Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN
Năm học 2015-2016 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II MƠN HÌNH HỌC LỚP 7
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ …
1) Nếu tam giác ABC có <sub>A</sub><sub></sub><sub>90 , </sub>0 <sub>AB</sub><sub></sub><sub>5</sub><sub>cm BC</sub><sub>, </sub> <sub></sub><sub>13 ,</sub><sub>cm</sub> <sub>thì độ dài đoạn AC = … </sub>
2) Tam giác ABC cân tại C, có <sub>A</sub><sub></sub><sub>70</sub>0<sub> khi đó số đo góc C =… </sub>
Hình 1 Hình 2
3) Cho hình vẽ 1. Số đo ...ACt
4) Cho hình vẽ 2, biết <sub>A</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub>, khi đó số đo góc ...</sub><sub>B</sub><sub></sub>
II. TỰ LUẬN (8 điểm) Trình bày vào giấy kiểm tra
Câu 2 (3 điểm). Cho hình vẽ 3. Biết <sub>ACB</sub><sub></sub><sub>30 .</sub>0 <sub>Chứng </sub>
minh rằng
a) ABC ADC
b) BI ID
c) BCDđều
(Không vẽ lại hình 3, khơng ghi giả thiết- kết luận vào bài kiểm tra)
Hình 3
Câu 3 (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B. Tia phân giác của góc ,BAC cắt cạnh BC
tại điểm D. Vẽ DE AC
a) Chứng minh rằng: BDA EDA, từ đó chứng minh tam giác BAE cân
b) Chứng minh rằng: AD BE
c) Qua C, vẽ đường thẳng vng góc với AD tại H, CH cắt đường thẳng AB tại F. Chứng
minh rằng: H là trung điểm của FC và BE/ /FC.
d) Chứng minh D,E,F thẳng hàng.
TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN
Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II
MƠN HÌNH HỌC LỚP 7
I .Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
3) Biết độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng là 9cmvà 12cm. Độ dài cạnh
huyền là :
A. 225cm B. 15 cm C. 21cm D. 15cm
4) Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Góc ngồi của một tam giác lớn hơn mỗi góc trong của một tam giác
B. Trong tam giác vng có hai góc nhọn bù nhau
C. Nếu hai tam giác có hai cặp góc và một cặp cạnh bằng nhau thì hai tam giác đó
bằng nhau
D. Tam giác vng có một góc bằng 45o<sub> là một tam giác vng cân </sub>
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. Cho hình vẽ (hình 2) biết C1 C CA CE2;
a) Chứng minh ACD ECD. Từ đó suy ra CE ED
b) Tính AB biết BC 10cm AC, 6cm
Bài 2. Cho MNP cân tại M. Kẻ MH NP H( NP)
a) Chứng minh MHN MHP. Từ đó suy ra H là trung điểm
của NP <sub>Hình 2 </sub>
b) Kẻ HDMN D MN HE( ), MP E( MP) chứng minh HDE là tam giác cân
c) Chứng minh DE MH
d) Chứng minh NE PD MH, , cùng đi qua một điểm .
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A có AB AC 15cm; BC 9 cm . Trên nửa mặt phẳng bờ
AC không chứa B , Lấy điểm D sao cho DA13cm DC, 15cm. Chứng minh rằng
AC BD
--- Hết ---
1 2
E
B
A
C
1) Giá trị x trong hình 1 là :
A. 80o<sub> B. </sub><sub>50</sub>o<sub> C. </sub><sub>160</sub>o<sub> D. </sub><sub>100</sub>o
2) Biết ABC DEF. Khẳng định nào dưới đây không đúng ?
A. B E B. AC = DF
C. CBA FED D. ABC DEF
Hình 1
t
x
2x
50°
A
C
TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN
Năm học 2017 - 2018
ĐỀ KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Biết ABC cân tại A có <sub>A</sub><sub></sub><sub>80</sub>0<sub> thì ...</sub><sub>A</sub><sub></sub>
0
.10
A <sub>B</sub><sub>.80</sub>0<sub> </sub> <sub>C</sub><sub>.50</sub>0<sub> </sub> <sub>D</sub><sub>.100</sub>0
Câu 2. Biết ABC vng tại C có các cạnh BC = 8 cm; AB = 10 cm. Khi đó AC = ...
