Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>290 </b> <b>BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁT</b>
<b>Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG HN).</b>
<b>Giới thiệu</b>
<b>Trong Địa chất học, v iệ c n g h iên cứ u ứ n g suất </b>
<b>và b iến d ạn g của đá có ý n gh ĩa khoa h ọc và thực </b>
<b>tiễn cao. Kết quả n g h iên cứu v ề ứ n g su ất và b iến </b>
<b>d ạ n g là co sở k hoa h ọc quan trọng đ ê lu ận giải bối </b>
<b>cảnh đ ịa đ ộ n g lự c của m ột v ù n g , m ột k hu vực; </b>
<b>đ ổ n g thời cũ n g có giá trị p h ụ c v ụ xây d ự n g các </b>
<b>cô n g trình hạ tầng cơ sở (cầu cốn g, đ ư ờ n g giao </b>
<b>th ôn g, các nhà cao tầng, đ ập th ủ y đ iện , v .v ...) g ó p </b>
<b>phần giảm th iểu tai biến.</b>
<b>Các nhà địa chất đã áp d ụ n g lý th u yết biến dạng </b>
<b>vật th ể rắn (các kim loại) vào n gh iên cứu biến dạng </b>
<b>các đá. Kim loại và đá khác nhau v ề tính chất vật lý </b>
<b>và sự b iến dạng, nhưng cũ n g có nhiều đ iểm chung. </b>
<b>Sự biến d ạng của đá xảy ra trong các thời đại địa </b>
<b>chất d ưới tác đ ộn g của trường lực rất p h ứ c tạp và </b>
<b>khác xa đ iểu kiện ở trong p h ịn g thí nghiệm . Bởi vậy </b>
<b>khi n gh iên cứ a sự biến d ạng của đá phải chủ ý đ ến </b>
<b>các nhân tố ảnh h ư ở n g đ ến quá trình biến dạng.</b>
<b>Trong n gh iên cứu ứ n g su ất và b iến d ạng, các </b>
<b>nhà địa chât đã xác lập m ột s ố b iểu đồ, sơ đ ồ b iểu </b>
<b>Biến dạng và ứng suất </b>
<b>Biến dạng</b>
<i><b>K h á i n iệ m về b iế n d ạ n g</b></i>
<b>Sự thay đ ổ i v ị trí tư ơng đ ố i của các phần tử tạo </b>
<b>n ên vật th ể khi bị tác đ ộ n g bởi m ột lự c g ọ i là sự </b>
<b>b iến d ạng. Trong quá trình b iến d ạng vật th ể rắn </b>
<b>thay đ ổi h ình d ạn g và th ể tích theo các p h ư ơ n g </b>
<b>thức căng, nén, cắt, u ốn co n g và xoắn. Các kiểu </b>
<b>b iến d ạ n g nêu trên có th ể g ộ p lại thành 3 d ạn g - </b>
<b>căng, nén và cắt.</b>
<b>Đ ối với biến dạng căng, đại lượng biến dạng </b>
<b>được xác định bằng độ dài ra tương đối (như A trong </b>
<b>H .la ). Đ ối với b iến dạng cắt, đại lư ợn g b iến dạng </b>
<b>đư ợc xác định bằng tag góc cắt (tag a ). Trong trường </b>
<b>hợp giá trị cắt n h ỏ thì đại lư ợn g biến d ạng bằng </b>
<b>chính góc a [H .lc].</b>
<i><b>Các g ia i đ o ạ n b iế n d ạn g</b></i>
<b>Trong thực tế, m ột vật thê bị biến d ạn g cho đ ến </b>
<b>• Biến d ạn g đàn hổi</b>
<b>Biến d ạng đàn hổi là b iến d ạng khi đ ình chỉ lực </b>
<b>tác đ ộng, vật th ể sê trở lại trạng thái ban đẩu. Giá trị </b>
<b>biến d ạng đàn hổi tỷ lệ thuận với đ ộ lớn lực g â y biến </b>
<b>dạng và k hôn g phụ thộc v à o thời gian lực tác động.</b>
<i><b>Hình 1. Các </b></i>kiẻu biến dạng (Theo A.E. M ikhailov, 1973).
a-căng; b- nén; c- cắt; d- uốn cong; e- xoắn.
