Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đ ỊA CHAT CAU TẠO </b> <b>295</b>
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đ H Q G H N ).
<b>Giới thiệu</b>
<b>N hừ n g câu tạo địa chất n h ư các lớp, đứt gãy, n ếp </b>
<b>uốn, mặt bât chinh hợp, b ể m ặt khối xâm nhập, v .v ... </b>
<b>là sản phẩm của n h ữ n g quá trình địa chất. Các cấu </b>
<b>tạo này được n ghiên cứu và th ế hiện bằng kiểu bản </b>
<b>đ ổ riêng - bản đ ổ câu tạo. Trong loại bản đ ổ này các </b>
<b>cấu tạo được biếu d iễn bằng đ ư ờ n g đ ẳn g cao, đ ư ờ n g </b>
<b>đăng dày và các ký h iệu q uy ước theo m ột tỷ lệ nhất </b>
<b>định. Trên bản đ ổ câu tạo có thê b iểu d iên đặc đ iểm </b>
<b>cấu tạo của m ặt bất chinh hợp, mặt trên của lớp hoặc </b>
<b>tầng chứa khoáng sản ở đ ộ sâu nào đó, h oặc các câu </b>
<b>tạo phân b ố trên b ể m ặt khối đá xâm nhập.</b>
<b>Bản đ ổ cấu tạo đ ư ợ c áp d ụ n g p h ổ b iến trong </b>
<b>n ghiên cún địa châ't, đặc biệt trong n gh iên cứu các </b>
<b>lớp, các tầng chứa khoán g sản.</b>
<b>Bản đồ cấu tạo lớp </b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Một lớp hay m ột tầng chứa khoáng sản đ ư ợ c đặc </b>
<b>trưng bởi hình thái b ể m ặt, b ề d ày và thành phần </b>
<b>thạch học. M ột lớp h ay m ột tầng chứa k hoán g sản </b>
<b>Bản đổ cấu tạo lớ p là bản đ ổ th ể h iện đ ặc đ iểm </b>
<b>hình thái b ể m ặt lớp, m ặt tầng chứa k h oán g sản hoặc </b>
<b>mặt bâ't chỉnh hợp. N g o à i ra bản đ ổ cấu tạo lớp còn </b>
<b>th ể hiện đặc đ iểm b ề d ày của lớp và của tầng chứa </b>
<b>khoáng sản. D ựa trên các tài liệu khoan, giá trị các </b>
<b>đ ư ờ n g đẳng cao, đ ẳn g d ày đặc đ iểm hình thái các b ể </b>
<b>mặt, đặc đ iểm b ề d ày đ ư ợ c th ế hiện trên bản đổ.</b>
<b>Trên hình l [ H .l] thê h iện vị trí ba lơ khoan A, B, </b>
<b>c và các đ ư ờ n g đ ẳn g trị:</b>
<b>- Đ ư ờng thang k h ơn g liền nét có giá trị từ 300m </b>
<b>đ ến 500m là đ ư ờ n g đ ẳn g d ày của tẩng trên.</b>
<b>- Đ ư ờng m ảnh liền nét k hép kín hình trái xoan có </b>
<b>giá trị từ -400m đ ến -500m là đ ư ờ n g đ ẳ n g cao của </b>
<b>m ái tầng trên.</b>
<b>- Đ ư ờng đậm liền nét có giá trị từ -700m đ ến </b>
<b>-lOOOm là đ ư ờ n g đ ằn g cao m ái tầng dưới.</b>
<b>Bàn đổ cấu tạo phản ánh đ ặc đ iếm b ề d ày và hình </b>
<b>thái b ể m ặt của m ột n ếp lồi đoản. V òm m ái tầng trên </b>
<i><b>Hình 1. Bản đồ cấu tạo mái tầng trên và tầng dưới của một </b></i>
nếp lồi đoản.
<b>Phương pháp thành lập </b>
<i><b>- Lô khoan A: Đ ộ cao m ái tầng trên -400m, b ể dày </b></i>
<b>tầng trên 300m .</b>
<b>- Lô khoan B: Đ ộ cao m ái tầng trên -450m, b ể dày </b>
<b>tầng trên 450m .</b>
<b>- Lô khoan C: Đ ộ cao m ái tầng trên -500m, b ề dày </b>
<b>tầng trên 500m.</b>
<b>- N ố i ba lỗ khoan thành tam giác ABC. Trên các </b>
<b>cạnh AB và AC chia các đ oạn tỳ lệ cách nhau 50m. </b>
<b>N ô i các đ iểm trên hai cạnh có củ n g giá trị đ ư ợ c các </b>
<b>đ ư ờ n g đ ằn g dày tầng trên là 300m , 350m , 400m, </b>
<b>450m và 500m (trên hình là các đ ư ờ n g thẳng không </b>
<b>liền nét).</b>
<b>- Vẽ các đ ư ờ n g đ ẳng cao m ái tầng trên đi qua </b>
<b>-400m , -450m và -500m (trên hình là các đ ư ờ n g m ảnh </b>
<b>296 </b> <b>BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHAT</b>
<b>N ố i các đ iếm g ia o n hau có cù n g đ ộ ca o m ái tầng </b>
<b>dưới, đ ư ợc các đ ư ờ n g đ ẳ n g đ ộ cao tần g d ư ớ i th ể </b>
