Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

ĐPKD - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.56 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<i><b>G</b></i>

<i><b>iảng viên: </b></i>



<i><b>TS. HUỲNH MINH TRIẾT</b></i>



<i><b>BÀI GIẢNG</b></i>



<i><b>ĐÀM PHÁN </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Nội dung



1. Khái niệm về đàm phán


2. Đặc điểm của đàm phán trong kinh doanh


3. Các phương thức đàm phán trong kinh doanh
4. Các phong cách đàm phán trong kinh doanh
5. Các kiểu đàm phán trong kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đàm phán là một kỹ năng để rèn luyện cả </b>



đời chứ không đơn thuần là kỹ thuật kinh


doanh.



<b>TẤT CẢ chúng ta đều đã từng trải qua các </b>




cuộc đàm phán với bạn bè, gia đình người



<i><b>Đàm phán là gì? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Trong kinh doanh, đàm phán đóng vai trị rất quan trọng</b>


<b>Lương bổng và hợp đồng lao động đều được thoả luận </b>



và nếu thành công, cả người chủ và người nhân viên


cảm thấy hài lòng, vui vẻ cùng làm việc hợp tác với


nhau



<b>Bán hàng, đàm phán thỏa thuận thành cơng có thể tạo </b>



một nền tảng tốt để phát triển các mối quan hệ giúp


công ty tiết kiệm thời gian tiền bạc và đạt kết quả tốt


trong kinh doanh.



<i><b>Đàm phán là gì? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LỢI ÍCH</b>



<b>Có cơ hội đưa ra những u cầu của mình</b>



<b>Tìm được điều kiện yêu cầu tốt hơn cho cả 2 bên</b>



<b>Học được những điều tốt nhất trong cách đối xử với mọi </b>



<b>người</b>




<b>Đạt được sự hợp tác, thỏa thuận và đáp ứng mọi nhu cầu</b>



<i><b>Đàm phán là gì? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>LỢI ÍCH</b>



<b>Đàm phán cung cấp cho bạn một nền tảng </b>



<b>thống nhất mà trong đó những vấn đề sẽ được </b>


<b>đem ra thảo luận và mổ xẻ, đáp ứng nhu cầu </b>


<b>thỏa hiệp.</b>



<b>Là một quá trình thỏa thuận đáp ứng nguyện </b>



<b>vọng của bạn và của mọi người</b>



<i><b>Đàm phán là gì? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Đàm phán là hành động: </b></i>



<i><b>1/Hội đàm với một hoặc nhiều bên để đi đến </b></i>


<i><b>các thoả thuận; </b></i>



<i><b>2/Dàn xếp phương thức trao đổi thông qua </b></i>


<i><b>hợp đồng; </b></i>



<i><b>3/Chuyển giao quyền sở hữu theo luật định </b></i>



<i><b>và trên thực tế cho một hoặc nhiều bên </b></i>



<i><b>khác đề đổi lấy các giá trị sẽ nhận được; </b></i>



<b>Bách khoa toàn thư </b>
<i><b>Encarta ‘96 (Hoa Kỳ) </b></i>


<i><b>Khái niệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<i><b>Đàm phán là một cuộc thảo luận giữa hai </b></i>


<i><b>hay nhiều người đề đi đến một mục đích </b></i>



<i><b>chung là đạt được thoả thuận về những </b></i>


<i><b>vấn đề ngăn cách các bên mà khơng bên </b></i>


<i><b>nào có đủ sức mạnh - hoặc có sức mạnh </b></i>



<i><b>nhưng khơng muốn sử dụng - để giải </b></i>


<i><b>quyết những vấn đề ngăn cách đó </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đàm phán là phương tiện cơ bản </b></i>


<i><b>để đạt được cái ta mong muốn </b></i>



<i><b>từ người khác. Ðó là q trình </b></i>


<i><b>giao tiếp có đi có lại được </b></i>


<i><b>thiết kế nhằm đạt được thoả </b></i>


<i><b>thuận trong khi giữa ta và phía </b></i>



<i><b>bên kia có những quyền lợi có </b></i>



<i><b>thể chia sẻ và những quyền </b></i>



<i><b>lợi đối kháng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<i>Đàm phán là hành vi và q trình, </i>


