Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tính chất của phi kim | Lớp 9, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Huỳnh Thị Thanh Tâm Trang


<b>TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM </b>



<b>1. Mục tiêu: </b>


<b>a. Kiến thức: Giúp học sinh biết: </b>


 Tính chất vật lí của phi kim: phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: rắn, lỏng và khí.. Phần lớn các
nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp.


 Tính chất hóa học của phi kim: tác dụng với 0xi, kim loại và Hiđro.
 Sơ lược về mức độ hoạt động hóa học mạnh yếu của một số phi kim
<b>b. Kĩ năng: </b>


 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hóa học của phi
kim.


 Viết một số PTHH theo sơ đồ chuyển hóa của phi kim.


 Tính lượng phi kim và thành phần % hợp chất của phi kim trong phản ứng hóa học.
<b>c. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận trong tính tốn, rèn chữ viết,chăm học hơn. </b>


<b>2. Trọng tâm </b>


Tính chất hóa học chung của phi kim.
<b>3.Chuẩn bị: </b>


<b>a. GV: SGK, giáo án. </b>



Tranh Hiđro cháy trong khí clo
Bảng phụ ( trình chiếu)


<b>b. HS: Học và làm các BT ở nhà </b>


Soạn và xem trước các kiến thức trong bài mới.
Công thức bazo, axit tương ứng với oxit


Bảng nhóm
<b>4. Tiến trình day học: </b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS </b>


9A1: ………. 9A2 : ……… 9A3 :


………..


9A4: ………. 9A5 : ………


<b>4.2. Kiểm tra miệng: </b>
<b>4.3. Giảng bài mới: </b>


GV đặt vấn đề : phi kim có những tính chất vật lí , hóa học nào ? Hơm nay chúng ta cùng
nghiên cứu bài “ Tính chất của phi kim ”


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất vật lí </b>
<b>của phi kim. </b>



Em hãy kể một số đơn chất phi kim mà em
biết.


HS: Hiđro, oxi, lưu huỳnh, photpho,
cacbon….


HS dựa vào kiến thức đã học và thông tin


<b>I. Tính chất vật lí của phi kim : </b>


 Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở 3
trạng thái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Huỳnh Thị Thanh Tâm Trang


SGK hoàn thành bảng sau và thảo luận theo
nhóm (3’).


Phikim Thể D.Điện D.nhiệt Độc


C
S
O2
Br2
Cl2
H2


Gọi HS đại diệân trình bày
Gọi HS nhóm khác nhận xét



GV bổ sung nhiệt độ nóng chảy của các phi
kim


PK Thể Dẫn
điện


dẫn
nh


T o nc Độc


C Rắn <sub>x(yếu) </sub>


S Rắn 1130 C


O2 Khí -290


0
C


Br2 Lỏng -7,2


0


C <sub>x </sub>


Cl2 Khí -102


0



C <sub>x </sub>


H2 Khí -259


0
C


? Nêu trạng thái của phi kim
? Nêu tính chất vật lí của phi kim


GV giới thiệu Một số phi kim độc như: Cl2,


Br2 , I2, …


<b>Liên hệ giáo dục HS: Iot là chất độc </b>
nhưng được sử dụng trong muối ăn với
lượng rất nhỏ thu được từ tự nhiên có trong
rong biển, lỗ khoang giếng dầu mỏ,thiếu Iot
trong cơ thể hoạt động của tuyến giáp trạng
bị rối loạn sinh bệnh bướu cổ vì vậy các em
cần sử dụng muối Iot


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học </b>
<b>của phi kim. </b>


 Ở lớp 8 và lớp 9 các em đã được làm
quen với nhiều loại phản ứng hóa học trong
đó có sự tham gia phản ứng của phi kim.
Gọi HS viết PTHH xảy ra giữa các cặp chất


sau


a) S + Al <i>t</i>


0


b) O2 + Cu<i>t</i>


0


Trạng thái lỏng: Br2 ,…


Trạng thái khí: 02, Cl2, N2 , …


 Phần lớn các nguyên tố phi kim không
dẫn điện, dẫn nhiệt, và có nhiệt độ nóng
chảy thấp.


