Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Xem tiếp.....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – TỐN 12 </b>



Câu 1. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số<i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 3 tại điểm <i>M</i>(1;4) có phương trình là:
A. <i>y</i>4 B. <i>y</i> 4<i>x</i> C. <i>y</i>4 D. <i>y</i> 4<i>x</i>
Câu 2. Cho hàm số f

 

x có đạo hàm <i>f '</i>

 

<i>x</i> trên R. Biết hàm số f'

 

x liên tục trên <i>R</i> và có đồ thị
cho bởi hình bên. Hỏi hàm số f

 

x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1 B. 4 C. 2 D. 0


<b>Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ? </b>
A. <i>y</i> <i>x</i>1 B.


2
x


1
x
y





 C. yx4 4x2 1 D. yx33x2 2
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>


2
x
x



1
x


y <sub>2</sub>


2







 <b>. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là : </b>


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 5. Hàm số nào sau đây có cực trị ?


A. <i>y</i>  <i>x</i>2 . B. <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2<i>x</i>1 C.


2
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> D. <i>y</i> 2<i>x</i>1.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>23<i>mx</i>5 nghịch biến trong
khoảng (;1).


A.
3
2


<i>m</i> B.
3
2


<i>m</i> C.


3
2



<i>m</i> D.


3
2


<i>m</i>
Câu 7. Cho hàm số <i>y</i>  <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên <i>R</i>có đồ thị như hình vẽ.


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>(<i>x</i>) <i>m</i>0 có 6 nghiệm phân biệt.


A. 0<i>m</i>1 B. <i>m</i>0 C. m1 D. m1


Câu 8. Gọi <i>M ,m</i> lần lượt là giá trị lớn và giá trị nhất nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin4<i>x</i>cos2<i>x</i>2 .
Tính <i>M</i> <i>m</i>.


1


-3


x
y


0


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


4
23

<i>m</i>


<i>M</i> B.


2


11

<i>m</i>


<i>M</i> C.


4
5

<i>m</i>


<i>M</i> D.


4
15

<i>m</i>
<i>M</i>
Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào?


.
A.


1
2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> B.


1
1




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> C.


1
1




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> D.


1
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Câu 10. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối các
điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


A. <i>y</i>  2<i>x</i> 1 B. y = -2x + 1 C. <i>y</i>2<i>x</i>3 D. <i>y</i>2<i>x</i>3


Câu 11. Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:


x – –4 2 +


y’ – 0 + 0 –


y + 5


1 –
<b>Mệnh đề nào sau đây sai? </b>


A. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ) trên khoảng (– ; 0) bằng 1.


C. Giá trị lớn nhất của hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ) trên khoảng (0 ; +) bằng 5.



D. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) khơng có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = 2<i>x</i>3 3<i>x</i>212<i>x</i>5<i><b>. Mệnh đề nào sau đây sai ? </b></i>


A. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;1) B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;2)
C. f(x) nghịch biến trên khoảng (-;-3) D. f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+)


Câu 13. Xác định m để hàm số y = mx4 + (2 - m)x2 + m -5 có đúng hai khoảng nghịch biến dạng (-;
a) và (b; c) với <i>a</i><i>b</i>.


A . m < 2 . B . 0 < m < 2 . C . m < 0 . D . m > 2 .
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số


8


2






<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>y</i> có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3]
bằng -2


A. <i>m</i>4 B. <i>m</i>5 C. <i>m</i> 4 D. <i>m</i>1.
Câu 15: Cho hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ) có `



3


lim ( )


<i>x</i>


<i>f x</i>




   và ` 3


lim ( ) 1


<i>x</i>


<i>f x</i>




  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Đồ thị hàm số `<i>y</i><i>f x</i>( ) khơng có tiệm cận đứng.