A. 2 cm B. 18 cm C. 64 cm D. 6 cm
Câu 3. Biết MNP có các cạnh MN = 3 cm; MP = 34 cm và NP = 5 cm. Khi đó MNP ....
A. vuông tại M B. vuông tại N
C. vuông tại P D. không phải là tam giác vuông
Câu 4. Tổng của ba góc ngồi tại các đỉnh D, E và F của DEF là:
0
.180
A <sub>B</sub><sub>.540</sub>0 <sub>C</sub><sub>.360</sub>0 <sub>D</sub><sub>.270</sub>0
II. TỰ LUẬN (8 điểm) Trình bày vào giấy kiểm tra
Bài 1. (3 điểm). (Học sinh khơng vẽ lại hình, khơng ghi gt - kl)
Cho hình vẽ bên. Biết MNP là tam giác đều; MDNP; E là
trung điểm của cạnh MN.
a) Chứng minh rằng MNP MPD và DN DP.
b) Chứng minh rằng EDNđều.
Bài 2 (5 điểm). Cho ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng AMB AMC.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC và
AMB
vuông cân.
c) Tia phân giác của góc ABC cắt AM tại I. Tính số đo góc BIC.
d) Chứng minh rằng IMBC bằng nửa chu vi ABC.
--- Hết ---
E
D
N P
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH HỌC 7 <sub>Thời gian làm bài: 45 phút </sub>
Tiết: 46
ĐỀ LẺ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy chọn phương án đúng của các câu sau rồi ghi kết quả vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Cho tam giác ABC có số đo các góc , , A B C tỉ lệ với 3;4;2. Số đo các góc , , A B C
bằng:
A. 40 ;80 ;60o o o <sub>B. 80 ;40 ;60</sub>o o o<sub> C. 60 ;80 ;40</sub>o o o <sub>D. 80 ;60 ;40</sub>o o o
Câu 2. Hãy chọn một tam giác có độ dài 3 cạnh không phải là tam giác vuông:
A. 3 ;4 ;5cm cm cm B. 6 ;8 ;10cm cm cm
C. 4 ;5 ;6cm cm cm D. 5 ;12 ;13cm cm cm
Câu 3. Cho ABC và DEF có: AB DF B D BC ; ; DE. Hãy chọn câu đúng:
A.ABC DEF B. ABC DFE
C. ABC FDE D. Hai tam giác không bằng nhau
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A , có góc B bằng75o<sub>. Số đo của góc A là: </sub>
A. 30o<sub> </sub> <sub>B. 75</sub>o <sub>C. 35</sub>o<sub> </sub> <sub>D.55</sub>o
Câu 5. Các câu sau đúng hay sai ?
1. Tam giác vng có một góc bằng 45o<sub> là tam giác vuông cân </sub>
2. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì cặp cạnh còn lại cũng
tương ứng bằng nhau
3. Hai tam giác đều có cạnh bằng nhau thì bằng nhau
4. Trong tam giác cân các góc đều có thể là góc nhọn hoặc góc tù.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC vng tại C, biết góc A bằng 40o<sub>. Tính góc B ? </sub>
Bài 2: (5,5 điểm) Cho góc nhọn xOy . Lấy điểm A thuộc tiaOx, lấy điểm B thuộc tia Oy
sao cho OA OB . Kẻ AH vng góc vớiOy , kẻ tia BK vng góc vớiOx.
a) Chứng minh OKB OHA, góc OHA bằng góc OBK?
b) Chứng minh OHK cân
c) Cho biết OA5cm OH, 3cm . Tính HA .
d) Gọi I là giao điểm của BK và HA .Chứng minh OI là tia phân giác của góc xOy ?
