Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật Lý lớp 12, Bài kiểm tra giữa Kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.32 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT…….


<b>TRƯỜNG THPT….</b>



<i>(Đề gồm có 3 trang)</i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II </b>

<b>LỚP 12 </b>


<b> NĂM HỌC 2018 - 2019</b>



<b>MƠN: VẬT LÍ</b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề</i>



Họ và tên:... Số báo danh: ...

<b>Mã đề thi 120</b>



<b>Câu 1:</b>

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ , khoảng vân i là:


<b>A. </b>

i = D/(aλ)

<b>B. </b>

i = (λD)/a

<b>C. </b>

I = (aD)/ λ

<b>D. </b>

i = a/(D.λ)


<b>Câu 2:</b>

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là


<b>A. </b>

3.105<sub> rad/s.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>4.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>10</sub>5<sub> rad/s.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>2.10</sub>5<sub> rad/s.</sub>


<b>Câu 3:</b>

Tia tử ngoại được phát ra từ nguồn nào dưới đây


<b>A. </b>

Hồ quang điện

<b>B. </b>

Máy sấy

<b>C. </b>

Lò nướng

<b>D. </b>

Bếp củi


<b>Câu 4:</b>

Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=0.8


π F. Tần số riêng của



dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng

<b>A. </b>

1


πmH.

<b>B. </b>



3


πmH.

<b>C. </b>



4


πmH.

<b>D. </b>



2
πmH.

<b>Câu 5:</b>

Sóng nào sau đây có thể phản xạ trên tầng điện ly?


<b>A. </b>

Sóng ngắn.

<b>B. </b>

Sóng trung.

<b>C. </b>

Sóng dài.

<b>D. </b>

Sóng cực ngắn.


<b>Câu 6:</b>

<b> Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy tính</b>


phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.


<b>A. </b>

<b> 2,65.10</b>-19<sub>J </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<b><sub> 26,5.10</sub></b>-19<sub> J </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<b><sub> 265.10</sub></b>-19<sub> J</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<b><sub> 2,65.10</sub></b>-18<sub>J </sub>


<b>Câu 7:</b>

Các bức xạ thuộc dãy Banme do ngun tử Hiđrơ phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng
lượng cao hơn về mức năng lượng:


<b>A. </b>

N

<b>B. </b>

M

<b>C. </b>

L

<b>D. </b>

K


<b>Câu 8:</b>

Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Laiman có

<b>A. </b>

tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại


<b>B. </b>

vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.

<b>C. </b>

vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.

<b>D. </b>

tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.


<b>Câu 9:</b>

Năng lượng của 1 photon:


<b>A. </b>

giảm dần theo thời gian

<b>B. </b>

giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng


<b>C. </b>

không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn

<b>D. </b>

giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ


<b>Câu 10:</b>

Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, I Biến điệu,
<i><b>V-Tách sóng. Việc phát sóng điện từ khơng có giai đoạn nào sau đây:</b></i>


<b>A. </b>

I, II

<b>B. </b>

IV

<b>C. </b>

V, III

<b>D. </b>

V


<b>Câu 11:</b>

Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m.
Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ

<sub>1</sub> = 0,460m và

<sub>2</sub>. Vân sáng bậc 4 của

<sub>1</sub> trùng với vân sáng bậc 3 của


2


. Tính bước sóng

<sub>2</sub>:


<b>A. </b>

0,613m.

<b>B. </b>

0,512m.

<b>C. </b>

0,620m.

<b>D. </b>

0,586m.


<b>Câu 12:</b>

Tính chất nào sau đây khơng phải đặc điểm của tia X ?



<b>A. </b>

Xuyên qua tấm chì dày hàng cm

<b>B. </b>

Hủy diệt tế bào


<b>C. </b>

Làm ion các chất khí

<b>D. </b>

Gây ra hiện tượng quang điện


<b>Câu 13:</b>

<i><b> Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu khơng phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:</b></i>


<b>A. </b>

đơn sắc.

<b>B. </b>

đã bị tán sắc.

<b>C. </b>

ánh sáng hồng ngoại.

<b>D. </b>

đa sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.

<b>B. </b>

Điện trường xốy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên .

<b>C. </b>

Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.


<b>D. </b>

Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.


<b>Câu 15:</b>

Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có bước sóng dài nhất là


<b>A. </b>

tia hồng ngoại.

<b>B. </b>

tia tử ngoại.

<b>C. </b>

sóng vơ tuyến.

<b>D. </b>

ánh sáng nhìn thấy.


