Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>
Câu 1. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số<i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 3 tại điểm <i>M</i>(1;4) có phương trình là:
A. <i>y</i>4 B. <i>y</i> 4<i>x</i> C. <i>y</i>4 D. <i>y</i> 4<i>x</i>
Câu 2. Cho hàm số f
A. 1 B. 4 C. 2 D. 0
<b>Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ? </b>
A. <i>y</i> <i>x</i>1 B.
2
x
1
x
y
C. yx4 4x2 1 D. yx33x2 2
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
2
x
x
1
x
y <sub>2</sub>
2
<b>. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là : </b>
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5. Hàm số nào sau đây có cực trị ?
A. <i>y</i> <i>x</i>2 . B. <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2<i>x</i>1 C.
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> D. <i>y</i> 2<i>x</i>1.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>23<i>mx</i>5 nghịch biến trong
khoảng (;1).
A.
3
2
<i>m</i> B.
3
2
<i>m</i> C.
3
2
<i>m</i> D.
3
2
<i>m</i>
Câu 7. Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f</i>(<i>x</i>) <i>m</i>0 có 6 nghiệm phân biệt.
A. 0<i>m</i>1 B. <i>m</i>0 C. m1 D. m1
Câu 8. Gọi <i>M ,m</i> lần lượt là giá trị lớn và giá trị nhất nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin4<i>x</i>cos2<i>x</i>2 .
Tính <i>M</i> <i>m</i>.
1
-3
x
y
0
x
y
A.
4
23
<i>m</i>
<i>M</i> B.
2
<i>M</i> C.
4
5
<i>m</i>
<i>M</i> D.
4
15
<i>m</i>
<i>M</i>
Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
.
A.
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> B.
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> C.
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> D.
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Câu 10. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối các
điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
A. <i>y</i> 2<i>x</i> 1 B. y = -2x + 1 C. <i>y</i>2<i>x</i>3 D. <i>y</i>2<i>x</i>3
Câu 11. Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x – –4 2 +
y’ – 0 + 0 –
y + 5
1 –
<b>Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
A. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ) trên khoảng (– ; 0) bằng 1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ) trên khoảng (0 ; +) bằng 5.
D. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) khơng có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = 2<i>x</i>3 3<i>x</i>212<i>x</i>5<i><b>. Mệnh đề nào sau đây sai ? </b></i>
A. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;1) B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;2)
C. f(x) nghịch biến trên khoảng (-;-3) D. f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+)
Câu 13. Xác định m để hàm số y = mx4 + (2 - m)x2 + m -5 có đúng hai khoảng nghịch biến dạng (-;
a) và (b; c) với <i>a</i><i>b</i>.
A . m < 2 . B . 0 < m < 2 . C . m < 0 . D . m > 2 .
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số
8
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3]
bằng -2
A. <i>m</i>4 B. <i>m</i>5 C. <i>m</i> 4 D. <i>m</i>1.
Câu 15: Cho hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ) có `
3
lim ( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
và ` 3
lim ( ) 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số `<i>y</i><i>f x</i>( ) khơng có tiệm cận đứng.
B. Đường thẳng `<i>x</i>3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ).
C. Đường thẳng `<i>x</i>3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( ).
D. Đường thẳng `<i>x</i>3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số `<i>y</i> <i>f x</i>( )<b>. </b>
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số `<i>m</i> để hàm số `ô<i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>3<sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub>3)</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>m x</sub></i>2 <sub>4</sub>
đạt cực đại tại
`<i>x</i>1.
A. `<i>m</i>1. B. `<i>m</i> 1 hoặc `<i>m</i>3. C. `<i>m</i> 3. D.`<i>m</i> 3 hoặc `<i>m</i>1.
Câu 17. Tính giới hạn
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
)
1
3
(
log
lim 2
0
A.
2
ln
3
. B.
1
. C. 3 . D. 1.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
sin
1
cos
ln
.
A.
<i>x</i>
<i>y</i>
cos
1
' . B.
<i>x</i>
<i>y</i>
cos
1
' . C.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
sin
1
cos
'
. D.
<i>x</i>
<i>y</i>
sin
1
1
'
.
Câu 19. Cho phương trình 3 16 36
1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>. Sau khi đặt điều kiện </sub>
0
<i>x</i> , một học sinh giải như sau:
Bước 1: 3 16 36 3 .2 2 1
4
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bước 2: 3 .2 1 3 .2 1
)
2
(
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bước 3: 3 .2 1 3.2 1
2
2
)
2
(
2
2
Bước 4: 3.2 1 2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Bước 4 sai. B. Cả 4 bước đều đúng. C. Bước 1 sai. D. Bước 3 sai.
