Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bài giảng điện tử: Luyện tập rút gọn phân số | THCS Thanh Xuân Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH XUÂN TRUNG</b>


<b>CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC </b>


<b>SINH LỚP 6A4</b>



<b>GIỜ HỌC TRỰC TUYẾN BUỔI 10 MƠN TỐN</b>


<b>CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC </b>


<b>SINH LỚP 6A4</b>



<b>GIỜ HỌC TRỰC TUYẾN BUỔI 10 MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS THANH XUÂN TRUNG</b>


LUYỆN TẬP



RÚT GỌN PHÂN SỐ


LUYỆN TẬP



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dạng 1. Rút gọn phân số</b>


<i><b>Bài 1. Rút gọn các phân số sau:</b></i>


a)

2


8


 

¿

1


4


 
b)

20


50



 

¿

2


5


 


c)

<i>− 4</i>


16


 

¿

<i>−1</i>


4


 
d)

11


<i>− 22</i>


 

¿

<i>−1</i>


2


 


e) 

<i><sub>− 540</sub></i>

<i>− 27</i>

 

¿

<sub>2 0</sub>

1

f)

<i>−23</i>



<i>− 460</i>



 


¿

1



2 0



 



g)

<i>− 2020</i>



<i>− 3535</i>



 


¿

(

<i>− 2020):(−505)</i>


(

<i>− 3535</i>

)

<i>:(− 505)</i>



 

¿

4


7


 
h)

7070


<i>− 9090</i>


 


¿

<i>7070 :(−1010)</i>



(

<i>−9090</i>

)

<i>:(−1010)</i>



 

¿

<i>−7</i>


9


 
i)

<i>−222222</i>


<i>− 424242</i>


 


¿

(

<i>−222222</i>

)

<i>:(−20202)</i>



(

<i>−424242</i>

)

<i>:(−20202)</i>



 


¿

11



21



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 2. Rút gọn các phân số sau:</b></i>


a)

<i>− 3.11</i>


11.5


 

¿

<i>−3</i>


5


 
b)

<i>4.(−7)</i>


<i>14.(−3)</i>


 


¿

(

<i>− 2).(− 2).(− 7)</i>


(

<i>− 7</i>

)

<i>.</i>

(

<i>−2</i>

)

<i>.(− 3)</i>



 

¿

<i>−2</i>


<i>−3</i>


 

¿

2


3


 


c)

(

<i>−26).5 .18</i>


<i>10.39 .(−12)</i>



 


¿

26.5 .18



10.39.12



 


¿

2.13 .5 .6 .3



2.5 .3 .13.6 .2



 


¿

1



2



 


d)

<i>12.8 − 12.3</i>


<i>18 − 6</i>



 


¿

<i>12.(8 −3)</i>




12


 

¿

12.5


12


 

¿

5


 


e)

<i>5.7 − 7.9</i>


7.2+6.7



 


¿

<i>7.(5 −9)</i>



7.(2+ 6)



 


¿

<i>7.(− 4)</i>


7.8


 

¿

<i>−4</i>


8


 

¿

<i>−1</i>


2


 



f)

<i>11.9 −22.3</i>


33.2



 


¿

<i>11.9 −11.2 .3</i>



33.2



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

g)


<i><b>Bài 2. Rút gọn các phân số sau:</b></i>


32



11. 4

2

<i>− 3. 4</i>

2


 


¿

32



4

2

<i>.(11 −3)</i>



 

¿

32


16.8


 

¿

16.2



16.8


 

¿

2


8


 

¿

1


4


 


h)

(

<i>− 7</i>

)

<i>.3+ 2.(−14)</i>



<i>−5.7 − 2.7</i>



 


¿

(

<i>−7</i>

)

<i>.3+ 2. 2.(−7)</i>



<i>7. (−5 −2)</i>



 


¿

(

<i>−7</i>

)

<i>.( 3+ 4)</i>



<i>7.(−7 )</i>



 


¿

<i>(−7 ) .7</i>



<i>7.(−7)</i>




 


¿

1



 


i)

(

<i>− 5</i>

)

<i>.12+5.3 −5</i>


<i>20.2 −20.7</i>



 


¿

<i>5.(−12 )+5.3 −5.1</i>



<i>20.(2 −7)</i>



 


¿

<i>5.[(− 12)+3 −1 ]</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dạng 2: Chọn ra các phân số bằng nhau</b>


<b>Bài 3: Chỉ ra các nhóm phân số có giá trị bằng nhau trong các </b>


phân số sau:


Nhóm các phân số có giá trị bằng nhau là:

2


5

=


20



50

=


8


20


 

<i>− 7</i>


14

=


2


<i>− 4</i>


 

<i>− 3</i>


12

=


10


<i>− 40</i>


 
a) <sub>b)</sub>


a) b)

4



7

=


20


35

=


16


28


 

<i>− 12</i>


24

=


<i>− 15</i>


30


 

7



14

=


30


60


 


(

¿

<i>−1</i>



2

)



 


(

¿

<i>−1</i>



4

)



 


(

¿

<i>−1</i>



2

)



 


(

¿

1



2

)



 


2 7 3 2 20 10 8


; ; ; ; ; ;
5 14 12 4 50 40 20


 


 


4 12 7 20 30 15 16


; ; ; ; ; ;


7 24 14 35 60 30 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Dạng 3: Biểu thị các số đo(độ dài, diện tích, ….) dưới dạng phân số </b>
<b>với đơn vị cho trước:</b>


<b>Bài 4: Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là:</b>


a) Mét: 6dm; 24cm; 236mm.
b) Mét vuông: 12dm2; 306cm2


c) Mét khối: 525dm3; 435dm3


d) Ki-lô-gam: 4hg; 15dag; 232g.
e) Tấn: 5 tạ, 44 yến, 864kg.


f) Giờ: 15 phút; 240 giây.


<i>Lời giải</i>



a) 6dm = m = m


 


24cm = m = m


 


236mm = m = m


 


b) 12dm2 = m2 = m2


 


306cm2 = m2 = m2


 


c) 525dm3<sub> = m</sub>3<sub> = m</sub>3


 


435dm3 = m3 = m3


 


d) 4 hg = kg = kg



 


15 dag = kg = kg


 


232 g = kg = kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là:</b>


e) Tấn: 5 tạ, 44 yến, 864kg.
f) Giờ: 15 phút; 240 giây.


<i>Lời giải</i>


e) 5 tạ = tấn = tấn


 


44 yến = tấn = tấn


 


864 kg = tấn = tấn


 


f) 15 phút = giờ = giờ


 



240 giây = giờ = giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dạng 4:Tìm các phân số bằng với phân số đã cho:</b>
<b>Bài 5: a) Viết tập hợp A các phân số bằng với phân số </b>


và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 25.


<i>Lời giải:</i>


Rút gọn


 


Vì phân số có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 25 nên ta nhân cả tử và
mẫu của phân số lần lượt cho 1;2;3


Ta được: A = {


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) Viết tập hợp B các phân số bằng với phân số
và có tử số là số tự nhiên nhỏ hơn 5.


<i>Lời giải:</i>


Rút gọn


 



Vì tử số là số tự nhiên nhỏ hơn 5 nên ta nhân cả tử và mẫu của phân
số lần lượt cho (-1);(-2);(-3);(-4)


Ta được: B = {


 


Đáp số:
c) C =

{


d) D = {


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÔ CẢM ƠN</b>



<b>CÁC EM ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG NGHE TIẾT HỌC </b>
<b>NGÀY HÔM NAY</b>


<b>CÔ CẢM ƠN</b>



</div>

<!--links-->

×