<b>Câu 16:</b>

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì
dao động của mạch


<b>A. </b>

Giảm đi 9 lần.

<b>B. </b>

Giảm đi 3 lần.

<b>C. </b>

Tăng lên 9 lần.

<b>D. </b>

Tăng lên 3 lần.


<b>Câu 17:</b>

Năng lượng từ trường trong mạch LC được xác định bởi công thức


<b>A. </b>

<sub>W</sub> 2


<i>L</i> <i>Li</i> .

<b>B. </b>



1


W


2


<i>L</i>  <i>Li</i>

<b>C. </b>



2
1
W


2


<i>L</i>  <i>Li</i>

<b>D. </b>



2
W<i><sub>L</sub></i> 2<i>Li</i>


<b>Câu 18:</b>

Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì


<b>A. </b>

f3 > f1 > f2.

<b>B. </b>

f2 > f1 > f3.

<b>C. </b>

f3 > f2 > f1.

<b>D. </b>

f1 > f2 > f3.

<b>Câu 19:</b>

Nguồn phát quang phổ liên tục là:


<b>A. </b>

chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng

<b>B. </b>

chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng


<b>C. </b>

chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng

<b>D. </b>

chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi)


<b>Câu 20:</b>

Khi chuyển từ quỹ đạo M vê quỹ đạo L, ngun tử hidrơ phát ra phơtơn có bước sóng 0,6563µm. Khi
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phơtơn có bước sóng 0,4861 µm. Khi chuyển từ quỹ

đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phơtơn có bước sóng:


<b>A. </b>

1,8744µm

<b>B. </b>

0,1702µm

<b>C. </b>

0,2793µm

<b>D. </b>

1,1424µm


<b>Câu 21:</b>

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân
trên màn có khoảng vân là


<b>A. </b>

1,0mm.

<b>B. </b>

1,3mm.

<b>C. </b>

1,1mm.

<b>D. </b>

1,2mm.


<b>Câu 22:</b>

Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34<sub> Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10</sub>8<sub> m/s. Năng lượng phơtơn của</sub>


ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,76 µm là


<b>A. </b>

3.10-18<sub> J.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>2,6.10</sub>-20<sub> J.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>3.10</sub>-17<sub> J.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>2,6.10</sub>-19<sub> J.</sub>


<b>Câu 23:</b>

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức
xạ 1 =0,56m và 2 với 0,67m < 2 < 0,74m ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với


vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và


3, với 3 = (7/12)2 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm


cịn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác:

<b>A. </b>

23


<b>B. </b>

19.

<b>C. </b>

25

<b>D. </b>

21



<b>Câu 24:</b>

Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ có thể:

<b>A. </b>

Xác định được định tính thành phần hóc học của nguồn sáng


<b>B. </b>

Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng

<b>C. </b>

Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng


<b>D. </b>

Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng


<b>Câu 25:</b>

Cơng thốt êlectron của đồng là 4,47eV. Người ta chiếu liên tục bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,14μm
vào một quả cầu bằng đồng đặt cơ lập về điện và có điện thế ban đầu Vo = -5V, thì sau một thời gian nhất định điện


thế cực đại của quả cầu là:


<b>A. </b>

0,447V.

<b>B. </b>

4,4V.

<b>C. </b>

- 0,6 V.

<b>D. </b>

-4,47 V.


<b>Câu 26:</b>

Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc


truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub> m/s. Cơng thốt của êlectrơn khỏi bề mặt của đồng là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27:</b>

Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động
điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:


<b>A. </b>



<i>L</i>


<i>C</i>


<i>f</i>




2




1



<b>B. </b>



<i>C</i>


<i>L</i>


<i>f</i>




2



1



<b>C. </b>

<i>f</i> 2

<i>LC</i>

<b>D. </b>



<i>LC</i>


<i>f</i>




2



1




<b>Câu 28:</b>

Sóng điện từ


<b>A. </b>

không truyền được trong chân không.

<b>B. </b>

không mang năng lượng.


<b>C. </b>

là sóng ngang.

<b>D. </b>

là sóng dọc.


<b>Câu 29:</b>

Quang phổ vạch hấp thụ là:



<b>A. </b>

Các vạch sáng nằm sát nhau



<b>B. </b>

Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối



<b>C. </b>

Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím



<b>D. </b>

Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục



<b>Câu 30:</b>

Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:


<b>A. </b>

tần số thay đổi và vận tốc thay đổi

<b>B. </b>

tần số không đổi và vận tốc không đổi


<b>C. </b>

tần số thay đổi và vận tốc không đổi

<b>D. </b>

tần số không đổi và vận tốc thay đổi


<b>Câu 31:</b>

Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có cơng thốt êlectron bằng A = 2eV. Hứng chùm
êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B = 10-4<sub>T, theo phương vng góc với đường cảm</sub>


ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được
chiếu là bao nhiêu?


