Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề KT 1 tiết HKII môn vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên HS: </b>

...

<b> Môn: VẬT LÝ 8 - Đề A </b>



<i><b>Lớp: 8/ (Thời gian : 45 phút)</b></i>




<b>PHẦN I: </b>

<b>TRẮC</b>

<b> NGHIỆM (3 điểm)</b>



Hãy chọn câu trả lời đúng:


<i><b>Câu 1: Đơn vị của công suất là: </b></i>


<b>a. Pa </b>



<b>b. J</b>



<b>c. N/m</b>

2

<sub> </sub>



<b>d. W</b>



<b>Câu 4: Các chất được cấu tạo từ: </b>


<b>a. các electron.</b>



<b>b. các điện tích.</b>



<b>c. các nguyên tử, phân tử.</b>


<b>d. các hạt chất rất nhỏ.</b>


<i><b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng:</b></i>



<b>a. Khi một vật có khối lượng ta nói vật có thế</b>


năng hấp dẫn.



<b>b. Khi vật có khả năng sinh cơng ta nói vật có</b>


thế năng hấp dẫn.




<b>c. Khi một vật có độ cao so với Mặt Đất ta nói</b>


vật có thế năng hấp dẫn.



<b>d. Khi một vật có chuyển động ta nói vật có</b>


thế năng hấp dẫn.



<b>Câu 5: Một viên bi có khối lượng 50 g đang</b>


chuyển động thẳng đều trên mặt sằn nằm


<i><b>ngang 20cm (bỏ qua lực ma sát). Khi đó công</b></i>



<i><b>của trọng lực tác dụng lên viên bi bằng: </b></i>



<b>a. 0 J</b>


<b>b. 0,1J</b>


<b>c. 2,5J</b>


<b>d. 0,4J</b>


<b>Câu 3: Công suất là:</b>



<b>a. công thực hiện trong 1 giờ.</b>


<b>b. công thực hiện trong 1 phút.</b>


<b>c. cơng thực hiện trong 1 ốt (W)</b>


<b>d. cơng thực hiện trong một giây.</b>



<b>Câu 6: Một công nhân trong 2 giờ khuân vác </b>


được 48 thùng hàng, mỗi thùng hàng tốn một


<i><b>công là 15000 J. Công suất của người công </b></i>



<i><b>nhân là:</b></i>




<b>a. 70W b. 80W</b>


<b>c. 90W d. 100W</b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>



<b>Câu 7 (2,0 điểm):</b>



<b>a/ Điều kiện để có cơng cơ học?</b>



………
………
………
………


<b>b/ Cho 1 ví dụ về lực thực hiện công cơ học và chỉ rõ tên lực thực hiện công cơ học trong</b>


trường hợp đó?



………
………
………
………
………


<b>Câu 8 (1,5 điểm): Bỏ 1 cái vá Inox vào một thau canh vừa nấu. Em hãy cho biết sự thay đổi</b>


nhiệt năng của cái vá Inox và nước trong thau. Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………



<b>Câu 9 (1,0 điểm): Bỏ một cục đường phèn vào cốc đựng nước nóng và nước lạnh. Trường hợp</b>


nào đường tan nhanh hơn? Giải thích?



………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 10 (2,5 điểm): Để đưa một vật có khối lượng 210 kg lên cao 5m người ta dùng mặt phẳng</b>


nghiêng.



<b>a/ Tính cơng nâng vật lên? Biết lực kéo vật lên trong trường hợp đó khi bỏ qua lực ma sát là</b>


1500N



<b>b/ Thực tế có lực ma sát. Biết độ lớn lực ma sát cản trở chuyển động là 30N . Tính hiệu suất</b>


của mặt phẳng nghiêng?



...
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………..


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên HS: </b>

...

<b> Môn: VẬT LÝ 8 - Đề B </b>


<i><b>Lớp: 8/ (Thời gian : 45 phút)</b></i>




<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>




Hãy chọn câu trả lời đúng:


<i><b>Câu 1: Đơn vị của công là: </b></i>


a. W b. J


c. N/m

2

<sub> d. Pa</sub>



<i><b>Câu 4: Các chất được cấu tạo từ: </b></i>


<b>a. các ion.</b>



<b>b. các điện tích dương.</b>


<b>c. các điện tích âm.</b>



<b>d. các hạt chất rất nhỏ gọi là: nguyên tử, phân</b>


tử.



<i><b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng:</b></i>



<b>a. Khi một vật có khối lượng ta nói vật có</b>


động năng.



<b>b. Khi vật có khả năng sinh cơng ta nói vật có</b>


động năng.



<b>c. Khi một vật có độ cao so với Mặt Đất ta nói</b>


vật có động năng.



<b>d. Khi một vật có chuyển động ta nói vật có</b>


động năng.