B. Đường thẳng `<i>x</i>3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ).
C. Đường thẳng `<i>x</i>3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ).
D. Đường thẳng `<i>x</i>3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( )<b>. </b>


Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số `<i>m</i> để hàm số `ô<i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>3<sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>m x</sub></i>2 <sub>4</sub>



đạt cực đại tại
`<i>x</i>1.


A. `<i>m</i>1. B. `<i>m</i> 1 hoặc `<i>m</i>3. C. `<i>m</i> 3. D.`<i>m</i> 3 hoặc `<i>m</i>1.
Câu 17. Tính giới hạn


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


)
1
3
(
log
lim 2


0




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.
2
ln


3


. B.


2
ln


1


. C. 3 . D. 1.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
sin
1
cos
ln

 .
A.
<i>x</i>
<i>y</i>
cos
1


'  . B.


<i>x</i>
<i>y</i>


cos
1



' . C.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
sin
1
cos
'


 . D.


<i>x</i>
<i>y</i>
sin
1
1
'

 .


Câu 19. Cho phương trình 3 16 36


1




<i>x</i>



<i>x</i> <sub>. Sau khi đặt điều kiện </sub>


0


<i>x</i> , một học sinh giải như sau:
Bước 1: 3 16 36 3 .2 2 1


4
2
1





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.
Bước 2: 3 .2 1 3 .2 1


)
2
(
2
2
2


4


2   





 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bước 3: 3 .2 1 3.2 1


2
2
)
2
(
2
2 













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


Bước 4: 3.2 1 2


2
2








  
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . Khẳng định nào sau đây đúng ?


A. Bước 4 sai. B. Cả 4 bước đều đúng. C. Bước 1 sai. D. Bước 3 sai.


Câu 20. Hàm số


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>y</i>
3
2
log
1
2


3  


 xác định với mọi <i>x</i><i>R</i> khi :
A.


3
2


<i>m</i> . B.
3
2


<i>m</i> . C.
3
2



<i>m</i> . D.
3
2

<i>m</i> .
Câu 21.Với giá trị nào của <i>a</i> thì ta có

3


1
3


2


1
1    


 <i>a</i>


<i>a</i> .


A. <i>a</i>0. B. <i>a</i>0. C. <i>a</i>1. D.<i>a</i>1.
<b>Câu 22: Cho </b><i>a</i>log<sub>2</sub>5. Tính log<sub>4</sub>1250 theo <i>a</i>.


A.
2


1
4<i>a</i>


<i>. B. a</i>2 . C.
2



1
4<i>a</i>


<i>. D. a</i>4 .
Câu 23. Tính giới hạn


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
lim
1
0


 .


A. 2ln2. B. ln2. C. 2. D.
2
ln


1
.
Câu 24. Phương trình 4<i>x</i>23<i>x</i>2 4<i>x</i>26<i>x</i>542<i>x</i>23<i>x</i>7 1 có:


<b> A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm. </b>
Câu 25.Với điều kiện <i>x</i>0,<i>x</i>1, đơn giản biểu thức



  2 4


4
1
log
log
2
2
2 log
2
1
.
log
2
2


log <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i>


<i>G</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <sub> . </sub>


A. <i>G</i>14log<sub>2</sub> <i>x</i>. B. <i>G</i> 1log<sub>2</sub> <i>x</i>. C. <i>G</i>1log<sub>2</sub> <i>x</i>. D. <i>G</i>14log22<i>x</i>.
Câu 26. Cho <i>x</i>0,<i>x</i>1<b>, rút gọn biểu thức </b>





3
3
4
3
3
3
3


2
3
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




.