<b>A. </b>

0,75µm

<b>B. </b>

0,6µm

<b>C. </b>

0,46µm.

<b>D. </b>

0,5µm


<b>Câu 32:</b>

Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng


<b>A. </b>

quang - phát quang.

<b>B. </b>

quang điện trong.

<b>C. </b>

phát xạ cảm ứng.

<b>D. </b>

nhiệt điện.


<b>Câu 33:</b>

Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,50 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây có thể

xảy ra hiện tượng quang điện trong ?


<b>A. </b>

0,55 m.

<b>B. </b>

0,45 m.

<b>C. </b>

0,65 m.

<b>D. </b>

0,60 m.


<b>Câu 34:</b>

<b> Chọn câu đúng.</b>


<b>A. </b>

<b> Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí.</b>


<b>B. </b>

<b> Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích.</b>


<b>C. </b>

<b> Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.</b>


<b>D. </b>

<b> huỳnh quang là hiện tượng hấp thụ ánh sáng</b>


<b>Câu 35:</b>

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe song song cách nhau một


khoảng a và cách đều màn E một khoảng D. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy vân sáng thứ


năm cách vân sáng trung tâm 4,5 mm. Tại điểm M nằm cách vân trung tâm 3,15 mm là



<b>A. </b>

vân sáng bậc 3.

<b>B. </b>

vân sáng bậc 4 .

<b>C. </b>

vân tối thứ 3.

<b>D. </b>

vân tối thứ 4.



<b>Câu 36:</b>

Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng


<b>A. </b>

đỏ.

<b>B. </b>

tím.

<b>C. </b>

lam.

<b>D. </b>

chàm.


<b>Câu 37:</b>

Tia hồng ngoại


<b>A. </b>

khơng phải là sóng điện từ.

<b>B. </b>

khơng truyền được trong chân khơng.


<b>C. </b>

là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

<b>D. </b>

được ứng dụng để sưởi ấm.



<b>Câu 38:</b>

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En =


-A/n2<sub> (J) (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n =</sub>


1 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2


thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là:


<b>A. </b>

λ2 = 4λ1

<b>B. </b>

27λ2 = 128λ1.

<b>C. </b>

189λ2 = 800λ1.

<b>D. </b>

λ2 = 5λ1.


<b>Câu 39:</b>

Điện từ trường bao gồm:


<b>A. </b>

Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

<b>B. </b>

chỉ có từ trường biến thiên


<b>C. </b>

chỉ có điện trường biến thiên

<b>D. </b>

Điện trường và từ trường không biến thiên


<b>Câu 40:</b>

Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?


<b>A. </b>

Tia hồng ngoại.

<b>B. </b>

Tia tử ngoại.

<b>C. </b>

Tia X.

<b>D. </b>

Ánh sáng nhìn thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

--- HẾT



---SỞ GD&ĐT…….


<b>TRƯỜNG THPT….</b>



<i>(Đề gồm có 3 trang)</i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II </b>

<b>LỚP 12 </b>


<b> NĂM HỌC 2018 - 2019</b>




<b>MƠN: VẬT LÍ</b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề</i>


<b> </b>


<b>Câu 1:</b>

<b>Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm. B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện</b>


<b>C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.</b>

<b>D. Tia X có khả năng đâm xuyên.</b>



<b>Câu 2:</b>

Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?



A.Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .

<b>C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.</b>


<i><b>B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 m . D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng</b></i>


ngoại.



<b>Câu 3:</b>

Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau


đây?



<b> A. T = 2</b>

<b>B. T = 2</b>

<b>C. T = </b>

<b>D. T = </b>



<b>Câu 4:</b>

Nếu tăng điện dung của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây


đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:



<b>A. Tăng lên 2 lần </b>

<b>B. Tăng lên 4 lần </b>

<b>C. Giảm xuống 2 lần D. Giảm xuống 4 lần</b>



<b>Câu 5:</b>

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực


đại của cường độ dòng điện trong mạch là I

0

và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q

0

. Giá


trị của f được xác định bằng biểu thức:



A.

0

0

I



2q

.

B.



0
0

I



2 q

 .

C.



0
0

q



I



 .

D.



0
0

q


2 I

 .


