Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 45 trang )

1
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH PHÁT
TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ HÀ NỘI
2.1. Kế toán chi phí:
2.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán:
Là doanh nghiệp kinh doanh cơ sở hạ tầng các Khu công nghiệp, khu đô
thị Công ty đầu tư vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật các Khu công nghiệp từ việc rà phá
bom mìn, xây dựng hệ thống đường dây điện ngầm, đường thông tin liên lạc, hệ
thống cấp thoát nước, san nền … để sau đó bán lại cho các khách hàng có nhu
cầu thuê lại đất trong Khu công nghiệp hoặc Công ty đầu tư xây dựng nhà xưởng
tiêu chuẩn hoặc nhà xưởng theo yêu cầu của khách hàng để bán hoặc cho khách
hàng có nhu cầu thuê lại.
Kế toán bán hàng sử dụng TK 632 phản ánh giá vốn hàng xuất bán. Doanh
nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ và tính trị giá vốn
hàng xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh.
Tình hình hàng hoá nhập, xuất, tồn trong tháng được kế toán theo dõi trên
sổ chi tiết tài khoản 156 và sổ chi tiết TK 632 để phản ánh trị giá vốn xuất bán.
Cuối tháng dựa vào sổ chi tiết hàng hoá, phiếu xuất kho đã xuất đi trong tháng và
sổ chi tiết TK 632 kế toán lập bảng kê tổng hợp các mặt hàng xuất bán trong
tháng theo giá vốn.

1
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
1
2
Chuyờn thc tp Trng H Kinh T Quc Dõn
Biu 1.1: CHNG T GHI S
Công ty Cổ Phần kinh doanh
phát triển nhà và Đô thị Hà nội


Mu s: S02a-DN
(Ban hnh theo Q s:15/2006/Q-BTC
ngy 20/03/2006 ca B trng B TC)
CHNG T GHI S
S: 68
Ngy 30 thỏng 9 nm 2007
Trớch yu
S hiu TK
S tin () Ghi chỳ
N Cú
A B C 1 D
Xut kho hng hoỏ 632 156 362.471.523
Xut kho vt t 632 152 923.563.941
Phõn b chi phớ dch v mua
ngoi
632 111 22.282.428
Phõn b KH TSC Qỳy 3 632 214 96.345.000
Lng nhõn viờn trc tip T7-
T8-T9
632 334 96.000.000
Cng 1.500.662.892
Kốm theo: 01 chng t gc
Ngi lp
(Ký, h tờn)
Ngy 30 thỏng 9 nm 2007
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Biu 1.2: S NG Kí CHNG T GHI S
2
Sinh viờn: Nguyn Hng Giang Lp: K toỏn A4

2
3
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh
ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi
Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng
A B 1 A B 1
…….. ……..
……….. ……… ……. ………..
68 30/9
1.500.662.892 71 30/9 111.679.655
69 30/9
338.442.551 72 30/9 203.269.318
70 30/9
267.219.354 73 30/9 666.432.159
…. ….
……….. …. …… ……………
- Cộng tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý

- Sổ này có 08 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2007
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 9 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
3
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
3
4
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
Kế toán vào Sổ Cái tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán như sau:
Biểu 1.3: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh
ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi
Mẫu số: S36-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632
Năm 2007
4
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
4
5
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
Tài khoản Giá vốn hàng bán
- Sổ này có 12 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 12.

- Ngày mở sổ: 01/01/2007
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày tháng năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.1.2. Kế toán chi phí bán hàng
Tại văn phòng, kế toán sử dụng TK 641 phản ánh chi phí bán hàng cho hàng xuất bán
ra trong tháng. Tuy nhiên chi phí bán hàng tại Công ty Công ty cổ phần Kinh doanh
phát triển nhà và Đô thị Hà Nội không nhiều do đặc thù của Công ty là kinh doanh
5
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
NT
ghi
sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Ghi Nợ tài khoản
Số
hiệu
Ngày
tháng
Tổng số tiền 632
A B C D E 1 2

