Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2019 - 2020 chọn lọc | Tiếng Anh, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ NỘI DUNG TRỌNG TÂM MÔN TIẾNG ANH LỚP 9, HỌC KÌ I</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH 7 NĂM</b>


<b>1/ The simple past tense</b>


<b>Usage: dùng diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc</b>
trong quá khứ


<b>Một số trạng từ thường gặp: yesterday, last (week/ year…), ago, in the past, thời gian trong quá khứ...</b>
<b>2/ The present perfect tense</b>


<b>Một số trạng từ thường gặp: </b>


- since: dùng trước mốc thời gian - for: dùng trước khoảng thời gian
- just: vừa mới


- already: đã rồi
- ever: đã từng


- never: không bao giờ


- yet: chưa (đứng cuối câu phủ định hoặc câu hỏi)
- lately: gần đây


- recently: gần đây
- several…: vài
- so far: gần đây


- up to now: từ trước đến giờ


<b>3/ Past simple and Present Perfect (Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành và ngược lại)</b>


1. S + started/ began + to V0/ V-ing… + in/ on/ at/ when…+ time


S + have/ has + V3/ V-ed … + since + time
2. S + started/ began + to V0/ V-ing… + time…+ ago


S + have/ has + V3/ V-ed … + for + time


3. S + last + V2/ V-ed … in/ on/ at/ when… + time (time + ago)


S + haven’t/ hasn’t + V3/ V-ed… since/ for + time
<b>4. S + have/ has + never + V3/ V-ed… before</b>


<b>This/ It is the first time (that) + S + have/ has + V3/ V-ed…</b>
5. S + have/ has + V3/ V-ed…+ for + time


It is + time + since + S + last + V2/V-ed…
(+) I, he, she, it, số ít + was …


We, you, they, số nhiều + were…
(-) I, he, she, it, số ít + wasn’t …


We, you, they, số nhiều + weren’t…
(?) …was + I, he, she, it, số ít …?
… were + we, you, they…?


(+) S + V2/V-ed …
(-) S + didn’t + V0…
(?) …did + S + V0…?
Yes, S + did.
No, S + didn’t.



(+) S + have/ has + V3/V-ed …
(-) S + have/ has + not + V3/V-ed …
(?) … ave/ has + S + V3/V-ed …?
Yes, S + have/ has.


No, S + haven’t/ hasn’t.


<b>Usage: dùng diễn tả hành động đã xảy ra </b>
trong quá khứ và còn kéo dài hoặc còn liên
quan đến hiện tại


đứng sau have/ has



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6. S + haven’t/ hasn’t + V3/ V-ed… since + time


The last time + S + V2/V-ed … + was + time
7. When + did + S + start/ begin + to V0/ V-ing…?


V0…


How long + have/ has + S + V3/ V-ed…


<i><b>Thay vì dùng thì hiện tại hồn thành, ta có thể dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn</b></i>
<i><b> (S+ have/ has + been + V-ing)</b></i>


<b>4/ Passive Voice (thể bị động)</b>


<b>Active: S + V + O + M + T + P</b>



<b>Passive: S + be + V3/ V-ed + M + P + by O + T</b>


Nếu “S” là những từ không xác định như someone, somebody, everyone, everybody, no one,
nobody, people, they, he, she… thì ta được bỏ “by O”


Động từ “to be” chia trong câu bị động


<b>Thì</b> <b>Chủ động</b> <b>Bị động</b>


HTĐ V1/ V-s/ V-es (don’t/ doesn’t + V0) am/ is/ are (not) + V3/ V-ed


HTTD am/ is/ are (not) + V-ing am/ is/ are (not) + being + V3/ V-ed
HTHT have/ has (not) + V3/ V-ed have/has (not) + been + V3/ V-ed
QKĐ V2/ V-ed (didn’t + V0) was/ were (not) + V3/ V-ed


QKTD was/ were (not) + V-ing was/ were (not) + being + V3/ V-ed
QKHT had (not) + V3/ V-ed had (not) + been + V3/ V-ed