<b> A. </b><i>x</i> 3 1. B. <i>x</i>2 3 1. C. <i>x</i> 3 1. D. <i>x</i>2 3 1.
Câu 27. Hàm số

2

2


2


log 4


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> có tập xác định là:


A. <i>D</i> 

2; 2 \ 0

  

. B. <i>D</i> 

2; 2

. C. <i>D</i> 

2; 2

. D. <i>D</i> 

2; 2 \ 0

 

.
Câu 28. Các hàm số sau đây hàm số nào tăng trong


A. 3


<i>x</i>



<i>y</i> <sub></sub>




 


  <sub> </sub> . B. 3<i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 29. Hàm số <i>y</i><i>x e</i>4 <i>x</i> đạt cực đại tại:


A. <i>x</i>4. B. <i>x</i>  4. C. <i>x</i>0. D. <i>x</i>1.
Câu 30. Cho <i>a</i>log 14, <sub>21</sub> <i>b</i>log 12<sub>21</sub> , tính <i>log 2 theo a và b. </i><sub>21</sub>


A. 1

1



3 <i>a b</i>  . B.


1


1


3 <i>a b</i>  . C.


1


1


3 <i>a b</i>  . D.


1


1


3 <i>a b</i>  .
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 2<i>x</i>2 2<i>x</i> 42<i>x</i>2 4<i>x</i> 6 22<i>x</i>2 6<i>x</i> 101 bằng:


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số


2
3


1
)
(





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> .


A. <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




ln3 2


3
1
2


3 . B. <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




ln3 2


2
1
2


3 .


C. <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




3ln3 2


2



3 . D. <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




ln3 2


2


3 .


Câu 33. Cho hàm số <i>f(x</i>) thỏa mãn <i>f</i> '(<i>x</i>)35sin<i>x</i> và <i>f</i>(0)10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>5. B. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>2.


C. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>2 D. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>15.


Câu 34. Cho <i>F</i>(<i>x</i>) <i>x</i>2 là một nguyên hàm của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)<i>e</i>2<i>x</i>. Tìm nguyên hàm của hàm số


<i>x</i>


<i>e</i>
<i>x</i>
<i>f</i> '( ) 2 .


A.

<i>f</i> '(<i>x</i>)<i>e</i>2<i>xdx</i><i>x</i>2 2<i>x</i><i>C</i>. B.

<i>f</i> '(<i>x</i>)<i>e</i>2<i>xdx</i><i>x</i>2 <i>x</i><i>C</i>.
C.

<i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>xdx</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>C</i>


2


2
)


(


' 2 2


. D.

<i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>xdx</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>C</i>
2
2
)


(


' 2 2


.
Câu 35. Cho <i>F(x</i>) là một nguyên hàm của hàm số


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>( )ln . Tính <i>I</i> <i>F</i>(<i>e</i>)<i>F</i>(1).
A. <i>I</i> 1 B. <i>I</i> <i>e</i> C.


2
1



<i>I</i> . D.
<i>e</i>
<i>I</i> 1.


Câu 36. Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C có cạnh đáy bằng </i>. ' ' ' <i>a</i>, góc giữa <i>A B</i>' và

<i>ABC bằng 45</i>

.
Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C . </i>. ' ' '


A.


12
3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . B.


4
3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . C.


8
6



3


<i>a</i>


<i>V</i>  . D.


24
6


3


<i>a</i>


<i>V</i>  .


Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA= 6


2
<i>a</i>


<b> . Khi đó khoảng cách d từ A đến mp(SBC) bằng: </b>
A.


2
2
<i>a</i>


<i>d</i>  B.



3
2
<i>a</i>


<i>d</i>  C.
2
<i>a</i>


<i>d</i>  D. d = a


Câu 38. Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình chữ nhật có<i>AB</i> <i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hai
mp(SAB)và mp(SAD) c ng vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh<i>SC</i>hợp với đáy một góc600. Thể tích
V của khối chóp<i>S ABCD</i>. theo a<b>bằng: </b>


A. V=
3


5
2<i>a</i>3


B. V=
3


5


3


<i>a</i>


C. V=


3


15
2<i>a</i>3


D.V=
5


5
2<i>a</i>3


Câu 39. Hình lập phương () có diện tích tồn phần bằng diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D có AA’ = 13AB = 13AD . Biết thể tích hình hộp chữ nhật bằng 104 dm3 . Tính thể tích
hình lập phương ().


