Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Tài liệu tham khảo môn Toán lớp 7 | THCS Thanh Xuân Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.95 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH XUÂN TRUNG</b>


<b>CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC </b>


<b>SINH LỚP 7A3</b>



<b>GIỜ HỌC TRỰC TUYẾN MƠN TỐN </b>


<b>CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC </b>


<b>SINH LỚP 7A3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐẠI SỐ 7</b>



<i>§5.ĐA THỨC</i>



<b>ĐỊNH NGHĨA ĐA THỨC</b>


<b>ĐỊNH NGHĨA ĐA THỨC</b>



<b>THU GỌN ĐA THỨC</b>


<b>THU GỌN ĐA THỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Kiến thức cần nhớ</b>



<b>1. Đa thức: </b>


+ Định nghĩa: Đa thức là một tổng các đơn thức.


- Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
- Ta có thể đặt tên đa thức bởi các chữ cái in hoa.


+ Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.



Ví dụ: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đa thức:


A. 2

B. 2x+3y

C. -x

2

y

D.



E

. -x2y + 5xy

F.

G. 0


 


 


<i>Ví dụ : A = 2x – 5 + 3xy – 2y là một đa thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Thu gọn đa thức :</b>


+ Để thu gọn một đa thức ta cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức.
+ Đa thức đã thu gọn là đa thức khơng cịn hai hạng tử nào đồng dạng.
<b>Ví dụ:</b>


<b>Thu gọn các đa thức sau: </b>


a) 3x

2

y + 3yx

2

- 5 + 5x

2

y – 2yx

2

+3



= (3x

2

y + 5x

2

y )+ (3yx

2

– 2yx

2

) – (5– 3)



b) 4x

3

- 5x

2

- 6 + 7x

2

– 2x – 5x

3

+ 4


<b> = ( 4x</b>3 – 5x3 ) + (7x2 - 5x2 ) – 2x – ( 6 – 4)


<b>= 8x</b>

2

y + yx

2

<b> - 2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Bậc của đa thức :</b>



+ Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
+ Chú ý: * Số 0 cũng được gọi là đa thức khơng và khơng có bậc


* Để tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.


VD:



Tìm bậc của đa thức A = 3x

3

y + 2,5xy

2

+ 4x

3

y - 3,5xy

2
 


Bài làm:



*

Thu gọn đa thức:



 A = 3x

3

y + 2,5xy

2

+ 4x

3

y - 3,5xy

2


= (3x

3

y + 4x

3

y) + (2,5xy

2

- 3,5xy

2

)



* Bậc của đa thức bằng 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Luyện tập:



?2. Hãy thu gọn đa thức sau: P = 5x²y – 3xy + –xy– x + + x –



 


P =

5x²y

– 3xy

+

– xy

– x ++ x–



 



P = (

5x²y+

)–(3xy + xy)

+ (x– x) +( –



 


P =

5

– 4xy

+ x +



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 24 (SGK – tr 46):


Ở Đà Lạt, giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg). Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số
tiền mua:


a) 5 kg táo và 8 kg nho.


b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg.
Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có là đa thức khơng?


<sub>Dạng 1 : Nhận biết đa thức</sub>



<i><b>Giải:</b></i>


a) 5x + 8y (đồng)


b) 120x + 150y (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>Dạng 1 : Nhận biết đa thức</sub>



<i><b>2.(PHT) </b></i>

<b>Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau:</b>



<i>a) x</i>

2

- 3;




<i><b>c) d) xyz - ax</b></i>

2

+ b



<i>đ) (a là hằng số)</i>



 


<i>b) x - 2 + </i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 26 (SGK - tr38)</b><b> Thu gọn đa thức sau:</b></i>


Q = x² + y² + z² + x² - y² + z² + x² + y² - z²



Q = (

+ x² + x²)

+ (y² - y² + y²)

+ (z² + z² - z²)



Q =

3x²

+ y²

+ z²



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dạng 3. Tìm bậc của đa thức</b>



?1 (SGK – tr 38): Tìm bậc của đa thức


Giải:


Bậc của đa thức Q là 4


5 1 3 3 2 5


3x 3x 2



2 4


<i>Q</i>   <i>x y</i>  <i>xy</i>  


5 1 3 3 2 5


3 3 2


2 4


<i>Q</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i> 


5 5 1 3 3 2


( 3x 3x ) 2


2 4


<i>Q</i>     <i>x y</i>  <i>xy</i> 


3 2


1 3


2


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 25 (SGK – tr 38): Tìm bậc của đa thức



Giải:


Bậc của đa thức là 2 Bậc của đa thức là 3


2 1 2


)3x 1 2x
2


<i>a</i>  <i>x</i>    <i>x</i>


2 1 2


)3x 1 2x
2


<i>a</i>  <i>x</i>    <i>x</i>


2 3 3 3 2


)3x 7x 3x 6x 3x


<i>b</i>    


2 3 3 3 2


)3x 7x 3x 6x 3x


<i>b</i>    



2 2 1


(3x ) (2x ) 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
    
2 3
2x 1
2 <i>x</i>
  


3 3 3 2 2
3


(7x 3x 6x ) (3x 3x )
10x


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 27 (SGK - tr38) </b><b>Tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1</b></i>

P =   +  - 5  -



=(

 (

+ 5 )



=

 



 


<b>Dạng 4. Tính giá trị của đa thức</b>



Thay x = 0,5 và y = 1 vào P, ta được:


Vậy


3 1 <sub>2</sub> 1
1 6 1
2 2 2


<i>P      </i>


9 1


; 1


4 2


<i>P</i>  <i>khi x</i>  <i>y</i> 


3 9


3


4 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Định nghĩa




ch t<sub>ìm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



-

<sub>Học các kiến thức cần nhớ</sub>



-

<sub>Làm các bài tập 24; 25b; 28 trong SGK/tr.38; và các bài tập </sub>



trong SBT.



</div>

<!--links-->

×