Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

ĐẠI CƯƠNG về tồn TRỮ và QUẢN lý KHO dược pptx _ QUẢN lý tồn TRỮ THUỐC (slide nhìn biến dạng, tải về đẹp lung linh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 45 trang )

Khoa Dược – Bộ môn Quản lý tồn trữ thuốc

ĐẠI CƯƠNG VỀ TỒN TRỮ VÀ QUẢN LÝ KHO DƯỢC

Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG



Trình bày được:



Chức năng, nhiệm vụ và phân loại kho.



Yêu cầu về địa điểm và cách thiết kế 1 kho dược.



Cách tính diện tích kho và các cách bố trí kho dược.



Nghiệp vụ sắp xếp và bảo quản hàng hóa trong kho dược.




Cơng tác xuất – nhập hàng hóa trong kho dược.

2


CHỨC NĂNG

4



Chức năng gom hàng: tập hợp các đơn hàng.



Chức năng phối ghép sản phẩm: tiến hành ghép các món hàng (được sản xuất tại
nhiều địa điểm nhà máy khác nhau cùng nhà sản xuất) trong cùng dây chuyền ghép
hàng tại kho hàng.



Chức năng tồn trữ hàng hóa: là việc sử dụng kho hàng để lưu trữ hàng hóa.



Chức năng phân phối sản phẩm: Nhà sản xuất đưa thành phẩm của mình ra thị
trường.

3



NHIỆM VỤ



4

Dự trữ, bảo quản tốt vật tư - hàng hóa:
=> Áp dụng KHKT tiên tiến.



Xuất, nhập hàng hố chính xác, kịp thời và quản lý tốt số lượng hàng hóa ln chuyển trong
kho:



Sản xuất, phân phối lưu thơng ko bị gián đoạn.



Cảm tình, tín nhiệm của khách hàng.



Giảm chi phí giao nhận, lưu kho.



Giải phóng nhanh các phương tiện vận tải bốc dỡ.




Nâng cao nghiệp vụ của CBCNV.



Giúp cho các nhà quản lý kho nắm vững: Số lượng hàng hóa, hàng luân chuyển, hàng dự trữ →
các KH phù hợp.

4


NHIỆM VỤ





4

Phát triển các hoạt động DV văn minh phục vụ khách hàng:



DV có tính chất sản xuất: Gia cơng, chế biến NVL.



Dịch vụ có tính chất thương mại:




Vận chuyển đến tận nơi, bốc xếp cho KH….



Cho thuê kho, cho thuê các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản...



Quảng cáo thuê cho khách hàng …

Tiết kiệm chi phí kho, góp phần hạ chi phí lưu thơng và chi phí kinh doanh của đơn vị mà kho phụ thuộc:



Chi phí xuất nhập hàng hố: vận chuyển, kiểm sốt..



Chi phí bảo quản hàng hố: thiết bị, xây dựng kho.



Chi phí do sự hư hao của hàng hoá....

5



PHÂN LOẠI KHO

NHIỆM VỤ

MẶT HÀNG

LOẠI HÌNH
XÂY DỰNG

Kho thu mua
Kho tiêu thụ
Kho trung chuyển
Kho dự trữ
Kho cấp phát

Kho dược liệu

Kho kín

Kho HC, hóa dược

Kho nửa kín

Kho bán T/Phẩm

Kho lộ thiên

Kho thuốc T/Phẩm

(sân, bãi)



YÊU CẦU VỀ ĐỊA ĐIỂM CỦA KHO DƯỢC



Theo nhiệm vụ.



Diện tích.



Qui hoạch tổng thể.



Chi phí xây dựng và vận hành kho hợp lý.



Tránh xa các nguồn gây ơ nhiễm.

7


THIẾT KẾ KHO DƯỢC

a/ Những yếu tố quyết định việc lựa chọn thiết kế kho:




Số lượng và cấu thành hàng hóa lưu chuyển qua kho:
Lớn / nhỏ; Giản đơn / phức tạp.



Loại hàng hố bảo quản trong kho:
Dược liệu/ hóa dược
Thuốc thành phẩm/ bán thành phẩm
Thuốc độc, thuốc thường, thuốc tiêm, viên....



Qui trình nghiệp vụ kho.



Vốn đầu tư xây dựng kho.
8


THIẾT KẾ KHO DƯỢC

b/ Yêu cầu đối với phương án thiết kế kho dược



Đảm bảo được 5 chống: nóng ẩm, cơn trùng, cháy nổ, bão lụt, mất trộm.




Đảm bảo thuận tiện cho qui trình nghiệp vụ kho.



