Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỊA LÝ 10
<b>1.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh cần: </b>
<b>a.Về kiến thức: </b>
-Nắm được vị trí chiến lược của hai con kênh nổi tiếng thế giới là Xuy-ê và Pa-na-ma.
Vai trò của hai con kênh này trong ngành giao thông vận tải biển thế giới.
-Tích hợpTKNL:Việc xây dựng kênh đào mang lại rất nhiều lợi ích kinh tế,đặc biệt là
tiếc kiệm về thơì gian và chi phí vận chuyển(xăng,dầu).
<b>b.Về kĩ năng:Dựa vào bản đồ và tư liệu đã cho,viết báo cáo ngắn về một ngành dịch vụ. </b>
<b>c.Về thái độ: </b>
<b>-Biết được các hình thức này ở Việt Nam và địa phương </b>
-Ủng hộ và có những đóng góp tích cực trong các hình thức cụ thể ở địa phương
<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
<b>a.Giáo viên: </b>
Bản đồ các nước trên thế giới,Bản đồ tự nhiên thế giới,bài soạn,SGK,SGV,chuẩn kiến
thức kĩ năng,bảng phụ.
<b>b.Học sinh: SGK , vở ghi,bảng nhóm </b>
<b>3.Tiến trình bài dạy: </b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ-định hướng bài: (3phút) </b>
<i><b>-Kiểm tra bài cũ:Hãy so sánh những ưu và nhược điểm của giao thông đường sắt và </b></i>
<i>đường ô tô . </i>
<i>-Định hướng bài:Để phát triển giao thông đường thủy,con người đã tạo ra rất nhiều kênh </i>
<i><b>đào,trong đó lớn nhất là kênh Xuyê, kênh Pa na ma,bài hôm nay sẽ giúp các em hiểu </b></i>
<i>được vị trí chiến lược và vai trò quan trọng của hai kênh đào này trong giao thông </i>
<i>đường biển quốc tế. </i>
ĐỊA LÝ 10
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Nội dung chính </b>
<b>HĐ1</b>:Tìm hiểu kênh đào Xuyê(HS làm
việc cả lớp:20 phút)
Bước 1:GV yêu cầu HS chỉ bản đồ xác
định vị trí kênh đào
Bước 2:GV chuẩn kiến thức,u cầu HS
tính tốn và hoàn thành nội dung bài
thực hành
* Những thông tin về kênh đào Xuy-ê
-Vị trí(cắt ngang qua eo đất Xuyê của
<b>HĐ 2:</b>Tìm hiểu kênh Pa na ma(HS làm
việc cá nhân:20 phút)
Bước 1:GV giới thiệu về kênh đào và
yêu cầu HS chỉ vị trí trên bản đồ và
hồn thiện nội dung như kênh đào
Xuy-ê
Bước 2:HS trả lời,GV chuẩn kiến thức
và yêu cầu HS hoàn thiện nội dung bài
<b>Bài tập 1: </b>
<b>-Xác định vị trí </b>
-Hồn thành bảng tính tốn về cư li đựơc rút
ngắn(bảng phần dưới)
-Lợi ích
+Rút ngắn được đường đi và thời gian vận
chuyển,giảm chi phí vận tải,hạ giá thành sản
phẩm.
+Tạo điều kiện mở rộng thị trường.
+Đảm bảo an tồn, có thể tranh được thiên tai
so với vận chuyển trên đường dài
+Mang lại nguồn thu nhập lớn cho Ai Cập
thông qua thuế hải quan
-Nếu kênh bị đóng cửa:tổn thất đối với Ai
Cập(Mất đi nguồn thu nhập thông qua thuế hải
quan;Giao lưu trao đổi buôn bán với các nước
khác trên thế giới bị hạn chế;Đối với các nước
ven ĐTH và biển Đỏ;Tăng chi phí vận
chuyển,kém an tồn cho người và hàng hóa,..)
<b>Bài tập 2. </b>
-Xác dịnh vị trí
-Hồn thành bảng tính
-Lợi ích
ĐỊA LÝ 10
<i>*Tích hợpTKNL:Việc xây dựng kênh </i>
<i>đào mang lại rất nhiều lợi ích kinh </i>
<i>tế,đặc biệt là tiếc kiệm về thơì gian và </i>
<i>chi phí vận chuyển(xăng,dầu). </i>
Vị trí:(Cắt qua eo đất Pa na ma nối ĐTD và
Thái Bình Dương);Năm khởi cơng(1882);Năm
đưa vào vận hành(1914);Chiều dài
(64km),chiều rộng (50km);Trọng tải tàu có thể
qua(65 nghìn tấn đến 85 nghìn tấn);thời gian
qua kênh(8-10h);Các âu tàu có hạn chế(chở
được ít);Nước quản lí kênh(từ 1904-12/1999 là
Hoa Kì,từ 12/1999 đến nay:Pa na ma);Vai trò
của kênh(kinh tế và quân sự);Tại sao Hoa Kì
phải trả kênh đào cho Pa na ma(do sự đấu
tranh kiên quyết và bền bỉ của nhân dân)
<b>c.Củng cố – luyện tập: (1phút) Kiểm tra một số báo cáo tiêu biểu </b>
<b>d.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:(1phút)Hoàn thành bài thực hành </b>
Khoảng cách quãng đường được rút ngắn khi qua kênh đào Xuy-ê
Tuyến Khoảng cách (hải lí) Quảng đường rút ngắn
Vòng châu
Phi
Qua Xuyê Hải lí %
Ơ-đét-xa - Mun-bai(Bom bay) 11.818 4.198 7.620 64,5
Mi-na-al A-hma-đi -Giê-noa 11.069 4.705 6.364 57,5
Mi-na-al A-hma-đi -Rốt-tec-đam 11.932 5.560 6.372 53,4
Mi-na-alA-hma –Ban-ti-mo 12.039 8.681 3.358 27,9
Ba-lik-pa-pan-Rốt-tec-đam 12.081 9.303 2.778 23,0
Khoảng cách quãng đường được rút ngắn khi qua kênh đào Pa-na-ma
Tuyến Khoảng cách( hải lí) Quảng đường rút ngắn
Vịng qua Nam
Mĩ
Qua Pa-na-ma Hải lí %
ĐỊA LÝ 10
Niu Iooc- Van-cu-vơ 13.907 6.050 7.857 56,5
Niu Iooc- Van-pa-rai-xô 8.337 1.627 6.710 80,5
Li-vơ-pun- Xan Phran-xi-cô 13.507 7.930 5.577 41,3
Niu Iooc- I-ô-cô-ha-ma 13.042 9.700 3.342 25,6
Niu Iooc- Xít-ni 13.051 9.692 3.359 25,7
Niu Iooc- Thượng Hải 12.321 10.584 1.737 14,1