<i>mà trong đó hai hay nhiều bên </i>


<i>tiến hành trao đổi, thảo luận về </i>


<i>các mối quan tâm chung và </i>


<i>những điểm còn bất đồng, để đi </i>


<i>đến một thoả thuận thống nhất.</i>



<i>(Nguồn: Đàm phán trong kinh doanh quốc tế- NXB Thống Kê, 2004)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đặc điểm, bản chất</b>



<b>Ðàm phán là một khoa học</b>



<b>Phân tích,giải quyết vấn đề (tư duy)</b>



<b>Nghiên cứu các quy luật, quy tắc; xử lý thông </b>



<b>tin; đưa chiến lược, sách lược đàm phán</b>



<b>Liên quan đến nhiều ngành khoa học như giao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13

<b>Đặc điểm, bản chất (tt)</b>




Mơ hình vịng trịn
Đàm phán tuyến tính


<i><b>Mục đích</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Phương </b></i>
<i><b>pháp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ðàm phán là một nghệ thuật </b>



<b>Vận dụng điêu luyện các nguyên tắc, phương </b>



<b>pháp, kỹ năng giao tiếp như kỹ năng lắng nghe, </b>


<b>thuyết phục, đặt câu hỏi, trả lời…</b>



<b>Nội dung như nhau nhưng những người đi đàm </b>



<b>phán khác nhau sẽ đem lại kết quả khác nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15

<b>Ðàm phán là quá trình thỏa hiệp về mặt lợi </b>



<b>ích và thống nhất giữa các mặt đối lập </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17

<b>Các phương thức đàm phán trong </b>




<b>kinh doanh</b>



<b>Đàm phán qua thư tín/văn bản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Các phương thức đàm phán trong </b>


<b>kinh doanh (tt)</b>



<b>Đàm phán qua thư tín/văn bản</b>



 Có thể cùng một lúc thương lượng với nhiều khách hàng;
 Dễ dàng dấu kín được ý định của mình


 Chi phí cho cuộc đàm phán thấp và ln có những bằng


chứng cho những điều đã thỏa thuận


 Tốc độ truyền đạt thông tin còn chậm và người đàm phán


khó đốn được ý định của người đối tác với mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


<b>Đàm phán qua thư tín/văn bản</b>



 Khẩn trương trả lời cho khách hàng nhưng cần cân nhắc


kỹ trước khi gửi các văn bản


 Nên kiên nhẫn trả lời khách hàng về mọi vấn đề



 Nên thông báo và cảm ơn phía đối tác về việc giao dịch


vừa qua cho dù cuộc đàm phán không đạt được kết quả
mong muốn


 Theo đuổi khách hàng mục tiêu bằng những bức thư liên


tiếp nhằm thiết lập được mối quan hệ lâu dài


<i>- Các dạng thường gặp trong kinh doanh: Hỏi giá, chào </i>
<i>hàng, đối giá, chấp nhận, xác nhận...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 <b>Đàm phán qua điện thoại, điện tử</b>


 Ưu điểm: Tiết kiệm được thời gian, tận dụng được cơ hội kinh doanh
nhanh chóng.


 Các hình thức: điện thoại, email, trao đổi trực tuyến qua mạng


 Điện thoại:


 Chi phí cho việc đàm phán khá cao, nhất là điện thoại đường dài


quốc tế và chưa có văn bản làm bằng chứng cho những điều đã
thỏa thuận


 Chỉ sử dụng khi cần hoặc đối với khách hàng quen thuộc; hợp


đồng kinh doanh đơn giản với quy mô nhỏ



 Cần chuẩn bị đủ tài liệu cần thiết cho cuộc đàm phán trước khi

<b>Các phương thức đàm phán trong kinh doanh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21

<b>Đàm phán qua điện thoại, điện tử </b>



<b>Đàm phán qua mạng Internet </b>



<i><b>(Quang cảnh một cuộc đàm phán qua mạng)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 <b>Đàm phán trực tiếp</b>


Phương thức đàm phán trực tiếp địi hỏi chi phí



cao.