<i>y</i>
3
2
log
1
2
3
xác định với mọi <i>x</i><i>R</i> khi :
A.
3
2
<i>m</i> . B.
3
2
<i>m</i> . C.
3
2
<i>m</i> . D.
3
2
<i>m</i> .
Câu 21.Với giá trị nào của <i>a</i> thì ta có
1
3
2
1
1
<i>a</i>
<i>a</i> .
A. <i>a</i>0. B. <i>a</i>0. C. <i>a</i>1. D.<i>a</i>1.
<b>Câu 22: Cho </b><i>a</i>log<sub>2</sub>5. Tính log<sub>4</sub>1250 theo <i>a</i>.
A.
2
1
4<i>a</i>
<i>. B. a</i>2 . C.
2
1
4<i>a</i>
<i>. D. a</i>4 .
Câu 23. Tính giới hạn
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
lim
1
0
.
A. 2ln2. B. ln2. C. 2. D.
2
ln
1
.
Câu 24. Phương trình 4<i>x</i>23<i>x</i>2 4<i>x</i>26<i>x</i>542<i>x</i>23<i>x</i>7 1 có:
<b> A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm. </b>
Câu 25.Với điều kiện <i>x</i>0,<i>x</i>1, đơn giản biểu thức
2 4
4
1
log
log
2
2
2 log
2
1
.
log
2
2
log <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i>
<i>G</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> . </sub>
A. <i>G</i>14log<sub>2</sub> <i>x</i>. B. <i>G</i> 1log<sub>2</sub> <i>x</i>. C. <i>G</i>1log<sub>2</sub> <i>x</i>. D. <i>G</i>14log22<i>x</i>.
Câu 26. Cho <i>x</i>0,<i>x</i>1<b>, rút gọn biểu thức </b>
3
3
4
3
3
3
3
<b> A. </b><i>x</i> 3 1. B. <i>x</i>2 3 1. C. <i>x</i> 3 1. D. <i>x</i>2 3 1.
Câu 27. Hàm số
2
log 4
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> có tập xác định là:
A. <i>D</i>
A. 3
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>
<sub> </sub> . B. 3<i>x</i>2
Câu 29. Hàm số <i>y</i><i>x e</i>4 <i>x</i> đạt cực đại tại:
A. <i>x</i>4. B. <i>x</i> 4. C. <i>x</i>0. D. <i>x</i>1.
Câu 30. Cho <i>a</i>log 14, <sub>21</sub> <i>b</i>log 12<sub>21</sub> , tính <i>log 2 theo a và b. </i><sub>21</sub>
A. 1
3 <i>a b</i> . B.
1
3 <i>a b</i> . C.
1
3 <i>a b</i> . D.
1
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
3
1
)
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> .
A. <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
1
2
3 . B. <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1
2
3 .
C. <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
3 . D. <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
3 .
Câu 33. Cho hàm số <i>f(x</i>) thỏa mãn <i>f</i> '(<i>x</i>)35sin<i>x</i> và <i>f</i>(0)10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>5. B. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>2.
C. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>2 D. <i>f</i>(<i>x</i>)3<i>x</i>5cos<i>x</i>15.
Câu 34. Cho <i>F</i>(<i>x</i>) <i>x</i>2 là một nguyên hàm của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)<i>e</i>2<i>x</i>. Tìm nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>f</i> '( ) 2 .
A.
2
(
' 2 2
. D.
(
' 2 2
.
Câu 35. Cho <i>F(x</i>) là một nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>( )ln . Tính <i>I</i> <i>F</i>(<i>e</i>)<i>F</i>(1).
A. <i>I</i> 1 B. <i>I</i> <i>e</i> C.
2
1
<i>I</i> . D.
<i>e</i>
<i>I</i> 1.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C có cạnh đáy bằng </i>. ' ' ' <i>a</i>, góc giữa <i>A B</i>' và
A.
12
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
4
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . C.
8
6
3
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
24
6
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA= 6
2
<i>a</i>
<b> . Khi đó khoảng cách d từ A đến mp(SBC) bằng: </b>
A.
2
2
<i>a</i>
<i>d</i> B.
3
2
<i>a</i>
<i>d</i> C.