<b>II. Tính chất hóa học của phi kim : </b>


<b>1. Tác dụng với kim loại : </b>
3Cl2(k) + 2Na(r) <i>t</i>


0


2NaCl(r)
3S <b>(r)</b> + 2Al<b>(r)</b><i>t</i>


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Huỳnh Thị Thanh Tâm Trang


c) Cl2 + Na <i>t</i>


0


d) O2 + Fe<i>t</i>


0


? Sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất gì
HS: Hợp chất muối ( câu a,c) hoặc oxit
bazo( câu b,d)


?Tính chất này các em được học trong bài
nào


HS: Tính chất hóa học của kim loại
? Viết CTHH của oxit bazo trên


HS: CuO -> Cu(OH)2


? Rút ra kết luận gì về phản ứng của phi kim
tác dụng với kim loại


GV kết luận


Chú ý: Điều kiện phản ứng xảy ra, lưu ý hóa
trị



Vậy phi kim có tác dụng với hiđro khơng
Các em đã biết phản ứng của phi kim nào
với hiđro? Phản ứng đó tạo ra sản phẩm gì?
Viết PTHH


HS: Khí oxi tác dụng với khí hiđro tạo
thành hơi nước


2H2 + 02<b> </b><i>t</i>


0


2H20.


Nếu thay khí oxi bằng khí clo thì phản ứng
sẽ xảy ra như thế nào


GV giới thiệu tranh hiđro cháy trong khí clo
HS quan sát tranh vẽ hình 3.1


Nhận xét , màu sắc trạng thái các chất phản
ứng


GV mơ tả thí nghiệm: Đưa khí hiđro đang
cháy vào lọ đựng khí clo. Sau ứng cho một ít
nước vào lọ, lắc nhẹ rồi dùng giấy q tím để
thử.


HS nghiên cứu thí nghiệm và trả lời câu hỏi


? Nêu hiẹân tượng


HS: H2 cháy trong lọ Cl2 tạo thành khí


không màu màu vàng lục của khí Cl2 biến


mất giấy q tím hóa đỏ
? Nêu nhận xét


HS:Khí clo phản ứng mạnh với hiđro tạo
thành khí hiđro clorua khơng màu . Khí này
tan trong nước tạo thành dung dịch có tính
axit (axit Clohiđric) làm q tím hóa đỏ




3Fe + 202 <i>t</i>


0


Fe304
2Cu+ 02 <i>t</i>


0


2Cu0


<b></b> Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
tạo thành muối.hoặc oxit



<b>2. Tác dụng với Hiđro: </b>


<b>a) 0xi tác dụng với Hiđro: </b>


2H2(k) + 0<b>2(k) </b><i>t</i>


0


2H20(h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Huỳnh Thị Thanh Tâm Trang


Gọi HS viết PTHH
Gôi HS nêu kết luận


<b>GV mở rộng : Ngoài clo tác dụng với hiđro </b>
cịn có nhiều phi kim khác như: C, S, Br2,


…tác dụng với khí H2 tạo thành hợp chất


khí.


Gọi HS viết PTHH


C + H2<i>t</i>


0


S + H2<i>t</i>



0


Br2 + H2 <i>t</i>


0


Vậy em có kết luận gì về tính chất của phi
kim với hiđro


HS: phi kim tác dụng với khí hiđrotạo thành


hợp chất khí.


Ở lớp 8 chúng ta làm thí nghiệm đốt lưu
huỳnh . Nêu hiện tượng , sản phẩm tạo thành
là chất nào


HS: Lưu huỳnh cháy trong oxi với ngọn lửa
nhỏ màu xanh nhạt , tạo ra chất khí có mùi
hắc đó là khí sufurơ


S (r) + 02 (k) <i>t</i>


0


Tương tự photpho cháy trong oxi. Viết
PTHH


P (r) + 02 (k) <i>t</i>



0


? Các sản phẩm thuộc hợp chất nào
HS: oxit axit


Gọi HS viết CTHH của axit tương ứng
HS: SO2 -> H2SO3, P2O5 -> H3PO4


? Vậy em có kết luận gì về tính chất của phi
kim với oxi


Rút ra kết luận chung của phi kim
GV treo bảng phụ với nội dung sau:
H2 (k) + F2 (k) <b>  2HF</b>(k)


