Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Một số giun đốt khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trình bày cấu tạo


ngồi của giun đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.Một số giun đốt thường gặp</b>



<b>Quan sát hình ảnh và </b>


<b>thơng tin có liên quan về </b>


<b>một số giun đốt khác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nêu đặc điểm cấu </b>


<b>tạo, môi trường sống </b>
<b>của giun đỏ ?</b>


<b>Sống thành búi ở </b>
<b>cống rãnh, đầu cắm </b>
<b>xuống bùn.Thân </b>


<b>phân đốt, ln uốn </b>
<b>sóng để hơ hấp.</b>


Nêu đặc điểm cấu


tạo, môi trường sống
và cách di chuyển của
đỉa ?


Sống kí sinh ngồi.Có
giác bám và nhiều


ruột tịt để hút và chứa


máu hút từ vật chủ,
bơi kiểu lượn sóng .


Nêu đặc điểm cấu tạo,
mơi trường sống của
rươi ?


Sống ở môi trường
nước lợ.Cơ thể phân
đốt và chi bên có tơ
phát triển.Đầu có mắt,
khứu giác và xúc giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Sa sùng ( giun biển )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bông thùa ( giun đen )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giun đất


Sa sùng
Giun đỏ


Rươi


Đỉa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Môi trường sống</b> <b>Lối sống</b>
<b>Giun đất</b>



<b>Sa sùng</b>
<b>Rươi </b>


<b>Đỉa</b>
<b>Vắt</b>
<b>Giun đổ </b>
<b>Bông thùa</b>


Cụm từ gợi ý Đất ẩm, nước ngọt, nước


mặn, nước lợ, cành cây Tự do, chui rúc, định cư, kí sinh…


<b>Phiếu học tập sớ 1: Thảo ḷn nhóm và hồn thành bảng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môi trường sống</b> <b>Lối sống</b>
<b>Giun đất</b>
<b>Giun đỏ</b>
<b>Đỉa</b>
<b>Rươi </b>
<b>Vắt</b>
<b>Sa sùng</b>
<b>Bông thùa</b>

<i><b>Đáp án</b></i>


<b>Đất ẩm</b>



<b>Tự do, chui rúc</b>
<b>Tự do</b>


<b>Tự do, chui rúc</b>


<b>Kí sinh ngồi</b>


<b>Kí sinh ngồi</b>


<b>Nước ngọt,mặn,lợ</b>


<b>Nước mặn</b>
<b>Nước lợ</b>


<b>Nước ngọt(cống rãnh)</b> <b>Định cư</b>


<b>Đất, lá cây</b>


<b>Đáy bùn,cát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Như chúng ta đã biết có hơn </b>


<b>9000 loài tḥc ngành giun </b>



<b>đớt, trên đây chỉ là một số đại </b>


<b>diện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 17

:

<b>MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nghiên cứu các thơng tin </b>


<b>sau , thảo ḷn nhóm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

STT <b><sub>Ý nghĩa thực tiễn</sub></b> <b><sub>Đại diện giun đốt</sub></b>


<b>1 Làm thức ăn cho người</b>
<b>2 Làm thức ăn cho động </b>



<b>vật khác</b>


<b>3 Làm cho đất màu mỡ ,xốp, </b>
<b>thống</b>


<b>4 Làm thức ăn cho cá</b>


<b>5 Có hại cho đợng vật và </b>
<b>người</b>


<b>Phiếu học tập sớ 2: Thảo ḷn nhóm và hồn thành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Món chả Rươi</b>


<b>Món nem rươi</b> <b>Nước mắm rươi</b>


<b>Thơng tin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Sa sùng chiên giịn



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giun q́ là ng̀n thức ăn cho nhiều loài như: </b>


<b>gà, vịt , ngan…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>“Trước khi con người phát minh ra lưỡi cày, </b>



<b>giun đất đã cày đất và mãi mãi sẽ cày đất.” </b>


<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đỉa gây hại như: cắn hút máu người, ký sinh trong </b>
<b>mui, trong bóng đái hút máu gây chảy máu trong….</b>


<b>Đỉa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

STT

<sub>Ý nghĩa thực tiễn</sub>

<sub>Đại diện giun đốt</sub>


1 <b>Làm thức ăn cho người</b>


2 <b>Làm thức ăn cho động </b>
<b>vật khác</b>


3 <b>Làm cho đất xớp, thống</b>


4 <b>Làm cho đất màu mỡ</b>


5 <b>Làm thức ăn cho cá</b>


6 <b>Có hại cho đợng vật và </b>
<b>người</b>


<b>Rươi, sa sùng…</b>



<b>Giun đất, giun đỏ, </b>
<b>Giun quế,rươi…</b>
<b>Giun đất,giun quế</b>

<b>…</b>



<b>Rươi, giun quế</b>
<b> sa sùng, giun đỏ…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I.Một số giun đốt khác thường gặp</b>



