Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Chủ đề Trung và Nam Mi (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.15 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI </b>


<b>GIỜ HỌC MƠN ĐỊA LÍ 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Khái qt tự nhiên:</b>


<i><b> Quan sát lược đồ hình 41.1, </b></i>
<i><b>xác định vị trí, giới hạn của Trung </b></i>
<i><b>và Nam Mĩ? Nằm từ vĩ độ nào đến </b></i>
<i><b>vĩ độ nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Quần đảo Ăng ti: một vịng
cung gồm vơ số các đảo lớn
nhỏ.


<b>1. Eo đất Trung mỹ và quần </b>
<b>đảo Ăng-ti:</b>


<b>I. Khái quát t nhiên:ự</b>


-Phần lớn nằm trong mơi trường
nhiệt đới, có gió Tín phong đơng
nam thường xun thổi. phân
hóa theo hướng Đơng-Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Khu vực Nam Mĩ: có 3 khu vực địa hình chính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Sơng Amadơn: lớn thứ 2 thế giới, được tơn vinh “vua của các dịng </b>


<b>sơng”, mạng lưới nhánh sông dày đặc.</b>


<b>- Đồng bằng Amadôn: rộng nhất thế giới, diện tích 5 triệu km2, nóng </b>


<b>ẩm mưa nhiều, chủ yếu là rừng rậm bao phủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ</b>


-Phía tây: Miền núi trẻ


An-đét cao, đồ sộ.



-Ở giữa: Chuỗi đồng bằng


nối tiếp, lớn nhất là đồng


bằng A-ma-dơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nơi đây có con sơng lớn
thứ hai trên thế giới.


Là nơi có đồng bằng
lớn nhất thế giới.


Đây là nơi được mênh
danh “địa ngục xanh”


Là nơi có diện tích
rừng xanh lớn nhất
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sơn nguyên Guy-a-na được hình thành từ lâu


đời và bị bào mịn mạnh, trở thành một miền



đồi và núi thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ </b>


<b>Khí hậu cận nhiệt đới</b>
<b>1.Cận nhiệt địa trung hải</b>
<b>2.Cận nhiệt đới lục địa</b>
<b>3.Cận nhiệt đới hải dương</b>
<b>Khí hậu ơn đới</b>


<b>1.Ơn đới hải dương</b>
<b>2. Ơn đới lục địa</b>
<b>Khí hậu xích đạo</b>


<b>Khí hậu cận xích </b>
<b>đạo</b>


<b>Khí hậu nhiệt đới</b>
<b>1.Nhiệt đới khơ</b>
<b>2.Nhiệt đới ẩm</b>


<b>Khí hậu núi cao</b>

3. Sự phân hố tự



nhiên:



a. Khí hậu:



-Có gần đủ các kiểu


khí hậu trênTrái Đất.


(sgk)



- Kiểu khí hậu cận


xích đạo chiếm diện



tích lớn nhất .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rừng rậm nhiệt đới


Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
Hoang mạc
bán hoang mạc


Chú giải
Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi


trường chính:


+ Rừng xích đạo xanh quanh năm.
+ Rừng rậm nhiệt đới.


+ Rừng thưa và xa-van.
+ Thảo nguyên.


+ Hoang mạc và bán hoang mạc.
+ Cảnh quan núi cao<b>.</b>


<b>...</b>
<b>....</b>
<b>...</b>


<b>..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát H35.2 Lược cho biết có mấy luồng nhập cư vào Trung và Nam Mĩ?


<b>H 35.2 Các luồng nhập cư vào Châu Mĩ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Quan sát Lược đồ Các đô thị Châu Mĩ SGK 132 và nêu đặc điểm </i>
<i>phân bố dân cư ở Trung và Nam Mĩ?</i>


<b>H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ</b>


? Dân cư tập trung chủ yếu ở
đâu? Thưa thớt ở đâu?


