Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2


<b>Câu</b>1. Hàm số 4 2


4 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ?


A. ( 3;0);( 2;). B.

 2; 2 .

C.

2; 

. D. ( 2;0);( 2;).


<b>Câu</b>2. Cho hàm số có bảng biên thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<sub> -2 0 </sub>




+ <sub> 4 </sub>



2


A. <sub> </sub> B. <sub> </sub> C. D.


<b>Câu</b>3. Tìm giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 3 2 2


( ) 3 3( 1) 2020


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> đạt cực tiểu tại
2.



<i>x</i>


A. <i>m</i>3. B. <i>m</i>1. C. <i>m</i> 3. D. <i>m</i> 1.


<b>Câu</b>4. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i> trên

2;0

.
Tính <i>M</i><i>m</i>.


A. 1. B. 2. C. 0. D. -1.


<b>Câu</b>5. Đồ thị hàm số


2
1
( 1)( 2)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  có bao nhiêu đường tiệm cân.


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu</b>6. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau


x  0 1 



'


y   




y


 0 2




-1 3 


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:


<b> A.</b> 1. <b>B. 3. </b> <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x  -1 2 


'


y  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


y


 3


-2 



Giá trị cưc cực tiểu của hàm số đã cho bằng:


A. -1. B. 2. C. 3. D. -2.


<b>Câu</b>8. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau


2
+ 0 - 0 +





5







Số nghiệm Thực của phương trình là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu</b>9. Cho hàm số có bảng biên thiên như sau.


2





3 3




Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.

 ; 2 .

B.

2; 0 .

C.

 

0; 2 . D.

2;3 .


<b>Câu</b>10. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?


-2 0

6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 3 2
3 4.


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <b> B. </b> 3 2
3 4.


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  C. 3 2
3 4.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  D. 3 2
3 2.
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu</b>11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C,D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?



<b>A . </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> B. </b>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> C. </b>


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <b> D. </b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu</b>12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. <i>y</i>    <i>x</i>2 <i>x</i> 1 <b> B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i><b> C. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>2 1 <b> D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> 1


<b>Câu</b>13. Cho <i>a</i>là số thực dương tùy ý, biểu thức


2 2
3 5


<i>a</i> <i>a</i> viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.


4


15<sub>.</sub>


<i>a</i> B.


16
15<sub>.</sub>


<i>a</i> C.


5
3<sub>.</sub>


<i>a</i> D.


1
2<sub>.</sub>


<i>a</i>


<b>Câu</b>14. Hàm số 2 4


(4 1)


<i>y</i> <i>x</i>   có tập xác định là:


A. <i>R</i>. B. (0 :). C. \ 1 1; .
2 2
<i>R</i>  


  D.



1 1
; .
2 2
<sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu</b>15. Cho <i>a</i>là số thực dương tùy ý, biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
A.


1
2


log log 2<i>a</i> .


<i>a</i>


  
  
 <sub></sub> <sub></sub>


  B.


1


log .


log10



<i>a</i>


 


 


  C. 4
1
log<i><sub>a</sub></i> .


<i>a</i>


 


 


  D. log2

log3<i>aa</i>

.


<b>Câu</b>16. Tập xác địn của hàm số <i>y</i>

<i>x</i>2

2020log (9<sub>2</sub> <i>x</i>2) là:


A. <i>D</i>

 

2;3 . B. <i>D</i> 

3;3 \ 2 .

  

C. <i>D</i>

3;

. D. <i>D</i> 

3;3 .


<b>Câu</b>17. Tập nghiệm <i>S</i>của phương trình 6<i>x</i> 36 là:


A. <i>S</i>

 

1 . B. <i>S</i>

 

2 . C. <i>S</i>

 

0 . D. <i>S</i> 

 

3 .
<b>Câu</b>18. Tập nghiệm <i>S</i>của bất phương trình 2 3


3 <i>x</i> 9 là:
A. 5; .


2


<i>S</i><sub></sub> 


 B.
1


; .
2
<i>S</i><sub></sub> 


 C.


5
; .


2
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  D.


1
; .


2
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu</b>19. Tập nghiệm <i>S</i>của phương trình log (32 <i>x</i> 2) 4 là:


A. 14 .


3
<i>S</i>    


  B. <i>S</i> 

 

6 . C. <i>S</i>

 

7 . D. <i>S</i> 

 

18 .


<b>Câu</b>20. Bất phương trình 1 1


2 2


log (3<i>x</i> 1) log (<i>x</i>7)có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu</b>21. Cho số phức 2


( 2 3 ) .


<i>z</i>  <i>i</i> Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i>.