Trường THCS Tân Định
Năm học 2012-2013
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra 04 tháng 3 năm 2013
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (2 điểm): Chọn đáp án đúng
(Hướng dẫn: Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi vào bài kiểm tra là 1: A)
1) ChoABC và EFG có AB GE AC ; EF BC; FG, khi đó
A. ABC EFG c c c
C. ABC FEG c c c
2) Cho một tam giác cân có góc ở đáy bằng <sub>55</sub>0<sub> thì góc ở đỉnh có số đo là: </sub>
A. <sub>70</sub>0<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>35</sub>0<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>110</sub>0 <sub>D. </sub><sub>55</sub>0
3) Cho một tam giác cân tại A có AC BC thì:
A. AB BC CA B. ABC đều
C. A B C D. Cả 3 phương án trên đều đúng
4) Tam giác nào là tam giác vng trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 9 ,15 ,12cm cm cm C. 4 ,6 ,8cm cm cm
B. 5 ,14 ,12cm cm cm D. 7 ,8 ,9cm cm cm
Bài 2: (0,5 điểm) Xét tính đúng sai của mệnh đề sau:
(Hướng dẫn: Nếu câu 1 chọn Đúng thì ghi vào bài kiểm tra là 1: Đúng)
1) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam
giác kia thì hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
2) Góc ngồi của một tam giác lớn hơn mõi góc trong của tam giác đó.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm) – Cho hình vẽ: (Học sinh khơng phải vẽ hình và ghi giả thiết kết luận vào bài)
Tính độ dài x, biết AB5;BH 4;CH 2
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 2: (5,5 điểm). Cho ABC vuông tại A, tia phân giác của ABC
cắt AC tại D. Trên BC lấy E sao cho BA BE
a) (1,5đ) Chứng minh ABD EBD
b) (1,5đ) Chứng minh DB AE
c) (1,25đ) Kẻ tia BxBC. Tia Bx cắt AC tại F . So sánh FB và FD
d) (0,75đ) Giả sử
2
BF
PGD QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN: HÌNH HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) :
Bài 1 (1,5 điểm): Các khẳng định sau đúng hay sai
a) Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều
b) Góc ngồi của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác
c) Trong một tam giác có góc nhỏ nhất là góc nhọn
(Hướng dẫn: Nếu câ a em chọn là Đúng thì ghi a) Đ, nếu em chọn Sai thì ghi a) S, câu khác làm
tương tự)
Bài 2 (1 điểm): Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A/ 5 ; 5 ; 5cm cm cm B/ 6 ; 8 ; 10cm cm cm
C/ 7 ; 7 ; 6cm cm cm D/ 5 ; 4 ; 3cm cm cm
Câu 2. Cho một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng <sub>40</sub>0<sub> thì góc ở đáy là: </sub>
A/ <sub>140</sub>0<sub> </sub> <sub>B/ </sub><sub>70</sub>0<sub> </sub> <sub>C/ </sub><sub>50</sub>0<sub> </sub> <sub>D/ </sub><sub>40</sub>0<sub> </sub>
(Hướng dẫn: Nếu câu a) em chọn phương án đúng là A thì ghi a) A, cịn nếu em chọn phương án
đúng là A và B thì ghi a) A, B, câu khác làm tương tự)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Cho hình vẽ sau, trong đó AEBC .
a) Tính AB
b) Tính BC (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)
(Chú ý: Khơng cần vẽ lại hình và ghi GT – KL bài 1)
Bài 2 (5,5 điểm): Cho MAB cân tại M có ME là tia phân giác của góc M
b) Kẻ EH MA tại H và EK MB tại K. Chứng minh rằngEH EK.
c) Trên tia đối của tia EM lấy điểm I sao cho EI EA. Xác định dạng củaEBI?
