<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Môn:
Môn: Luyện từ và câu Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ
Mở rộng vốn từ
B
Bàiài:Từ ngữ về chim chóc- Đặt và trả lời :Từ ngữ về chim chóc- Đặt và trả lời
câu hỏi ở đâu
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Xem tranh nói tên mùa thích hợp</b>
Mùa đơng
Mùa ha
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Hãy thay cụm từ </b>
<b>khi nào</b>
<b> trong câu hỏi bằng </b>
<b>các cụm từ khác </b>
<b>(</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>,</b>
<b>)</b>
<b>bạn đến thư viện</b>
<b>?</b>
<b>Khi nào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b> Bài tập 1</b></i>
:
Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc
đơn
vào nhóm thích hợp:
a) Gọi tên theo hình dáng.
b) Gọi tên theo tiếng kêu.
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Gọi tên theo
hình dáng
Gọi tên theo
tiếng kêu
Gọi tên theo cách
kiếm ăn
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
chim cánh cụt
Gọi tên theo
hình dáng
Gọi tên theo
tiếng kêu
Gọi tên theo cách
kiếm ăn
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Gọi tên theo
hình dáng
Gọi tên theo
tiếng kêu
Gọi tên theo cách
kiếm ăn
chim cánh cụt
tu hú
<i>Bài tập 1</i>: Xếp tên các lồi chim cho trong ngoặc đơn vào
nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, qua, vàng anh
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Gọi tên theo
hình dáng
Gọi tên theo
tiếng kêu
Gọi tên theo cách
kiếm ăn
chim cánh cụt
tu hú
<b>Bài tập 1</b>
Xếp tên các lồi chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm
thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, qua, vàng anh
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài tập 2</b>
Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu
hỏi sau:
a) Bông cúc trắng mọc
ở đâu ?
b) Chim sơn ca bị nhốt
ở đâu ?
c) Em làm thẻ mượn sách
ở đâu ?
bên bờ rào, giữa đám cỏ dai.
trong lồng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài tập 3</b>
<i><b>ĐẶT CÂU HỎI CÓ CỤM TỪ Ở ĐÂU CHO MỖI </b></i>
CÂU SAU:
a) Sao Chăm chỉ họp
b) Em ngồi
c) Sách của em đê
<i><b>M: Sao Chăm chỉ họp ở đâu?</b></i>
ở phòng truyền thống của trường.
ở dãy bàn thứ tư bên trái.
trên giá sách.
ở đâu?
ở đâu?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
<b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Chọn câu trả lời đúng:
Loài chim nào sau đây được xếp
theo nhóm gọi tên theo tiếng kêu?
A. cu gáy B. chim sâu C. cú
mèo
Chọn câu trả lời đúng:
Khi muốn biết địa điêm của ai đó,
của việc gì đó, … ta dùng từ ngữ
gì đê hỏi?
A. ở đâu? B. làm gì? C.thế
nào?
Chọn câu hỏi đúng cho câu sau:
Con chim hót ở trên cành.
A. Con chim hót làm gì?
B. Con chim hót ở đâu?
C. Con chim hót như thế
nào?
A. gõ kiến B. chào mào C.
tu hú
Chọn câu trả lời đúng:
Lồi chim nào sau đây được xếp
theo nhóm gọi tên theo hình
dáng?
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>Bắt đầu</b>
<b>Bắt đầu</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
</div>
<!--links-->
Giáo án Luyện từ và câu - Lớp 2 - Từ ngữ về chim chóc ... câu hỏi ở đâu?