Đẩy nhanh tốc độ giải quyết và nhiều khi là lối



thoát duy nhất cho những cuộc đàm phán qua


thư tín, điện thoại điện tử đã kéo dài lâu mà


vẫn chưa đạt kết quả.



Phải có một kế hoạch đàm phán khoa học, linh



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<b>Các hình thức đàm phán kinh doanh</b>


Đàm phán kinh doanh trong nước và đàm




phán kinh doanh quốc tế



Đàm phán song phương, đàm phán đa



phương



Đàm phán đầu tư, đàm phán thương mại,



đàm phán xây dựng, đàm phán xây dựng,


đàm phán cung cấp nhân lực...



Đàm phán sơ bộ và đàm phán chính thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN</b>



<b>THẮNG : THẮNG</b>


<b>(WIN-WIN)</b>


<b>THUA </b>

<b>: </b>

<b>THẮNG</b>


<b>(LOSE-WIN)</b>


<b>THẮNG </b>

<b>:</b>

<b>THUA</b>



<b>(WIN-LOSE)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<b>MA TRẬN CHIẾN LƯỢC GIẢI QUYẾT </b>


<b>MÂU THUẪN, XUNG ĐỘT</b>




<b>CHIẾN LƯỢC </b>
<b>CẠNH TRANH</b>
<b>(COMPETIVE/WIN-LOSE)</b>
<b>CHIẾN LƯỢC</b>
<b> HỢP TÁC</b>
<b>(COLLABORATIVE/WIN-WIN)</b>
<b>CHIẾN LƯỢC</b>
<b>NÉ TRÁNH</b>
<b>(AVOIDING/LOSE-LOSE)</b>
<b>CHIẾN LƯỢC</b>
<b>CHẤP NHẬN</b>
<b>(ACCOMMODATING/LOSE-WIN)</b>

<b>CHIẾN LƯỢC</b>


<b>NHƯỢNG BỘ</b>



<b>(COMPROMISE: split the difference)</b>


<b>Quyền lợi đối tác</b>


<b>TH PẤ</b> <b>CAO</b>


<b>CAO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CAO</b>
<b>Tầm quan </b>
<b>trọng của </b>
<b>quan hệ</b>
<b>CHẤP NHẬN</b>
<b>(ACCOMMODATING/</b>


<b>LOSE-WIN)</b>
<b>HỢP TÁC</b>
<b>(COLLABORATIVE/</b>
<b>WIN-WIN)</b>
<b>NÉ TRÁNH</b>
<b>(AVOIDING/LOSE-LOSE)</b>
<b>CẠNH TRANH</b>
<b>(COMPETITIVE/WIN-LOSE)</b>
<b>NHƯỢNG BỘ</b>
<b>(COMPROMISE: </b>
<b>split the difference)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


 Hợp tác: cùng tìm ra các giải pháp liên kết và thoả mãn tất cả các bên có


liên quan.


 Cạnh tranh: theo đuổi mục đích bằng mọi giá một cách dứt khốt và khơng


hợp tác (thắng bằng mọi giá).


 Nhượng bộ: chia sẻ quyền lợi mỗi bên để đạt được một mức chấp nhận


được.


 Né tránh: không dứt khốt và khơng hợp tác, khơng bày tỏ mong muốn và


trì hỗn giải quyết vấn đề.



 Chấp nhận: thoả mãn các yêu cầu của đối tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Phong cách hợp tác (collaborative/win-win)</b>



 <b>Sự tiếp cận của người đàm phán đối với xung đột là </b>


<b>giải quyết nó nhưng vẫn giữ được quan hệ cá nhân và </b>
<b>đảm bảo cả 2 bên đều đạt được mục đích của mình. Địi </b>
<b>hỏi cả 2 bên đều giữ quan điểm “win-win”</b>


 Chiến lược “Hợp tác” sử dụng tốt nhất khi:
- Vấn đề rất quan trọng cần thỏa hiệp.