A. Phần thực bằng -7 và phần ảo bằng 6 2 .<i>i</i> B. Phần thực bằng -7 và phần ảo bằng 6 2.
C. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 6 2 .<i>i</i> D. Phần thực bằng -7 và phần ảo bằng 6 2 .<i>i</i>


<b>Câu</b>22. Cho số phức <i>z</i> 2 3 .<i>i</i> Số phức liên hợp của <i>z</i>có điểm biểu diễn là:


A. (2;3). B. (-2;-3). C. (2;-3). D. (-2;3).


<b>Câu</b>23. Tìm <i>z</i> biết 2


(1 2 )(1 ) .
<i>z</i>  <i>i</i> <i>i</i>



A. <i>z</i> 2 5. B. <i>z</i> 2 3. C. <i>z</i> 5 2. D. 20.


<b>Câu</b>24. Cho số phức <i>z</i> <i>a bi a b</i>( , <i>R</i>) là số phức thỏa mãn (3 2 ) <i>i z</i>10<i>i</i> 8 15 8 . <i>i</i> Tính a+b.
A. <i>a b</i> 5. B. <i>a b</i>  1. C. <i>a b</i> 9. D. <i>a b</i> 1.


<b>Câu</b>25. Trong <i>C</i>, biết <i>z z</i>1, 2 là nghiệm của phương trình
2


2<i>z</i> 4<i>z</i> 11 0. Giá trị của biểu thức


2 2


1 2


<i>z</i>  <i>z</i> bằng:


A. 2. B. 11. C. 22. D. 11.
2
<b>Câu</b>26. Tính nguyên hàm 6


<i>5x dx</i>


.


A. 7
.


<i>x</i> <i>C</i> B. 5 7
.



7<i>x</i> <i>C</i> C.
7
5


.


6<i>x</i> <i>C</i> D.
7
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b>27. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos .
2
<i>x</i>
<i>f x</i> 


A. ( ) 1sin .


2 2
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>


B. ( ) 2sin .


2
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>C</i>



C. ( ) 1sin .



2


<i>f x dx</i> <i>x C</i>


D.

<i>f x dx</i>( ) 2sin<i>x C</i> .


<b>Câu</b>28. Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên <i>R</i>,


3 3


1 4


( ) 2021, ( ) 2019.


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>


Tính


4
1


( ) .


<i>f x dx</i>




A.


4


1


( ) 2.


<i>f x dx</i>


B.


4
1


( ) 4040.


<i>f x dx</i>


C.


4
1


( ) 0.


<i>f x dx</i>


D.


4
1


( ) 2.



<i>f x dx</i> 




<b>Câu</b>29. Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên <i>R</i>, có


1
0


2 ( )<i>f x dx</i>2




2
0


( 1) 4
<i>f x</i> <i>dx</i>


. Tính


3
0


( ) .
<i>I</i> 

<i>f x dx</i>


A. <i>I</i> 5. B. <i>I</i> 4. C. <i>I</i> 6. D. <i>I</i> 7.



<b>Câu30. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên <i>R</i>và thỏa mãn
1


5


( ) 9.
<i>f x dx</i>




Tính tích phân
2
0


[(1 3 ) 9] .
<i>I</i> 

<i>f</i>  <i>x</i>  <i>dx</i>


A. <i>I</i> 27. B. <i>I</i> 21. C. <i>I</i> 15. D. <i>I</i> 75.


<b>Câu</b>31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2


2 ; 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x y</i> <i>x</i> là:
A. 5.


2 B.
7



.


2 C.
9


.


2 D.
11


.
2
<b>Câu</b>32. Khối lăng trụ chiều cao bằng <i>2a</i>, diện tích đáy bằng 2


<i>3a</i> có thể tích là:


A. 3


6 .


<i>V</i>  <i>a</i> B. 3
2 .


<i>V</i>  <i>a</i> C. 3
3 .


<i>V</i>  <i>a</i> D. 3
.
<i>V</i> <i>a</i>



<b>Câu</b>33. Cho khối chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>vng góc với mặt
phẳng đáy và <i>SA</i>2 .<i>a</i> Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .


A.
3
3
.
3
<i>a</i>
B.
3
3
.
2
<i>a</i>
C.
3
3
.
12
<i>a</i>
D.
3
3
.
6
<i>a</i>


<b>Câu</b>34. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.


3
2
.
6
<i>a</i>
B.
3
2 3
.
6
<i>a</i>
C.
3
2
.
6
<i>a</i>
D.
3
2 2
.
3
<i>a</i>


<b>Câu</b>35. Cho lăng trụ đứng / / /
.