<b>II. Vai trò </b>



<b>1.Lợi ích</b>


<b>- Làm thức ăn cho người và động vật. </b>


<b>- Làm cho đất đất tơi xớp thống khí, màu mỡ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i><b>Vắt có thể dùng làm thuốc, </b>
<b>điều trị hiệu quả nhiều loại </b>
<b>bệnh nhiễm trùng như uốn </b>
<b>ván, viêm màng não</b>,






</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> </i>


<i>• Vài bệnh có thể chữa </i>



<i>bằng đỉa:</i>



<i> +Viêm khớp xương</i>


<i> +Thấp khớp</i>



<i> +Chứng giãn tĩnh mạch</i>


<i> +Chứng nghẽn tắc mạch</i>


<i> +Lọc máu, tái sinh máu </i>




<i>mới khi bị nhiễm độc </i>


<i>máu.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Những con đỉa trước </b>


<b>khi được sử dụng</b>

<i>.</i>



<b>Một nhà trị liệu </b>


<b>đang cầm nh</b>

<b>ữ</b>

<b>ng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đỉa được đặt lên chân


của một bệnh nhân



để trị liệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đỉa được sử dụng nhiều </b>
<b>trong y học là nhờ trong </b>
<b>nước bọt của đỉa có </b>


<b>chất hirudin chống đơng </b>
<b>máu, làm giãn nở mạch </b>
<b>máu …và nhiều chất </b>


<b>khác. </b>


<b>Có thể sử dụng ngăn </b>
<b>nhồi máu cơ tim ,phục </b>
<b>hồi tuần hoàn; tăng tốc </b>
<b>độ lan rộng của thuốc </b>
<b>tiêm .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I.Một số giun đốt khác thường gặp</b>


<b>II. Vai trò </b>



<b>1.Lợi ích</b>


<b>- Làm thức ăn cho người và động vật. </b>


<b>- Làm cho đất đất tơi xớp thống khí, màu mỡ</b>


Tiết 17

:

<b>MỢT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

STT

<sub>Ý nghĩa thực tiễn</sub>

<sub>Đại diện giun đốt</sub>


1 <b>Làm thức ăn cho người</b>


2 <b>Làm thức ăn cho động </b>
<b>vật khác</b>


3 <b>Làm cho đất xớp, thống</b>


4 <b>Làm cho đất màu mỡ</b>


5 <b>Làm thức ăn cho cá</b>


6


<b>Rươi, sa sùng…</b>



<b>Giun đất, giun đỏ, </b>


<b>Giun quế,rươi…</b>
<b>Giun đất,giun quế</b>

<b>…</b>



<b>Rươi, giun quế</b>
<b> sa sùng, giun đỏ…</b>


<b>Các loài đỉa, vắt…</b>
<b>Giun đất,giun quế</b>

<b>…</b>



<b>Bên cạnh những lợi ích mà </b>


<b>ta đã biết thì mợt sớ giun </b>


<b>đớt còn có tác hại gì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I.Mợt sớ giun đớt khác thường gặp</b>


<b>II. Vai trò </b>



<b>1.Lợi ích</b>


<b>- Làm thức ăn cho người và động vật. </b>


<b>- Làm cho đất đất tơi xớp thống khí, màu mỡ</b>


Tiết 17 : MỢT SỚ GIUN ĐỐT KHÁC



<b>- Dùng để chữa bệnh</b>
<b>2.Tác hại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Đỉa gây hại :</b>



- Đỉa chui vào đường thở ( mũi, thanh khí quản )gây bênh dị vật sống
trong đường thở , chảy máu kéo dài , ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Biện pháp :</b>



<b>-Không chơi đùa tắm sơng,śi</b>



<b>-Khi bị đỉa bám vào có thể dùng cồn,muối, </b>



<b>nước vôi hay nước bọt…để gỡ đỉa ra </b>



<b>Nguyên nhân:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>- Giun đớt có nhiều loài như : Vắt, rươi, đỉa, </b>
<b>giun đỏ, sá sùng… </b>


<b>-Môi trường sống : Đất ẩm, nước, lá cây…</b>


<b>- Lối sống : Tự do, định cư , chui rúc , kí sinh…</b>


Tiết 17

:

<b>MỢT SỚ GIUN ĐỚT KHÁC </b>



<b>I.Mợt số giun đốt thường gặp</b>



<b>II.Vai trò</b>



<b>1.Lợi ích</b>


<b>- Làm thức ăn cho người và động vật. </b>



<b>- Làm cho đất đất tơi xớp thống khí, màu mỡ</b>
<b>- Dùng để chữa bệnh</b>


<b>2.Tác hại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Giun đớt có vai trò rất quan trọng </b>


<b>đối với cân bằng hệ sinh thái nói </b>



<b>chung và với đời sớng của con người </b>


<b>nói riêng. </b>



<b>Tuy nhiên hiện nay môi trường sống </b>


<b>của giun đốt đang bị sâm hại nghiêm </b>


<b>trọng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ô nhiễm bờ biển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Vậy ta phải làm gì để bảo </b>


<b>vệ mơi trường, bảo vệ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Giải ô chữ hàng ngang sẽ xuất hiện các chữ cái trong từ khóa.</b>


