Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b>
<b>Name: ______________________________ Class: ________</b>
<b>I. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào các bức tranh sau:</b>
<b>1.___________________</b> <b>2.___________________</b> <b>3.___________________</b>
<b>4.___________________</b> <b>5.___________________</b> <b>6.___________________</b>
<b>7.___________________</b> <b>8.___________________</b> <b>9.___________________</b>
<b>II. Phân loại các từ sau đây thành 2 nhóm theo cách phát âm của phần gạch chân trong mỗi từ</b>
<b> left never plane train </b>
<b> break ahead station seatbelt</b>
1
<b> car plane train </b>
<b> VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b>
<b>III. Sắp xếp các từ lộn xộn trong mỗi dòng sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh</b>
1. from/ It’s/ not very far/ to/ Quang Chau village/Tan Chau village./
- ____________________________________________________________________
2. used to/ My father / by motorbike./ work/
- ____________________________________________________________________
3. How far/ is it/ from/ your house/ to/ school?/
- ____________________________________________________________________
4. I/ use to/ didn’t/ on/ go out/ Sundays./
- ____________________________________________________________________
5. the street/ at the/ zebra crossing. / Walk across/
- ____________________________________________________________________
<b>THE END</b>
2