TLĐ will/ shall (not) + V0 will/ shall (not) + be + V3/V-ed


KK can/ may/ should…(not) + V0 can/ may/ should…(not) + be + V3/V-ed
TL dự


định


am/ is/ are (not) + going to + V0 am/ is/ are (not) + going to + be + V3/V-ed
<b>5/ S + used to + V0…: đã từng (thường làm gì trong quá khứ nhưng giờ không làm nữa)</b>


<b> S + be (get) used to + v-ing…: quen với</b>
<b>6/ Đến lúc làm gì</b>



<b>- It’s (high) time + (for O) + to V0… Ex: It’s time to go home.</b>


<b>- It’s (high) time + S + V2 /V-ed…</b> Ex: It’s time we went home.


<b>7/ It’s not necessary for S.O to do sth = S.O don’t need to do sth = S + don’t have to do sth: Ai</b>
<b>không cần thiết phải làm gì </b>


<i>Eg: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)</i>
<b>8/ S + be + adj + to V0… = to V0 / V-ing + be + adj…</b>


Ex: It’s very necessary to wear uniform at school.
<b>9/ Mất bao nhiêu thời gian... để làm gì</b>


<b> It + takes/took + S.O + time + to V0… Eg: - It takes me 5 minutes to get to school.</b>


<b> S + spend/ waste + time + V-ing…</b> Eg: - I spend 5 minutes getting to school.
<b>10/ Mệnh đề chỉ nguyên nhân</b>


<b>Because/ Since/ As + mệnh đề chỉ nguyên nhân, mệnh đề chỉ kết quả</b>
<b>Because of + V-ing…/ Noun phrase (a/ an/ the/ his/ your… + adj + N)</b>
<b>11/ Mệnh đề chỉ kết quả</b>


<b>Mệnh đề chỉ nguyên nhân, so mệnh đề chỉ kết quả</b>


<b>Mệnh đề chỉ nguyên nhân; therefore, mệnh đề chỉ kết quả</b>
<b>12/ Đủ... để ai có thể làm gì...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ex: - I’m not rich enough to buy a car.
<b>13/ Q... khiến ai khơng thể làm gì...</b>



<b>S + V + too + adj/adv + (for S.O) + to V0…</b>


Eg: - This structure is too difficult for you to remember.
<b>14/ Quá... đến nỗi mà...</b>


<b>S + V + so + adj/ adv + that + clause (S + V…)</b>
Eg: - This box is so heavy that I cannot take it.
<b>S + V + such + (a/an) + adj + N + clause (S + V…)</b>
Eg: - It is such a heavy box that I cannot take it.
<b>15/ Wish clauses ( mệnh đề mong ước)</b>


<b>Loại I</b>


<b>=> Ước muốn có thể xảy ra</b>
<b>Loại II</b>


<b>=> Ước muốn không thể xảy ra ở hiện tại</b>


<b>Eg: - I wish I could visit you some days.</b> - She wishes her mother took her to the movies now.
<b>Loại III</b>


<b>=> Ước muốn không thể xảy ra ở quá khứ</b>
<b>Eg: - I wish she had come to my party last night.</b>
<b>16/ Câu điều kiện</b>


<b>Type</b> <b>If clause</b> <b>Main clause</b> <b>Use</b>


I



If + S + am/ is/ are
V1/ Vs,es


If + S + am/ is/ are + not
do/ does + not + V1


S + will/ shall + V0
modal verb


S + will/ shall + not + V0
modal verb + not


Diễn tả điều kiện
có thể xảy ra ở


tương lai


II


S + be (were)
V2/ V-ed
S + be (were + not)
did not + V1


would


S + should + (not) V0
could


might



Diễn tả điều kiện
không thể xảy ra


ở hiện tại


III S + had (not) + V3/ V-ed…


would


S + should + (not) + have + V3/ V-ed
could


might


Diễn tả điều kiện
không thể xảy ra


ở quá khứ
<b>17/ Reported Speech</b>


<b>Khi đổi lời nói trực tiếp sang gián tiếp ta đổi NGƠI, THÌ, và từ chỉ THỜI GIAN, NƠI CHỐN</b>
<b>A. Person (Ngôi)</b>