A . 208 dm3 . B . 216 dm3 . C . 524 dm3 . D . 1040 dm3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.
12


3


3


<i>a</i>


B.
12


2



3


<i>a</i>


C.
4


2


3


<i>a</i>


D.
4


3


3


<i>a</i>


Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a ,BC = 2a AA’ = a .Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AM = 3MD .Gọi V là thể tích khối MAB’C . Khi đó V bằng :


A.
4


3



<i>a</i>


B.


4
3<i>a</i>3


C.
9
2<i>a</i>3


` D.


3
2<i>a</i>3


Câu 42. Gọi V là thể tích lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết (ABC’) hợp với đáy góc 600 và diện tích tam
giác ABC' bằng

<i>3a</i>

2


A. V = 3


4
6
3


<i>a </i> B.V= 3


2
6


3


<i>a </i> C.V= 3
4


6


<i>a </i> D. V= 3


4
2
3


<i>a </i>
Câu 43. Cho tứ diện ABCD có ABa , ACb , ADc và 0


60






<i>BAC</i> <i>CAD</i> <i>DAB</i> .Gọi V là


thể tích khối chóp:
A.V =


12
2


)
(<i>abc</i> 3


B.V =
12


2
<i>abc</i>


C.V =
12


3
<i>abc</i>


D.V =
6


2
<i>abc</i>


Câu 44. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vng cân đỉnh B và SA vng góc đáy
(ABC), SB = a . Gọi x là góc hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Thể tích khối chóp lớn nhất khi x bằng
:


A. arcsin
3
1


B. arctan


3
2


C. arccos
3
1


D. arcsin
3
1


Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều với cạnh bên bằng 2 15 cm có đỉnh tr ng với đỉnh hình nón . Biết
rằng mặt bên hình chóp hợp với đáy một góc 600


và đáy hình chóp nội tiếp đường trịn đáy hình nón .
Tính thể tích hình nón .


A . 25 cm3<sub> . B . 36 cm</sub>3<sub> . C . 48 cm</sub>3<sub> . D . 52 cm</sub>3


.


Câu 46. Cho một hình nón có đỉnh S và đáy là đường trịn tâm O bán kính R có chiều cao SO = 2R . I
thay đổi trên SO sao cho OI = x (0 < x < 2R) , mặt phẳng (P) qua I song song với đáy hình nón và cắt
hình nón theo một đường trịn (C) . Thể tích khối nón đỉnh O đáy (C) đạt giá trị lớn nhất khi


A. x =
3
<i>2R</i>


B. x =


3
<i>R</i>


C. x =
2
<i>R</i>


D. x = R


Câu 47. Một hình lăng trụ tứ giác đều với cạnh đáy 2 cm và chiều cao 5 cm có hai đáy nội tiếp lần lượt
trong hai đường trịn đáy của một hình trụ . Tính thể tích hình trụ .


A . 6 cm3<sub> . B . 8 cm</sub>3<sub> . C . 10 cm</sub>3<sub> . D . 15 cm</sub>3


.


Câu 48. Cho hình trụ có các đáy là hai hình trịn tâm O và O’ , bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng
8cm .Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB =
10cm . Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB .


A . 32cm3 . B . 30cm3 . C . 22cm3 . D . 16cm3 .


Câu 49. Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định bán kính R mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp SABCD.


A .R=
4


2
<i>a</i>



. B .
2


2
<i>a</i>


. C .
2


3
<i>a</i>


. D .
2
<i>a</i>


.


<i>Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD = a</i> <i>3 .Góc SC </i>
<i>hợp với (ABCD) một góc 45</i>0<i><sub>. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Gọi V thể tích khối cầu </sub></i>


<i>(S) theo a </i>
A. V=


3


2
.
3



<i>a</i>


B. V=


3


3
.
4


<i>a</i>


C. V =


3


3
.
4
<i>a</i>


D. V=


3


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×