<b>Giải ơ chữ hàng ngang sẽ xuất hiện các chữ cái trong từ khóa.</b>


<b>Từ khóa gờm 14 chữ cái “Mợt thơng điệp trùn tải mọi người”</b>


<b>Từ khóa gờm 14 chữ cái “Một thông điệp truyền tải mọi người”</b>


<b>6</b>
<b>6</b>


<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>Hàng ngang số 1:</b>


<b>Hàng ngang số 1: Gồm 7 chữ cái Gồm 7 chữ cái</b>


<b>Tác nhân gây ơ nhiễm bầu khí quyển có nguồn gốc </b>


<b>Tác nhân gây ơ nhiễm bầu khí quyển có nguồn gốc </b>


<b>từ các nhà máy ,xí nghiệp, khu dân cư…</b>


<b>từ các nhà máy ,xí nghiệp, khu dân cư…</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b><sub>K</sub><sub>K</sub></b> <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b> <b><sub>Í</sub><sub>Í</sub></b> <b><sub>T</sub><sub>T</sub></b> <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b> <b><sub>Ả</sub><sub>Ả</sub><sub>Ả</sub><sub>Ả</sub></b>


<b>Ả</b>
<b>Ả</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>V</b>
<b>V</b>


<b>Hàng ngang số 2:</b>


<b>Hàng ngang số 2: Gồm 6 chữ cái Gồm 6 chữ cái</b>


<b>Hành động đáng phê bình của một số bạn làm mât vệ sinh lớp.</b>


<b>Hành động đáng phê bình của một số bạn làm mât vệ sinh lớp.</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>Hàng ngang số 3:</b>


<b>Hàng ngang số 3: Gồm 11 chữ cái Gồm 11 chữ cái</b>


<b>Một loại chất hóa học gây ơ nhiễm mơi trường đất sử </b>


<b>Một loại chất hóa học gây ơ nhiễm môi trường đất sử </b>


<b>dụng trong nông nghiệp.</b>


<b>dụng trong nơng nghiệp.</b>


<b>C</b>
<b>C</b>
<b>Á</b>


<b>Á</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Ứ</b>
<b>Ứ</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>V</b>


<b>VV<sub>V</sub></b>


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Ừ</b>
<b>Ừ</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>Ố</b>
<b>Ố</b>
<b>U</b>
<b>U</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>T</b>



<b>T</b> <b>Ơ<sub>Ơ</sub></b> <b>ÂÂ</b> <b>UU</b>


<b>Ơ</b>


<b>Ơ</b>


<b>4</b>


<b>4</b> <b><sub>M</sub><sub>M</sub></b> <b><sub>Ắ</sub><sub>Ắ</sub></b> <b><sub>M</sub><sub>M</sub><sub>M</sub><sub>M</sub></b> <b><sub>R</sub><sub>R</sub></b> <b><sub>Ư</sub><sub>Ư</sub></b> <b><sub>Ơ</sub><sub>Ơ</sub></b> <b><sub>I</sub><sub>I</sub></b>


<b>M</b>


<b>M</b>


<b>Hàng ngang số 4:</b>


<b>Hàng ngang số 4: Gồm 7 chữ cái Gồm 7 chữ cái</b>


<b>Sản phẩm dùng làm gia vị chế biến từ một loài của ngành giun đốt.</b>


<b>Sản phẩm dùng làm gia vị chế biến từ một loài của ngành giun đốt.</b>


<b>Hàng ngang số 5:</b>


<b>Hàng ngang số 5: Gồm 4 chữ cái Gồm 4 chữ cái</b>
<b>Môi trường sống của lồi sá sùng.</b>


<b>Mơi trường sống của lồi sá sùng.</b>



<b>5</b>


<b>5</b> <b><sub>B</sub><sub>B</sub><sub>B</sub><sub>B</sub></b> <b><sub>I</sub><sub>I</sub></b> <b><sub>Ể</sub><sub>Ể</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>N</sub></b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>Hàng ngang số 6:</b>


<b>Hàng ngang số 6: Gồm 8 chữ cái Gồm 8 chữ cái</b>


<b>Một thảm họa tự nhiên mới xảy ra ở nhật bản </b>


<b>Một thảm họa tự nhiên mới xảy ra ở nhật bản </b>


<b>tháng 3-2011 do động đất gây ra.</b>


<b>tháng 3-2011 do động đất gây ra.</b>


<b>6</b>


<b>6</b> <b><sub>S</sub><sub>S</sub></b> <b><sub>Ó</sub><sub>Ó</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>N</sub></b> <b><sub>G</sub><sub>G</sub><sub>G</sub><sub>G</sub></b> <b><sub>T</sub><sub>T</sub></b> <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b> <b><sub>Ầ</sub><sub>Ầ</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>N</sub></b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>Ư</b>
<b>Ư</b>
<b>R</b>
<b>R</b>


<b>T</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>Ệ</b>
<b>Ệ</b>
<b>O</b>


<b>O</b> <b>ỜỜ</b> <b>NN</b>


<b>Từ khóa :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×