- Mục đích là để hợp nhất những quan điểm khác nhau.
- Cần sự cam kết để giải quyết công việc.


<b>PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29
<b>Phong cách cạnh tranh </b>


<b>(competitive/controlling/win-lose)</b>


<i>(Chiến lược kiểm soát/ kiểu đàm phán cứng)</i>


 <b>Người đàm phán tiếp cận với xung đột là </b>


<b>để nắm được những bước cần thiết và </b>
<b>đảm bảo thỏa mãn được mục đích cá </b>
<b>nhân, cho dù tiêu phí mối quan hệ. </b>



 <b>Xung đột được xem như là một lời tuyên </b>


<b>bố thắng, cần thắng lợi bằng bất cứ cách </b>
<b>nào. </b>


 <b>Đây là một cách giải quyết mà người đàm </b>


<b>phán sử dụng bất cứ sức mạnh nào xem </b>
<b>như thích hợp để bảo vệ một quan điểm </b>
<b>mà họ tin đúng hoặc cố gắng thắng.</b>


<b>PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phong cách cạnh tranh </b>



<b>(competitive/controlling/win-lose)</b>



<i>(Chiến lược kiểm soát/ kiểu đàm phán cứng)</i>


<b>Chiến lược sử dụng tốt nhất khi:</b>



<b>Hành động nhanh chóng, dứt khốt là vấn đề </b>



<b>sống cịn (vd: trường hợp khẩn cấp).</b>



<b> Một vấn đề quan trọng đòi hỏi phải hành </b>



<b>động bất thường.</b>




<b> Biết mình đúng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


<b>Phong </b>

<b>cách </b>

<b>nhượng </b>

<b>bộ, </b>

<b>thoả </b>

<b>hiệp </b>



<b>(compromising</b>

<b>)</b>


Tình thế thỏa hiệp có nghĩa là cả 2 bên chấp nhận



và thực hiện một quan điểm “thắng ít- thua ít”, khi


nhận thấy một giải pháp để đạt được kết quả


“thắng-thắng” là khơng thể



Mục đích là tìm ra một số cách có thể dùng được



chấp nhận mà phần nào làm hài lòng cả 2 bên.





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Phong cách nhượng bộ, thoả hiệp </b>


<b>(compromising</b>



 Chiến lược sử dụng tốt nhất khi:


 Vấn đề là quan trọng nhưng không thể giải quyết được.
 Mối quan hệ là quan trọng nhưng khơng thể hịa giải.


 Các bên có sức mạnh ngang nhau cùng muốn đạt được những mục



đích duy nhất.


 Cần đạt được cách giải quyết tạm thời đối với những vấn đề phức tạp.
 Cần tìm ra một giải pháp thích hợp vì áp lực thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


<b>Phong cách tránh né (advoiding/lose-lose)</b>



Người đàm phán xem xét xung đột là những cái



phải tránh xa bằng mọi giá



Mục đích của các bên không được đáp ứng, mà



cũng không duy trì được mối quan hệ. Kiểu này


có thể tạo hình thức ngoại giao để làm chênh



lệch một vấn đề, hoãn lại một vấn đề cho đến lúc


thuận lợi hơn, hoặc đơn giản là rút lui khỏi một


tình huống đang bị đe dọa.



<b>PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Phong cách tránh né (advoiding/lose-lose)</b>



 Chiến lược “tránh né” sử dụng tốt nhất khi:


- Những vấn đề khơng quan trọng.



- Có nhiều vấn đề cấp bách giải quyết khác.
- Khơng có cơ hội đạt được mục đích khác.


- Có khả năng làm xấu đi cuộc đàm phán hơn là đạt được những lợi
ích.