<b>Đ ịn h luật H uck khẳng đ ịnh sự tổn tại quan hệ tỷ </b>
<b>lệ thuận giữa ứ n g suất và sự biến d ạng đàn hồi. Đ ối </b>
<b>vớ i trường h ợp vật thê bị k éo căng đơn trục đư ợc </b>
<b>b iểu d iễn n h ư sau:</b>
= E.£
<b>là ứ n g suất; E là m ođ u n đàn h ổi hay m ođu n </b>
<b>Young; £ là đ ộ b iến dạng.</b>
<b>T heo cách đó, ứ n g suất cắt đ ư ợ c xác lập T = G.y</b>
<b>T là ứng suất cắt; G là m ođun cắt; Ỵ là đại lượng cắt</b>
<b>Đ ối với các đá khác nhau, m ođ u n đàn hổi và </b>
<b>m o đ u n cắt thay đ ổi trong giới hạn rộng. Ví dụ đá </b>
<b>• Biến d ạn g d ẻo</b>
<b>Biến d ạng d ẻo là k iểu biến d ạng khi đình chỉ lực </b>
<b>tác động, vật th ể vẫn g iữ n g u y ên trạng thái bị biến </b>
<b>d ạng và vật th ể k hôn g bị phá hủy. Biến d ạng d ẻo là </b>
<b>quá trình k hôn g đảo ngư ợc, nó phụ thuộc vào thời </b>
<b>gian lực tác đ ộn g. Khác vớ i trong p h òn g thí nghiệm , </b>
<b>trong v ỏ Trái Đ ất các thê địa chât bị biến dạng d ẻo </b>
<b>đ ư ợ c gây ra d o trường lực kiến tạo tác đ ộn g lâu dài.</b>
<b>• Biến d ạng phá hủy</b>
<b>Biến d ạn g phá h ủ y là b iến d ạng làm ch o vật th ể </b>
<b>bị phá húy, là kê't quả cu ối cù n g của m ột quá trình </b>
<b>biến dạng. Biên d ạng phá h ủ y thư ờn g đư ợc gọi là </b>
<b>b iến d ạng giòn (dập vở, phân cắt).</b>
<b>trường htyp vật thể bị phá hủy thì sự biến dạng đá trải </b>
<b>qua ba quá trình liên tục - đàn hổi, dẻo, phá hủy.</b>
<b>Các trạng thái của vật th ể trong quá trình chuyến </b>
<b>đ ối tù biến d ạng đàn hổi san g b iến d ạn g dẻo, tử biến </b>
<b>d ạng d ẻo sang biến d ạng phá h ủy gọi là các trạng </b>
<b>thái tới hạn. Trên đ ư ờ n g con g biến dạng, những </b>
<b>đ iếm uốn hoặc n h ữ n g đ iểm đặc trưng th ể hiện các </b>
<b>trạng thái của vật thê [H.2].</b>
<i><b>Hình 2. Đường cong biến dạng tổng hợp (Theo A. E. </b></i>
<b>D ư ới tác đ ộ n g của lực - m ột vật th ế bị b iến dạng. </b>
<b>Kết quả của quá trình biến d ạng phụ thuộc vào </b>
<b>p h ư ơ n g thức tác đ ộ n g của lực và đặc đ iếm cơ học </b>
<b>của vật thể. N ếu vật th ể giòn , cứ n g thì hệ thống khe </b>
<b>n ứ t cắt tạo với p h ư ơ n g củ a lực tác đ ộ n g m ột gó c </b>
<i><b>a < 45°; nếu vật th ể tư ơng đối d ẻo thì </b>(X > 45°; vật thê </i>
<i><b>Trong thực tế, trường h ợp a = 90° là rât p h ổ biến. </b></i>
<b>T rong trường h ợp này, lực kiến tạo tác đ ộ n g vu ơ n g </b>
<b>g ó c với mặt trượt cắt, điển h ình đ ó là thớ chẻ so n g </b>
<b>so n g với m ặt trục n ếp uốn.</b>
<b>trị lệch đi của các trục elip soid so với đ ư ờ n g kính </b>
<b>của quả cẩu không biến dạng sè phù hợp với đại </b>
<b>lư ợn g b iến dạng d ọc theo các trục biến d ạng chính. </b>
<b>Trục dài nhất nằm theo h ướng căng cực đại. Trục </b>
<b>ngắn nhất nằm theo h ư ớng nén cực đại.</b>
<i><b>Hình 4. Sự phân bố các trục elipsoid biến dạng </b></i>
(Theo A. E. Mikhailov, 1973). A -Trạng thái không biến dạng;
B - Trạng thái biến dạng.