<b>- Ngôi thứ nhất: I, we, me, us, my, our được đổi theo chủ ngữ của mệnh đề tường thuật</b>
I -> he/ she; we -> they; my -> his/ her; me -> him/ her; our -> their; us -> them
<b>- Ngôi thứ hai: You, your thông thường được đổi theo ngôi của túc từ trong mệnh đề tường thuật</b>
You -> he (him)/ she (her)/ I (me) they (them); your -> his/ her/ their, my


- Ngôi thứ ba: he, she, it, they (his/ her/ its/ their; him/ her/ it/ them) khơng đổi


<b>B. Tense (thì)</b>


<b>S1 + wish (es) + S2 + would/ should/ could/ might + (not) +V0…</b>


<b>S1 + wish (es) + S2 + be (were)… (were not…)</b>


<b>V2/ed… (did not + V0…)</b>


<b>S1 + wish (es) + S2 + had (not) + V3/ V-ed…</b>


<b>Directed speed </b> <b>Reported speech </b>


Must/ have to had to


Am/is/are + going to was/were + going to
Will/ shall + V1 would/ should + V1


Can, may... could, might


If clauses unchanged


Wish clauses unchanged ed
<b>Directed speed </b> <b>Reported speech </b>


Am/ is/ are was/ were


V1/ Vs,es V2/ ed


am/ is/ are + V-ing was/ were + V-ing



V2/ ed had + V3/ ed


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Một số trường hợp khơng đổi thì: </b></i>


- Động từ tường thuật ở thì HTĐ, TLĐ, HTHT


- Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự kiện hiển nhiên, định luật khoa học, vật lý
- Sự kiện vừ xảy ra hoạc vừa nói


- Những động từ như should, had better, ought to…
<b>C. Time and place words (từ chỉ thời gian và nơi chốn)</b>
<b>Directed speed Reported speech </b>


now -> then


ago -> before


next -> the next


here -> there


this -> that


these -> those


today/ tonight -> that day/ that night


yesterday -> the day before/ the previous day
tomorrow -> the next day/ the following day



last night/ week… -> the previous night/ week… (the night/ week… before)
the day before yesterday -> two days before


the day after tomorrow -> in two day’s time
<b>D. Structures</b>


<b>a. Statements (câu khẳng định)</b>


Các bước thực hiện: -Đổi ngôi của S và O trong câu tường thuật
- Đổi thì của động từ


- Đổi các từ chỉ thời gian, nơi chốn
<b>b. Yes/ No questions</b>


Các bước thực hiện:
- Thêm O nếu cần thiết


<b>- Thêm if/ whether, sau if/ whether là câu khẳng định</b>


- Nếu câu hỏi Y/N bắt đầu bằng động từ tình thái (to be, khiếm khuyết) thì đổi
động từ tình thái theo quy tắc đổi thì.


- Nếu câu hỏi Y/N bắt đầu bằng do/ does/ did… thì ta bỏ do/ does/ did… và
động từ chính được đổi theo quy tắc đổi thì


- Khơng có dấu “?” cuối câu
<b>c. Wh- questions</b>


<b>Các bước thực hiện giống như câu hỏi Y/N nhưng thay “if/ whether” bằng “Wh-“</b>
<b>d. Commands, requests and advices</b>



Một số động từ thường dùng: told, order, asked, begged, advised…
Các bước thực hiện: - Thêm O nếu cần thiết


- Xác định động từ chính, xem cấu trúc câu khẳng định hay phủ định
- Thêm “to” hoặc “not to” trước động từ


Câu lời khuyên có thể dùng


<b>Chủ từ</b> <b>Túc từ</b> <b>Tính từ </b>
<b>sở hữu</b>


I me my


We us our


You you your


They them their


He him his


She her her


It it its


<i><b>S + said to/ told… + O + (that) + clause (S +</b></i>


<i><b>V ...)</b></i>



<i><b>S + asked…+ (O) + if/ whether + clause (S + V ...)</b></i>


<i><b>S + asked…+ O + Wh- + clause (S + V ...)</b></i>


<b>S + told/ ordered…+ O + (not) + to V0</b><i><b> …</b></i>


<b>S + told/ advised…+ O + that + S +should/had better/ ought to…+ V0...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>18/ Tag question</b>