- Số dư đầu kỳ
- PS trong kỳ
… …
……
30/9 … 30/9 Xuất kho hàng hoá 156 362.471.523
30/9 30/9 Xuất kho vật tư 152 923.563.941
30/9 30/9
Phân bổ chi phí dịch
vụ mua ngoài
111 22.282.428
…. … … ……. …. …….. ……..
- Cộng số PS trong
kỳ
… 6.549.321.699 6.549.321.699
- Ghi có TK …. 6.549.321.699 6.549.321.699
- Số dư cuối kỳ 6.549.321.699
5
6
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
của Công ty là cơ sở hạ tầng các Khu công nghiệp, đô thị và nhà xưởng tiêu chuẩn.
Các chi phí bán hàng bao gồm chi phí quảng cáo (in Cataloge, quảng cáo trên báo,
đài…, chi phí bảo hành nhà xưởng khi xảy ra nhưng vấn đề phát sinh đối với cơ sở
hạ tầng các khu công nghiệp và một số chi phí khác.
Các chi phí cho từng loại hàng hoá, thành phẩm đem tiêu thụ được căn cứ vào
các chứng từ để vào sổ chi tiết TK 641. Lấy số liệu này lập CTGS rồi vào sổ cái TK
641 vào cuối tháng. Từ sổ cái kết chuyển vào TK911 phục vụ cho việc lập báo cáo
kết quả kinh doanh cuối tháng.
Ví dụ: 25/09/2007, Công ty Công ty cổ phần Kinh doanh phát triển nhà và Đô
thị Hà Nội chi tiếp khách ở Bộ phận bán hàng 12.000.000 đồng, nhận hóa đơn GTGT
số 000056 ngày 25/09/2007đã trả bằng tiền mặt cho toàn bộ số tiền nêu trên bao gồm

thuế GTGT.
Kế toán công ty thực hiện các bước sau lập chứng từ ghi sổ, vào sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ, vào sổ chi tiết TK 641 như sau:
Biểu 1.4: CHỨNG TỪ GHI SỔ
6
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
6
7
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh
ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 77
Ngày 25 tháng 09 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Chi phí tiếp khách ở bộ phận
bán hàng theo Hóa đơn số
000056 ngày 25/09/2007
641 111 10.909.090
Cộng 10.909.090
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
7
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4

Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 25 tháng 09 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
7
8
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
Biểu 1.5: SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng
A B 1 A B 1
… …

77 25/9
10.909.090
78 26/9 15.000.000
…. … …..
- Cộng tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
8
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh

ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi

Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
8
9
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
- Sổ này có 08 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2007
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày tháng năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 1.6: Sæ chi tiÕt TK 641
9
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
9
10
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh
ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Sæ chi tiÕt TK 641
Đối tượng: KCN Phúc Điền

Loại tiền: VNĐ
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Ghi
chú
Số NT Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 G
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong
kỳ
… … …
25/9 77 25/9
Chi phí tiếp
khách ở bộ phận
bán hàng
111
10.909.090 10.909.090
… … …
Tồn cuối kỳ
120.000.000
10
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
10
11

Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
11
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
11
12
Chuyờn thc tp Trng H Kinh T Quc Dõn
Ngi ghi s
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Ngy thỏng nm 2007
Giỏm c
(Ký, h tờn, úng du)
Cui k, cn c vo cỏc chng t l cỏc phiu chi tin, giy bỏo n i
chiu vi s chi tit ti khon 111,112 (chi tit) phỏt sinh trong thỏng, k toỏn
tin hnh khoỏ s chi tit TK 641.
S liu CTGS s 77 c ghi vo dũng tng phỏt sinh N ca s cỏi
TK 641 nh sau:
Biu 1.7:Sổ cái
Công ty Cổ Phần kinh doanh
phát triển nhà và Đô thị Hà nội
Mu s: S02c1-DN
(Ban hnh theo Q s:15/2006/Q-BTC
ngy 20/03/2006 ca B trng B TC)
Sổ cái
Nm: 2007
Tờn ti khon: Chi phớ bỏn hng
S hiu: TK 641
NT
ghi

sổ
Chng t
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số
Ng y
thang
Nợ Có
A B C D
E 1 2 G
D u k
Phỏt sinh trong k

25/9 77 25/9
Chi phớ tip khỏch
b phn bỏn hng
911
10.909.090

Cng s phỏt sinh
120.000.000
S d cui k
12
Sinh viờn: Nguyn Hng Giang Lp: K toỏn A4
12
13
Chuyờn thc tp Trng H Kinh T Quc Dõn

