Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT HỒNG MAI 2
<b>TỔ TỐN TIN </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019-2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<b>Câu 1.</b><i> Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau. </i>
i m c c đ i c a đồ thị hàm số à
<i><b>A. N(-1; -2).</b></i> <i><b>B. M(0; -1).</b></i>
<i><b>C. y = -2.</b></i> <i><b>D. x = 0.</b></i>
<b>Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>
<b>A. </b>
1
d
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>C. </b> 1d<i>x</i> ln <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3.</b><i> Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P</i> <i>x</i>5<i>y</i> <i>z</i> 1 0. Vectơ nào dưới đây
<i> à một vectơ pháp tuyến c a (P)? </i>
<b>A. </b><i>n</i> = (-2; 5; -1). <b>B. </b><i>n</i> = (2; 5; 1). <b>C. </b><i>n</i>= (-2; -5; 1). <b>D. </b><i>n</i>= (2; -5; -1).
<b>Câu 4.</b><i> Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên </i>
như hình bên. Giá trị c c đ i c a hàm số bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0.
<b>C. </b>2 . <i><b>D. x = -1.</b></i>
<b>Câu 5.</b> Số cách xếp 7 b n thành 1 hàng à
<b>A. </b><i>A</i><sub>7</sub>2 . <b>B. </b>7 . 7 <b>C. </b>7!. <b>D. </b>7 .
<b>Câu 6.</b><i> Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng</i> 2 1 3
2 1 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. Vectơ nào dưới đây
<i> à một vectơ chỉ phương c a d? </i>
<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub>= (2;1;−3) . <b>B. </b><i>u</i><sub>4</sub>= (1;2;−3) . <b>C. </b><i>u = (-1;2;1).</i><sub>3</sub> <b>D. </b><i>u</i><sub>2</sub>= (2;-1;3) .
<b>Câu 7.</b><i> Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: </i>
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
<b>A. </b>(2;+∞) . <b>B. </b>(0;+∞) .
<b>C. </b>(0;2) . <b>D. </b>(−2;0) .
<b>Câu 8.</b><i> Số phức iên hợp c a số phức 2-5i là </i>
<b>A. </b><i>-2-5i . </i> <b>B. </b><i>-2 + 5i . </i> <b>C. </b><i>-2 +5i . </i> <b>D. </b><i>2+5i . </i>
<b>Câu 9.</b> Cho cấp số nhân (<i>u<sub>n</sub></i>)với <i>u</i><sub>1</sub><i>= 3 và q = 2 . Số h ng thứ 3 c a cấp số nhân đã cho </i>
bằng
<b>A. </b><i>u</i><sub>3</sub>5. <b>B. </b><i>u</i><sub>3</sub> 12. <b>C. </b><i>u</i><sub>3</sub>7. <b>D. </b><i>u</i><sub>3</sub> 6.
<b>Câu 10.</b><i> Cho hàm số y = 2x</i>có đ o hàm là
<b>A. </b>2 .<i>x</i> <b>B. </b>2<i>x</i>ln 2. <b>C. </b> 2 .
ln 2
<i>x</i>
<b>Câu 11.</b><i> Cho bốn số dương a, b, x, y với a</i>1,<i>b</i>1<b> . Tìm m nh đề đ trong các m nh đề </b>
sau:
<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>C. </b>log<i><sub>b</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>a</i>.log<i><sub>a</sub>x</i>. <b>D. </b>log 1 1 .
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 12.</b><i> Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc c a đi m M (3;-3;4) trên trục Oz có </i>
tọa độ à
<b>A. </b>(3;-3;0) . <b>B. </b>(0;0;4) . <b>C. </b>(3;0;0) . <b>D. </b>(0;-3;0) .
<b>Câu 13.</b> Bên trong một on sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1dm.
<b>Th tích th c c a on sữa đó bằng </b>
<b>A. </b><i>2 R</i> 3. <b>B. </b><i>dm</i>3. <b>C. </b><i>0,785dm</i>3. <b>D. </b> 3
4<i>dm</i>
.
<b>Câu 14.</b> Cho hình phẳng trong hình [phần tơ đậm] quay quanh trục hồnh. Th tích khối
trịn xoay t o thành được tính theo cơng thức nào
<b>A. </b> 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>B. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>D. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 15.</b><i> Th tích c a khối chóp có di n tích đáy B và chiều cao h là </i>
<b>A. </b> 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i>. <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>C. </b> 3
2
<i>V</i> <i>Bh</i>. <b>D. </b> 1
2
<i>V</i> <i>Bh</i>.