<i>ABC A B C</i> có tam giác <i>ABC</i>vng tại <i>B</i>và , 5, AA/ .
2
<i>a</i>


<i>AB</i><i>a AC</i><i>a</i> 


Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.
3
.
2
<i>a</i>
B.
3
.
6
<i>a</i>
C.
3
5
.
4
<i>a</i>
D.
3
5
.
12
<i>a</i>


<b>Câu</b>36. Cho cấp số cộng có <i>u</i>1 3,<i>u</i>6 27. Tìm cơng sai <i>d</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu</b>37. Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng và <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng đáy.
<b>Mệnh đề nào sau đây sai? </b>



A. <i>CD</i>(<i>SAD</i>). B. <i>BD</i>(<i>SAC</i>). C. <i>BC</i>(<i>SAB</i>). D. <i>AC</i>(<i>SBD</i>).
<b>Câu</b>38. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương cạnh <i>a</i>có bán kính bằng:
A. <i>a</i> 3. B. <i>a</i>. C. <i>a</i> 2. D. 3.


2
<i>a</i>




<b>Câu</b>39. Cho hình trụ có đường sình <i>l</i>2<i>a</i>, đáy là hình trịn ngoại tiếp hình vng cạnh <i>a</i>. Thể tích
khối trụ giới hạn bởi hình trụ đó là:


A. 1 3
.


3<i>a</i> B.
3


.
<i>a</i>


 C. 2 3
.


3<i>a</i> D.
3
2<i>a</i> .


<b>Câu</b>40. Thể tích khối nón có chiều cao bằng <i>a</i> và độ dài đường sinh bằng <i>a</i> 5 bằng:


A. 4 3


.


3<i>a</i> B.
3


4<i>a</i> . C. 2 3
.


3<i>a</i> D.
3
5


.
3<i>a</i>


<b>Câu</b>41. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;5; 7), (1;1; 1) <i>B</i>  . Tìm tọa độ trung


điểm <i>I</i>của đoạn thẳng <i>AB</i>.


A. <i>I</i>( 1; 2;3).  B. <i>I</i>( 2; 4;6).  C. <i>I</i>(2;3; 4). D. <i>I</i>(4;6; 8).


<b>Câu</b>42. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>(2;1; 2) và <i>N</i>(4; 5;1). Tìm độ dài


đoạn thẳng <i>MN</i>.


A. 7. B. 7. C. 41. D. 49.


<b>Câu</b>43. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>B</i>(2; 1; 3)  , điểm <i>B</i>/đối xứng với điểm <i>B</i>



qua mặt phẳng (<i>Oxy</i>).Tìm tọa độ điểm /


<i>B</i> .
A. /


( 2;1; 3).


<i>B</i>   B. /


( 2;1;3).


<i>B</i>  C. /


(2; 1;3).


<i>B</i>  D. /


(2;1;3).


<i>B</i>


<b>Câu</b>44. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, Mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i>(3; 3;1) và đi qua <i>A</i>(5; 2;1) có
phương trình.


A. 2 2 2


(<i>x</i>3) (<i>y</i>3)  (<i>z</i> 1) 5. B. 2 2 2
(<i>x</i>5) (<i>y</i>2)  (<i>z</i> 1) 5.



C. 2 2 2


(<i>x</i>3) (<i>y</i>3)  (<i>z</i> 1)  5. D. 2 2 2
(<i>x</i>5) (<i>y</i>2)  (<i>z</i> 1)  5.


<b>Câu</b>45. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình
2<i>x</i>3<i>y</i>6<i>z</i> 3 0.


Mặt phẳng ( )<i>P</i> có một vecto pháp tuyến là:


A. <i>n</i>(2;3; 6). B. <i>n</i> ( 2;3; 6). C. <i>n</i>(2;3;6). D. <i>n</i>(3; 6;3).


<b>Câu</b>46. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1;2; 3), ( 3;0; 1). <i>B</i>   Phương trình mặt


phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>là:
A. 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. B. <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu</b>47. Phương trình tham số của đường thẳng <i>d</i>đi qua điểm <i>M</i>(1;2;3)và có vecto chỉ phương
(1; 4;5)


<i>a</i> là:


A.


1
2 4
3 5


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   


  


B.


1
4 2
5 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


    



   


C.


1
2 4
3 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   


  


D.


1
4 2
5 3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


    


   


<b>Câu</b>48. Vecto nào là vecto chỉ phương của đường thẳng : 1 2 3


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      trong các vecto sau?


A. <i>u</i>(2;1; 2). B. <i>u</i>(2;1; 2). C. <i>u</i>(2; 2;1). D. <i>u</i>(2; 1; 2).


<b>Câu</b>49. Đường thẳng : 1 2 1


2 1 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      đi qua điểm nào sau đây?


A. (1; 2;1). B. (1; 2; 1). C. (2;1; 2). D. (2; 1; 2).
<b>Câu</b>50. Số chỉnh hợp chập 5 của một tập hợp gồm 9 phần tử là:


A. 9!.


5! B.
9!


.


4! C.
9!


.


5! 4! D.
6!


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×