Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Toán học, Lớp 4 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.92 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN TỐN LỚP 4 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI TỐN :


<i><b>TRONG CÁC GĨC DƯỜI ĐÂY GÓC </b></i>
<i><b>NÀO LÀ GÓC NHỌN , GÓC BẸT , </b></i>
<i><b>GÓC TÙ , GĨC VNG ? </b></i>


<b>L </b>


<b>P </b>


<b>T </b>


<b>Q </b> <b>R </b>


<b>N </b>
<b>A </b>


<b>D </b>


<b>G </b>
<b>E </b>


<b>B </b> <b>C </b>


<b>H </b>


<b>S </b>


<b>V </b>


<b>M </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đọc tên hình và cho
biết đó là hình gì ?
Các góc A , B , C ,
D là góc gì ?


Hình chữ nhật
ABCD có các góc A


, B , C , D là góc
vng


<b>D </b> <b><sub>C </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC


<b>C </b>


<b>B </b>
<b>A </b>


<b>D </b>


<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG BM , DN VNG GĨC </b>
<b>VỚI NHAU TẠO THÀNH 4 GĨC VNG </b>


<b>CHUNG ĐỈNH C. </b>


<b>m </b>


<b>n </b>


Hãy cho biết góc BCD , góc DCm
, góc mCn , góc nCB là góc gì ?
Các góc này có chung đỉnh gì ?
Kéo dài hai cạnh BC và


DC của hình chữ nhật
ABCD ta được hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC



-

Vẽ đường thẳng OM.



<b>M </b>
<b>N </b>


<b>O </b>


- Đặt ê ke sao cho 1 cạnh


của ê ke trùng với đường


thẳng OM.



- Vẽ đường thẳng ON dọc


theo cạnh kia của ê ke.


- Ta được đường thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>K </b>
<b>H </b>



<b>I </b>


BÀI 1:

<i><b> Hình: a </b></i>


<i><b> Hình: b </b></i>


<b>N </b>
<b>M </b>


<b>L </b>


Trả lời :



<b>HI </b>vng góc <b>IK . </b>


<b>LM</b> khơng vng góc <b>NM . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI 2 :



<b>A </b>


<b>D </b> <b>C </b>


<b>B </b>


Trong hình chữ nhật ABCD
, có 4 cặp cạnh vng góc
với nhau là :


AB và BC BC và CD


CD và DA DA và AB


Cho hình chữ nhật ABCD ,
AB và BC là một cặp cạnh
vng góc với nhau. Hãy
nêu tên từng cặp cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 3 :



Dùng ê ke kiểm tra góc vng rồi nêu
tên từng cặp đoạn thẳng vng góc với


nhau có trong mỗi hình sau :


<b>A </b>


<b>D </b>
<b>C </b>
<b>B </b>


<b>E </b>


<b>P </b> <b>Q </b>


<b>R </b>
<b>N </b>


<b>M </b>


<i><b> Hình: a </b></i> <i><b> Hình: b </b></i>



<b>AE</b> và <b>ED </b>
<b>ED</b> và <b>DC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI 4 :



Dùng ê ke kiểm tra góc vng rồi nêu
tên từng cặp đoạn thẳng vng góc với


nhau có trong mỗi hình sau:


<b>A </b> <b>B </b>


<b>C </b>
<b>D </b>


Hãy nêu tên từng cặp
cạnh vuông góc với
nhau?


Hãy nêu tên từng cặp
cạnh khơng vng góc
với nhau?


<b>DA và AB ; AD</b> và <b>DC. </b> <b><sub>AB</sub></b><sub> và </sub><b><sub>BC </sub><sub>; DC</sub></b><sub> và </sub><b><sub>CB. </sub></b>
Cặp cạnh vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MỤC TIÊU : </b>



• Giúp học sinh:




- Nhận biết được 2 đường thẳng vuông góc ,


từ đó hiểu 2 đường thẳng vng góc tạo



thành 4 góc vng chung đỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CÁCH THIẾT KẾ </b>



Bài gồm: 11 Slide



- Slide 1 : Giới thiệu tên bài , người hướng dẫn , người thiết kế .
- Slide 2 : Kiểm tra bài cũ .


- Slide 3 : Nhận diện hình và tên các góc.


- Slide 4 : Nhận biết 2 đường thẳng vng góc .


- Slide 5 : Cách vẽ và kiểm tra 2 đường thẳng vng góc bằng ê
ke.


- Slide 6 : Bài tập 1.
- Slide 7 : Bài tập 2.
- Slide 8 : Bài tập 3.
- Slide 9 : Bài tập 4.
- Slide 10 : Mục tiêu.


</div>

<!--links-->

×