<b>Câu 16.</b><i> Cho A(2; 1; 1) , B(0; -1; 3) . Mặt phẳng trung tr c c a đo n AB có phương trình: </i>
<i><b>A. x + y – z + 2 = 0.</b></i> <i><b>B. x + y – z +1 = 0.</b></i>
<b>C. </b><i>-2x – 2y + 2z + 4 = 0. </i> <b>D. </b><i>2x + 2y – 2z – 2 = 0. </i>
<b>Câu 17.</b> ồ thị c a hàm số nào dưới đây có d ng
như đường cong hình vẽ bên?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>23. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3.
<b>Câu 18.</b> Tập xác định c a hàm số <i>y</i> (1 <i>x</i>) 3 là
<b>A. </b>(;1). <b>B. </b>(0;). <b>C. </b> \ 1 .
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 21.</b><i> Cho mặt cầu (S): x</i>2<i> + y</i>2<i> + z</i>2<i> – 2x – 2 = 0 và mặt phẳng (P): x + z + 1 = 0. Mặt </i>
<i>phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến à một đường tròn có bán kính bằng </i>
<b>A.</b><i>R</i> 2 . <b>B.</b> <i>R</i> 3. <b>C.</b> <i>R</i>1. <b>D. </b><i>R</i> 5.
<b>Câu 22.</b> Tìm tất cả các giá trị th c c a tham số <i>m</i> đ phương trình <i>x</i>23<i>mx</i> 2 0 có
nghi m duy nhất.
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b> 2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>D. </b><i>m</i> 2.
<b>Câu 23.</b><i> Mặt cầu đường kính AB với A(1;2;-4), B(-3;0;2) có phương trình à </i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>A. </b>3 3log . <i>a</i> <b>B. </b>10 3log . <i>a</i> <b>C. </b>6log .<i>a</i> <b>D. </b>1 1log .
23 <i>a</i>
<b>Câu 25.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
M nh đề nào sau đây đúng
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 3) và (1;).
<b>B. </b>Giá trị c c đ i c a hàm số à 5.
<b>C. </b>Hàm số có một đi m c c đ i và hai đi m c c ti u.
<b>D. </b>Hàm số có giá trị nhỏ nhất à -4.
<b>Câu 26.</b><i> Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : </i> <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i>100.
Bán kính c a mặt cầu đã cho bằng
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>16 . <b>C. </b> 6 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 27.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 2 <i>i . Trên mặt phẳng to độ Oxy , đi m bi u </i>
diễn số phức <i>3z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub><i>có to độ à </i>
<b>A. </b><i>(5;−7) . </i> <b>B. </b><i>(−7;5) . </i> <b>C. </b><i>(7;5) . </i> <b>D. </b><i>(5;5). </i>
<b>Câu 28.</b> ặt log 5<sub>2</sub> <i>a</i>, log 5<sub>3</sub> <i>b</i>khi đó log 36<sub>5</sub> bằng
<b>A. </b> 1
<i>ab</i>. <b>B. </b>
<i>5a</i>
<i>b</i> . <b>C. </b>
2(<i>a</i> <i>b</i>)
<i>ab</i>
. <b>D. </b>
4
<i>ab</i>
.
<b>Câu 29.</b><i> Số phức 1 + 2i à nghi m c a phương trình: </i>
<i><b>A. </b>z</i>2<i> - 2z + 5 = 0. </i> <i><b>B. </b>z</i>2<i> - z + 2 = 0. </i> <i><b>C. </b>z</i>2<i> - 2z + 4 = 0. </i> <i><b>D. </b>z</i>2<i> - z + 3 = 0. </i>
<b>Câu 30.</b><i> Cho khối chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác </i>
<i>ABC vuông t i B, AB = a 3 và BC = a. Th tích khối chóp đã cho bằng </i>
<b>A.</b> 2 3 3.
3
<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b> 3 3.
3
<b>Câu 31.</b><i> Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f' (x) như hình vẽ </i>
bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
<b>A. </b>(-1;1). <b>B. </b>(0;1).
<b>C. </b>(0;3). <b>D. </b>( ; 1).
<b>Câu 32.</b><i> Một khối cầu có bán kính 2R thì có th tích bằng </i>
<b>A. </b>
3
32
.
3
<i>R</i>
<b>B. </b>
3
4
.
3
<i>R</i>
<b>C. </b>4<i>R</i>2. <b>D. </b>
3
24
.
3
<i>R</i>
<b>Câu 33.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 34.</b><i> Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. </i>
Tổng số ti m cận ngang và ti m cận đứng c a đồ thị
hàm số đã cho à
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2.