Dân cư tập trung chủ yếu ở
ven biển, cửa sông, cao


nguyên.Thưa thớt ở các vùng
trong nội địa.


? Tại sao dân cư lại tập trung
thưa thớt ở hệ thống núi phía
Nam An-đét và đồng bằng
A-ma-zôn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1, Dân cư:



- Thành phần chủng tộc đa dạng, chủ yếu là người lai.



-

Dân cư phân bố không đều:



+ Chủ yếu tập trung ở ven biển, cửa sông, cao nguyên.



+ Thưa thớt ở các vùng trong nội địa.



Sự phân bố dân cư phụ thuộc vào địa hình, khí hậu và


phát triển kinh tế.



<b> - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao: 1,7%</b>



 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao gây ra tình trạng đói



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Đơ thị hóa: </b>



<b>H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ</b>


<b></b>
<b>Bô-gô-ta</b>
<b>Li-ma</b>
<b>Xan-ti-a-gô</b>
<b></b>
<b>Riô-đran-nê-</b>
<b>rôXao-pao-lô</b>
<b>Bu-ê-nốt </b>
<b>Ai-rét</b>
<b>Niu I-ooc</b>
<b>Mê-hi-cô </b>
<b>xi-ti</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Quan sát H43.1 hãy cho biết sự phân bố các đô thị từ 3 triệu người trở </b></i>
<i><b>lên ở Trung và Nam Mĩ có gì khác với ở Bắc Mĩ?</b></i>



<b>H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ</b>


<b>Trung và Nam Mĩ </b>


<b>có các đơ thị trên 3 </b>


<b>triệu dân ở ven </b>



<b>biển, Bắc Mĩ ngồi </b>


<b>những đơ thị trên 3 </b>


<b>triệu dân ở ven </b>



<b>biển cịn có cả </b>



<b>trong nội địa ven </b>


<b>Hồ Lớn, vịnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Đơ thị hóa:



- Có nhiều đơ thị lớn: Xao-pao-lơ, Ri


ơ-đran-nê-rơ, Bu-ê-nốt Ai-rét…



- Tốc độ đơ thị hóa nhanh nhất thế giới.


- Tỉ lệ dân thành thị chiếm 75% dân số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ:</b>



<b>III. KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ:</b>


<b>1. Nơng nghiệp</b>


<b>a/ Các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp</b>
<b>- Có 2 hình thức sở hữu </b>



<b>phổ biến là: đại điền trang </b>
<b>và tiểu điền trang</b>


<b>Theo em, hình nào đại diện cho </b>
<b>hình thức đại điền trang, tiểu </b>


<b>điền trang ?</b>
<b>Dựa vào nội dung Sgk, cho biết khu vực Trung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Đại điền trang</b>
<b> ( La-ti-fun-đi-a)</b>


<b>Tiểu điền trang</b>
<b> ( Mi-ni-fun-đi-a)</b>


<b> Quyền sở hữu</b>


<b>Quy mơ diện </b>
<b>tích</b>


<b>Hình thức canh </b>
<b>tác</b>


<b>Nơng sản chủ </b>
<b>yếu</b>


<b>Mục đích sản </b>
<b>xuất</b>



<b>Đại điền chủ (chiếm </b>
<b>5% DS  chiếm 60% </b>
<b>DT đất đai, đồng cỏ) </b>


<b>Các hộ nông dân </b>
<b>(chiếm phần lớn </b>
<b>dân cư)</b>


<b>Hàng nghìn hec-ta</b> <b>Dưới 5 hec-ta</b>
<b>Hiện đại, cơ giới hóa </b>


<b>nhiều khâu sản xuất</b>


<b>Cổ truyền, dụng cụ </b>
<b>thô sơ  NS thấp</b>
<b>Cây công nghiệp, chăn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b/ Các ngành nông nghiệp</b>
<b>- Ngành trồng trọt</b>