<b>Câu 6:</b>

<b>Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân </b>


không.



<b>C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.</b>

<b> D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>Câu 7:</b>

Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là v

t

, v

v

, v

đ

. Hệ thức



đúng là



<b>A. v</b>

đ

< v

t

< v

v

.

<b>B. v</b>

đ

> v

v

> v

t

.

<b>C. v</b>

đ

< v

v

< v

t

.

<b>D. v</b>

đ

= v

t

= v

v

.



<b>Câu 8:</b>

Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là


điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong


mạch là i. Gọi U

0

là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I

0

là cường độ dòng điện cực đại trong


mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là



A.

2 ( 02 2)
<i>C</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>L</i>


 

B.

2 ( 02 2)


<i>L</i>


<i>i</i> <i>U</i> <i>u</i>


<i>C</i>


 

C.

<i>i</i>

2

<i>LC U</i>

(

02

<i>u</i>

2

)

D.



2 2 2


0



(

)



<i>i</i>

<i>LC U</i>

<i>u</i>


<b>Câu 9: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L </b>


đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U

0

. Dòng điện trong


mạch có giá trị cực đại là



<b>A. I</b>

0

=

<i>U</i>0


<i>LC</i>

.

<b>B. I</b>

0

=



0


<i>2U</i>


<i>LC</i>

.

<b>C. I</b>

0

= U

0


<i>L</i>


<i>C</i>

.

<b>D. I</b>

0

= U

0


<i>C</i>
<i>L</i>

.


<b>Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?</b>



<b>A. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>

<b>B. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>


<b>C. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng. </b>

<b>D. Sóng điện từ là sóng dọc.</b>



<b>Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ C . Để bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng lên 2</b>


lần thì phải thay tụ C bằng tụ C’ có giá trị




<b>A. C’ = 2C .</b>

<b>B. C’ = </b>

1C


4

.

<b>C. C’ = 4C .</b>

<b>D. C’ = </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Tia X có khả năng đâm xuyên.</b>

<b>B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.</b>



<b>C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi </b>


ấm.



<b>Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là:</b>


A.  = 200rad/s.

B.  = 200rad/s. C.  = 5.10

-5

<sub> rad/s.</sub>

<sub>D.  = 5.10</sub>

4

<sub>rad/s.</sub>



<b>Câu 14: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, </b>


(lấy 

2

<sub> = 10). Tần số dao động của mạch là</sub>



A. f = 2,5Hz.

B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz.

D. f = 1MHz.



<b>Câu 15: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn </b>


sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ khơng khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu



<b>A. đỏ.</b>

<b>B. lam.</b>

<b>C. vàng.</b>

<b>D. tím.</b>



<b>Câu 16: Tia tử ngoại </b>



<b>A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.</b>

<b>B. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.</b>


<b>C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.</b>

<b>D. không truyền được trong chân không.</b>



<b>Câu 17: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang phổ gì?</b>




A.quang phổ vạch phát xạ.

<b>B. quang phổ liên tục.</b>



<b>C. quang phổ vạch hấp thu.</b>

<b>D. quang phổ vạch.</b>


<b>Câu 18: Điện trường xốy là điện trường </b>



A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng


đổi



C. của các điện tích đứng yên

D. có các đường sức khơng khép kín


<b>Câu 19: Khi nói về q trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?</b>



A. Vec tơ cường độ điện trường

<i><sub>E</sub></i>

cùng phương với vec tơ cảm ứng từ

<i><sub>B</sub></i>

.


B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm ln đồng pha nhau.


C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.



D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.



<b>Câu 20: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi nói về</b>


quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?



A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.



B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.



C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.


D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.



<b>Câu 21: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây?</b>


A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.

D. Anten.




<b>Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có</b>


bước sóng  = 400 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới


màn là 2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là



A.1,6 m

<b>B. 1,0 mm</b>

<b>C. 1,6 mm </b>

<b>D. 1,8 mm.</b>



<b>Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có</b>


bước sóng 0,4m. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm


M cách vân chính giữa 7,5mm có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?



A. Vân tối thứ 7

<b>B. Vân sáng thứ 8</b>

<b>C. Vân tối thứ 8 D. Vân sáng thứ 7</b>



<b>Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có cường độ dịng điện cực đại I</b>

0

, điện tích cực đại


Q

0

, tần số góc . Vào thời điểm ban đầu(t = 0), điện tích của tụ điện có giá trị q = - Q

0

/2 và độ lớn đang


giảm. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch có dạng:



<b>A. i = I</b>

0

cos(t - /3)

<b>B. i = I</b>

0

cos(t - /6) C. i = I

0

cos(t + /3) D. i = I

0

cos(t)



<b>Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 40 mH và tụ điện </b>


có điện dung C = 0,2 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện


từ riêng. Lấy  = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên</b>


một bản tụ điện là

4 2

C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5

 2

A. Thời gian ngắn nhất


để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là



A.