<b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 35.</b> Cho
2
0
( ) 5
<i>f x dx</i>
( ( )<i>f x</i> 2sin )<i>x dx</i>
<b>A. </b><i>I</i> 5 . <b>B. </b><i>I</i> 7. <b>C. </b><i>I</i> 3. <b>D. </b> 5
2
<i>I</i> .
<b>Câu 36.</b> Cho mặt phẳng (P) : ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 6 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt
phẳng (P) bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Câu 37.</b><i> Trong không gian với h tọa độ Oxyz cho </i> <sub>1</sub>
1
: 2
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
và <sub>2</sub>
2 '
: 1 '
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
. Xác
<i>định vị trí tương đối c a hai đường thẳng d</i>1<i> và d</i>2.
<b>A. </b>Hai đường thẳng chéo nhau. <b>B. </b>Hai đường thẳng song song.
<b>C. </b>Hai đường thẳng cắt nhau. <b>D. </b>Hai đường thẳng trùng nhau.
<b>Câu 38.</b> Một ớp có 10 HS giỏi tốn, 11 hs giỏi ý, 5 HS giỏi Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 học sinh m i HS giỏi 1 môn.
<b>A. </b>550. <b>B. </b>450. <b>C. </b>1550. <b>D. </b>26.
<b>Câu 39.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ( ; )?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2 1. <b>D. </b> 2 .
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>Phần th c à 4 và phần ảo à 3. <b>B. </b>Phần th c à 4 và phần ảo à 3 .<i>i</i>
<b>C. </b><i>Phần th c à 4 và phần ảo à 3 .i</i> <b>D. </b>Phần th c à 3 và phần ảo à 4.
<b>Câu 41.</b>Cho 3
1
3 1
ln ,
<i>e</i> <i>a</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>b</i>
<b>A. </b><i>ab</i>64. <b>B.</b> <i>ab</i>46. <b>C.</b><i>a b</i> 12. <b>D. </b><i>a b</i> 4.
<b>Câu 42.</b><i> Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên </i>
như sau. Số nghi m th c c a phương trình
<i>2 f (x)−9 = 0 là </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4.
<b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 43.</b> Cho hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
. ồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 t i 2
đi m phân bi t <i>A x y</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 44.</b> Phương trình: <i>x</i> 2 log<i>x</i> 1000 có tập nghi m à
<b>A.</b> <b>B. </b>
10
<b>Câu 45.</b> Tập nghi m c a phương trình log (<sub>3</sub> <i>x</i>2 3<i>x</i> 5) 1 là
<b>A. </b>{1;2}. <b>B. </b>. <b>C. </b>(1; 2). <b>D. </b>{1} .
<b>Câu 46.</b> Tìm nghi m c a phương trình 1 4 2 .
1 2
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>A. </b><i>z</i> 3 4 .<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 8 .<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 1 12 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 5 4 .<i>i</i>
<b>Câu 47.</b><i> Cho hàm số f(x). Biết f(0)= 4 và '( )f x</i> 2<i>x</i>1, ∀x∈ , khi đó
4
0
( )
<b>A. </b>136
3 . <b>B. </b>
200
3 . <b>C. </b>
112
3 . <b>D. </b>
40
3 .
<b>Câu 48.</b><i> Hình chiếu c a đi m M(3; -3; 4) trên mặt phẳng ( ) :P</i> <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 1 0 có tọa độ
<b>A. </b>(1; 1; 2) . <b>B. </b>(2; 1; 0) . <b>C. </b>(0; 0; 1) . <b>D. </b>(3; -3; 4) .
<b>Câu 49.</b> Cho một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 ần chiều rộng. Học sinh thứ
nhất àm một hình trụ bằng cách: cuộn tấm bìa thành hình trụ nhận chiều dài c a hình chữ
nhật àm đường sinh. Học sinh thứ hai àm một hình trụ bằng cách: cuộn tấm bìa thành
<i>hình trụ nhận chiều rộng c a hình chữ nhật àm đường sinh. Gọi V</i>1<i> , V</i>2 à th tích c a khối
trụ tương ứng với cách àm c a học sinh thứ nhất và học sinh thứ hai. Tính tỷ số 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b> 1
2
1
4
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
1
2
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
1
2
2
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
1
2
4
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 50.</b><i> Cho hình ng trụ ABC.A</i><i>B</i><i>C</i><i> có AA</i> <i> (ABC) và AA</i><i> = a, đáy ABC à tam giác </i>
<i>vuông t i A có BC = 2a, AB = a 3 . Khoảng cách từ A</i><i> đến mặt phẳng (BCC</i><i>B</i>) bằng
<b> A. </b>a 6
2 . <b>B. </b>
a 6
6 . <b>C. </b>
a 3
2 . <b>D. </b>
a 3