<b>ứng suất</b>
<i><b>K h á i n iệ m ứ n g s u ấ t</b></i>
<b>Khi m ột vật th ể bị m ột lực tác đ ộ n g thì bên trong </b>
<b>vật th ể xuất hiện m ột lực cân bằng với lực bên ngoài </b>
<b>tác đ ộ n g lên vật thê và gây ra biến d ạng đàn hổi gọi </b>
<b>là ứ n g suất.</b>
<b>Lực cân bằng xuât h iện trong vật thê tác đ ộn g lên </b>
<b>tiết d iện bâ't kỳ gọi là ứng suât tổng hợp. ứ n g suất </b>
<b>tống hợp phân ra ứ n g suâ't pháp tuyến và ứ n g suâ't </b>
<b>tiếp tuyến, ứ n g suâ't pháp tuyến là lực tác đ ộng </b>
<b>v u ơ n g góc lên đơn v ị d iện tích, ú n g suâ't tiếp tuyến </b>
<b>là lực tiếp tuyến tác đ ộ n g lên đ an vị d iện tích [H.5].</b>
<i><b>Hình 3. Sự thành tạo khe nứt (Theo G. D. Agirey, 1969) </b></i>
a- Vật thể giòn; b- Vật thề dẻo; c- Vật thể dẻo tuyệt đối.
<i><b>E lip s o id b iế n d ạ n g</b></i>
<b>Đ ể biếu d iễn các đại lư ợ n g biến d ạng tương đối </b>
<b>củ a vật thế, n gư ờ i ta d ù n g hình elip so id biến d ạng </b>
<b>[H .4]. Ta có quả cẩu th ế h iện trạng thái không biến </b>
<b>d ạ n g của vật th ể [H .4A ]. Các trục aa, bb và cc có giá </b>
<b>trị b an g nhau. Tác đ ộ n g lên quả cẩu n h ữ n g lực nén </b>
<b>h o ặ c căng khác nhau theo ba h ư ớ n g v u ơ n g góc với </b>
<b>n h au , kết quả là quả cẩu bị biến d ạng và trờ thành </b>
<b>e lip so id ba trục [H.4B]. Khi đó, aa' * bb' * cc'. Các giá</b>
b)
<i><b>H ình 5. Sự phân bố ứng suất pháp tuyến và tiếp tuyến trong </b></i>
các kiều biến dạng cơ bản. a) ứ n g suất tổng hợp (P); ứng suất
pháp tuyến (ơ); ứng suất tiếp tuyển (ĩ); b) Trạng thái ứng suất
cảng; c) Trạng thái ứng suất nén. (theo A. E. M ikhailov, 1973).