- Cần bình tĩnh và lấy lại tiến độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


<b>Phong cách chấp nhận (accommodating/lose-win)</b>



<i>(Chiến lược “hoà giải”/ kiểu đàm phán mềm)</i>


 Cách tiếp cận của người đàm phán đối với xung đột là cần


phải duy trì mối quan hệ cá nhân bằng bất cứ giá nào, có liên
quan rất ít hoặc khơng có liên quan gì đến mục đích của các
bên.


 Nhượng bộ, thỏa hiệp vô nguyên tắc và tránh xung đột được


nhìn nhận như là cách để bảo vệ quan hệ. Đây là sự chịu thua
hoặc kết quả “thua- thắng”, mà quan điểm của người đàm


phán là chịu thua, cho phép bên kia thắng.
<b>PHONG CÁCH ĐÀM PHÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Phong cách chấp nhận </b>


<b>(accommodating/lose-win)</b>




<i>(Chiến lược “hoà giải”/ kiểu đàm phán mềm)</i>


Chiến lược “Hồ giải” sử dụng tốt nhất khi:



- Nhận thấy mình sai.



- Mong muốn được xem là người biết điều.


- Vấn đề quan trọng hơn đối với phía bên kia.



- Mong muốn tạo được tín nhiệm cho những vấn đề


sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


<b>Các nguyên tắc chung khi sử dụng </b>


<b>các phong cách đàm phán</b>



Nguyên tắc 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Các nguyên tắc chung khi sử dụng </b>


<b>các phong cách đàm phán</b>



Nguyên tắc 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


<b>Các nguyên tắc chung khi sử dụng </b>


<b>các phong cách đàm phán</b>




Nguyên tắc 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>WIN-WIN trong đàm phán mang lại lợi ích lâu dài cho cơng </b>



ty. Điều này khơng có nghĩa là hai bên đều đạt được tất cả


những gì mình mong muốn mà cả hai bên đều cảm thấy sự


giao dịch là công bằng và hợp lý.



<b>Khi cả hai đều thỏa mãn được mong muốn, thì mối quan hệ </b>



trong tương lai càng tốt đẹp và họ sẽ tìm bạn là đối tác đầu


tiên để hợp tác lâu dài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41


<b>Chi phí mất một khách hàng hơn gấp 5 lần </b>



<b>doanh thu khách hàng mang lại. Người ta mất </b>


<b>gấp 5 lần thời gian và công sức để tìm một </b>


<b>khách hàng mới hơn là giữ một khách hàng </b>


<b>trung thành. </b>



Trong thế giới cạnh tranh, “WIN : WIN” là chiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Mục tiêu của đàm phán là cung cấp </b>



<b>cho cả hai bên sự thỏa thuận công bằng </b>


<b>hợp lý. </b>



<b>Xem cả quá trình đàm phán như là đi </b>



<b>tìm giải pháp cho một vấn đề, bạn sẽ dễ </b>


<b>dàng thành công đạt được mục tiêu </b>



<b>dựa trên sự hài hòa cân đối và thỏa </b>


<b>đáng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43


Các kiểu đàm phán



Ðàm phán theo kiểu “mặc cả lập trường”



(Positional bargaining).



Ðàm phán kiểu Mềm (Soft negotiation)


Ðàm phán kiểu Cứng (Hard negotiation)



Ðàm phán kiểu “Nguyên tắc” (Principled



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Đàm phán theo kiểu nguyên tắc</b>



<b>Tách con người ra khỏi vấn đề</b>



 Nhà đàm phán trước tiên là con người


 Mỗi nhà đàm phán đều có hai loại lợi ích:
(1) nội dung vấn đề và (2) quan hệ


 Quan hệ giữa các bên có xu hướng bị các vấn đề đàm phán
chi phối



 Hãy tách vấn đề quan hệ ra khỏi vấn đề nội dung đàm phán và xử


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45


 Tập trung vào lợi ích chứ khơng phải vào con người


 Xác định được lợi ích


 Đặt câu hỏi “tại sao” cho mỗi lập trường họ


đưa ra


 Lập danh sách các lợi ích theo thứ tự ưu tiên


<i>“Muốn phía bên kia chú ý đến lợi ích của bạn, hãy bắt </i>
<i>đầu bằng việc chứng tỏ bạn chú ý lợi ích của họ”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