Điều kiện: phản ứng xảy ra trong bóng tối
2H2 (k) + Cl2 (k) <b>  2HCl.</b>(k)


Điều kiện: phản ứng xảy ra ngoài ánh sáng
S + Fe<i>t</i>


0


FeS ( muối sắt II)
3 Cl2 + 2Fe <i>t</i>


0


2FeCl3(muối sắt III)



? Dựa vào các điều kiện để phản ứng xảy ra
em có nhận xét gì về mức độ hoạt động hóa
học của các phi kim


H2 (k) + Cl2 (k) <b>  2HCl.</b>(k)
(không màu) (vàng lục) (không màu)


 Vậy phi kim tác dụng với khí hiđrotạo


thành hợp chất khí.


3. Tác dụng với 0xi:
S (r) + 02 (k) <i>t</i>


0


S02. (k)
(màu vàng) (không màu)(không màu)


Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành
oxit axit


4. Mức độ hoạt động hóa học của phi
kim:


H2 (k) + F2 (k) <b>  2HF</b>(k)
2H2 (k) + Cl2 (k) <b>  2HCl.</b>(k)
<b>Flo mạnh hơn clo </b>



S + Fe<i>t</i>


0


FeS
3 Cl2 + 2Fe <i>t</i>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Huỳnh Thị Thanh Tâm Trang


HS: Các phi kim khác nhau thì mức độ hoạt
động mạnh yếu cũng khác nhau


? Vậy căn cứ vào đâu để có thể đánh giá
được mức độ hoạt động mạnh ,yếu của các
phi kim đó


Em hãy sắp xếp các phi kim phản ứng với
kim loại sắt và khí Hiđro theo mức độ hoạt
động giảm dần.


F > Cl > S


<b> </b>Mức độ hoạt động hóa học của phi kim


được căn cứ vào khả năng và mức độ
phản ứng của phi kim đó với kim loại và
khí Hiđro.



<b> </b>Phi kim hoạt động mạnh:F2, 02, Cl2, …


<b> </b>Phi kim hoat động yếu hơn: S, P, C, Si,


<b>… </b>
<b>4.4 Câu hỏi, củng cố, bài tập: </b>


a) Nêu tính chất hóa học của phi kim ?
1. Tác dụng với kim loại :


<b>2. Tác dụng với Hiđro: </b>
3. Tác dụng với 0xi:.
b) Bài 1 SGk/ 76
câu đúng : câu d
c) Bài 2 SGK/76


S (r) + 02 (k) <i>t</i>


0


S02. (k) axit tương ứng: H2SO3
C (r) + 02 (k) <i>t</i>


0


C02. (k) axit tương ứng: H2CO3
2Cu (r) + 02 (k) <i>t</i>


0



2CuO(r) Bazo tương ứng: Cu(OH)2


2Zn (r) + 02 (k) <i>t</i>


0


2 ZnO( r) Bazo tương ứng: Zn(OH)2


d) Bài 3 SGK/ 76


H2 (k) + Cl2 (k) <b>  2HCl</b>(k)
2H2 (k) + S (r) <b>  H</b>2S(k)
2H2 (k) + Br2 (k) <b>  2HBr</b>(k)


<b>4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>
<b>Đối với tiết học này: </b>


 Học bài và làm hoản chỉnh các BTVN : 1,2,3,4,5 trang 76 SGK, riêng bài 6 dành cho học


sinh giỏi .


 Hướng dẫn bài 5 SGK


S 2 S02 3 S03 4 H2S04 5 K2S04 6 BaS04.


<b>Đối với tiết học này: </b>


 CB: “Clo” ( soạn và xem trước các phần: tính chất vật lí, tính chất hóa học,



các thí nghiệm và viết các PTHH xảy ra vẽ trên sơ đồ tư duy).
<b>5. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×