<i><b>E lip s o id ú n g s u ấ t</b></i>
292 <b>BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁT</b>
<b>trục ứ n g suất chính. Đ ối với vật thê đ ổ n g nhất thì </b>
<b>ch ú ng chính là các trục biến d ạng chính.</b>
<b>Trạng thái ứ n g suất của vật th ể đ ư ợ c b iếu d iễn </b>
<b>bằng e lip so id ứ n g suất [H .6]. Đ ó ch ín h là elip so id </b>
<b>ba trục tron g đ ó b iểu d iễn trục lớn nhất, trung gian </b>
<b>và n h ỏ n hất tư ơ n g ứ n g vớ i ƠI, Ơ</b>2<b> và Ơ3. Tại các m ặt </b>
<b>ƠI - ơ 2, Ơ2 - Ơ3, ƠI - Ơ3 ứ n g su ấ t p h á p tu y ế n tác đ ộ n g </b>
<b>cực đại và ứ n g su ất tiếp tu y ế n b ằn g 0. M ặt ƠI - Ơ3 </b>
<b>thê h iện sự phân dị ứ n g su ấ t cực đại. Tất cả các m ặt </b>
<b>là n h ừ n g m ặt trượt chịu tác đ ộ n g của ứ n g su ât tiếp </b>
<b>tuyến.</b>
<b>C á c b iể u đ ồ c ắ u tạ o</b>
<b>M ột s ố biểu đ ổ cấu tạo đ ư ợ c sử d ụ n g đ ể th ế h iện </b>
<b>các cấu tạo phá h ủ y và trạng thái ứ n g suâ't, gồm biếu </b>
<b>đ ổ v ò n g tròn, b iểu đ ổ hoa hổng, biểu đ ồ trục ứ n g </b>
<b>suất bằng hình chiếu lập th ể và trạng thái ứ n g suất </b>
<b>bằng v ò n g tròn Mohr.</b>
<b>Biểu đồ vòng tròn</b>
<b>Biếu đ ổ v ò n g tròn là b iểu đ ổ b iểu d iễn khe nứt </b>
<b>dưới d ạng điểm . M ỗi m ột đ iểm trên biểu đ ổ biểu </b>
<b>d iễn m ột khe nứt với giá trị p h ư ơ n g v ị h ư ớ n g d ốc và </b>
<b>góc dốc. Theo các giá trị của khe n ứ t đ ư ợ c đưa lên </b>
<b>biểu đ ổ n h ờ m ạng VValter - Sm ith (m ạn g YValter - </b>
<b>Smith th ể h iện là m ột hình trịn bán kính R = lOcm </b>
<b>đ ư ợc chia đ ộ theo chiểu n gư ợc kim đ ổ n g hổ từ 0°. </b>
<b>Giá trị 0° nằm tại giao điểm bán kính bắc vớ i v ò n g </b>
<b>tròn và bán kính bắc biểu d iễn gó c d ốc từ 0° đ ến 90° </b>
<b>[H.7a]. Bằng lưới này, ta đưa tất cả các khe nứt lên </b>
<b>v ịn g trịn có củ n g bán kính và đ ư ợ c đánh dâu vị trí </b>
<b>p h ư ơ n g bắc trên v ò n g tròn bằng m ột m ủi tên.</b>
<b>Ví dụ có khe nứt với th ế nằm 55Z66. Ta đưa khe </b>
<b>nứt này lên biểu đ ổ như sau: đặt v ò n g trịn giây can </b>
<b>có bán kính tư ơng ứ ng lên lưới VValter - Sm ith sao </b>
<b>cho vị trí p h ư ơ n g bắc trùng vớ i v ị trí 0° của lưới, sau </b>
<b>đ ó di ch u yển v ò n g tròn đ ể m ũ i tên đ ến giá trị 55° và </b>
<b>trên bán kính ghi gó c d ốc đánh dấu đ iếm tại giá trị </b>
<b>góc d ốc 66°. Đ ó là đ iếm A b iếu d iễn khe nứt có th ế </b>
<b>nằm 5 5 Z 66 [H.7b]. Theo cách đ ó lần lượt các khe nứt </b>
