Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ôi Hồc Quốc Gia H Nởi
Trữớng Ôi Håc Khoa Håc Tü Nhi¶n Mỉn håc: I SÈ I CìèNGHồc kẳ 1 nôm hồc 2018-2019
Dnh cho lợp: K61 ToĂn tin,
MÂ hồc phƯn: MAT3450, Thới gian lm b i: 120 phót.
Khỉng sû dưng t i li»u.
C¥u 1 (1 iºm). Tẵch trỹc tiáp Z/2 ì Z/4 cõ phÊi l mởt nhõm xyclic? Vẳ sao?
CƠu 2 (2 im). Cho hai php th¸ trong S5:
α =1 2 3 4 5
3 4 5 2 1
, β =1 2 3 4 5
2 4 3 5 1
.
(a) Tẳm cĐp, dĐu cừa php thá v tẵnh 2019<sub>.</sub>
(b) Tẳm php thá x trong S5 sao cho x = .
CƠu 3 (3 im). Xt nhõm thay phiản A4 bao gỗm cĂc php thá chđn trong nhõm ối xựng S4. Chựng minh cĂc
khng nh sau Ơy.
(a) Têp con V4 = {Id, (1, 2)(3, 4), (1, 3)(2, 4), (1, 4)(2, 3)} cõa A4 l mët nhâm con chu©n tc.
(b) Nhõm thữỡng A4/V4 ng cĐu vợi nhõm cyclic Z/3.
CƠu 4 (2 iºm). Cho I 6= {0} l mët i¶an cõa v nh a thùc Q[X].
(a) Gåi f(X) ∈ I l mët a thực khĂc khổng cõ bêc nhọ nhĐt cõ th. Chùng minh r¬ng I = hf(X)i.
(b) Gi£ sû I = hX6<sub>+ X</sub>5<sub>+ 2 X</sub>3<sub>+ X − 2, X</sub>4<sub>+ 2 X</sub>3<sub>+ X</sub>2<sub>− 1i</sub>. T¼m mët a thùc f(X) sao cho I = hf(X)i.
C¥u 5 (2 iºm). X²t v nh a thùc Q[X, Y ] v i¶an hX2 <sub>+ 1, Y − 2i</sub><sub>cõa Q[X, Y ].</sub>
(a) Chùng minh r¬ng Q[X, Y ]/ hX2<sub>+ 1, Y − 2i ∼</sub>
= Q[i] trong â i ∈ C l ìn và £o.
(b) i¶an hX2<sub>+ 1, Y − 2i</sub> <sub>cõa v nh a thùc Q[X, Y ] câ ph£i l mởt iảan cỹc Ôi ? Vẳ sao?</sub>
Hát.
Mỉn håc: I SÈ I CìèNG, Dnh cho lợp: K61 ToĂn tin,
Hồc kẳ 1 n«m håc 2018-2019, Thíi gian l m b i: 120 phót.
CƠu 1 (1 im). Tẵch trỹc tiáp Z/2 × Z/4 câ ph£i l mët nhâm xyclic? V¼ sao?
Líi giÊi. Mởt phƯn tỷ x bĐt kẳ cừa Z/2 ì Z/4 cõ dÔng x = (a + 2Z, b + 4Z) vợi a, b Z. Ta thĐy
4x = 4(a + 2Z, b + 4Z) = (4a + 2Z, 4b + 4Z) = (0 + 2Z, 0 + 4Z).
Do â, cĂc phƯn tỷ cừa Z/2 ì Z/4 cõ cĐp khổng qu¡ 4. M°t kh¡c, Z/2 × Z/4 l mët nhâm cĐp 8. Do õ, Z/2 ì Z/4
khổng phÊi mởt nhõm xyclic.
C¥u 2 (2 iºm). Cho α, β ∈ S5 l hai php thá sau Ơy
=1 2 3 4 5
3 4 5 2 1
, β =1 2 3 4 5
2 4 3 5 1
.
(a) Tẳm cĐp, dĐu cừa php thá v tẵnh 2019<sub>.</sub>
(b) GiÊi phữỡng trẳnh x = trong S5.
Lới giÊi. (a) Viát dữợi dÔng tẵch cĂc xẵch rới rÔc
= (1, 3, 5)(2, 4).
Do õ, cĐp cõa α l lcm(3, 2) = 6 v d§u cõa l (1)(31)+(21) <sub>= 1</sub><sub>. Vẳ cĐp cừa l 6 n¶n</sub>
α2019 = α2019 mod 6= α3 = (2, 4).
(b) Ta câ
αx = β ⇔ x = α−1β ⇔ x =1 2 3 4 5
4 2 1 3 5
.
C¥u 3 (3 im). Xt nhõm thay phiản A4 bao gỗm cĂc php thá chđn trong nhõm ối xựng S4. Chựng minh cĂc
khng nh sau Ơy.
(a) Têp con V4 = {Id, (1, 2)(3, 4), (1, 3)(2, 4), (1, 4)(2, 3)} cõa A4 l mët nhâm con.
(b) V4 l mët nhâm con chu©n tưc cừa A4.
(c) Nhõm thữỡng A4/V4 ng cĐu vợi nhõm cyclic Z/3.
Líi gi£i. C¡c ph¦n tû cõa A4 l
Id, (1, 2)(3, 4), (1, 3)(2, 4), (1, 4)(2, 3), (1, 2, 3), (1, 3, 2), (1, 3, 4), (1, 4, 3), (2, 3, 4), (2, 4, 3), (1, 2, 4), (1, 4, 2).