2
<i>a</i>
<i>d</i> D. d = a
Câu 38. Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình chữ nhật có<i>AB</i> <i>a BC</i>, 2<i>a</i>. Hai
mp(SAB)và mp(SAD) c ng vng góc với mặt phẳng đáy, cạnh<i>SC</i>hợp với đáy một góc600. Thể tích
V của khối chóp<i>S ABCD</i>. theo a<b>bằng: </b>
A. V=
3
5
2<i>a</i>3
B. V=
3
5
3
<i>a</i>
C. V=
15
2<i>a</i>3
D.V=
5
5
2<i>a</i>3
Câu 39. Hình lập phương () có diện tích tồn phần bằng diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D có AA’ = 13AB = 13AD . Biết thể tích hình hộp chữ nhật bằng 104 dm3 . Tính thể tích
hình lập phương ().
A . 208 dm3 . B . 216 dm3 . C . 524 dm3 . D . 1040 dm3 .
A.
12
3
3
<i>a</i>
B.
12
2
3
<i>a</i>
C.
4
2
3
<i>a</i>
D.
4
3
3
<i>a</i>
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a ,BC = 2a AA’ = a .Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AM = 3MD .Gọi V là thể tích khối MAB’C . Khi đó V bằng :
A.
4
3
<i>a</i>
B.
4
3<i>a</i>3
C.
9
2<i>a</i>3
` D.
3
2<i>a</i>3
Câu 42. Gọi V là thể tích lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết (ABC’) hợp với đáy góc 600 và diện tích tam
giác ABC' bằng
A. V = 3
4
6
3
<i>a </i> B.V= 3
2
6
<i>a </i> C.V= 3
4
6
<i>a </i> D. V= 3
4
2
3
<i>a </i>
Câu 43. Cho tứ diện ABCD có ABa , ACb , ADc và 0
60
<i>BAC</i> <i>CAD</i> <i>DAB</i> .Gọi V là
thể tích khối chóp:
A.V =
12
2
B.V =
12
2
<i>abc</i>
C.V =
12
3
<i>abc</i>
D.V =
6
2
<i>abc</i>
Câu 44. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vng cân đỉnh B và SA vng góc đáy
(ABC), SB = a . Gọi x là góc hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Thể tích khối chóp lớn nhất khi x bằng
:
A. arcsin
3
1
B. arctan
C. arccos
3
1
D. arcsin
3
1
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều với cạnh bên bằng 2 15 cm có đỉnh tr ng với đỉnh hình nón . Biết
rằng mặt bên hình chóp hợp với đáy một góc 600
và đáy hình chóp nội tiếp đường trịn đáy hình nón .
Tính thể tích hình nón .
A . 25 cm3<sub> . B . 36 cm</sub>3<sub> . C . 48 cm</sub>3<sub> . D . 52 cm</sub>3
.
Câu 46. Cho một hình nón có đỉnh S và đáy là đường trịn tâm O bán kính R có chiều cao SO = 2R . I
thay đổi trên SO sao cho OI = x (0 < x < 2R) , mặt phẳng (P) qua I song song với đáy hình nón và cắt
hình nón theo một đường trịn (C) . Thể tích khối nón đỉnh O đáy (C) đạt giá trị lớn nhất khi
A. x =
3
<i>2R</i>
B. x =
C. x =
2
<i>R</i>
D. x = R
Câu 47. Một hình lăng trụ tứ giác đều với cạnh đáy 2 cm và chiều cao 5 cm có hai đáy nội tiếp lần lượt
trong hai đường trịn đáy của một hình trụ . Tính thể tích hình trụ .
A . 6 cm3<sub> . B . 8 cm</sub>3<sub> . C . 10 cm</sub>3<sub> . D . 15 cm</sub>3
.
Câu 48. Cho hình trụ có các đáy là hai hình trịn tâm O và O’ , bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng
8cm .Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB =
10cm . Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB .
A . 32cm3 . B . 30cm3 . C . 22cm3 . D . 16cm3 .
Câu 49. Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định bán kính R mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp SABCD.
A .R=
4
2
<i>a</i>
. B .
2
2
<i>a</i>
. C .
2
3
<i>a</i>
. D .
2
<i>a</i>
.
<i>Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD = a</i> <i>3 .Góc SC </i>
<i>hợp với (ABCD) một góc 45</i>0<i><sub>. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Gọi V thể tích khối cầu </sub></i>
<i>(S) theo a </i>
A. V=
3
2
.
3
<i>a</i>
B. V=
3
3
.
4
<i>a</i>
C. V =
3
3
.
4
<i>a</i>
D. V=
3