<b>đư ợc b iểu diễn. N ếu khe nứt có góc d ốc 90°, có nghĩa </b>
<b>là khe nứt chỉ có p h ư ơ n g v ị đ ư ờ n g p h ư ơ n g thì phải </b>
<b>tiến hành như sau. Ví dụ có khe nứt với giá trị </b>
<b>30Z90. Trước hết cộng 90° vào p h ư ơ n g v ị đ ư ờ n g </b>
<b>p h ư ơ n g đ ư ợc giá trị 120°. Giá trị này chính là </b>
<b>p h ư ơ n g v ị của đ ư ờ n g v u ơ n g gó c với m ặt khe nứt. </b>
<b>Tiếp đ ó đặt v ị n g tròn lên lưới và di ch u yển v òn g </b>
<b>Kết quả b iếu đ ổ thê h iện rõ sự khác nhau vê' m ật </b>
<b>độ khe n ứ t có p h ư ơ n g v ị h ư ớ n g d ốc và gó c d ốc </b>
<b>khác nhau phân b ố theo k h ôn g gian trong v ù n g </b>
<b>n gh iên cứu.</b>
Ơ| M ăt trư ơ t
<i><b>Hình 6 a) Elipsoid ứng suất - m ột ellipsoid ba trục trong đó thé </b></i>
hiện các trục ứng suất chính Ơ1, Ơ2 và Ơ3. b) Các m ặt ứng suất
cắt cực đại luôn luôn song song với trục Ơ2 tạo m ột góc 45° so
với trục Ơ1 và Ơ3. (Theo Robert Hatcher, 1995).
a)
b)
<b>c)</b>
<i><b>Hình 7. Lưới chiếu VValter - Smith (a) và kết quả biểu diễn khe </b></i>
nứt 55° z_ 66° (b) và khe nứt 30° z_ 90° ( c).
<b>4 ô vu ô n g bằng hình trịn với R = lc m . S ố khe nứt </b>
<b>v ò n g tròn với bán kính tỷ lệ phù hợp. Trên biếu đổ </b>
<b>này, giá trị góc d ốc đư ợc chia tủ' 0° đ ến 90° theo cung </b>
<b>trịn 1/4, bán kính biểu d iễn s ố đ o khe nứt phù hợp </b>
<b>với góc dốc.</b>
<i><b>Hình 9. Biểu đồ hoa hồng biểu diễn phương khe nứt - mỗi khe </b></i>
nứt ừng với 1 vạch (Theo A.E.Mikhailov, 1973).
<b>Vòng tròn Mohr</b>
<b>V òng tròn Mohr biểu d iễn trạng thái ứng suât mặt </b>
<b>và khối. Giá trị ứng suất pháp tuyến và tiếp tuyến </b>
<b>đ ư ợc đặt tương ú n g trên trục hoành và trục tung của </b>
<b>h ệ tọa đ ộ vu ô n g góc với quy ước ứ n g suât nén là âm, </b>
<b>đặt ở bên trái gổc tọa độ, ứ n g suât căng là d ư ơng đặt </b>
<b>bên phải gố c tọa độ [H.10].</b>
<i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b>m</b></i> <i><b> E ầ m n</b></i>
<b>6-5% 5-4% 4-3% 3-2% 2-1% 1-0%</b>
<i><b>H ìn h 8. Biểu đồ vòng tròn khe nứt theo các </b></i>đường đẳng trị
(Theo A.E. Mikhailov, 1973). Tổng số đo khe nứt là 400 được
đ ư a lên biểu đồ; cá c đường đẳng trị đ ư ợ c vẽ qua 1 % số điểm
Các vòng tròn đen nhỏ - các yếu tố thế nằm của đá. Các dãy
khe nứt trên biểu đồ: 1- thẳng đứng với phương vị 50°; 2- thẳng
đứ ng với phương vị 130°; 3- nghiêng với phương 25°; dốc về
phía đơng nam với góc dốc 20°.