<b>- Mệnh đề trần thuật: Khẳng định Câu hỏi đuôi: Phủ định</b>
<b>- Mệnh đề trần thuật: Phủ định Câu hỏi đi: Khẳng định</b>


<b>- Nếu động từ có trên 2 động từ, ta dùng trợ động từ thứ nhất cho câu hỏi đuôi</b>


- Dạng phủ định trong câu hỏi đuôi phải luôn được viết rút gọn. (Ex: don’t, doesn’t, aren’t, isn’t,
haven’t…)


<b>- Trong câu có các từ never, hardly, scarcely, rarely, seldom thì mang nghĩa phủ định</b>
<b>- Câu hỏi đuôi của I am là aren’t I? </b>


<b>- Câu mệnh lệnh xác định ta dùng câu hỏi đuôi won’t you?</b>
<b>- Sau câu mệnh lệnh phủ định, ta dùng will you?</b>


<b>- Sau Let’s ta dùng shall we?</b>


<b>- Ta dùng đại từ they ở câu hỏi đuôi sau someone/ somebody, everyone/ everybody, no one/ nobody</b>
<b>- Ta dùng it trong câu hỏi đi sau nothing</b>


<b>19/ Word forms (hình thức từ)</b>


<b>Cách dùng:</b>


<b>- Nouns: đứng sau a/ an/ the, sau giới từ, trước tính từ, đầu câu giữ chức năng làm chủ ngữ</b>
<b>- Ordinary verbs: sau chủ từ, sau “to”</b>


<b>- Adjectives: sau “to be”, trước danh từ, sau linking verbs (look, see, smell, hear, taste, feel, hear, </b>
<b>become, sound…), sau cấu trúc “S + make + O + adj” họăc “S + find + adj + to V0</b>”


<b>- Adverbs: sau động từ thường, trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ</b>
<b>20/ Thích làm gì … hơn làm gì</b>


<b>S + would rather ('d rather) + V0 …+ than + V0 …</b>


Eg: - She would rather play games than read books.
<b>S1 + would rather ('d rather) + S2 + V2/ V-ed …</b>


<b>S + prefer + to V0 …</b>


<b>S + prefer + V-ing… + to + V-ing …</b>


<b>21/ Tốt hơn nên làm gì </b>


<b>S + had better ('d better) + V0 …+ than + V0 …</b>


Eg: - You had better do your homework before going to bed.
<b>S1 + had better ('d better) + S2 + V2/ V-ed …</b>


<b>22/ Verb forms (hình thức động từ)</b>


<b>a. Verb + Gerund (V + Ving): những động từ luôn được theo sau bởi V-ing:</b>


- Admit : chấp nhận - Consider : xem xét


- Spend : bỏ thời gian - Keep : giữ, tiếp tục
- Avoid : tránh - Mind : phiền
- Discuss : thảo luận - Suggest : đề nghị


- Dislike : ghét - Enjoy : thích, thưởng thức
- Practice : thực hành - Can’t help : không thể chịu đựng


- Complete = Finish : hoàn thành - Can’t stand : không thể chịu đựng
- Delay = Postpone : hoãn lại - Give up = Quit : từ bỏ


<b>- Be used to = Get used to = Be accustomed to: Quen với</b>
<b>- Look forward to: Mong chờ, mong đợi</b>


<b>b. Verb + Gerund (Ving) or Infinitive (To Vo) (Nghĩa không thay đổi):</b>
- Begin : bắt đầu - Like : thích- Hate : Ghét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Stop + V-ing</b> : chấm dứt, không làm một việc nào đó nữa.
<b> Stop + to V0</b> : Ngưng lại một việc nào đó để làm mọt việc khác.


Ex:- He stopped smoking. ( Anh ấy bỏ hút thuốc.)


- He stopped to smoke. ( Anh ấy dừng lại để hút thuốc.)


<b>2. Remember + V-ing</b> : Nhớ lại một việc đã xảy ra trong quá khứ.
<b> Remember + to V0</b> : Nhớ để làm, thực hiện một việc nào đó.