Ngi ghi s
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Ngy thỏng nm 2007
Giỏm c
(Ký, h tờn, úng du)
Cui thỏng k toỏn lp Chng t ghi s (trng hp ny chng t ghi s s 77
ngy 25/9/2007), vo S ng ký chng t ghi s. Sau ú vo S Cỏi TK 641
KCN Phỳc in phn ỏnh ni dung chi phớ bỏn hng phỏt sinh trong k c kt
chuyn sang TK 911 xỏc nh kt qu kinh doanh nh sau. (TK 641 khụng cú
s d cui k).
Biu 1.8: Sổ cái
Công ty Cổ Phần kinh doanh
phát triển nhà và Đô thị Hà nội
Mu s: S02c1-DN
(Ban hnh theo Q s:15/2006/Q-BTC
ngy 20/03/2006 ca B trng B TC)
Sổ cái
Nm: 2007
Tờn ti khon: Chi phớ bỏn hng
S hiu: TK 641
NT
ghi
sổ
Chng t
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền Ghi

chú
Số
Ng y
thang
Nợ Có
A B C D
E 1 2 G
Phỏt sinh trong k

30/9 77 30/9 Chi phớ bỏn hng
911
120.000.000
Cng s phỏt sinh
120.000.000
Ngi ghi s
(Ký, h tờn)
K toỏn trng
(Ký, h tờn
Ngy thỏng nm 2007
Giỏm c
(Ký, h tờn, úng du)
13
Sinh viờn: Nguyn Hng Giang Lp: K toỏn A4
13
14
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
2.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán sử dụng tài khoản 642 phản ánh các chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp gồm chi phí về lương nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
(tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,

kinh phí công đoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn
phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp, thuế
Môn bài, khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (Điện, nước,
điện thoại, fax, xăng, bảo hiểm tài sản, cháy nổ…); chi phí bằng tiền khác (Hội
nghị khách hàng…)
Tương tự như TK641, mọi nghiệp vụ phát sinh đều được DN chi bằng tiền
mặt hoặc tiền gửi ngân hàng trừ hai khoản trích khấu hao TSCĐ và phân bổ
CCDC văn phòng là theo dõi trên Sổ chi tiết TK214 và TK1421. Sổ chi tiết TK
642 có dạng như biểu 4.
Cuối tháng kế toán đối chiếu các phiếu chi, hoặc các giấy báo nợ do ngân
hàng gửi về, với số liệu trên sổ chi tiết TK 642 rồi khoá sổ lập CTGS phản ánh
chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong tháng. Tài khoản 642 không có số
dư cuối kỳ.
Ví dụ: Ngày 28/9/2007, Công ty cổ phần Kinh doanh phát triển nhà và Đô thị Hà
Nội trả lương tháng 28/9/2007 bằng tiền mặt cho cán bộ công nhân viên công ty
số tiền là 100.000.000 đồng.
Kế toán công ty thực hiện các bước sau lập chứng từ ghi sổ, vào sổ đăng
ký chứng từ ghi sổ, vào sổ chi tiết TK 642 như sau:
Biểu 1.9: CHỨNG TỪ GHI SỔ
14
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
14
15
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh
ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 80
Ngày 28 tháng 09 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Chi lương tháng 09/2007 642 111 100.000.000
Phân bổ khấu hao TSCĐ 642 214 30.375.000
…… …. …. ………….
Cộng 130.375.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 28 tháng 09 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu 1.10: SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
15
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
15
16
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
C«ng ty Cæ PhÇn kinh doanh
ph¸t triÓn nhµ vµ §« thÞ Hµ néi
Mẫu số: S02b-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2007

Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Chứng từ ghi sổ
Số tiền (đ)
Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng
A B 1 A B 1
… …

80 28/9
100.000.000
81 30/9 55.000.000
82 30/9 67.269.000
- Cộng tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
- Cộng tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
16
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
16
17
Chuyên đề thực tập Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
- Sổ này có 08 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 08
- Ngày mở sổ: 01/01/2007
17
Sinh viên: Nguyễn Hồng Giang Lớp: Kế toán A4
17
18
Chuyờn thc tp Trng H Kinh T Quc Dõn
Ngi ghi s
(Ký, h tờn)

K toỏn trng
(Ký, h tờn)
Ngy 30 thỏng 9 nm 2007
Giỏm c
(Ký, h tờn, úng du)
Biu 1.11: S CHI TIT TK 6421
Công ty cổ phần kinh doanh
phát triển nhà và đô thị Hà Nội
Mu s: S38-DN
(Ban hnh theo Q s:15/2006/Q-BTC
ngy 20/03/2006 ca B trng B TC)
Sổ chi tiết TK 6421
Ti khon: Chi phớ qun lý doanh nghip
Loi tin: VN
NT
ghi
s
Chng t
Din gii
TK

S phỏt sinh S d
Ghi
chỳ
S NT N Cú N Cú
A B C D E 1 2 3 4 G
D u k
Phỏt sinh trong k

28/9 80 289

Chi lng thỏng
09/2007
111
100.000.000 100.000.000

Tn cui k 674.359.477
18
Sinh viờn: Nguyn Hng Giang Lp: K toỏn A4
18

×