Đáp ứng u cầu của các phương tiện vận chuyển hàng hóa.



Phù hợp với từng đối tượng bảo quản.



Phù hợp với qui mơ hoạt động, phát triển của kho.



Tính mỹ thuật, khoa học.



Bảo vệ môi trường sinh thái và cảnh quan.

9


DIỆN TÍCH KHO


 Diện tích nghiệp vụ:
S hữu ích (1/3-2/3) + S xuất nhập.

 Diện tích phụ:
Đường đi lại, phịng thí nghiệm, khu vực

đóng gói, ra lẻ…

 Diện tích hành chính, sinh hoạt:
Nhà ăn, khu vệ sinh.

10


CT tính diện tích hữu ích của kho dược

T: Lượng hàng chứa trong kho

T
x β

S1 =
P

(Tấn).
P: Sức chứa tiêu chuẩn của 1m

2

diện tích đối với từng loại hàng

2
(Tấn/m ).
β: Hệ số sử dụng.



Xếp trên giá: β = 0,42 - 0,47.



Xếp trên bục: β = 0,65 - 0,70.



Xếp thành khối đứng: β = 0,68 - 0,75.

11


CT TÍNH DIỆN TÍCH CHIẾM ĐẤT CỦA MỘT KHO DƯỢC

Hệ số α:

S =

S1
α




Bằng phẳng khơng có hồ, ao: 0,38 0,42.



Đồi núi, có hồ ao:

12

0,32 - 0,35.


Tính tốn diện tích kho dược dựa trên
số dân tiêu thụ thuốc

13


CÁCH BỐ TRÍ MỘT KHO DƯỢC

1.

Khu vực bảo quản hàng hóa.

2.

Khu vực nhập hàng, kiểm tra, kiểm sốt hàng.

3.

Nơi chuẩn bị hàng theo yêu cầu trước khi xuất hàng.


4.

Khu vực xuất hàng.

5.

Khu vực quản lý: phòng giám đốc, văn phòng...

14


Kiểu 1: Kho có dạng chữ T

1

1

3
1

1

5

2

4

Kiểu 2: Kho theo chiều dọc

5
2
1
1
3
1
1
4
5

15


Kiểu 3: Kho theo kiểu đường vòng

1

1

2

3
1

1

5

4


16


CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG KHO DƯỢC



Trang thiết bị văn phịng.



Trang thiết bị dùng để vận chuyển và chất xếp hàng hóa.



Trang thiết bị phục vụ cho cơng tác bảo quản hàng hóa.



Phương tiện phịng chống cháy.



Phương tiện để làm vệ sinh kho tàng và bảo hộ lao động.

17


18



19


20


NGHIỆP VỤ SẮP XẾP VÀ BQ HÀNG HÓA / KHO DƯỢC



Hạn dùng của thuốc.



Mốc thời gian được ấn định cho một loại thuốc.



Trước thời gian này/ bảo quản điều kiện qui định/đảm bảo đạt chất lượng.

21


CÁC LƯU Ý VỀ HẠN DÙNG KHI XUẤT, NHẬP (FEFO) First Expired –
First Out



Kiểm tra hạn dùng trước khi nhập.




Với những kho lớn: nhập thuốc cịn hạn dài.



FEFO: hết hạn trước – xuất trước.



Phải có hạn dùng trên nhãn tới từng đơn vị bao gói nhỏ nhất.



Phải dán nhãn có ghi hạn dùng của lô thuốc lên từng kiện hàng, container lớn.



Phải có sổ theo dõi hạn dùng của thuốc.

22


NGUYÊN TẮC FIRST IN, FIRST OUT (FIFO)



Nguyên tắc FIFO: Với cùng 1 loại thuốc, những thuốc nhập kho trước thì phải cấp
phát trước và ngược lại.




Việt Nam: Với cùng một loại thuốc, những thuốc sản xuất trước phải được cấp
phát trước, và ngược lại những thuốc sản xuất sau được cấp phát sau.

23


NGHIỆP VỤ SẮP XẾP HÀNG HỐ TRONG KHO



Phân loại



Sắp xếp



Chất xếp

24


PHÂN LOẠI






Cách phân loại thuốc thành phẩm:



Phân loại theo độc tính.



Phân loại theo tác dụng dược lý.



Phân loại theo dạng thuốc.

Phân loại NL làm thuốc:



Dược liệu: Nguồn gốc động vật, thực vật...



Hố chất dễ cháy, dễ nổ, hố chất độc, dễ ăn mịn...



Các loại bình khí nén.


=> bảo quản riêng biệt.

25


×