<b>Câu 5: Một cần cẩu điện đang nâng giữ một</b>



kiện hàng nặng 10 tạ ở trên cao cách mặt đất


<i><b>20m. Khi đó công của lực tác dụng lên kiện</b></i>


hàng bằng:



<b>a. 0 J</b>


<b>b. 200000J</b>


<b>c. 500J</b>


<b>d. 0,002J</b>


<b>Câu 3: Công suất là:</b>



<b>a. công thực hiện trong 1 giờ.</b>


<b>b. công thực hiện trong 1 phút.</b>


<b>c. cơng thực hiện trong 1 ốt (W)</b>



<b>d. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.</b>



<b>Câu 6: Công suất của người thợ là 40W.Khi</b>


<i><b>kéo vật lên cao 6m với thời gian 24 giây. Tính</b></i>



<i><b>lực kéo tác dụng lên vật.</b></i>



<b>a. 10N b. 1600N</b>


<b>c. 160N d. 16N</b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>



<b>Câu 7 (2,0 điểm):</b>



<b>a/ Điều kiện để có cơng cơ học?</b>



………


………
………
………


<b>b/ Cho 1 ví dụ về lực thực hiện công cơ học và chỉ rõ tên lực thực hiện cơng cơ học trong</b>


trường hợp đó?



………
………
………
………
………


<b>Câu 8 (1,5 điểm): Nung nóng một thỏi đồng rồi bỏ nó vào một chậu nước đá. Em hãy cho biết</b>


sự thay đổi nhiệt năng của thỏi đồng và của chậu nước đá. Đây là sự thực hiện công hay truyền


nhiệt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
……….
………
………


<b>Câu 9 (1,0 điểm): Bỏ một ít muối vào cốc đựng nước nóng và nước lạnh. Trường hợp nào</b>


muối tan nhanh hơn? Giải thích?



………
………
………
………


………
………
………
………


<b>Câu 10 (2,5 điểm): Để đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao 6m người ta dùng mặt phẳng</b>


nghiêng.



<b>a/ Tính cơng nâng vật lên? Biết lực kéo vật lên trong trường hợp đó khi bỏ qua lực ma sát là</b>


400N



<b>b/ Thực tế có lực ma sát. Biết hiệu suất làm việc của mặt phẳng nghiêng là 85%. Tính độ</b>


lớn của lực ma sát cản trở chuyển động?



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII ( Giáo viên: Đỗ Thị Thúy Vy)</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). </b>


<b>Mỗi câu đúng: 0,5đ (Các phương án trả lời theo thứ tự a, b, c, d)</b>


Đề A:



Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án b c d c a d


Đề B



Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án a d d d a c


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 7: 2,0 điểm (đê A + đề B)</b>


<b>a/ Có lực tác dụng vào vật (0,5đ ) làm vật dịch chuyển (0,5đ )</b>
<b>b/ Lấy đúng ví dụ (0,5đ). Chỉ đúng tên lực thực hiện công (0,5đ)</b>


<b> Câu 8: 1,5 điểm</b>


<b>Đề A</b> <b>Đề B</b> <b>Điểm</b>


- Nhiệt năng của cái vá tăng.


- Nhiệt năng của nước trong thau giảm.


- Đây là sự truyền nhiệt.


- Nhiệt năng của thỏi đồng giảm.
- Nhiệt năng của nước trong thau tăng.
- Đây là sự truyền nhiệt.


0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>Câu 9 : 1,5 điểm</b>


<b>Đề A</b> <b>Đề B</b>


- Đây là hiện tượng khuếch tán (0,25đ)


- Vì giữa các phân tử đường cũng như giữa các
phân tử nước có khoảng cách (0,25đ) và chúng
chuyển động không ngừng (0,25đ). Trong
nước nóng các phân tử đường, nước chuyển
động nhanh hơn (0,25đ). Vì vậy chúng di
chuyển và xen vào khoảng cách của nhau
nhanh hơn (0,25đ)


- Đây là hiện tượng khuếch tán (0,25đ)
- Vì giữa các phân tử muối cũng như giữa
các phân tử nước có khoảng cách (0,25đ)
và chúng chuyển động không ngừng
(0,25đ). Trong nước nóng các phân tử
muối, nước chuyển động nhanh hơn


(0,25đ). Vì vậy chúng di chuyển và xen
vào khoảng cách của nhau nhanh hơn
(0,25đ)


<b>Câu 10: 2,0 điểm</b>


<b>Đề A</b> <b>Đề B</b> <b>Điểm</b>


a/ Viết đúng công thức: P =10.m


- Thay số đúng + đúng kết quả P =2100J
- Ai = P.h = 2100.5 = 10500 (J)


Do bỏ qua lực ma sát: Ai = Atp


Atp = F.s => s = 7(m)


b/ Ams = Fmss = 30.7 =210(J)


Atp = Ai + Ams = 10500 + 210 = 10710 (J)


H = Ai. 100%/Atp = 98%


a/ Viết đúng công thức: P =10.m


- Thay số đúng + đúng kết quả P =500J
- Ai = P.h = 500.6 = 3000 (J)


Do bỏ qua lực ma sát: Ai = Atp



Atp = F.s => s = 7,5(m)


b/ H = Ai. 100%/Atp => Atp = 3529,4 (J)


Ams =Atp – Ai = 529,4 (J)


Ams = Fmss => Fms = 70,6 (N)


</div>

<!--links-->

×