sao? Tính AB.
b) Gọi M N, lần lượt là trung điểm của OA OB, . Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N
khơng? Vì sao? Tính MN .
II. PHẦN NÂNG CAO
Bài 6. Chứng minh rằng
a)
Bài 7. Tính tổng:
a) A 1 2 3 4 ... 99 100
b) B 1 3 5 7 9 11 ... 101 103
Bài 8. Tìm số nguyên x , biết rằng:
a) x là số nguyên dương nhỏ nhất 5
b) 12 x là số nguyên âm lớn nhất
c) x
Tuần