Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.15 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Khái qt tự nhiên:</b>
<i><b> Quan sát lược đồ hình 41.1, </b></i>
<i><b>xác định vị trí, giới hạn của Trung </b></i>
<i><b>và Nam Mĩ? Nằm từ vĩ độ nào đến </b></i>
<i><b>vĩ độ nào?</b></i>
- Quần đảo Ăng ti: một vịng
cung gồm vơ số các đảo lớn
nhỏ.
<b>1. Eo đất Trung mỹ và quần </b>
<b>đảo Ăng-ti:</b>
<b>I. Khái quát t nhiên:ự</b>
-Phần lớn nằm trong mơi trường
nhiệt đới, có gió Tín phong đơng
nam thường xun thổi. phân
hóa theo hướng Đơng-Tây.
<b>- Sơng Amadơn: lớn thứ 2 thế giới, được tơn vinh “vua của các dịng </b>
<b>sơng”, mạng lưới nhánh sông dày đặc.</b>
<b>- Đồng bằng Amadôn: rộng nhất thế giới, diện tích 5 triệu km2, nóng </b>
<b>Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ</b>
Nơi đây có con sơng lớn
thứ hai trên thế giới.
Là nơi có đồng bằng
lớn nhất thế giới.
Đây là nơi được mênh
danh “địa ngục xanh”
Là nơi có diện tích
rừng xanh lớn nhất
thế giới.
<b>Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ </b>
<b>1.Ơn đới hải dương</b>
<b>2. Ơn đới lục địa</b>
<b>Khí hậu xích đạo</b>
<b>Khí hậu cận xích </b>
<b>đạo</b>
<b>Khí hậu nhiệt đới</b>
<b>1.Nhiệt đới khơ</b>
<b>2.Nhiệt đới ẩm</b>
<b>Khí hậu núi cao</b>
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
Hoang mạc
bán hoang mạc
Chú giải
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi
trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.
+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc.
+ Cảnh quan núi cao<b>.</b>
<b>...</b>
<b>....</b>
<b>...</b>
<b>..</b>
Quan sát H35.2 Lược cho biết có mấy luồng nhập cư vào Trung và Nam Mĩ?
<b>H 35.2 Các luồng nhập cư vào Châu Mĩ</b>
<i>Quan sát Lược đồ Các đô thị Châu Mĩ SGK 132 và nêu đặc điểm </i>
<i>phân bố dân cư ở Trung và Nam Mĩ?</i>
<b>H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ</b>
? Dân cư tập trung chủ yếu ở
đâu? Thưa thớt ở đâu?
Dân cư tập trung chủ yếu ở
ven biển, cửa sông, cao
nguyên.Thưa thớt ở các vùng
trong nội địa.
? Tại sao dân cư lại tập trung
thưa thớt ở hệ thống núi phía
Nam An-đét và đồng bằng
A-ma-zôn?
<b>H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ</b>
<b></b>
<b>Bô-gô-ta</b>
<b>Li-ma</b>
<b>Xan-ti-a-gô</b>
<b></b>
<b>Riô-đran-nê-</b>
<b>rôXao-pao-lô</b>
<b>Bu-ê-nốt </b>
<b>Ai-rét</b>
<b>Niu I-ooc</b>
<b>Mê-hi-cô </b>
<b>xi-ti</b>
<b></b>
<i><b>Quan sát H43.1 hãy cho biết sự phân bố các đô thị từ 3 triệu người trở </b></i>
<i><b>lên ở Trung và Nam Mĩ có gì khác với ở Bắc Mĩ?</b></i>
<b>H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ</b>
<b>a/ Các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp</b>
<b>- Có 2 hình thức sở hữu </b>
<b>phổ biến là: đại điền trang </b>
<b>và tiểu điền trang</b>
<b>Theo em, hình nào đại diện cho </b>
<b>hình thức đại điền trang, tiểu </b>
<b>điền trang ?</b>
<b>Dựa vào nội dung Sgk, cho biết khu vực Trung </b>
<b> Đại điền trang</b>
<b> ( La-ti-fun-đi-a)</b>