d) Tìm điều kiện của MAB để
2
EB
KB
(Chú ý: Vẽ hình và ghi GT – KL đúng bài 2 được 0,5 điểm)
--- Hết ---
3
4 7
B
E
PHỊNG GD-ĐT HỒNG MAI
TRƯỜNG THCS TÂN MAI
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - TIẾT 46
Môn: Toán 7
Năm học: 2013-2014
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1(1 điểm). chọn các chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1) Tam giác ABC có AB AC và 80<sub>A</sub><sub></sub> o<sub> thì số đo của góc B bằng: </sub>
A. 80o<sub> </sub> <sub>B. 100o </sub> <sub>C. 50o </sub> <sub>D. 180</sub>o
2) Cho tam giác ABC vuông tại B , khi đó:
A. <sub>AC</sub>2 <sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AB</sub>2<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>AC</sub>2 <sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AB</sub>2<sub> </sub>
C. <sub>BC</sub>2 <sub></sub> <sub>AB</sub>2<sub></sub><sub>AC</sub>2<sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>AB</sub>2 <sub></sub><sub>BC</sub>2 <sub></sub><sub>AC</sub>2
Bài 2 (1 điểm). Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hai tam giác vuông cân có hai cạnh huyền bằng nhau thì hai tam giác đó bằng
nhau.
b) Nếu góc A là góc ở đỉnh của tam giác cân thì góc A có số đo nhỏ hơn 90o<sub>. </sub>
I. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1(3 điểm). Cho tam giác ABC, biết AB 6cm BC, 10cm AC, = 8cm.
b) Lấy điểm N trên cạnh AB sao cho AN 4cm . Tính CN ?
Bài 2 (5 điểm). Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao
cho OA OB . Từ A kẻ AD vuông góc với (Ox D Oy ) , từ B kẻ BC vng góc với
Oy C , AD cắt BC tại K .
a) Chứng minh:OAK OBK .
b) Chứng minh: CKD là tam giác cân.
c) Chứng minh: AB // CD .
d) Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh ba điểm , ,O I K thẳng hàng.
PHỊNG GD&ĐT QUẬN HỒNG MAI
TRƯỜNG THCS N SỞ
ĐỀ KIỂM TRA mơn Tốn - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Hãy cho biết mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai:
(Hướng dẫn: Nếu phần 1 em cho là khẳng định sai thì ghi vào giấy kiểm tra là 1 - S, nếu
phần 1 em cho là khẳng định đúng thì ghi vào giấy kiểm tra là 1 - Đ, làm tương tự với phần 2)
1) Nếu cạnh huyền và góc vng của tam giác vng này bằng cạnh huyền và góc vng
của tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau.
2) Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
3) Nếu hai tam giác cân có cùng số đo góc ở đỉnh thì số đo các góc ở đáy của chúng bằng
nhau.
4) Tam giác đều là tam giác cân.
Bìa 2: (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng:
(Hướng dẫn: Nếu phần 1 em chọn phương án A thì ghi vào giấy kiểm tra là 1 - A, làm
tương tự với phần 2)
1) Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 9cm; 16cm; 12cm; B. 5cm; 13cm; 12cm; C. 7cm; 8cm; 9cm;
2) Tam giác ABC có góc <sub>A</sub><sub></sub><sub>30</sub>0<sub>, góc </sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>60</sub>0<sub> thì: </sub>
A. Tam giác ABC nhọn. B. Tam giác ABC đều. C. Tam giác ABC vuông tại C
.
3) Cho tam giác ABC vng cân tại A . Khi đó góc B bằng:
A. <sub>90</sub>0<sub> . </sub> <sub>B. </sub><sub>45</sub>0<sub> . </sub> <sub>C. </sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub>
4) Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng <sub>50</sub>0<sub>, thì góc ở đáy bằng: </sub>
A. <sub>65</sub>0<sub> . </sub> <sub>B. </sub><sub>100</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>50</sub>0<sub>. </sub>
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2, 5 điểm) Cho tam giác ABC, kẻ AH BC H, BC, biết AB5cm, BH4cm,
2
CH cm. Hình vẽ, giả thiết, kết luận (0,5 điểm)
a) Tính độ dài đoạn AH . (1 điểm)
b) Tính độ dài đoạn AC. (1 điểm) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 2: (4,5 điểm) Cho góc nhọn xOy . Biết Ot là tia phân giác của góc xOy , M là điểm
thuộc tia Ot. Kẻ MA Ox A Ox MB ( ), Oy B Oy( ).
