Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – TUẦN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.88 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1


I. PHẦN CƠ BẢN


1. Số học: Nhân chia lũy thừa cùng cơ số


Bài 1. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a) <sub>4 .8 </sub>8 4


b) <sub>5 .7 5 .10</sub>12 <sub></sub> 11 <sub> </sub>


c) <sub>2 .15 2 .85</sub>20 <sub></sub> 20 <sub> </sub>


d) <sub>27 : 9 </sub>16 10


e) <sub>125 : 25</sub>3 4<sub> </sub>


f) <sub>24 : 3</sub>4 4<sub></sub><sub>32 :16</sub>12 12<sub> </sub>


Bài 2. Tìm số tự nhiên ,x biết:
a) 390 

x 7

169 :13
b)

<sub>x</sub><sub></sub><sub>140 : 7 3</sub>

<sub> </sub>3 <sub>2 .3</sub>3 <sub> </sub>
c) 70 5

x 3

45

d) 2x <sub></sub>32<sub> </sub>


2. Hình học: Tia


Bài 3. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A và C, điểm N nằm giữa hai
điểm C và B.


a) Tìm các tia trùng nhau có gốc C.


b) Tìm tia đối của các tia MC, tia NB, tia CM.


c) Giải thích vì sao điểm C nằm giữa hai điểm M và N.


Bài 4. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay.
a) Tìm các tia đối của tia Ax.


b) Tìm các tia trùng với tia Ax.


c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? (hai tia trùng nhau chỉ kể là một tia)


Bài 5. Cho 4 điểm theo thứ tự A, B, C và D thẳng hàng. Hãy kể các cặp tia đối nhau.


II. PHẦN NÂNG CAO
Bài 6.


a) Cho biết 37.3 111. Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết quả của các phép tính sau:


37.12 ? 37.27 ?


b) Cho biết 15 873.7 111 111. Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết quả của các phép tính sau:


15 873.28 ? 15 873.63 ?


Bài 7. Cho <sub>A</sub><sub>  </sub><sub>1 2</sub>1 <sub>2</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>3<sub> </sub><sub>... 2</sub>2007<sub> </sub>


a) Tính 2 A


b) Chứng minh: <sub>A</sub><sub></sub><sub>2</sub>2006<sub> </sub><sub>1</sub>


Bài 8. Cho <sub>S</sub><sub>  </sub><sub>1 2 2</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>3<sub> </sub><sub>... 2</sub>2017


a) Tính tổng


b) Chứng minh S chia hết cho 3.
c) Chứng minh S chia hết cho 7.


Tuần


</div>

<!--links-->

×