<b>Tiểu điền trang</b>
<b> ( Mi-ni-fun-đi-a)</b>
<b> Quyền sở hữu</b>
<b>Quy mơ diện </b>
<b>tích</b>
<b>Hình thức canh </b>
<b>tác</b>
<b>Nơng sản chủ </b>
<b>yếu</b>
<b>Mục đích sản </b>
<b>xuất</b>
<b>Đại điền chủ (chiếm </b>
<b>5% DS chiếm 60% </b>
<b>DT đất đai, đồng cỏ) </b>
<b>Các hộ nông dân </b>
<b>(chiếm phần lớn </b>
<b>dân cư)</b>
<b>Hàng nghìn hec-ta</b> <b>Dưới 5 hec-ta</b>
<b>Hiện đại, cơ giới hóa </b>
<b>nhiều khâu sản xuất</b>
<b>Cổ truyền, dụng cụ </b>
<b>thô sơ NS thấp</b>
<b>Cây công nghiệp, chăn </b>
<b>b/ Các ngành nông nghiệp</b>
<b>- Ngành trồng trọt</b>
<b>Dựa vào H44.4 cho biết KV Trung- </b>
<b>Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ </b>
<b>yếu nào và phân bố ở đâu?</b>
<b>Các quốc gia ở eo đất Trung </b>
<b>Mĩ phát triển những cây trồng </b>
<b>nào?</b> <b>+ Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, </b>
<b>+ Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, </b>
<b>ca cao, thuốc lá, nhất là mía</b>
<b>Các nước trên quần đảo Ăng-ti </b>
<b>phát triển những cây trồng </b>
<b>nào?</b>
<b>+ Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, lúa </b>
<b>mì, cây ăn quả, nhất là cà phê</b>
<b>- Ngành chăn nuôi và đánh cá</b>
<b>+ Chăn nuôi: nuôi bò thịt, bò sữa </b>
<b>phát triển mạnh ở Bra-xin, </b>
<b>Ac-hen-ti-na…, </b>
<b>+ nuôi cừu, lạc đà La-ma ở Trung </b>
<b>An-đét.</b>
<b>Dựa vào H44.4 cho biết loại gia súc chủ yếu nào được ni? </b>
<b>Chúng được ni chủ yếu ở đâu? Vì sao?</b>
<b>1. Nơng nghiệp</b>
<b>a. Các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp:</b>
- Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu
điền trang
- Chế độ sở hữu ruộng đất cịn bất hợp lí. cịn bị lệ thuộc vào
nước ngồi.
<b>b. Các ngành nơng nghiệp:</b>
* Trồng trọt:
<b>- Nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả như: cà </b>
phê, ca cao, chuối, mía…Ngành trồng trọt mang tính chất
độc canh do lệ thuộc vào nước ngồi.
* Chăn ni:
-Các nước cơng nghiệp
mới có nền kinh tế phát
triển nhất trong khu vực:
Bra-xin, Ac-hen-ti-na,Chi-lê
và Vê-nê-xu-ê-la.
*Các ngành công nghiệp
chủ yếu:
- khai thác khoáng sản, sơ
chế nông sản và chế biến
thực phẩm để xuất khẩu.
<b>2/Công nghiệp</b>:
<b>-Vai trị rừng A-ma-dơn:</b>
<b>+ Là lá phổi của thế giới.</b>
<b>+ Vùng dự trữ sinh học quý giá.</b>
<b>+ Nhiều tài nguyên khoáng sản.</b>
<b>Một số hình ảnh về việc khai thác rừng A-ma-dơn</b>
<b>+ Thuận lợi: tạo điều kiện phát triển kinh tế nâng cao đời </b>
<b>sống vùng đồng đồng bằng A-ma-dôn. </b>
<b>-Năm thành lập?</b>
<b>-Thành viên?</b>
<b>4/Khối thị trường chung Mec-cô-xua:</b>
<b>Năm </b>
<b>thành </b>
<b>lập</b>
<b>Các thành viên</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Kết quả</b>
<b>1991</b>
<b>-Tháo dỡ hàng rào </b>
<b>thuế quan.</b>
<b>-Tăng cường trao đổi </b>
<b>thương mại.</b>
<b>-Thoát khỏi sự lũng </b>
<b> đoạn kinh tế của </b>
<b>Hoa Kì.</b>
<b>Gia tăng sự </b>
<b>thịnh vượng </b>
<b>của các thành </b>
<b>viên trong </b>