(a) Lêp bÊng nhƠn cừa V4.
(b) Ta thĐy cĂc lợp kà trĂi v kà phÊi cừa V4 trong A4 ·u l
{Id, (1, 2)(3, 4), (1, 3)(2, 4), (1, 4)(2, 3)} ,
{(1, 2, 3), (2, 4, 3), (1, 4, 2), (1, 3, 4)} ,
{(1, 3, 2), (2, 3, 4), (1, 2, 4), (1, 4, 3)} .
Do â, V4/ A4.
(c) Nhõm thữỡng A4/V4 cõ cĐp bơng |A4| / |V4| = 3. Vẳ 3 l mởt số nguyản tố nản A4/V4 = Z/3.
CƠu 4 (2 im). Cho I 6= {0} l mët i¶an cõa v nh a thùc Q[X].
(a) Gåi f(X) ∈ I l mët a thùc kh¡c khæng câ bêc nhọ nhĐt cõ th. Chựng minh rơng I = hf(X)i.
(b) Gi£ sû I = hX6<sub>+ X</sub>5<sub>+ 2 X</sub>3<sub>+ X − 2, X</sub>4<sub>+ 2 X</sub>3<sub>+ X</sub>2<sub>− 1i</sub><sub>. T¼m mët a thùc f(X) sao cho I = hf(X)i.</sub>
Líi gi£i. (a) Ta c¦n ph£i chùng minh hf(X)i ⊂ I v I ⊂ hf(X)i.
ã Vẳ f(X) I v I l mởt iảan nản hf(X)i I.
ã LĐy g(X) I bĐt kẳ. Thüc hi»n ph²p chia Euclid g(X) cho f(X), ta ÷đc
g(X) = f (X)q(X) + r(X).
V¼ r(X) = f(X) − g(X)q(X) n¶n r(X) ∈ I. Tø c¡ch chån cõa f(X) v deg r(X) < deg f(X) suy ra
r(X) = 0, tùc l g(X) chia hát cho f(X). Vêy g(X) hf(X)i.
(b) °t F (X) = X6<sub>+ X</sub>5<sub>+ 2 X</sub>3<sub>+ X − 2</sub> <sub>v G(X) = X</sub>4<sub>+ 2 X</sub>3<sub>+ X</sub>2<sub>− 1</sub><sub>. Khi õ, mởt a thực f(X) cƯn tẳm l</sub>
ữợc chung lợn nhĐt cừa F (X) v G(X). Thỹc hiằn liản tiáp c¡c ph²p chia Euclid, ta ÷đc
F (X) = G(X) X2− X + 1 + X3− 1
G(X) = X3− 1 (X + 2) + X2+ X + 1
X3− 1 = X2+ X + 1 (X − 1).
Do â, f(X) = X2<sub>+ X + 1</sub>.
C¥u 5 (2 iºm). X²t v nh a thùc Q[X, Y ] v i¶an hX2 <sub>+ 1, Y − 2i</sub>cõa Q[X, Y ].
(a) Chùng minh r¬ng Q[X, Y ]/ hX2<sub>+ 1, Y − 2i ∼</sub>
= Q[i] trong â i ∈ C l ìn và £o.
(b) i¶an hX2<sub>+ 1, Y − 2i</sub> cõa v nh a thùc Q[X, Y ] câ phÊi l mởt iảan cỹc Ôi ? Vẳ sao?
Lới giÊi. (a) nh nghắa ỗng cĐu vnh
: Q[X, Y ] → C, f (X, Y ) 7→ f (i, 2).
• Dạ thĐy Im() = Q[i] v hX2<sub>+ 1, Y 2i Ker()</sub><sub>.</sub>
ã Tiáp theo, ta chựng minh Ker(ϕ) ⊂ hX2<sub>+ 1, Y − 2i</sub><sub>. L§y f(X, Y ) Ker() bĐt kẳ. Sỷ dửng liản tiáp</sub>
cĂc ph²p chia Euclid, ta ÷đc
f (X, Y ) = (Y − 2)q(X, Y ) + r(X), r(X) = X2+ 1 p(X) + (aX + b)
trong â q(X, Y ) ∈ Q[X, Y ], r(X), p(X) ∈ Q[X] v a, b ∈ Q. Suy ra
f (X, Y ) = (Y − 2)q(X, Y ) + X2+ 1 p(X) + (aX + b).
Vẳ f(i, 2) = 0 nản ai + b = 0, tùc l a = b = 0. Do â f(X, Y ) = (Y − 2)q(X, Y ) + (X2<sub>+ 1) p(X) </sub>
hX2<sub>+ 1, Y 2i</sub><sub>.</sub>
Vẳ ỗng cĐu vnh cõ Ênh l Q[i] v hÔt nhƠn l hX2<sub>+ 1, Y 2i</sub> <sub>nản, theo nh lẵ ỗng cĐu Noether, ỗng</sub>
cĐu cÊm sinh ng cĐu vnh
Q[X, Y ]/X2+ 1, Y − 2 ∼= Q[i], f (X) +X2+ 1, Y − 2 7→ f (i, 2).
(b) V¼ v nh Q[i] l mởt trữớng nản theo khng nh (a), vnh th÷ìng Q[X, Y ]/ hX2<sub>+ 1, Y − 2i</sub> <sub>l mởt trữớng.</sub>
Nhữ vêy, hX2<sub>+ 1, Y 2i</sub> <sub>l mởt iảan cỹc Ôi cừa Q[X, Y ].</sub>
Hát.