Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BỘ ĐỀ KS HKI KHOA HOC 5 Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.57 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TIỂU
HỌC
THIỆU QUANG
PHIẾU ƠN TẬP CUỐI LỚP 5 ĐỀ 1
(Kiểm tra thử cuối học kì 1) Năm học 2010 –
2011
Họ tên người coi, chấm thi Họ tên học sinh : .................................................................................. Lớp : 5 B
1. Họ tên giáo viên dạy : .................................................................................
Điểm : Mơn : KHOA HỌC (Thời gian : 35 phút)
PHẦN I : Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời . Em hãy khoanh vào
chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Khi một em bé còn nằm trong bụng mẹ gọi là gì?
A. bào thai B. trứng
C. hợp tử D. phôi
2. Muỗi vằn là động vật trung gian truyền bệnh gì?
A. Sốt rét. B. Viêm não.
C. Sốt xuất huyết. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Than đá và dầu mỏ dùng để chế biến thành những gì?
A. Cao su nhân tạo, chất dẻo. B. Tơ sợi, thủy tinh.
C. Sắt, gang, thép D. Tất cả các vật liệu trên.
4. Vì Sao ngày nay các sản phẩm được làm từ chất dẻo được sử dụng rộng rãi?
A. Vì chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền và có nhiều màu sắc đẹp.
B. Vì chúng không gỉ sét, cứng, không cháy, không hút ẩm, không bò a-xít
ăn mòn.
C. Vì chúng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
5. Đồng có tính chất gì?
A. Cứng, giòn, khơng thể uốn hay kéo thành sợi.
B. Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi, dát mỏng.
C. Có màu đỏ nâu, có ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và
uốn thành bất kì hình dạng nào, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
PHẦN II : Trả lời các câu hỏi sau:


Câu 1. Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm như thế nào? Hãy nêu cách phòng bệnh? (2đ)
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 2. Để phòng tránh bị xâm hai ta cần chú ý gì? (2đ)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: (1đ) Chọn từ thích hợp sau (thụ tinh, thụ phấn, bào tử, hợp tử) để điền vào dấu chấm
trong đoạn văn dưới đây:
Q trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là sự ………………. . Trứng đã được
thụ tinh gọi là ……………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THIỆU QUANG
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI LỚP 5 ĐỀ 2
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
Năm học 2010 – 2011
Họ tên người coi,
chấm thi
Họ tên học sinh : .................................................................................. Lớp : 5 D
1. Họ tên giáo viên dạy : .................................................................................
Điểm : Môn : KHOA HỌC (Thời gian : 35 phút)

Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Việc làm nào dưới đậy chỉ phụ nữ làm được:
a. Làm bêp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.
c. Mang thai và cho con bú.
d. Thêu, may giỏi.
Câu 2: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Vị thành niên là những người ở lứa tuổi:
a. Từ 10 đến 17 tuổi
b. Từ 10 đến 19 tuổi
c. Từ 10 đến 21 tuổi
d. Từ 10 đến 24 tuổi
Câu 3: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lơì đúng.
Bệnh nào dưới đây không do muỗi lây truyền
a. Sốt rét. b. AIDS
c. Sốt xuất huyết d. Viêm não.
Câu 4: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính chất nào sau đây không phải của tre:
a. Thân rỗng ở bên trong, gồm nhiều đốt thẳng đứng.
b. Cứng, có tính đàn hồi, chịu được áp lực và lực căng.
c. Thân gỗ, không phân nhánh, hình trụ.
Câu 5: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Để dùng làm cầu bắc qua sông, đường ray tàu hoả người ta sử dụng vật liệu nào:
a. Nhôm. b. Đồng. c. Thép.
Câu 6: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Để nung vôi, sản xuất xi măng tạc tượng người ta đã sử dụng vật liệu nào:
b. Nhôm. b. Đồng. c. Đá vôi d. Tre
Câu 7: Điền từ, ngữ cho sẵn trong khung dưới đây vào chỗ .............
1. Không sử dụng 2. không
3. riêng 4. chung