 <b>Trao đổi về lợi ích</b>


 Làm cho lợi ích của bạn sinh động, thuyết phục


 Cơng nhận lợi ích của đối tác như là một phần của


vấn đề


 Hướng tới tương lai với những lợi ích mà đơi bên có


thể đạt được



 Cứng rắn về vấn đề nêu ra, nhưng mềm mỏng đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47


<b>Tạo ra các phương án để cùng đạt mục đích</b>



Tách việc việc sáng tạo các phương án khỏi



việc đánh giá chúng



Mở rộng các phương án tại bàn đàm phán



chứ khơng bó mình đi tìm lời giải đáp duy


nhất



Tìm kiếm các mục tiêu chung



Tạo điều kiện để đối tác quyết định



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Kiên trì sử dụng những tiêu chuẩn khách </b>



<b>quan</b>



 Coi mỗi vấn đề là một cuộc tìm kiếm chung các tiêu chuẩn


khách quan


 Lập luận và lắng nghe tiêu chuẩn nào phù hợp nhất và làm


cách nào áp dụng được chúng



 Đừng bao giờ lùi bước trước sức ép mà chỉ lùi bước trước


nguyên tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Nếu có thể đạt được thoả thuận, thoả thuận đó



phải sáng suốt



Đáp ứng lợi ích đơi bên



Giải quyết lợi ích đối kháng cơng bằng



thoả thuận lâu bền và có tính đến lợi ích cộng



đồng



Kết quả đàm phán phải mang lại hiệu quả



Kết quả đàm phán phải cải thiện, hay ít ra cũng



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

51


<b>Các giai đoạn đàm phán trong kinh doanh </b>


<b>GIAI </b>
<b>ĐOẠN </b>
<b>TIỀN ĐÀM </b>
<b>PHÁN </b>



•<b>Tiếp xúc, thăm dị đối tác; chuẩn bị thơng tin</b>


•<b> Xác định nội dung đàm phán, các mục tiêu kỳ vọng cần đạt được.</b>
•<b>Lập các phương án lựa chọn.</b>


•<b>Chuẩn bị năng lực cán bộ đàm phán và các điều kiện cần thiết khác.</b>
•<b>Xây dựng chiến lược đàm phán.</b>


•<b>Đàm phán thử. </b>


<b>GIAI </b>
<b>ĐOẠN </b>
<b>ĐÀM </b>
<b>PHÁN </b>
<b>Đàm phán </b>
<b>phân bổ </b>


•<b>Trình bày quan điểm, u cầu của mình.</b>


•<b>Lắng nghe đối tác trình bày quan điểm của họ. </b>


<b>Đàm phán </b>
<b>hợp nhất </b>


•<b>Các bên thảo luận về các mục tiêu chung và các mục tiêu xung đột.</b>
•<b>Nhận nhượng bộ.</b>


•<b>Nhượng bộ.</b>


•<b>Phá vỡ các tình huống căng thẳng. </b>



<b>Ra quyết </b>
<b>định </b>


•<b>Tiến tới thoả thuận chung (ký kết hợp đồng)</b>


<b>GIAI </b>
<b>ĐOẠN </b>
<b>HẬU ĐÀM </b>
<b>PHÁN</b>


•<b>Soạn thảo hợp đồng</b>
•<b>Kiểm tra lại hợp đồng</b>
•<b>Ký kết hợp đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

CÂU HỎI ƠN TẬP



1. Trình bày khái niệm và vai trò của đàm phán trong kinh doanh.
2. Phân tích các đặc điểm của đàm phán.


3. Chứng minh rằng: “Đàm phán là khoa học, đồng thời là nghệ
thuật”.


4. Những nguyên tắc và những lỗi thường mắc trong đàm phán.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×