<b>Dựa vào H44.4 cho biết KV Trung- </b>
<b>Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ </b>


<b>yếu nào và phân bố ở đâu?</b>


<b>Các quốc gia ở eo đất Trung </b>
<b>Mĩ phát triển những cây trồng </b>


<b>nào?</b> <b>+ Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+ Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, </b>
<b>ca cao, thuốc lá, nhất là mía</b>


<b>Các nước trên quần đảo Ăng-ti </b>
<b>phát triển những cây trồng </b>


<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+ Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, lúa </b>
<b>mì, cây ăn quả, nhất là cà phê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Ngành chăn nuôi và đánh cá</b>


<b>+ Chăn nuôi: nuôi bò thịt, bò sữa </b>
<b>phát triển mạnh ở Bra-xin, </b>
<b>Ac-hen-ti-na…, </b>


<b>+ nuôi cừu, lạc đà La-ma ở Trung </b>
<b>An-đét.</b>


<b>Dựa vào H44.4 cho biết loại gia súc chủ yếu nào được ni? </b>
<b>Chúng được ni chủ yếu ở đâu? Vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Nơng nghiệp</b>


<b>a. Các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp:</b>


- Có 2 hình thức sở hữu phổ biến là: đại điền trang và tiểu
điền trang



- Chế độ sở hữu ruộng đất cịn bất hợp lí. cịn bị lệ thuộc vào
nước ngồi.


<b>b. Các ngành nơng nghiệp:</b>


* Trồng trọt:


<b>- Nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả như: cà </b>


phê, ca cao, chuối, mía…Ngành trồng trọt mang tính chất
độc canh do lệ thuộc vào nước ngồi.


* Chăn ni:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Các nước cơng nghiệp
mới có nền kinh tế phát
triển nhất trong khu vực:
Bra-xin, Ac-hen-ti-na,Chi-lê
và Vê-nê-xu-ê-la.


*Các ngành công nghiệp
chủ yếu:


- khai thác khoáng sản, sơ
chế nông sản và chế biến
thực phẩm để xuất khẩu.


<b>2/Công nghiệp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-Nêu giá trị và </b>



<b>tiềm năng của </b>



<b>rừng </b>


<b>A-ma-dơn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-Vai trị rừng A-ma-dơn:</b>
<b>+ Là lá phổi của thế giới.</b>


<b>+ Vùng dự trữ sinh học quý giá.</b>
<b>+ Nhiều tài nguyên khoáng sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Một số hình ảnh về việc khai thác rừng A-ma-dơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>+ Thuận lợi: tạo điều kiện phát triển kinh tế nâng cao đời </b>
<b>sống vùng đồng đồng bằng A-ma-dôn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Khối thị trường chung Méc- cô-xua</b>



<b>-Năm thành lập?</b>
<b>-Thành viên?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4/Khối thị trường chung Mec-cô-xua:</b>
<b>Năm </b>


<b>thành </b>
<b>lập</b>


<b>Các thành viên</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Kết quả</b>


<b>1991</b>


<b>Bra-xin</b>
<b>Ac-hen-ti-na</b>
<b>U-ru-goay</b>
<b>Pa-ra-goay</b>
<b>Chi-lê</b>
<b>Bô-li-vi-a</b>


<b>-Tháo dỡ hàng rào </b>
<b>thuế quan.</b>


<b>-Tăng cường trao đổi </b>
<b>thương mại.</b>


<b>-Thoát khỏi sự lũng </b>
<b> đoạn kinh tế của </b>


<b>Hoa Kì.</b>


<b>Gia tăng sự </b>
<b>thịnh vượng </b>
<b>của các thành </b>
<b>viên trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b></i>



<b>* Về nhà học bài cũ.</b>



<b>* Làm bài thực hành: “ sự phân hóa của thảm </b>



<b>thực vật ở sườn Đơng và sườn Tây của dãy An-đét </b>



<b>“</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×