a) (2 điểm) Chứng minh MAO MBO và OAB là tam giác cân.
b) (1 điểm) Đường thẳng BM cắt Ox tại D , đường thẳng AM cắt Oy tại E . Chứng
minh DOB EAO.
c) (1 điểm) Chứng minh: MD ME .
d) (0,5 điểm) Chứng minh: AB DE// .
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2010 – 2011
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN HÌNH HỌC LỚP 7
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Điền dấu “x” vào chỗ (…) một cách thích hợp
Câu Đúng Sai
1. Tam giác có hai góc bằng 45o<sub> là tam giác vng cân </sub>
2. ABC có AB3cm, CA4cm và BC5cm là tam giác vuông tại B
3. Trong một tam giác, mỗi góc ngồi bằng tổng hai góc trong
4. Nếu ABC vuông tại B và BA = 6cm, BC = 8cm thì AC = 10cm
Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Số đo ABD ở hình 1 bằng:
A. 40o<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>50</sub>o<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>60</sub>o<sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>70</sub>o<sub> </sub>
2) Số đo ADB ở hình 1 bằng:
A. 45o<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>40</sub>o<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>55</sub>o<sub> D. </sub><sub>50</sub>o
3) Số đo ADE ở hình 1 bằng:
A. 85o<sub> B. </sub><sub>90</sub>o<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>75</sub>o<sub> D. </sub><sub>70</sub>o<sub> </sub>
Câu 3 (1,5 điểm): Quan sát các hình 2a, 2b, 2c rồi điền vào chỗ (…) nội dung thích hợp
(chú ý: các đỉnh tương ứng phải viết theo cùng một thứ tự)
Hình 2a
Hình 2b Hình 2c
ABC
……….
(trường hợp ………)
ACD
……….
(trường hợp ………)
MAC
……….
(trường hợp ………)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho góc nhọn xOy và M là một điểm thuộc tia phân giác của góc (M khác O). Kẻ
MA Ox
1) Chứng minh MA MB
2) Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
3) Đường thẳng BM cắt Ox tại ,D đường thẳng AM cắt Oy tại E.Chứng minh
.
MD ME
4) Gọi F là giao điểm của OM và DE. Chứng minh OFDE
5) Tìm điều kiện của góc nhọn xOy để B là trung điểm của OE.
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2011 – 2012 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MƠN HÌNH HỌC LỚP 7 Đề 1
Họ và tên học sinh: ……… Lớp………
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1) Số đo x trong hình 1 bằng:
A. 33 B. 37 C. 23 D. 27
2) Số đo y trong hình 2 bằng:
A. 34 B. 35 C. 36 D. 37
3) Tam giác nào sau đây không phải là tam giác đều?
A. Có hai góc bằng 60
B. Có ba cạnh bằng nhau
C. Có hai cạnh bằng nhau, một góc bằng 60
D. Có hai góc bằng 45
4. Bộ ba số đo nào sau đây là ba cạnh của một tam giác
vuông?
A. 3cm; 5cm; 5cm B. 4cm; 5cm; 6cm
C. 20cm; 29cm; 21cm D. 10cm; 11cm; 12cm
Câu 2 (1 điểm): Điền nội dung thích hợp vào chỗ (…):
Cho hình 3. Chứng minh AD = BC
Giải:
Xét ACD và CABcó:
... gt
...chung ...
... gt
CAD
ACD CAB
ACD
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
...
(cạnh tương ứng)
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trình bày vào giấy kiểm tra
Câu 1 (3 điểm): Cho hình 4. Chứng minh:
1) ABD ACD 2) AD BC
Câu 2 (4 điểm): Cho ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm
,
D trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD CE. Kẻ
,
DM EN vng góc với BC (M N, thuộc đường thẳngBC )
1) Chứng minh BDM CEN.