<b>Biểu đồ hoa hồng</b>
<b>Biếu đ ồ hoa h ổ n g là biểu đ ồ thê h iện các giá trị </b>
<b>khác nhau của khe nứt (p h ư ơ n g vị đ ư ờ n g phương, </b>
<b>p h ư ơ n g vị h ư ớ n g d ốc và g ó c dốc).</b>
<b>Trong tập h ợp các khe n ứ t đ o được, chọn s ố </b>
<b>lư ợ n g khe nứt lớn nhất có cù n g p h ư ơ n g v ị làm thước </b>
<b>tỳ lệ (ví d ụ khe n ứ t có p h ư ơ n g v ị đ ư ờ n g p h ư ơ n g là </b>
<b>300° với s ố lư ợ n g là 10 ứ n g với lOcm). Ta d ự n g </b>
<b>đ ư ờ n g trịn bán kính lOcm. T heo tỳ lệ 1 khe nứt ứ ng </b>
<b>v ớ i lOmm, ta lần lượt b iểu d iễn s ố lư ợ n g các khe nứt </b>
<b>trên biếu đổ. C uối cù n g ta nối các đẩu pich lại và </b>
<b>đ ư ợ c b iếu đ ổ hoa h ổ n g b iểu d iễn p h ư ơ n g vị đ ư ờ n g </b>
<b>p h ư ơ n g cua khe nứt [H.9].</b>
<b>N g o à i ra cịn có thê </b>
<i><b>Hình 10.</b></i> Biểu đồ vòng tròn M ohr (Theo G.D. Agirey, 1969).
a- Biểu diễn trạng thái ứng suất mặt; b- Biểu diễn trạng thái
ứng suất khối.
<b>• V ịn g trịn M ohr biểu d iễn ứ n g suất mặt</b>
<b>294 </b> <b>BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁT</b>
<i><b>AB </b></i> <i><b>OA - OB </b></i> <b>ƠI - Ơ2</b>
<b>CD = AC = BC = — = — --- = - ^ —</b>
<b>2 </b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>Theo tam giác KDC ta có:</b>
<b>_ </b> <b>_ </b> <b>ƠI - Ơ2</b>
<b>KD = CD sin 2 a = — :— sin 2 a = xa</b>
<b>Tiếp đến, ta có:</b>
Ơ I - Ơ 2 Ơ I - Ơ 2
<b>OK = OB + BC + CK = Ơ</b>2<b> + — "— + — ”— cos2a</b>
<b>ƠI - Ơ2 </b> <b>ƠI - Ơ2</b>
<b>= Ơ</b>
<b>= Ơ</b>
<b>• </b> <b>V ịng trịn Mohr biểu d iễn trạng thái ứ n g suâ't </b>
<b>khối</b>
<b>Lý thuyết đàn hổi ch ứ n g m inh rằng m ột hình </b>
<b>khối lập p hư ơn g luôn lu ơn có thê định h ư ớ n g sao </b>
<b>ch o trên các m ặt chỉ tác đ ộ n g các ứng suất pháp </b>
<b>tuyến ƠI, </b><i>0 2</i><b> và Ơ3. Khi đ ó v ò n g tròn M ohr có d ạn g </b>
<b>n h ư hình lOb. V ịng tròn d ự n g theo giá trị (J</b>1<b> và Ơ3 </b>
<b>đặc trưng các ứ ng suất pháp tuyến và tiếp tuyến trên </b>
<b>các thiết diện n gh iên g m ột góc bất kỳ so với trục ƠI </b>
<b>và Ơ3, tất cá các thiết d iện cắt nhau ờ trục thứ ba (trục </b>
<b>Ơ</b>2<b>) v u ơ n g gó c với hai trục đầu. Tâ't cả các thiết d iện </b>
<b>cắt ở trục Ơ</b>2<i><b> gọi là các thiết d iện đới trục Ơ</b>2</i><b> và v ò n g </b>
<b>tròn ƠI - Ơ3 thuộc các thiết d iện đới trục Ơ</b>2<b>. T ương tự </b>
<b>v ò n g tròn ƠI - (72 thuộc các thiết d iện đới trục Ơ3 và </b>
<b>v ò n g tròn Ơ2 - Ơ3 thuộc các thiết d iện đới trục ƠI.</b>
