Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.95 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1
I. PHẦN CƠ BẢN


1. Số học: Cộng hai số nguyên
Bài 1. Tính.


a) 128 ( 62) 25   b) ( 75) ( 5) ( 18)    
c) 21 ( 14) | 15 |    d) ( 12) ( 15) 25   


e) ( 28) ( 25) | 10 |     f) ( 1) ( 2) ( 30) 4 ( 5)       
Bài 2. So sánh


a) | 4 7 | và | 4 | | 7 | b)| ( 4) ( 7) |   và | 4 | | 7 |  
c) ( 52) 17  và 52 ( 17)  d) ( 29) ( 15)   và ( 29) ( 15)  
Bài 3. Điền dấu “ >, <, =” vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) ( 56) ( 16)....( 40)    f) 9 | 33 | ....14 | 28 |   


b) ( 47)....( 24) ( 23)    g) ( 28) ( 13)....( 29) ( 13)     
c) ( 85)...( 67) ( 19)    h) ( 21) ( 19)...0... | 21| | 19 |     
d) ( 35) 28....35 ( 28)    i) ( 92) 46...17 ( 68)   


e) 64 ( 36) ( 24)....4    k) 53 ( 53)....( 2014) 2014   


2. Hình học: Ơn tập chương I


Bài 4: Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:
a) Điểm D nằm ngoài đường thẳng AC.
b) Ba điểm M N P thẳng hàng , ,


c) Ba điểm , ,P Q R không thẳng hàng


d) Bốn điểm , , ,A B C D thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và N , M nằm giữa A và B .
Bài 5: Bốn điểm , , ,A B C D cùng thuộc đường thẳng a sao cho C nằm giữa A và B còn B


nằm giữa Cvà D . Cho biết AB5cm, AD8cm và BC 2cm.
a) Chứng tỏ rằng: AC BD .


b) So sánh hai đoạn thẳng AB và CD.


Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm . Lấy điểm C nằm giữa A và B sao cho AC3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.


b) Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AC. Tính ,IA IC .


c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD7cm. So sánh CB và DA
II. PHẦN NÂNG CAO


Bài 7. Tính tổng S<sub>1</sub>S<sub>2</sub>
1 1 3 5 7 ... 49


S       và S<sub>2</sub>  ( 51) ( 53) ( 55) ... ( 99)      


Bài 8. Tìm x biết



a) | | 1x  là số nguyên dương nhỏ nhất.


b) | | 50x  là số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số
c) | | 40x    10


Bài 9. Tìm các số nguyên ,a b biết:


a) | | | | 0a  b  b) | | | | 2a  b 


Tuần


</div>

<!--links-->

×