4 .


3

<i>s</i>

B.




16
.


3

<i>s</i>

C.



2
.


3

<i>s</i>

D.



8
.
3

<i>s</i>


<b>Câu 27: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 </b>

H và tụ điện có điện


dung C = 2,5 nF. Tần số dao động riêng của mạch là



<b>A. 5</b>

.10

6

<sub> Hz.</sub>

<b><sub>B. 10</sub></b>

6

<sub>/5 Hz</sub>

<b><sub>C. 5</sub></b>

<sub>/10</sub>

6

<sub> Hz</sub>

<b><sub>D. 5.10</sub></b>

6

<sub>/ Hz</sub>



<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm, hai khe cách màn 1,5m, các khe được</b>


chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Chiều rộng quang phổ bậc 2


thu được trên màn là :



<b>A. 2,82 mm</b>

<b>B. 2,1mm</b>

<b>C. 6,84mm</b>

<b>D. 2,28mm</b>



<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng</b>


cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai


khe là 0,55m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là



<b>A. 1,2 mm.</b>

<b>B. 1,1 mm.</b>

<b>C. 1,3 mm.</b>

<b>D. 1,0 mm.</b>




<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách</b>


nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 42,5 mm. Số


vân sáng quan sát trên màn là



<b>A. 19.</b>

<b>B. 21.</b>

<b>C. 25.</b>

<b>D. 20.</b>



<b>Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau a = 0,5 mm, khoảng</b>


cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.


Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (

đ

= 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (

t

= 0,38 m) là:



<b>A. 1,52 mm.</b>

<b>B. 3,04 mm.</b>

<b>C. 0,76 mm.</b>

<b>D. 4,56 mm.</b>



<b>Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,</b>


khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân


trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là



A. 0,5 μm.

B. 0,7 μm.

C. 0,4 μm.

D. 0,6 μm.



<b>Câu 33: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng</b>


điện từ là 3.10

8

<sub> m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vơ tuyến từ vệ tinh đến anten bằng</sub>



<b>A. 1,08 s.</b>

<b>B. 12 ms.</b>

<b>C. 0,12 s.</b>

<b>D. 10,8 ms.</b>



<b>Câu 34: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3</b>


µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng


điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).


Trong khơng khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10

8

<sub> m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có</sub>


bước sóng trong khoảng




<b>A. từ 100 m đến 730 m. </b>

<b>B. từ 10 m đến 73 m. C. từ 1 m đến 73 m. </b>

<b>D. từ 10 m đến 730 m</b>


<b>Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,</b>


khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân


trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là



A. 0,5 m.

B. 0,7 m.

C. 0,4 m.

D. 0,6 m.



<b>Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có</b>


bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn


quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là



<b>A. 21 vân.</b>

<b>B. 15 vân.</b>

<b>C. 17 vân.</b>

<b>D. 19 vân.</b>



<b>Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng λ= 0,5</b>


μm thì tại điểm H trên màn cách vân trung tam một đoạn x = ½ a là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ


từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối.


Nếu tiếp tục dời tiếp thì khơng thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn từ lúc


đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 38: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ </b>


giá trị C

1

= 10 pF đến C

2

= 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0

0

đến 180

0

. Tụ


điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2

H

<sub> để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để</sub>


thu được sóng điện từ có bước sóng

18,84m

thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng:



A.

<sub>20 .</sub>

0

<sub>B. </sub>

<sub>30 .</sub>

0

<sub>C. </sub>

<sub>40 .</sub>

0

<sub>D. </sub>

<sub>60</sub>0

<sub>.</sub>



<b>Câu 39: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ</b>

1

= 0,64 μm;


<i>m</i>





2 0,48

. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m.


Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ

1



<b>A. 12 </b>

<b>B. 11 </b>

<b>C. 13 D. 15</b>



<b>Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng </b>


cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có


bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung


tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là



</div>

<!--links-->
Đề thi chọn học sinh giỏi môn vật lý lớp 12 tỉnh Nghệ an năm 2009 - 2010 - bảng B docx
  • 6
  • 772
  • 5
  • ×