2) Gọi I là giao điểm của DE và BC, chứng minh
.
DMI ENI
Khi 90BAC <sub>và </sub> <sub>AB</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>cm</sub><sub>, tính </sub> <sub>BC</sub>
(trường hợp này chỉ dùng cho câu c)
3) Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt tia phân giác của góc BAC tại ,J chứng
minh rằng: đường thẳng JI là đường trung trực của đoạn thẳng DE.
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2013 – 2014
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN HÌNH HỌC LỚP 7
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Cho DEF và NPM có DF = MP, EF = NP. Cần thêm điều
kiện gì để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c:
A. D M B. E N C. F N D. P F
2) Cho tam giác ABC cân tại C, 70 .<sub>A</sub><sub></sub> o <sub> Số đo góc C là: </sub>
A. 70o<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>40</sub>o<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>55</sub>o<sub> D. </sub><sub>110</sub>o
3) Độ dài x ở hình 1 bằng
A. 25 B. 169 C. 13 D. 119
Hình 1
Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “X” vào chỗ (…) một cách thích hợp
Câu Đúng Sai
1) Tam giác cân có một góc bằng 45o<sub> là tam giác vuông cân </sub>
2) Trong một tam giác, mỗi góc ngồi lớn hơn các góc trong
3) Trong tam giác có hai góc bằng 60o<sub> là tam giác đều </sub>
4) Tam giác có số đo các cạnh bằng 5cm, 12cm, 13cm là tam giác vuông
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Cho hình 2. Chứng minh:
a) MNP PQM b) MQ // NP
(khơng vẽ lại hình 2, khơng ghi giả thiết – kết luận vào bài kiểm
tra)
Câu 2 (5 điểm): Cho ABC cân tại B
lấy hai điểm M và N sao cho AM CN (điểm M nằm giữa A và
N, điểm N nằm giữa C và M). Hình 2
a) Chứng minh ABM CBN
b) Chứng minh MBN là tam giác cân
c) Kẻ MH AB
d) Kẻ BI AC
Câu 3 (Dành cho học sinh lớp 7A4, lấy 1 điểm từ câu 2)
Cho ABC có 60 .<sub>A</sub><sub></sub> o <sub> Đường phân giác BD của góc B và phân giác CE của góc C </sub>
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Năm học 2014 – 2015 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MƠN HÌNH HỌC LỚP 7 Đề 2
Họ và tên học sinh: ……… Lớp………
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Quan sát Hình 1, biết MN // BC, khi đó giá trị x là:
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
2. Nếu tam giác ABC có AB = 13cm, AC = 12cm, BC = 5cm thì
tam giác ABC có:
A. 90A B. 90B
C. C 90 D. ABCkhông phải là tam giác vuông
3. Cho Hình 2 vẽ bên biết EF = 2cm. Khi đó QF bằng:
A. 8cm B. 4 2cm C. 4cm D. 2 2cm
Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “X” vào chỗ trống một cách thích hợp:
Khẳng định Đúng Sai
1) Tam giác có hai góc bằng 60là tam giác đều
2) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đơi một thì hai tam giác đó bằng nhau
3) Nếu góc A là góc ở đáy của tam giác cân thì A là góc nhọn
4) Trong một tam giác có hai góc tù
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Trình bày vào giấy kiểm tra
Câu 1 (3 điểm): Cho hình 3, hãy chứng minh
a) DH = HE
b) HDG DHF
c) HG // FD
Câu 2 (4,5 điểm): Cho tam giác ABC đều. Kẻ AHBC H BC
a) EHB EKB b) BHK đều
c) AKHcân d) Ba điểm B, E, I thẳng hàng
Câu 3 (thưởng điểm) Thưởng 1 điểm nếu làm bài sau:
Cho tam giác ABC vng cân tại A có cạnh AB7cm. Hãy chia tam giác ABC thành các
tam giác vuông cân đôi một không bằng nhau. (Nêu cách vẽ và chứng minh)