…........tiêm chích ma tuý. Tiêm chích ma tuý là con đường dẫn đến HIV/AIDS.
Không dùng ............. các dụng cụ có thể bị dính máu như bàn chải đánh răng, dao cạo,
kim châm cứu.
Câu 8: Điền từ, ngữ cho sẵn trong khung dưới đây vào chỗ .............
1. thành viên 2. không
3. chấp hành 4. người
Một trong những nguyên nhân gây ra các tai nạn giao thông đường bộ là do lỗi
tại ............ người tham gia giao thông ......... chấp hành đúng luật giao thông đường
bộ.
Câu 9: các chất gây nghiện ảnh hưởng như thế nào đối với những người xung quang?
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Hãy kể tên một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song mà em biết?
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
A B
- Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất
huyết
- Muỗi vằn hút máu của người bệnh
rồi truyền sang cho người lành
- Do một loại kí sinh trùng gây ra, nó
sống trong máu người bệnh.
- Con đường lây truyền bệnh sốt
xuất huyết
- Do một loại vi rút gây ra, nó sống
trong máu người bệnh.
TRƯỜNG TIỂU HỌC

THIỆU QUANG
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI LỚP 5 ĐỀ 3
(Kiểm tra thử cuối học kì 1)
Năm học 2010 – 2011
Họ tên người coi,
chấm thi
Họ tên học sinh : .................................................................................. Lớp : 5 B
1. Họ tên giáo viên dạy : .................................................................................
Điểm : Môn : KHOA HỌC (Thời gian : 35 phút)
I TRẮC NGHIỆM
*Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước một ý đúng nhất.
Câu 1. khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái
A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan tiêu hoá.
C. Cơ quan sinh dục. D. Cơ quan hô hấp
Câu 2. Phụ nữ có thai nên làm việc gì dưới đây?
A. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần thoải mái. Đi khám thai
định kì:3 tháng 1 lần.
B. Hút thuốc lá. Uống rượu, bia. Dùng ma tuý. Lao động nặng,…..
Câu 3. Tuổi dậy thì của con trai thường bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 15 đến 19 tuổi
C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi
Câu 4. Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 13 đến 17 tuổi
C. Từ 10 đến 19 tuổi. D. Từ 15 đến 19 tuổi
Câu 5. Tuổi vị thành niên thường bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi B. Từ 10 đến 17 tuổi
C. Từ 10 đến 19 tuổi. D. Từ 15 đến 19 tuổi
Câu 6. Trẻ em sống trong môi trường có khói thuốc lá dễ mắc các bệnh nào?
A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. B. Viêm tai giữa.
C. Nhiễm khuẩn đường hô hấp và viêm tai giữa.

Câu 7. Rượu, bia, thuốc lá, ma tuý là những chất gì?
A. Kích thích. B. Gây nghiện. C. Vừa kích thích vừa gây nghiện.
Câu 8. Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?
A. Kí sinh trùng. B. Vi rút. C. Vi khuẩn.
Câu 9. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì?
A. Muỗi vằn. B. Muỗi thường. C. Muỗi a-nô-phen.
Câu 10. Vi rút viêm gan A có ở chất thải nào của người bệnh?
A. Mồ hôi. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Đờm.
Câu 11. Bệnh nào lây qua cả đường tình dục, từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
và đường máu?
A. Sốt rét. B. Viêm não. C. Viêm gan A. D. AIDS
Câu 12. Trong tự nhiên sắt có ở đâu?
A. Trong các quặng sắt.
B. Trong các thiên thạch rơi xuống đất.
C. Cả 2 ý trên.
II/TỰ LUẬN
Câu 1. Nhôm có tính chất gì? Kể tên một số đồ dùng làm bằng nhôm mà em biết?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Đá vôi được dùng vào những việc gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×