Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.4 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988
<i><b>Trang 1 </b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>
<b>PHIẾU HỌC TẬP TỐN 8 TUẦN 01 </b>
<b>Đại số 8 : Nhân đơn thức với đa thức – Nhân đa thức với đa thức </b>
<b>Hình học 8: Tứ giác – Hình thang </b>
<b>Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: </b>
<b>a) </b>2<i>xy</i>2(<i>x y</i>3 2<i>x y</i>2 25<i>xy</i>3)<b> b) </b>
10
5 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>d) </b>3<i>x</i>2
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x x y</i><b> </b> <b>f) </b>
)
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <b> </b>
<b>Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: </b>
<b>a) </b>
<b>c)</b>
<b>Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến </b>
<b>a) </b>(3<i>x</i>7)(2<i>x</i> 3) (3<i>x</i>5)(2<i>x</i>11)
<b>b) </b>(3<i>x</i>22<i>x</i>1)(<i>x</i>22<i>x</i> 3) 4 (<i>x x</i>2 1) 3<i>x</i>2(<i>x</i>22)
<b>Bài 4: Tứ giác ABCD có 𝐴̂ = 60</b>0<sub>; 𝐵̂ = 90</sub>0<sub>. Tính góc C, góc D và góc ngồi của tứ giác tại đỉnh </sub>
C nếu:
a) 𝐶̂ − 𝐷̂ = 200<sub> b) 𝐶̂ = </sub>3
4𝐷̂
<b>Bài 5: Cho </b><i>ABC</i>. Trên tia <i>AC lấy điểm D sao cho AD</i><i>AB. Trên tia AB lấy điểm E sao </i>
cho <i>AE</i><i>AC</i>. Tứ giác <i>BECD</i> là hình gì? Chứng minh.