<b>hiện đặc đ iểm h ìn h thái m ặt tầng d ư ớ i (trên h ình là </b>
<b>các đ ư ờ n g đậm liề n n ét).</b>
<b>Bản đồ cấu tạo chuyên đề</b>
<b>Bản đổ cấu tạo ch u yên đ ề th ư ờ n g đ ư ợ c thành lập </b>
<b>đ ê thê hiện các lóp, các tầng chứa k h oán g sản, các m ặt </b>
<b>bất chinh h ọp (m ặt bào m òn) nằm d ư ới m ặt địa hình </b>
<b>hoặc b ề mặt khối xâm nhập lộ trên m ặt địa hình.</b>
<b>Bản đồ cấu tạo bề m ặt bắt chỉnh hợp</b>
<b>N h ữ n g nét đ ặc tru n g của b ể m ặt bâ't ch ỉn h h ợp </b>
<b>gồm bị bào m òn, xâm thự c tron g m ô i trư ờ n g lụ c địa </b>
<b>và dưới biến (khi b ể m ặt tích tụ n ằm ca o h ơ n m ự c </b>
<b>tác đ ộn g của só n g ). B ể m ặt bâ't ch in h h ợ p h ìn h thành </b>
<b>trên lục địa trải qua quá trình p h o n g h óa bị b iến </b>
<b>dạng, phân cắt, sụ t lú n và bị các th ế địa chât trẻ h ơn </b>
<b>phủ lên. Bề m ặt bâ't ch ỉn h h ợ p h ìn h thàn h trong m ơi </b>
<b>trường biển có n h ừ n g đ ặc đ iếm khác - đ á y n ổ i cao bị </b>
<b>bào m òn, q trình tích tụ trầm tích k h ơ n g xảy ra và </b>
<b>n ếu có thì chỉ là tích tụ các v ậ t liệu thô; b ề m ặt k h ô n g </b>
<b>bị phá hủy biến d ạ n g p h ứ c tạp.</b>
<i><b>Hình 2. Bản đồ cấu tạo m ặt bất chỉnh hợp các lớ p chứa </b></i>
Foraminifera tại m ỏ dầu X ư rvan (Azerbaijan).
<b>Đ ể biếu d iễn đ ặc đ iểm câu tạo b ể m ặt bâ't ch ỉn h </b>
<b>hợp cần tiến h ành k h oan đ ê xác đ ịn h đ ộ cao của b ể </b>
<b>mặt. Từ tài liệu k h oan sẽ xác đ ịn h các đ ư ờ n g đ ẳ n g </b>
<b>cao. Biêu d iễn ch ín h xác v ị trí các lỗ k h oan và các </b>
<b>đ ư ờ n g đăng cao của b ể m ặt trên bản đ ổ ta đ ư ợ c bàn </b>
<b>đ ổ cấu tạo b ể m ặt bât ch in h h ợ p [H.2].</b>
<b>Bản đ ổ này d o G u p k in thành lập. Trên b ản đ ổ thê </b>
<b>hiện: 1- Các lỗ khoan; 2- C ác thâu kính cát ch ứ a dầu</b>
<b>nhẹ; 3- Ranh giới phân b ố via dầu và dầu; 4- Giá trị </b>
<b>đ ư ờ n g đ ẳng cao (m).</b>
<b>Bản đ ổ th ể h iện rỏ h ìn h thái b ể m ặt - có chỗ </b>
<b>vách dốc, có ch ơ n g h iê n g thoải và th ế h iện cụ thê </b>
<b>p hạm v ị chứa dầu, d o đ ó rât có ý n ghĩa ch o việc </b>
<b>khai thác dầu.</b>
<b>Bản đồ cấu tạo khối granit</b>
<b>Khác với các bản đ ổ câu tạo các mặt lớp, m ặt tầng </b>
<b>chứa k hoán g sản, m ặt bât chỉnh h ợp bị ch ôn vù i nằm </b>
<b>d ưới b ề m ặt địa hình; bản đ ổ câu tạo khối granit lộ </b>
<b>trên m ặt địa hình th ế h iện trên bản đ ổ các đ ặc trưng </b>
<b>cấu tạo (phân phiến, chảy so n g son g, cấu tạo tuyến, </b>
<b>v .v ...) bằng các dấu h iệu quy ước [H.3].</b>
I ! _ I <i>\m</i> I— 7 1J f v l L - K__ L ~
<i><b>Hình 3. Bản đồ cấu tạo khối granit Medvegic </b></i> (th e o K. Lov)
1. Đường phương và hướng cắm mặt phân phiến; 2. Hướng chìm cùa
các cấu tạo tuyến; 3. Tàn dư uốn nếp và hướng chìm của nếp uốn;
4. Các cấu tạo mặt chảy song song; 5. Các cấu tạo tuyến định hướng;
6. Thế nằm mặt tiếp xúc; 7. Khối granit; 8. Đá biến chất Tiền Cambri.
<b>Trên bản đ ổ th ể h iện sự phân bô khối granit </b>
<b>trong m ối quan h ệ với đá biến châ't. Với đá biên chất</b>
<b>- p h ư ơ n g và lớp cắm của m ặt ép p h iến khá ổn định. </b>
<b>Đ ối với khối granit - câu tạo m ặt chảy so n g son g và </b>
<b>cấu tạo tuyến đ ịnh h ư ớ n g th ể hiện rõ và là nét đặc </b>
<b>trưng của khối granit.</b>
<b>Tài liệu tham khào</b>
A >K inpeìi r . 4 / 1969. C rp y K ry p H aíi re o /io rm i. <i>Víiồam.</i>
<i>Mo c k o b c k o ỉo y H U t ì q i c i i m e m a .</i>348 c r p . M o c K B a .