<b>Từ biểu đ ồ v òn g trịn Mohr, có thê nhận biết </b>
<b>đ ư ợc n hữ n g đặc đ iếm quan trọng v ề trạng thái ứ n g </b>
<b>suất của vật thể. Trong các thiết d iện v u ơ n g gó c với </b>
<b>các trục ƠI, Ơ2, Ơ3 và có quan h ệ v u ơ n g g ó c với nhau </b>
<b>thì các ứ n g suất tiếp tuyến bằng 0.</b>
<b>Trong trường hợp nén ép thủy tĩnh với ƠI = Ơ</b>2<b>= Ơ3 </b>
<b>thì b iểu đ ổ v ò n g tròn M ohr trở thành m ột đ iểm trên </b>
<b>trục hoành, và trên m ọi tiết d iện bâ't kỳ k h ôn g tổn tại </b>
<b>ứ n g suất tiếp tuyến.</b>
<b>Xác định các trục ứng suắt bằng hình chiếu lập thể</b>
<b>Các trục ứ n g suất ƠI, Ơ</b>2<b> và Ơ3 có thê xác đ ịnh </b>
<b>bằng hình chiếu lập th ế và cặp khe nứt cộn g ứng. </b>
<b>Các cặp khe nứt cộn g ứ n g (120z 30 và 240z 60) bằng </b>
<b>m ạng lưới cầu [H .lla ] có thê biếu d iễn ở bán cầu </b>
<b>trên hoặc bán cẩu dưới. Các đ ư ờ n g giao nhau của </b>
<b>m ặt khe nứt với m ặt cầu đư ợc chiếu xu ố n g m ặt nằm </b>
<b>n gang (nếu sử d ụ n g bán cẩu trên) và ch iếu lên m ặt</b>
<b>nằm n gang (nếu sử d ụ n g bán cầu dưới). Tại hình l l b </b>
<b>[H .llb ], cặp khe nứt cộn g ứ n g đ ư ợ c b iểu diên ở bán </b>
<b>cầu trên. G iao tu yến của 2 m ặt khe nứt chính là trục </b>
<b>Ơ</b>2<b>. Đ ê xác đ ịnh trục ƠI và Ơ3, ta d ự n g m ột cung trịn </b>
<b>v u ơ n g gó c với Ơ</b>2<b>, có đ ư ờ n g kính đi qua tâm v òn g </b>
<b>tròn. N ếu cặp khe nứt cộn g ứ n g có các dấu hiệu (vết </b>
<i><b>Hình 11. X ác định hướng các trục ứng suất theo hai hệ </b></i>
thống khe nửt cắt cộng ứng và hệ thống khe nứt tách (Theo
M .v. G zovsky). a-m ạng lưới cầu đẻ xác định hướng các trục
ứng suất; b-biẻu đị hồn chỉnh.
<b>Trong trường h ợp b ể m ặt khe nứt không có các </b>
<b>dấu hiệu dịch trượt, th eo quy ước trục ƠI ià đ ư ờ n g </b>
<b>phân giác góc tủ và trục Ơ3 là đ ư ờ n g phân giác </b>
<b>gó c nhọn.</b>
<b>Kết quả xác đ ịnh các trục ứ n g suất - trục căng </b>
<b>cực đại ƠI có gó c n g h iê n g 60° theo p h ư ơ n g 20°, trục </b>
<b>n én cực đại Ơ3 có gó c n g h iê n g 15° theo phư ơn g 260°, </b>
<b>còn trục trung gian Ơ</b>2<b> có gó c n g h iên g 20° theo </b>
<b>p h ư ơ n g 165° [H .llb ].</b>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
E n g e l d e r T e r r y , G o l d s t e i n A r t h u r , H e l p e r M a r k , M o s h e r
a n d P r o b l e m s . 2 n d e d i t i o n . 5 2 5 p g s . N ev v J e r s e y .
A a c ra p e ìí r.,4.,1969. C rpyK T ypH aa reoA oniA . <i>Môdam.</i>
<i>Mockoôckoỉo yĩiuaepcum em a. 348 c r p . MocKBa.</i>