Ex: - I remember seeing the Everest for the first time. The sight was impressive.
- Before going to bed, she always remembers to lock the door.



<b>3. Forget + V-ing</b> : Quên một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.


<b> Forget + to V0</b> : Quên làm một việc nào đó ( nhiệm vụ, bổn phận).


Ex:- I ‘ll never forget seeing the Everest for the first time.
- Don’t forget to do homework before going to school.


<b>4. Try + V-ing</b> : Thử


<b> Try + to V0</b> : Cố gắng.


Ex: - The room was hot. I try opening the window, but it was still hot.
- I always try to learn English.


<b>d. Expressions followed by gerund:những thành ngữ được theo sau bởi V-ing:</b>


- It’s no use: Vơ ích - It’s useless: Vơ ích - It’s no good: Không tốt
- Be used to: quen với = Get used to: quen với = Be accustomed to : quen với
- Look forward to - Be busy: bận rộn - Be worth : đáng
<b>e. Prepositions ( in, at, on, of, for,with, without …) + Gerund: sau giới từ là V-ing:</b>


<b>Ex:- She is interested in watching T.V.</b> <b>- We can’t live without eating.</b>


<b>f. Verbs of perception + (Pro)noun + Gerund or Bare infinitive: Sau các động từ chỉ giác quan thì </b>
<b>động từ thêm –ING hoặc động từ nguyên mẫu khơng TO:</b>


<b>+ Tồn bộ là V0</b>


<b>+ 1 phần là V-ing</b>



- See - Notice - Hear - Watch - Look at


- Listen to - Observe - Feel - Smell


<b>Ex: I heard the rain fall on the roof. </b> <b>( Tôi nghe mưa rơi trên mái nhà.)</b>
<b> </b> <b> falling</b> <b>( Tôi nghe mưa đang rơi trên mái nhà.)</b>
<b>g. Modal verb + Bare infinitive (Vo)</b>


<b>Will, shall, can, may, must, would, should, could, might, had better, ought to, … + Vo</b>
<b>23/ Causative form (thể truyền khiến)</b>


<b>Active:</b> <b>S + want/ tell/ ask/ request/ get/ beg… + O (người) + to V0… + O (vật)</b>


<b>S + let/ make/ have … + O (người) + V0… + O (vật)</b>


<b>Passive: </b> <b>S + have/ get + O (vật) + V3/ V-ed + by O (người)</b>


<b>24/ Preposition of time</b>


<b>At</b> + giờ cụ thể trên đồng hồ
+ dịp lễ


+ một số thời gian, thời điểm cụ
thể trong ngày


+ at 9 o’clock/ 2.30…


+ at Tet/ Christmas/ Passover/ Easter/ weekend…



+ at night/ midnight/ midday/ noon/ dawn/ sunset/ lunchtime/ the
moment/ present/ times…


<b>On </b> + thứ


+ ngày- tháng- năm
+ ngày lễ, ngày cụ thể


+ on Monday/ Monday morning/ ….


+ on August 12th<sub> / 15</sub>th<sub> March/ May 1</sub>st<sub>, 2002/… </sub>
+ on Christmas Day/ New Year’s Eve/my birthday…..
<b>In</b> + tháng


+ năm
+ mùa
+ thế kỷ;
+ buổi.


+ hướng (ở hướng đông, tây,


+ in January/ August/…
+ in 1995/2008…


+ in seasons/ the spring/the fall…
+ in the 18th<sub> century…</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nam, bắc) <b>* Note: To the South/ East…of Danang</b>


<b>*For + khoảng thời gian ( an hour, five hours, twenty minutes, a week, six days, a long time, ages...)</b>


<b>*Since + mốc thời gian ( last week, 1998,…)</b>


<b>*Till/ Until: cho đến khi *Before: trước, trước khi *After: sau, sau khi</b>
<b>*From…to/ up to….: từ……đến… *Between….and….: giữa…. *While: trong khi</b>
<b>*During: trong, trong khoảng</b>


</div>

<!--links-->

×